Quản trị kinh doanh - Chương 3: Lợi thế cạnh tranh

ppt 18 trang vanle 1450
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 3: Lợi thế cạnh tranh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_kinh_doanh_chuong_3_loi_the_canh_tranh.ppt

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 3: Lợi thế cạnh tranh

  1. CHƯƠNG 3: LỢI THẾ CẠNH TRANH Ths. Bùi Quốc Việt - Khoa Kinh tế - ĐHSPKTNĐ
  2. Khái niệm -Lợi thế cạnh tranh: những lợi thế được doanh nghiệp tạo ra và sử dụng cho cạnh tranh. - Cốt lõi cạnh tranh hiện nay được quan niệm là tạo ưu thế của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh.
  3. Hai thái độ cạnh tranh ❑ Đối đầu trực tiếp với ❑ Phát triển con đường đối phương tránh cạnh tranh
  4. Yêu cầu khi sử dụng lợi thế cạnh tranh Yêu cầu Một Hai Xác định chính Cần phải lựa chọn xác đối thủ cạnh vũ khí cạnh tranh tranh phù hợp
  5. Những vũ khí cạnh tranh chủ yếu 1 Cạnh tranh bằng sản phẩm 2 Cạnh tranh về giá 3 Cạnh tranh về phân phối & bán hàng 4 Cạnh tranh về thời cơ thị trường 5 Cạnh tranh về không gian & thời gian
  6. Cạnh tranh bằng sản phẩm ❑ Cạnh tranh về chất lượng SP ❑ Cạnh tranh về bao bì ❑ Cạnh tranh về nhãn mác, uy tín SP ❑ Cạnh tranh do khai thác hợp lý chu kỳ sống sản phẩm
  7. Cạnh tranh về giá Khả năng hạ giá phụ thuộc vào các yếu tố sau: ❑ Chi phí về kinh tế thấp ❑ Khả năng bán hàng tốt ❑ Khả năng về tài chính tốt
  8. Những lưu ý khi cạnh tranh về giá ❑ Cần phải lựa chọn thời điểm thích hợp ❑ Cần có chính sách giá hợp lý ở từng vùng thị trường ❑ Phải biết kết hợp giữa giá cả của sản phẩm với chu kỳ sống của sản phẩm đó Cạnh tranh bằng giá?
  9. Cạnh tranh về phân phối và bán hàng ❑ Khả năng đa dạng hóa các kênh và chọn được kênh chủ lực ❑ Tìm được những nhà phân phối có điều kiện đủ mạnh ❑ Có rất nhiều biện pháp để kết dính các kênh lại với nhau ❑ Có dịch vụ bán hàng và sau bán hàng hợp lý ❑ Kết hợp hợp lý giữa phương thức bán và phương thức thanh toán
  10. Cạnh tranh về thời cơ thị trường Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau: ❑ Do sự thay đổi của môi trường công nghệ ❑ Do sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên ❑ Do các quan hệ tạo lập được của từng DN Cạnh tranh về thời cơ thể hiện ở chỗ DN dự báo được những thay đổi của thị trường.
  11. Cạnh tranh về không gian & thời gian Ký kết hợp đồng nhanh và thuận tiện Chiến thắng Điều kiện bán hàng nhanh và thuận tiện trong cạnh tranh Thủ tục thanh toán nhanh
  12. Các loại lợi thế trong cạnh tranh ❑ Thứ nhất, chất lượng của hàng hóa ❑ Thứ hai, giá cả hàng hóa ❑ Thứ ba, áp dụng khoa học – kỹ thuật và quản lý hiện đại ❑ Thứ tư, là lợi thế về thông tin ❑ Thứ năm, phương thức phục vụ và thanh toán ❑ Thứ sáu, tính độc đáo của sản phẩm ❑ Thứ bảy, chữ tín ❑ Thứ tám, lợi thế của các yếu tố mới sáng tạo và sự mạo hiểm, rủi ro
  13. Các thủ đoạn trong cạnh tranh ❑ Thứ nhất, dùng tài chính thao túng ❑ Thứ hai, sử dụng mối liên kết để thao túng ❑ Thứ ba, móc ngoặc với quan chức nhà nước để lũng đoạn ❑ Thứ tư, lợi dụng kẽ hở của luật pháp ❑ Thứ năm, sử dụng các thủ đoạn phi kinh tế khác
  14. Thảo luận Các yếu tố quyết định đến việc xây dựng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp?
  15. Các yếu tố quyết định ❑ Văn hóa doanh nghiệp ❑ Sức sinh lời của vốn đầu tư ❑ Năng suất lao động ❑ Lợi thế về khả năng hạ giá thành sản phẩm ❑ Chất lượng sản phẩm ❑ Kinh nghiệm kinh doanh ❑ Sự linh hoạt ❑ Vị trí cạnh tranh của DN trên thị trường
  16. Để có được lợi thế cạnh tranh ❑ Hiệu quả cao hơn ❑ Chất lượng cao hơn ❑ Đổi mới nhanh hơn ❑ Đáp ứng khách hàng nhanh nhạy hơn
  17. Xây dựng và củng cố năng lực cốt lõi ❑ Khả năng đó đem lại lợi ích cho khách hàng ❑ Khả năng đó đối thủ cạnh tranh khó bắt chước ❑ Có thể vận dụng khả năng đó để mở rộng cho nhiều sản phẩm và thị trường khác
  18. Bài tập nhóm ❑ Phân tích các cách để tạo lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp thuộc ngành: - Dệt may - Da giầy - Viễn thông - Dịch vụ thương mại - Du lịch - Bán lẻ