Lâm sinh - Dự án Thêm cây – DDS Việt Nam (tt)

pdf 23 trang vanle 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lâm sinh - Dự án Thêm cây – DDS Việt Nam (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflam_sinh_du_an_them_cay_dds_viet_nam_tt.pdf

Nội dung text: Lâm sinh - Dự án Thêm cây – DDS Việt Nam (tt)

  1. KHÓA Đ ÀO T ẠO CHO GI ẢNG VIÊN NÔNG DÂN VỀ CÂY CÓ MÚI, KHAI THÁC & TI ẾP THỊ SẢN PHẨ M LÂM NGHI ỆP TÀI LI ỆU H ỌC VIÊN DỰ ÁN THÊM CÂY – DDS VI ỆT NAM ĐƯỢ C TÀI TR Ợ B ỞI TÀI LI ỆU ĐƯỢC CHU ẨN B Ị BỞI TR ƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHI ỆP VÀ PHÁT TRI ỂN NÔNG THÔN B ẮC B Ộ HÀ NỘI, THÁNG 3 N ĂM 2015
  2. MỤC L ỤC PH ẦN 1 NHÂN GI ỐNG, TR ỒNG, CH ĂM SÓC CÂY CÓ MÚI 1 I. Nhân gi ống cây có múi b ằng ph ươ ng pháp ghép m ắt nh ỏ có g ỗ 1 1.1. Khái ni ệm 1 1.2. D ụng c ụ 1 1.3. Nh ững ưu điểm c ủa ph ươ ng pháp ghép 1 1.4. Cây làm g ốc ghép 1 1.5. Th ời v ụ ghép 3 1.6. Các b ước ti ến hành ghép 3 II. Quy trình tr ồng và ch ăm sóc 5 2.1. Thi ết k ế v ườn tr ồng 5 2.2. Kỹ thu ật tr ồng 5 2.3. Kỹ thu ật ch ăm sóc 6 III. Phòng tr ừ m ột s ố đố i t ượng sâu b ệnh h ại chính 9 3.1. Sâu h ại 9 3.2. B ệnh h ại 21 PH ẦN II KHAI THÁC G Ỗ B ẰNG C ƯA MÁY 28 I. Đo tính tr ữ l ượng r ừng tr ồng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 28 1.1. Gi ới thi ệu m ột s ố ch ỉ tiêu trong đo tính tr ữ l ượng rừng 28 1.2. Các b ước đo tính tr ữ l ượng r ừng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 29 II. S ử d ụng c ưa x ăng trong khai thác r ừng 33 2.1. C ấu t ạo c ưa x ăng 33 2.2. B ảo d ưỡng c ưa x ăng 35 2.3. Ch ặt h ạ g ỗ. 38 PH ẦN III TI ẾP TH Ị VÀ H ỢP ĐỒ NG MUA BÁN NÔNG S ẢN HÀNG HÓA 48 I . Marketing/ ti ếp th ị s ản ph ẩm 48 1.1. Marketing là gì? 48 1.2. Marketing g ồm nh ững n ội dung gì? 48 1.3. L ập k ế ho ạch marketing 51
  3. II. H ợp đồ ng mua bán nông s ản hang hóa 52 2.1. H ợp đồ ng là gì? 53 2.2. H ợp đồ ng tiêu th ụ s ản ph ẩm là gì? 53 2.3. Đối t ượng ký h ợp đồ ng 53 2.4.T ải sao ph ải ký h ợp đồ ng? 54 2.5. V ăn b ản điều ch ỉnh quá trình ký k ết h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hang hóa 55 2.6. Quy trình các b ước ký k ết h ợp đồ ng 55 2.7. M ột s ố l ỗi th ường g ặp trong quá trình ký k ết h ợp đồ ng 59 PH Ụ L ỤC
  4. PH ẦN II KHAI THÁC G Ỗ B ẰNG C ƯA MÁY I. Đo tính tr ữ l ượng r ừng tr ồng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 1.1. Gi ới thi ệu một s ố ch ỉ tiêu trong đo tính tr ữ l ượng r ừng 1.1.1. Chi ều cao vút ng ọn (Hvn) - Là chi ều cao c ủa cây r ừng tính t ừ g ốc cây (sát m ặt đấ t) đế n đỉ nh sinh tr ưởng c ủa thân cây. - Đơ n v ị tính: mét (m) 1.1.2. Chi ều cao d ưới cành (H dc) - Là chi ều cao c ủa cây r ừng tính t ừ v ị trí g ốc cây (sát m ặt đấ t) đế n v ị trí điểm phân cành l ớn đầ u tiên c ủa thân cây. - Đơ n v ị tính: mét (m 1.1.3. Đường kính ngang ng ực (D1.3) - Là đường kính được đo t ại v ị trí c ủa thân cây có chi ều cao 1,3 m. Cách m ặt đất 1,3 mét ( ngang ng ực ng ười trung bình) - Đơ n v ị tính: cm - Dụng c ụ đo S ử d ụng th ước k ẹp kính 1.1.4. Ti ết di ện ngang thân cây (G) - Là di ện tích m ặt c ắt ngang c ủa thân cây t ại v ị trí 1.3 m - Công th ức tính: G = π x R2 (m2) Trong đó: + π: là h ằng s ố = 3,14 + R: Là bán kính thân cây đo t ại v ị trí 1,3 m - Dụng c ụ đo: S ử d ụng th ước bitelis 1.1.5. Th ể tích cây đứ ng (V) π D2 - Công th ức tính: V = x H x f (m3) 4 28
