Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược chức năng

ppt 19 trang vanle 2041
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược chức năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_chien_luoc_chuong_7_chien_luoc_chuc_nang.ppt

Nội dung text: Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược chức năng

  1. Chương 7 CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG 7/5/2021 Chiến lược cấp KD 1
  2. Giới thiệu ◼ K/n: Chiến lược chức năng là các chiến lược thuộc về các chức năng trong DN như SX, mrketing, R&D, nhân lực, tài chính ◼ Vai trò ◆ Tạo lợi thế cạnh tranh ◆ Giải pháp cho chiến lược kinh doanh và chiến lược công ty ◼ Các chiến lược chức năng ◆ Marketing ◆ R & D ◆ Vận hành ◆ Nguồn nhân lực Chiến lược chức năng 2 7◆/5/2021Tài chính
  3. Chiến lược marketing ◼ Nội dung ◆ Phân tích khách hàng, lựa chọn thị trường mục tiêu ◆ Lựa chọn chiến lược marketing ◆ Marketing Mix (4P) ◼ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược marketing - Khách hàng quan tâm đến giá Chú trọng chi phí thấp - Chiến lược không phân biệt; Giá đại trà - Khách hàng quan tâm sự khác biệt Chú trọng khác biệt hóa - CL phân biệt; N/c nhu cầu để thiết kế SP 7/5/2021 Chiến lược chức năng 3
  4. Chiến lược marketing cạnh tranh - DN dẫn đầu TT: 40% thị phần. - DN thách thức TT: 30% thị phần và đang tìm cách gia tăng. - DN theo sau TT: 20% thị phần, chỉ muốn duy trì thị phần và không muốn làm đảo lộn tình hình. - DN nép góc TT: 10% thị phần ở những đoạn thị trường nhỏ mà các DN lớn không để ý.
  5. Chiến lược của DN dẫn đầu thị trường - Mở rộng thị trường: + Tìm kiếm khách hàng mới + Tìm kiếm công dụng mới của SP + Khuyến khích tiêu dùng SP
  6. Chiến lược của DN dẫn đầu thị trường - Bảo vệ thị phần: + Liên tục cải tiến và đổi mới chính mình. + Thường xuyên phân tích nhu cầu thị trường và đưa ra các giải pháp marketing đồng bộ - Mở rộng thị phần.
  7. Chiến lược của DN thách thức thị trường Những DN bám sau người dẫn đầu có thể tấn công hoặc hợp tác với các đối thủ để tăng thêm thị phần Khi sử dụng các chiến lược tấn công cần chú ý:
  8. Chiến lược của DN thách thức thị trường - Xác định mục tiêu và đối thủ cạnh tranh. + Tấn công DN dẫn đầu TT: tấn công những khúc TT mà người dẫn đầu không phục vụ hoặc phục vụ kém. + Tấn công DN cùng tầm cỡ: khi đối thủ có nguồn lực hạn chế và chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ. + Tấn công DN nhỏ: khi các DN nhỏ gặp khó khăn do thiếu vốn hoặc năng lực quản trị kém.
  9. Chiến lược của DN thách thức thị trường - Chọn chiến lược tấn công. + Tấn công trực diện: Tấn công thẳng vào đối thủ thông qua ưu thế của SP, giá cả, quảng cáo (DN phải mạnh hơn đối thủ về nguồn lực). + Tấn công thọc sườn: Tấn công những kẽ hở và điểm yếu ở 2 bên sườn hoặc sau lưng.
  10. Chiến lược của DN thách thức thị trường + Tấn công bủa vây. Tấn công cả phía trước, phía sau và cạnh sườn nhằm buộc đối thủ phải dàn lực lượng phòng thủ. Muốn vậy DN phải có tiềm lực mạnh hơn đối thủ để kiên trì tấn công lâu dài, ngoài ra còn cần có khả năng cải tiến và phát triển SP mới, khả năng tổ chức tiêu thụ và mở rộng thị trường.
  11. Chiến lược của DN thách thức thị trường + Tấn công vòng vo: Đi vòng qua đối thủ để tấn công vào những TT dễ dàng hơn. + Tấn công du kích: Tấn công DN lớn hơn theo cách đánh nhanh, thắng nhanh và rút nhanh. Có thể tấn công thông qua sản phẩm mới, giá cả, khuyến mãi
