Marketing - Chương 4: Hệ thống thông tin marketing và môi trường marketing

pdf 32 trang vanle 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Marketing - Chương 4: Hệ thống thông tin marketing và môi trường marketing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmarketing_chuong_4_he_thong_thong_tin_marketing_va_moi_truon.pdf

Nội dung text: Marketing - Chương 4: Hệ thống thông tin marketing và môi trường marketing

  1. CHƯƠNG 4 Hệ thống thông tin marketing và môi trường Marketing
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG . Xác định các yếu tố quan trọng của hệ thống marketing. . Hiểu cách làm thế nào người làm marketing có thể cải thiện các quyết định marketing thông qua hệ thống tình báo, nghiên cứu marketing và hệ thống hỗ trợ quyết định marketing. Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-2
  3. MỤC TIÊU CHƯƠNG . Hiểu cách làm thế nào nhu cầu có thể được đo lường và dự đoán một cách chính xác hơn. . Hiểu những phát triển về văn hóa xã hội, pháp luật – chính trị, tự nhiên, công nghệ, kinh tế, nhân khẩu học quan trọng. . Phân tích các yếu tố trong môi trường vi mô Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-3
  4. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Hệ thống thông tin marketing được định nghĩa là . . . “con người, thiết bị và các thủ tục để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin chính xác, đúng thời gian và đúng nhu cầu cho những người ra quyết định marketing.” Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-4
  5. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Hệ thống thông tin marketing sưu tập thông tin từ: – Hệ thống thu thập nội bộ – Hệ thống tính báo marketing – Nghiên cứu marketing – Phân tích hỗ trợ quyết định marketing Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-5
  6. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Hệ thống thu thập nội bộ – Qui trình đặt hàng – thanh toán là quan trọng – Báo cáo việc bán hàng định kỳ giúp quản trị tồn kho tốt hơn – Nhân viên bán hàng, sản phẩm, khách hàng và những cơ sở dữ liệu có thể khai thác những hiểu biết mới mẻ. Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-6
  7. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Cải thiện chất lượng của hệ thống tình báo marketing đòi hỏi: – Huấn luyện và khích lệ lực lượng bán hàng để báo cáo sự phát triển – Khích lệ các thành viên kênh để chia sẻ những tình báo quan trọng – Thu thập tình báo cạnh tranh Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-7
  8. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Cải thiện chất lượng của hệ thống tình báo marketing đòi hỏi: – Phát triển nhóm tư vấn khách hàng – Mua thông tin từ các nguồn dữ liệu thương mại – Thiết lập trung tâm thông tin marketing trong tổ chức Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-8
  9. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Tiến trình nghiên cứu marketing: – Xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu – Phát triển kế hoạch nghiên cứu – Thu thập thông tin – Phân tích thông tin – Trình bày kết quả nghiên cứu – Ra quyết định Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-9
  10. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Phát triển kế hoạch nghiên cứu bao gồm: – Thu thập dữ liệu sơ câp và thứ cấp – Lưa chọn một hoặc nhiều cách tiếp cận nghiên cứu đối với cơ sở dữ liệu sơ cấp – Sử dụng các công cụ nghiên cứu phù hợp – Phát triển kế hoạch lấy mẫu – Xác định các phương pháp liên lạc với đối tượng nghiên cứu. Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-10
  11. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Các cách tiếp cận thu thập thông tin sơ cấp bao gồm: – Nghiên cứu quan sát – Nghiên cứu nhóm tập trung – Nghiên cứu thăm dò – Dữ liệu hành vi – Nghiên cứu thực nghiệm Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-11
  12. QUẢN TRỊ THÔNG TIN MARKETING . Hệ thống hỗ trợ quyết định marketing được định nghĩa là . . . “công tác thu thập hợp tác các dữ liệu, các hệ thống, các công cụ và các kỹ thuật với sự hỗ trợ của phần mềm, phần cứng theo đó tổ chức thu thập và thuyết minh các thông tin đến từ việc kinh doanh và từ môi trường và sau đó tạo cơ sở cho hành động marketing.” Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-12
  13. Dự báo và đo lường nhu cầu Các khái niệm cơ bản . Thị trường . Thị trường . Thị trường tiềm năng . Đo lường nhu cầu . Thị trường hiện tại . Dự đoán doanh thu và . Thị trường mục tiêu (thị nhu cầu của công ty trường đã được phục vụ) . Nhu cầu hiện tại . Thị trường hiện có tiềm . Nhu cầu tương lai năng . Thị trường đã thâm nhập Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-13
  14. Dự báo và đo lường nhu cầu . Nhu cầu thị trường Các khái niệm cơ bản – Mức tối thiểu của thị trường . Thị trường – Dự báo thị trường . Đo lường nhu cầu – Tiềm năng của thị . Dự đoán doanh thu và nhu trường cầu của công ty – Thị trường có thể mở . Nhu cầu hiện tại rộng vs. không thể mở . Nhu cầu tương lai rộng – Thị trường sơ cấp vs. thứ cấp . Dự báo thị trường . Tiềm năng thị trường Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-14
  15. Dự báo và đo lường nhu cầu Các khái niệm cơ bản . Nhu cầu của công ty . Thị trường Dự báo doanh thu của . Đo lường nhu cầu . công ty . Dự đoán doanh thu và nhu cầu của công ty . Hạn ngạch bán hàng . Nhu cầu hiện tại . Ngân sách bán hàng . Nhu cầu tương lai . Tiềm năng bán hàng của công ty Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-15