  5. Trong đó: + Π =3,14 + D : Đường kính thân cây t ại v ị trí 1,3 + H: Chi ều cao thân cây + f: Hình s ố 1,3 ( tu ỳ theo t ừng lo ại cây có hình s ố khác nhau) 1.1.6. Tr ữ l ượng g ỗ c ủa r ừng (M) - Là t ổng th ể tích c ủa nh ững cây r ừng (cây đứ ng) trên m ột đơn v ị di ện tích nh ất đị nh. - Công th ức tính: M = Σ G x H x f1.3 ( m3 ) Trong đó: + M: Tr ữ l ượng g ỗ c ủa r ừng + ΣG: T ổng ti ết di ện ngang c ủa r ừng đo t ại v ị trí cây cao 1,3 m + H: Chi ều cao bình quân c ủa các cây r ừng + f1.3: Hình s ố 1,3 c ủa loài cây (h ệ s ố thon) 1.2. Các b ước đo tính tr ữ l ượng r ừng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 1.2.1. L ập ô tiêu chu ẩn (Ô m ẫu, ô điều tra) Khái ni ệm ô tiêu chu ẩn: Là ph ần di ện tích r ừng được ch ọn để đo đế m t ỷ m ỷ làm c ơ s ở cho vi ệc đo tính tr ữ l ượng c ủa toàn lâm ph ần (khu r ừng) Nguyên t ắc xác l ập ô tiêu chu ẩn Vi ệc xác l ập ô tiêu chu ẩn ph ải tuân theo các c ăn c ứ sau: - Căn c ứ vào lo ại hình r ừng, tình hình sinh tr ưởng, phát tri ển c ủa r ừng, kh ả năng bi ến độ ng v ề tài nguyên r ừng. - Căn c ứ vào yêu c ầu v ề m ức độ chính xác c ủa vi ệc đo tính - Căn c ứ kh ả n ăng đáp ứng v ề th ời gian, nhân l ực và tài chính - Trong điều tra tr ữ l ượng r ừng t ỷ l ệ di ện tích điều tra t ỷ m ỷ đả m b ảo cho phép kho ảng 5%, do đó, di ện tích ô m ẫu và s ố l ượng ô m ẫu t ỷ l ệ ngh ịch v ới nhau. Quan h ệ này ảnh h ưởng tr ực ti ếp đế n độ chính xác c ủa k ết qu ả đo tính. 29
  6. Bảng 1. B ảng h ướng d ẫn xác l ập ô tiêu chu ẩn Di ện tích (ha) Các ch ỉ tiêu 1 ÷10 10 ÷ 20 20 ÷ 30 30 ÷ 50 50 ÷ 100 >100 1. T ỷ l ệ di ện tích điều tra t ỷ m ỷ(%) 8 6 5 4 3 2 2. Di ện tích ô m ẫu 100 ÷ 200 ÷ 500 ÷ 1000 ÷ 1500 ÷ 2000 ÷ (m2) 200 500 1000 1500 2000 2500 3. S ố l ượng ô m ẫu Các ph ươ ng pháp xác l ập ô tiêu chu ẩn a. Ph ươ ng pháp ng ẫu nhiên Ti ến hành theo các b ước sau: - Trên b ản đồ chia khu điều tra thành m ạng l ươ í ô vuông, m ỗi ô vuông có di ện tích b ằng một ô điều tra. - Đánh s ố th ứ t ự các ô điều tra t ừ 1 đế n n - Căn c ứ s ố l ượng ô c ần điều tra, dùng b ảng ng ẫu nhiên ho ặc rút th ăm xác định th ứ t ự (v ị trí) các ô c ần điều tra trên b ản đồ . - Xác định các ô điều tra ngoài hi ện tr ường b. Ph ươ ng pháp h ệ th ống Ti ến hành theo các b ước sau: - Trên b ản đồ chia khu điều tra thành các d ải song song cách đề u vuông góc ho ặc thành m ạng l ưới ô vuông. - Theo h ệ th ống đã xác định tr ước, ch ọn th ứ t ự các ô điều tra t ại các điểm giao nhau. - Căn c ứ s ố l ượng ô điều tra và di ện tích c ần điều tra ti ến hành l ập các ô điều tra có di ện tích theo quy đị nh t ại các điểm đã ch ọn c. Ph ươ ng pháp ô điển hình: 30