  12. Chiến lược của DN theo sau thị trường Một số DN đứng hàng thứ hai chủ trương đi theo hơn là thách thức người dẫn đầu vì họ sợ rủi ro và thiệt hại lớn. Có 3 cách chính: - Sao chép: làm giống người dẫn đầu cả về SP, phân phối, quảng cáo, khuyến mãi, dịch vụ khách hàng mà không có sự sáng tạo nào khác.
  13. Chiến lược của DN theo sau thị trường - Nhái kiểu: bắt chước một số điểm cơ bản của người dẫn đầu nhưng có tạo ra những điểm khác biệt về bao bì, quảng cáo, định giá - Cải tiến: cải tiến SP của người dẫn đầu, tạo ra những đặc điểm mới hấp dẫn hơn. SP thường bán ở thị trường khác để tránh đối đầu trực tiếp.
  14. Chiến lược của DN nép góc thị trường Các DN nhỏ, tập trung vào những phần TT mà các DN lớn chưa quan tâm là các DN nép góc TT. Các DN này thường chuyên môn hóa theo quy mô khách hàng, khách hàng đặc biệt, một khu vực nhất định, SP, công việc
  15. Chiến lược nghiên cứu và phát triển ◼ Nội dung ◆ Đi đầu về công nghệ, thiết kế sản phẩm ◆ Theo sau về công nghệ, thiết kế sản phẩm ◼ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Đi đầu về công nghệ Theo sau về công nghệ - Thiết kế sản phẩm mới với - Hạ thấp chi phí bằng cách Lợi thế về chi chi phí thấp học tập kinh nghiệm phí thấp - Tạo phương thức hoạt - Cố gắng bắt chước để tránh động với chi phí thấp chi phí R&D - Đi đầu tạo sản phẩm duy - Học tập kinh nghiệm của Lợi thế về nhất, độc đáo người đi trước khác biệt hóa - Sáng tạo các hoạt động làm - Hệ thống PP gần gũi, thỏa tăng giá trị SP mãn nhu cầu KH 7/5/2021 15
  16. Chiến lược vận hành ◼ Nội dung ◆ Vị trí đặt nhà máy, công suất, quy trình sản xuất ◆ Mua hàng, hàng tồn kho ◆ Lịch trình sản xuất, đảm bảo chất lượng ◼ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược vận hành - Chú trọng vào quá trình SX, tiết kiệm chi phí Chú trọng chi phí thấp - Thực hiện tồn kho tối ưu - Sản phẩm tiêu chuẩn hóa ở mức độ cao - Chú trọng đến sản phẩm độc đáo, giá trị vượt Chú trọng khác biệt hóa trội - SP có nhiều chủng loại, kiểu dáng 7/5/2021 Chiến lược cấp KD và chức năng 16
  17. Chiến lược nguồn nhân lực ◼ Nội dung ◆ Hoạch định nguồn nhân lực ◆ Thu hút nguồn nhân lực (tuyển dụng, bố trí lao động) ◆ Duy trì nguồn nhân lực (đào tạo, thù lao, đãi ngộ ) ◼ Quan hệ với lợi thế cạnh tranh? ◆ Con người  NSLĐ  giá thành  chi phí ◆ Con người  Sản phẩm (độc đáo, giá trị .)  Khác biệt ◼ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh? ◆ Chi phí thấp  Chú trọng LL sản xuất ◆ Khác biệt hóa  Chú trọng LL R&D 7/5/2021 Chiến lược cấp KD và chức năng 17
  18. Chiến lược tài chính ◼ Nội dung ◆ Hoạch định nhu cầu đầu tư ◆ Cơ cấu vốn ◆ Nguồn vốn, dòng tiền, huy động vốn ◼ Quan hệ với chiến lược cạnh tranh Chiến lược cạnh tranh Chiến lược tài chính Chi phí thấp Ưu tiên cho các giải pháp hạ giá thành Khác biệt hóa Ưu tiên cho các giải pháp về sản phẩm 7/5/2021 Chiến lược cấp KD và chức năng 18
  19. CL chức năng đến CL cạnh tranh và CL Công ty Chiến lược Chiến lược Chiến lược chức năng cạnh tranh Công ty trội 1. Tăng trội trội 1. Marketing trội 1. Chi phí trưởng tập 2. R $ D vượt vướt vượt thấp trung 3. Vận hành vượt 2. Khác biệt 2. Đa dạng quả ứng 4. Nhận sự mới lượng hóa hóa 5. Tài chính Đổi Đáp Hiệu 3. Suy giảm Chất Lợi thế cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh cấp độ nguồn lực phối thức thị trường 7/5/2021 Chiến lược cấp KD và chức năng 19