  16. Dự báo và đo lường nhu cầu . Tổng tiềm năng thị Các khái niệm cơ bản trường . Tiềm năng thị . Thị trường trường khu vực . Đo lường nhu cầu – Phương pháp . Dự đoán doanh thu và Market-buildup nhu cầu của công ty . Nhu cầu hiện tại . Nhu cầu tương lai Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-16
  17. Dự báo và đo lường nhu cầu . Các phương pháp Các khái niệm cơ bản dự báo: – Thăm dò ý định của . Thị trường người mua . Đo lường nhu cầu – Ý kiến của lực lượng . Dự đoán doanh thu và bán hàng nhu cầu của công ty – Ý kiến của chuyên gia . Nhu cầu hiện tại – Phân tích việc bán . Nhu cầu tương lai hàng trong quá khứ – Phương pháp kiểm định thị trường Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-17
  18. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường nhân khẩu học – Sự tăng trưởng dân số thế giới – Cơ cấu tuổi của dân cư – Thị trường theo dân tộc – Các nhóm theo trình độ giáo dục – Các vấn đề về hộ gia đình – Sự chuyển dịch của dân cư về mặt địa lý – Sự tăng lên của vi thị trường (micromarkets) Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-18
  19. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường kinh tế – Phân phối thu nhập – Tiết kiệm, vay mượn và sự sẵn có của tín dụng – Lãi suất – Tỷ giá hối đoái Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-19
  20. Thực tiễn Marketing 2 thị trường đối lập của Disney Sản phẩm khác nhau dành cho 2 phân khúc Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-20
  21. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường tự nhiên – Tài nguyên cạn kiệt – Chi phí năng lượng tăng lên – Các áp lực chống ô nhiễm – Vai trò của chính phủ thay đổi Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-21
  22. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường công nghệ – Tăng tốc độ của thay đổi về công nghệ – Các cơ hội đổi mới không hạn chế – Ngân sách R&D đa dạng – Sự tăng lên của những qui định về thay đổi công nghệ Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-22
  23. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường pháp luật – chính trị – Luật pháp qui định kinh doanh – Sự tăng trưởng của các nhóm quan tâm Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-23
  24. Các xu hướng và các lực lượng môi trường vĩ mô . Môi trường văn hóa xã hội – Người tiêu dùng nhìn nhận về mình, về người khác, về xã hội, về các tổ chức, về thiên nhiên và về vũ trụ – Sự tồn tại lâu bền của các giá trị cốt lõi – Sự tồn tại của các tiểu văn hóa – Các xu hướng mới trong đời sống văn hóa xã hội Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-24
  25. MÔI TRƯỜNG VI MÔ . Môi trường bên trong công ty: – Các yếu tố bên trong công ty. – Tác động đến hoạch định chiến lược của bộ phận marketing – Tư duy marketing toàn diện, các bộ phận phải “định hướng khách hàng” và phối hợp cùng nhau để cung cấp giá trị khách hàng vượt trội và sự thỏa mãn Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-25
  26. MÔI TRƯỜNG VI MÔ . Nhà cung cấp: – Cung ứng nguồn lực cần thiết để sản xuất sản phẩm và dịch vụ – Mắc xích quan trọng trong “hệ thống cung ứng giá trị” – Hầu hết các marketer xem nhà cung ứng như những đối tác – quản trị mối quan hệ với nhà cung ứng đóng vai trò quan trọng Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-26
  27. MÔI TRƯỜNG VI MÔ . Trung gian marketing: – Hỗ trợ công ty truyền thông, bán và phân phối sản phẩm đến người mua cuối cùng. . Người bán lại . Phân phối vật chất . Văn phòng dịch vụ marketing . Trung gian tài chính Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-27
  28. MÔI TRƯỜNG VI MÔ . Khách hàng: – 5 loại khách hàng: . Người tiêu dùng . Khách hàng tổ chức . Người bán lại . Chính quyền . Quốc tế Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-28
  29. MÔI TRƯỜNG VI MÔ . ĐỐI THỦ CẠNH TRANH . Cạnh tranh nhãn hiệu: – Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm cung loại cùng loại khách hàng với mức giá tương đương. . Cạnh tranh nghành: – Mọi công ty cùng cung cấp sản phẩm hay lớp sản phẩm tương tự . Cạnh tranh công dụng: – Đối thủ cạnh tranh cung cấp cùng dịch vụ . Cạnh tranh chung: – Đối thủ cạnh tranh chi tiêu của người tiêu dùng 29 Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-29
  30. MÔI TRUỜNG VI MÔ . Công chúng: . Các loại công chúng: – Bất kỳ nhóm nào – Tài chính có mối quan tâm – Phương tiện thông tin hiện tại hoặc tiềm đại chúng năng hoặc ảnh – Chính phủ hưởng đối với khả năng hoàn – Hoạt động công dân thành mục tiêu – Địa phương của tổ chức – Chung – Nội bộ Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-30
  31. Những thách thức của môi trường kinh doanh hiện nay . Xu hướng toàn cầu hóa . Chênh lệch về thu nhập . Các vấn đề về môi trường . Những thay đổi về công nghệ . Quyền lực khách hàng gia tăng Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-31
  32. TÓM TẮT CHƯƠNG . Xác định 4 bộ phận của hệ thống thông tin marketing . Việc rà soát môi trường vĩ mô và vi mô được thực hiện thường xuyên giúp công ty nhận diện các cơ hội và đe dọa . Nhận diện các thách thức của môi trường kinh doanh hiện nay Copyright 2007, Prentice-Hall Inc. 3-32