  7. Căn c ứ vào di ện tích khu v ực c ần điều tra và di ện tích, s ố l ượng ô điều tra, ti ến hành xác l ập các ô điều tra t ại các v ị trí điển hình có tính đại di ện cho lâm ph ần c ần điều tra v ề m ật độ , loài cây, l ập đị a, tình hình sinh tr ưởng, phát tri ển 1.2.2. Đo tính đường kính thân cây bình quân - Dùng th ước k ẹp kính đo đường kính thân cây t ại v ị trí 1,3 m c ủa toàn b ộ s ố cây trong các ô điều tra. - Dùng vôi ho ặc s ơn đánh d ấu các cây đã đo, theo m ột h ướng nh ất đị nh. - Số li ệu đo được ghi chép vào trong bi ểu m ẫu theo qui đị nh là c ơ s ở tính toán sau này. - Tính đường kính bình quân D1 + D2 + D3 + Dn Công th ức tính: D = (cm) N Trong đó: - Dn là đường kính c ủa thân cây th ứ n - N Là toàn b ộ s ố cây trong các ô điều tra đã đo đường kính 1.2.3. Đo tính chi ều cao thân cây bình quân - Dùng th ước Blumeleis ho ặc th ước tam giác vuông cân t ự ch ế đo chi ều cao vút ng ọn c ủa toàn b ộ s ố cây trong các ô điều tra - Ghi chép s ố li ệu đo vào bi ểu m ẫu theo qui đị nh - Tính chi ều cao bình quân H1 + H2 + H3 + Hn Công th ức: H = (m) N Trong đó: - Hn là chi ều cao c ủa cây th ứ n - N Là toàn b ộ s ố cây trong các ô điều tra đã đo đường kính 1.2.4. Ch ọn cây bình quân c ủa r ừng Từ k ết qu ả đo tính đường kính và chi ều cao ở trên, ch ọn ra cây có đường kính và chiều cao g ần sát nh ất v ới đường kính và chi ều cao bình quân làm cây bình quân c ủa r ừng. 31
  8. 1.2.5. Xác định hình s ố thân cây - Dùng bi ểu hình s ố thân cây để tra hình s ố f1.3 c ủa loài cây đang đo tính (tra trong s ổ tay điều tra - Vi ện điều tra qui ho ạch r ừng) - Trong tr ường h ợp không có bi ểu hình s ố thân cây, ta l ấy hình s ố thân cây bằng 0,5 (Hình s ố b ằng 0,5 có tính đạ i di ện cho đa s ố các loài cây r ừng) 1.2.6. Tính th ể tích cây bình quân (Vcây) - Công th ức tính: Vcây = G x H x f 1,3 (m3) - Trong đó: + G: Ti ết di ện ngang cây bình quân t ại 1,3 m + H: Chi ều cao bình quân + f: Hình s ố 1,3 1.2.7. Tính tr ữ l ượng g ỗ c ủa r ừng * Tính tr ữ l ượng g ỗ c ủa r ừng/ha: (M/ha) - Công th ức tính: M/ha = Vcây x N (m3/ha) Trong đó: N là m ật độ bình quân c ủa r ừng V cây: Th ể tích cây trung bình * Tr ữ l ượng g ỗ c ủa r ừng (lâm ph ần) M - Công th ức tính: M = V/ha x S (m3) 32
  9. II. Sử d ụng c ưa x ăng trong khai thác r ừng 2.1. C ấu t ạo c ưa x ăng - Động c ơ c ưa x ăng được c ấu t ạo b ởi độ ng c ơ 2 k ỳ có c ấu t ạo g ọn nh ẹ. - Cưa x ăng là một công c ụ c ơ gi ới dùng để ch ặt h ạ g ỗ có độ ng c ơ 2 k ỳ, h ệ th ống truy ền l ực, c ơ c ấu c ắt g ỗ và khung tay c ầm để điều khi ển c ưa 2.1.1. Động c ơ - Tu ỳ t ừng lo ại c ưa, t ừng n ước s ản xu ất mà có ch ế độ bôi tr ơn khác nhau (thông th ường độ bôi tr ơn t ừ 2 - 4%) - Vi ệc bôi tr ơn động c ơ được ti ến hành b ằng cách tr ộn m ột ph ần d ầu nh ờn vào 50 ph ần x ăng để ch ạy độ ng c ơ (t ỷ l ệ 2% v ề th ể tích). - Hệ th ống cung c ấp nhiên li ệu cho c ưa x ăng g ồm có bình nhiên li ệu và các bua ra t ơ ki ểu màng, vì v ậy c ưa x ăng có kh ả n ăng làm vi ệc ở nhi ều góc độ khác nhau so v ới m ặt ph ẳng c ắt ngang c ủa c ưa. Lo ại các bua ra t ơ này làm vi ệc nh ờ s ự dung độ ng c ủa các màng m ỏng do chênh l ệch áp su ất gi ữa bu ồng các te và bu ồng xi lanh c ủa độ ng c ơ. - Hệ th ống điện c ủa c ưa x ăng được đánh điện b ằng bán d ẫn g ồm nam châm gắn vào bánh đà quay quanh mô bin t ừ mô bin có dây d ẫn lên bu ri. - Hệ th ống làm mát c ủa độ ng c ơ c ưa x ăng g ồm có qu ạt gió được g ắn trên bánh đà và các cánh t ản nhi ệt. 2.1.2. H ệ th ống truy ền l ực Hệ th ống truy ền l ực c ủa c ưa x ăng có nhi ệm v ụ truy ền l ực và chuy ển độ ng phát ra t ừ độ ng c ơ đến c ơ c ấu c ắt g ỗ làm cho xích chuy ển độ ng để c ắt g ỗ bao gồm: Côn ly tâm và bánh xích chủ độ ng . 2.1.3. C ơ c ấu c ắt g ỗ - Cơ c ấu c ắt g ỗ là b ộ ph ận quan tr ọng để c ưa c ắt g ỗ, c ơ c ấu này g ồm 2 b ộ ph ận ch ủ y ếu là b ản c ưa và xích c ưa. - Bản c ưa dùng để đỡ , d ẫn h ướng và t ăng xích c ưa. B ản c ưa được làm b ằng thép tám, trên s ống b ản c ưa có m ột rãnh sâu 8 mm, r ộng 2mm để d ẫn h ướng cho răng c ưa, ở đầ u b ản c ưa có l ắp m ột bánh sao b ị độ ng nh ư m ột ròng r ọc, đuôi b ản 33
  10. cưa có th ể d ịch chuy ển theo chi ều d ọc tr ục qua rãnh, hai phía đối ngh ịch nhau có 2 l ỗ nh ỏ để d ẫn d ầu nh ớt vào rãnh làm nhi ệm v ụ bôi tr ơn xích c ưa và b ản c ưa . - Xích c ưa: Là b ộ ph ận quan tr ọng nh ất trong c ơ c ấu c ắt g ỗ c ủa c ưa x ăng, xích c ưa do nhi ều m ắt xích có d ạng đặ c bi ệt n ối v ới nhau thành m ột vòng kín bao g ồm: M ắt xích c ắt, m ắt xích đẩ y và m ắt xích n ối bên, các m ắt này n ối v ới nhau b ằng ch ốt ri vê . - Các lo ại r ăng c ắt thông d ụng nh ất có m ặt c ắt bên cong ho ặc c ắt bên ph ẳng góc d ũa chính xác m ặt c ắt đỉ nh r ăng là 35o, m ặt c ắt bên là 900 đối v ới các lo ại răng m ặt c ắt bên cong. - Góc gi ữa m ặt c ắt là 300 m ặt c ắt bên là 850 đối v ới lo ại r ăng có mặt c ắt bên ph ẳng . - Bôi tr ơn c ơ c ấu c ắt g ỗ: Trong quá trình c ưa c ắt g ỗ, xích c ưa chuy ển độ ng tr ượt trên rãnh c ủa b ản c ưa v ới t ốc độ l ớn nên ở đó c ần được bôi tr ơn đầy đủ . * C ấu t ạo c ủa h ệ th ống bôi tr ơn c ơ c ấu c ắt g ỗ g ồm có: - Một b ơm d ầu được l ắp trên đầu tr ục khu ỷu, khi c ưa làm vi ệc d ầu s ẽ được bơm t ừ bình ch ứa đế n l ỗ d ẫn d ầu nh ớt ở b ơm c ưa để bôi tr ơn h ệ th ống c ơ c ấu c ắt gỗ. Vì v ậy rãnh và l ỗ d ẫn d ầu ph ải thông s ạch h ằng ngày và m ỗi l ần đổ nhiên li ệu cho độ ng c ơ nên ti ến hành đổ d ầu đầ y bình. 2.1.4. C ơ cấu điều khi ển - Gồm các b ộ ph ận chính: - Tay c ầm phía tr ước, tay c ầm phía sau trên tay c ầm phía sau có tay ga. Các bộ ph ận khác nh ư: Tay kéo le gió, khoá đóng m ở máy được b ố trí sát tay c ầm phía sau để điều khi ển cho thu ận l ợi khi thao tác . 2.1.5. C ơ c ấu an toàn Để tránh x ảy ra tai n ạn lao độ ng khi s ử d ụng c ưa x ăng có c ơ c ấu an toàn bao gồm các thành ph ần sau: - Phanh xích c ưa để b ảo v ệ tay c ầm phía tr ước và d ừng xích c ưa khi b ị b ật tr ở l ại. - Mấu đón xích gi ữ xích c ưa khi xích b ị đứ t. 34
  11. - Tấm ch ắn b ảo vệ tay c ầm phía sau. - Khoá tay ga đề phòng t ăng ga ngoài ý mu ốn ng ười s ử d ụng. - Cơ c ấu ch ống rung g ồm các đệ m cao su được g ối ở các khung tay c ầm và các chi ti ết máy. - Vỏ b ọc b ản c ưa, xích c ưa: b ảo v ệ xích và tránh gây th ươ ng tích cho ng ười khi v ận chuyển c ưa x ăng . 2.2. B ảo d ưỡng c ưa x ăng Vi ệc b ảo d ưỡng c ưa x ăng quan tr ọng nh ất là b ảo d ưỡng xích c ưa, b ản c ưa và đông c ơ 2.2.1. B ảo d ưỡng xích c ưa - Xích c ưa luôn s ắc và b ảo đả m các thông s ố k ỹ thu ật, xích cùn s ẽ t ốn nhiên li ệu, s ức l ực và th ời gian cắt, xích mòn nhanh, b ản c ưa h ư h ỏng, độ ng c ơ làm vi ệc quá t ải d ễ gây ra tai n ạn. - Tr ường h ợp d ũa xích c ưa t ại r ừng: C ố đị nh c ưa lên m ột khúc g ỗ ho ặc trên một g ốc cây b ằng k ẹp b ản c ưa và c ố đị nh c ỡ d ũa có nam châm và b ản c ưa. - Sử d ụng d ũa tròn có đường kính thích h ợp để d ũa. - Luôn gi ữ cho hành trình d ũa song song v ới m ặt c ắt đỉ nh r ăng và m ặt c ắt bên v ới góc 30 - 350 (Tu ỳ thu ộc vào lo ại xích). - Dũa theo m ột chi ều t ừ phía trong ra ngoài c ủa r ăng. - Dũa t ất c ả các m ặt c ắt đỉ nh r ăng khác để chúng có chi ều dài ng ắn nh ất v ới mặt c ắt đỉ nh r ăng. - Điều ch ỉnh d ũa để các góc c ắt c ủa các r ăng b ằng nhau . * C ắt b ỏ xích th ừa ho ặc thay m ắt xích m ới. - Dũa b ỏ đầ u ri vê c ủa ch ốt xích b ằng d ũa b ẹt. - Đặt xích lên rãnh đe không đặt r ăng c ắt c ủa xích lên m ặt đe . - Đóng ch ốt rivê c ủa m ắt xích h ỏng ho ặc m ắt xích đị nh c ắt b ỏ . - Nếu thay m ắt xích m ới ph ải d ũa m ắt xích m ới để có kích th ước và góc c ắt gi ống các m ắt xích c ũ. 35
  12. - Nối l ại xích và tán ch ốt gi ữ ch ặt không nên tán quá m ạnh lên ch ốt làm xích b ị c ứng ở điểm n ối. * Quy định chung v ề s ử d ụng xích c ưa - Luôn đảm b ảo xích c ưa có độ c ăng đúng (N ếu quá chùng ho ặc quá c ăng s ẽ mài mòn nhanh xích và b ản c ưa). - Ki ểm tra b ằng cách: L ắp xích vào b ản c ưa kéo xích v ề h ướng đầ u c ủa b ản cưa, n ếu xích quay d ễ dàng mà v ẫn c ăng thì độ c ăng đó là đúng. N ếu quá ch ặt, quá l ỏng ph ải điều ch ỉnh l ại b ằng cách n ới l ỏng 2 ốc gi ữ b ản c ưa và dùng chìa vặn điều ch ỉnh ốc ở phía cu ối b ản c ưa. • Quy trình s ử d ụng xích m ới: - Ngâm xích vào thùng d ầu xích t ừ 10 - 30 phút . - Lắp xích vào c ưa điều ch ỉnh độ c ăng. - Cho máy ch ạy không t ải kho ảng 3- 5 phút . - Tắt máy và để ngu ội. - Điều ch ỉnh độ c ăng xích. - Mở máy để xích ch ạy ch ậm m ột l ần n ữa. - Lặp l ại công vi ệc 4, 5, 6 m ột ho ặc 2 l ần. - Cho máy c ắt nh ẹ m ột vài m ạch và để ngu ội điều ch ỉnh l ại. - Trong nh ững gi ờ làm vi ệc đầ u tiên th ường xuyên ki ểm tra và điều ch ỉnh độ căng, bôi tr ơn đầy đủ cho xích c ưa 2.2.2. B ảo d ưỡng b ản c ưa - Mỗi ngày l ật b ản c ưa ít nh ất 1 l ần - Mỗi ngày lau s ạch rãnh b ản c ưa 1 l ần. - Mỗi ngày làm s ạch l ỗ d ẫn d ầu bôi tr ơn xích 1 l ần - Làm sạch l ỗ b ơm m ỡ và b ơm m ỡ cho bánh sao ph ụ độ ng . 2.2.3. B ảo d ưỡng độ ng c ơ c ưa x ăng Động c ơ c ưa x ăng c ơ b ản b ảo d ưỡng các chi ti ết, b ộ ph ận sau: - Bộ ph ận l ọc khí: tháo n ắp ch ắn b ộ ph ận l ọc khí và đư a chúng vào n ước xà phòng ho ặc x ăng, dùng bàn ch ải m ịn r ửa sạch b ụi mùn c ưa, lau khô ráo b ằng d ẻ sạch r ồi l ắp vào máy. 36
  13. - Cánh qu ạt làm mát và cánh t ản nhi ệt độ ng c ơ: Dùng d ẻ s ạch t ẩm x ăng qu ấn vào đầu tu ốc n ơ vít để lau s ạch. - Buzi: Làm s ạch buzi m ột tu ần m ột l ần b ằng s ợi thép nh ỏ c ứng để 2 c ực s ạch mu ội than và đặt th ước 0,5mm để ki ểm tra khe h ở t ại 2 c ực c ủa buzi. - Cacbuarat ơ: Trong quá trình làm vi ệc t ừ 1 - 2 tháng ho ặc Cacbuarat ơ có vấn đề c ần ph ải b ảo d ưỡng: + Tháo Cacbuarat ơ ngoài dùng x ăng, bàn ch ải nh ỏ m ịn r ửa s ạch, thông r ửa các đường ống d ẫn khí thoáng s ạch và l ắp l ại nh ư c ũ. - Điều ch ỉnh Cacbuarat ơ để độ ng c ơ đạt n ăng su ất cao mà l ượng nhiên li ệu tiêu th ụ không l ớn: + Vít H là đường x ăng chính + L là đường x ăng ph ụ + T điều ch ỉnh ch ế độ ga l ăng ty - Tu ỳ t ừng lo ại c ưa mà có các ch ỉ d ẫn khác nhau v ề s ố vòng c ủa các vít mà ta điều ch ỉnh cho phù h ợp. Cách điều ch ỉnh nh ư sau: + Đối v ới 2 ốc H và L: Tr ước khi điều ch ỉnh ph ải v ặn cho vít ch ặt và sau đó nới ra theo s ố vòng quy định. + Ốc T : Điều ch ỉnh sao cho độ ng c ơ n ổ êm nh ất, không quay kích, không ch ết máy. • Thay dây kh ởi độ ng được th ực hi ện theo quy trình sau: - Dùng tuýp v ạn n ăng tháo n ắp đậ y c ủa h ộp kh ởi độ ng ra kh ỏi máy. - Tháo dây c ũ b ị h ỏng. - Lắp m ột dây m ới vào tr ống cu ốn dây đầ u kia c ủa dây l ắp vào h ộp kh ởi. động và tay kh ởi độ ng, nút m ối dây b ằng nút kép để kh ỏi tu ột. - Cu ốn dây quanh ống dây. - Kéo dây ra kho ảng 2 vòng quay c ủa tr ống cu ốn dây. - Gi ữ nguyên v ị trí c ủa tr ống cu ốn dây. - Cu ộn h ết dây lên tr ống cu ốn dây. - Lắp n ắp đậ y c ủa h ộp kh ởi độ ng vào v ị trí c ũ. 37
  14. 2.2.4. Ch ế độ b ảo dưỡng c ưa x ăng - Hằng ngày tr ước ho ặc sau gi ờ làm vi ệc ph ải b ảo d ưỡng các chi ti ết, h ệ th ống sau : 1/ Ki ểm tra và d ũa xích c ưa. 2/ Ki ểm tra và làm s ạch rãnh d ẫn xích và l ỗ d ầu bôi tr ơn b ản c ưa, b ơm m ỡ cho bánh sao ph ụ độ ng và xoay b ản c ưa. 3/ Ki ểm tra đả m bảo các l ỗ thông khí để độ ng c ơ thoáng s ạch. 4/ Ki ểm tra đả m b ảo tay c ầm phía tr ước có c ơ c ấu ch ống rung t ốt và được bắt ch ặt, ki ểm tra làm s ạch và th ử phanh xích. 5/ Ki ểm tra làm s ạch b ộ ph ận l ọc khí. 6/ Ki ểm tra đả m b ảo đầ y đủ các ốc vít và được b ắt ch ặt. - Hàng tu ần th ực hi ện ch ế độ b ảo d ưỡng các chi ti ết, h ệ th ống sau : 1/ Xích c ưa: Ki ểm tra và d ũa 2/ B ản c ưa: D ũa các g ờ s ắc 3/ Bánh xích ch ủ độ ng: Ki ểm tra b ơm m ỡ 4/ Côn: Làm s ạch và ki ểm tra 5/ Qu ạt gió và cánh t ản nhi ệt trên máy: Làm s ạch 6/ Buri: Làm s ạch, ki ểm tra và điều ch ỉnh n ếu c ần 7/ B ộ kh ởi độ ng: Tháo ra, làm s ạch và bôi m ỡ ổ bi, thay dây n ếu quá mòn 8/ B ộ ph ận l ọc d ầu và l ọc nhiên li ệu: Làm s ạch ki ểm tra xem d ầu xích có t ới bản c ưa không 9/ Ống x ả: Làm s ạch mu ội than 2.3. Ch ặt h ạ g ỗ. 2.3.1. Công vi ệc chu ẩn b ị • Công vi ệc chu ẩn b ị tr ước khi s ử d ụng c ưa x ăng - Nhiên li ệu: nhiên li ệu cho c ưa x ăng là h ỗn h ợp x ăng và d ầu nh ờn (ph ụ thu ộc vào t ừng lo ại c ưa và hãng s ản xu ất). X ăng cho m ột lo ại c ưa x ăng là 1/25. (theo th ể tích) 4%. Lọc s ạch tr ước khi cho vào máy. - Chu ẩn b ị túi đồ ngh ề chuyên dùng theo c ưa 38
  15. - Chu ẩn b ị trang b ị b ảo h ộ lao độ ng chuyên dùng cho ng ười v ận hành và ng ười ph ụ vi ệc. - Công vi ệc chu ẩn b ị tr ước khi kh ởi độ ng c ưa x ăng: + Ki ểm tra s ự ho ạt độ ng bình th ường c ủa các b ộ ph ận trên c ưa x ăng, các chi ti ết b ộ ph ận máy ph ải được b ắt ch ặt. Đổ đầ y nhiên li ệu đã được pha tr ộn đúng quy định vào bình máy, đổ đầ y đầ u bôi tr ơn xích vào bình. Khi kh ởi độ ng v ị trí cưa x ăng ph ải cách xa v ị trí để nhiên li ệu và cách xa ng ười khác ít nh ất 2m, lo ại bỏ nh ững v ật c ản xích c ưa. Không được kh ởi độ ng c ưa x ăng khi ch ưa l ắp b ản cưa và xích c ưa để tránh gây h ư h ỏng độ ng c ơ. • Quy trình kh ởi độ ng c ưa x ăng: 1/ Tay trái n ắm ch ắc khung tay c ầm phía tr ước. 2/ Bàn chân ph ải đặ t lên khung tay c ầm phía sau. 3. Bàn chân trái đặt phía sau và cách bàn chân ph ải m ột kho ảng b ằng kho ảng rộng 2 vai. 4/ N ếu máy ngu ội thì kéo le gió và cài ga (t ăng ga). 5/ Tay ph ải n ắm ch ắc dây gi ật, gi ật m ạnh và d ứt khoát để gây độ t ng ột, v ẫn nắm dây gi ật và th ả dây cu ốn l ại làm t ươ ng t ự n ếu nh ư máy ch ưa n ổ. Khi độ ng cơ n ổ tr ả ga v ề v ị trí c ũ và đóng le gió - Ki ểm tra xích đã được bôi tr ơn đầy đủ ch ưa b ằng cách ch ĩa b ản c ưa vào g ốc cây m ới c ắt r ồi t ăng ga d ần, n ếu th ấy d ầu b ắn ra t ừ xích c ưa t ạo nên m ột v ệt d ầu trên g ốc cây thì xích c ưa đã được bôi tr ơn đầy đủ . - Tắt độ ng c ơ: + Gi ảm ga v ề ch ế độ không t ải + Ấn nút điện v ề v ị trí dừng. • Nh ững yêu c ầu c ơ b ản khi s ử d ụng c ưa x ăng - Tư th ế đứ ng: Đứ ng c ầm c ưa ph ải đả m b ảo v ững ch ắc trên m ặt đấ t, 2 bàn chân cách nhau m ột kho ảng b ằng kho ảng cách 2 vai + 10 cm - Cầm c ưa x ăng: Tay ph ải n ắm ch ắc khung tay c ầm phía sau, tay trái n ắm khung tay c ầm phía tr ước, ngón tay cái luôn c ầm vòng qua khung tay c ầm phía tr ứơc, 2 tay c ầm c ưa ở t ư th ế khép nách 39
  16. - Trong m ọi tr ường h ợp c ầm c ưa c ắt g ỗ ph ải t ạo nên và gi ữ cho xích c ưa căng có nhi ều điểm t ựa, c ột s ống l ưng th ẳng, gi ữ c ưa sát ng ười ho ặc t ỳ đặ t lên cây g ỗ để tr ọng tâm c ủa c ưa luôn được đặ t lên ng ười ho ặc cây g ỗ, t ạo nên nhi ều điểm t ựa để c ưa làm vi ệc được ch ắc ch ắn và an toàn. S ử d ụng l ực ph ối h ợp c ủa toàn thân (l ực c ơ đùi là quan tr ọng) và thay đổi tr ọng tâm ng ười b ằng kh ớp đầ u gối hai chân không nh ững t ạo nên nhi ều điểm t ựa t ốt cho c ưa mà còn gi ữ c ột sống l ưng th ẳng. - Kho ảng cách gi ữa ng ười c ưa g ỗ cách ng ười khác ít nh ất 2m. • Ch ọn th ứ t ự cây ch ặt h ợp lý Cây ch ặt tr ước ph ải thu ận l ợi cho cây ch ặt sau c ả v ề h ạ cây, c ắt cành, c ắt khúc, v ận xu ất. - Nếu ch ặt tr ắng ch ặt t ừ ngoài vào trong, t ừ chân lên đỉnh, ch ặt cây nh ỏ tr ước cây l ớn sau. • Xác định h ướng cây đổ - Hướng đổ t ự nhiên là hình chi ếu c ủa ph ần thân cây trên m ặt ph ẳng n ằm ngang. - Hướng đổ ch ọn là h ướng đổ c ủa cây do ng ười h ạ cây t ự ch ọn cho cây đổ. Hướng đổ ch ọn h ợp lý ph ải đạ t được nh ững yêu c ầu sau: + Thu ận l ợi cho nh ững công vi ệc sau khi h ạ cây. + Không làm đổ gãy nh ững cây xung quanh. + Cây đổ không b ị ch ống chày. + B ảo đả m an toàn lao động. * Các y ếu t ố để xác đị nh h ướng cây đổ : - Tình tr ạng c ủa b ản thân cây - Địa hình n ơi cây m ọc. - Đường v ận xu ất g ỗ. - Hướng gió, t ốc độ c ủa gió và tình tr ạng nh ững cây xung quanh c ũng làm ảnh h ưởng đế n h ướng đổ ch ọn c ủa cây. • Phát d ọn xung quanh g ốc cây Phát d ọn h ết dây leo, cây b ụi và các ch ướng ng ại v ật xung quanh g ốc cây. Đường kính phát d ọn 1,5 ÷ 2,0 m để thu ận l ợi và an toàn lao động khi h ạ cây. 40
  17. • Làm đường tránh. Ng ười h ạ cây ph ải làm 2 đường tránh. + Đường tránh có chi ều r ộng 1m và h ợp v ới h ướng đố i ngh ịch c ủa h ướng cây đổ m ột góc 450 . Phát d ọn g ốc cây và làm đường tránh 1- Hướng cây đổ ; 2, 3 - Đường tránh 2.3.2. H ạ cây • Kỹ thu ật m ở mi ệng, c ắt gáy, để b ản l ề a/ M ở mi ệng: Mi ệng là kho ảng tr ống tạo ra t ại ph ần ch ặt trên thân cây và v ề phía h ướng cây đổ theo ý mu ốn. - Góc m ở mi ệng ph ải phù h ợp để khi h ạ cây, cây d ễ đổ theo h ướng đã ch ọn và an toàn lao động . - Góc m ở mi ệng b ằng 450. 1 : Mi ện 1. M ở mi ệng, 2 : M ạch c ắt gáy , 3: B ản l ề 41
  18. - Chi ều sâu c ủa mi ệng b ằng 1/3 đường kính (D) c ủa g ốc cây t ại v ị trí ch ặt sao cho chi ều dài b ản l ề b ằng 2/3 D. Giao tuy ến c ủa 2 m ạch m ở mi ệng ph ải vuông góc v ới h ướng đổ ch ọn. - Mặt c ắt d ưới c ủa mi ệng cách m ặt đấ t ≤ 1/3 D t ại v ị trí ch ặt. - Ng ắm d ọc theo h ướng cây đổ , khung tay c ầm phía tr ước c ủa c ưa th ẳng v ới hướng cây đổ . Đặ t b ản c ưa vuông góc v ới h ướng cây đổ đã định. - Luôn c ắt thu ận, l ợi d ụng thân cây làm v ật b ảo v ệ khi c ắt. - Tỳ cánh tay trái phía trên vào phía thân cây. - Đư a chân ph ải lên sát thân cây, t ỳ khu ỷu tay ph ải lên đầu g ối ph ải dùng g ối và gi ữ th ẳng l ưng. Luôn gi ữ th ẳng c ổ tay ph ải cho phép tay c ầm phía sau c ủa cưa xoay tròn trong lòng bàn tay c ầm ga . - Tay trái c ầm khung tay c ầm tr ước c ủa c ưa, t ạo điều ki ện cho c ưa c ắt đúng góc độ, khi c ắt m ạch c ắt trên . a, C ắt m ạch c ắt d ưới - Gi ữ bản c ưa n ằm ngang vuông góc v ới m ặt đấ t b ằng cách c ầm khung tay cầm phía tr ước ở v ị trí m ới bên trái. Đặt c ưa ở điểm cách m ặt đấ t 1/3 D, t ăng ga từ t ừ cho xích c ưa ăn vào g ỗ. Khi r ăng c ưa ăn sâu vào 1/3 D nh ả tay ga rút c ưa ra. c, C ắt m ạch c ắt trên - Nghiêng c ưa m ột góc 30 - 450 ng ắm d ọc theo b ản c ưa đến điểm cu ối c ủa mạch c ắt d ưới t ăng ga t ừ t ừ cho xích c ưa ăn vào g ỗ t ới m ạch c ắt d ưới nh ả ga rút cưa ra. - Đối v ới nh ững cây nh ỏ đường kính d ưới 15 cm ch ỉ c ần m ở mi ệng m ột mạch ngang. 42
  19. b/ C ắt gáy: - Gáy là m ột m ạch c ắt trên thân cây, đối ngh ịch v ới mi ệng và được c ắt sau khi đã m ở mi ệng. - Mạch c ắt gáy ph ải ph ẳng và cao h ơn m ặt c ắt d ưới c ủa mi ệng t ừ 2 ÷ 4 cm nếu là cây g ỗ có D nh ỏ, t ừ 4 ÷ 6 cm n ếu cây có D l ớn. Kỹ thu ật h ạ cây Cây đổ để l ạ i b ả n l ề 1: Mi ệng, 2 : M ạch c ắt gáy , 3: B ản l ề 1. Thân cây, 2 - Bản lề c/ Ch ừa b ản l ề. - Bản l ề là ph ần g ỗ được ch ừa l ại h ợp lý gi ữa mi ệng và gáy, nó có tác d ụng làm ch ỗ t ựa và t ạo ra l ực kéo để lái cây đổ đúng h ướng. - Trong ch ặt h ạ g ỗ được s ử d ụng 3 d ạng bản l ề sau: + B ản l ề th ẳng (B ản l ề hình ch ữ nh ật) được áp d ụng cho nh ững cây thân m ọc th ẳng tán lá đều ho ặc nh ững cây có độ nghiêng thân cây, độ l ệch tán lá ta cho cây đổ theo h ướng đổ t ự nhiên c ủa cây . Bản l ề th ẳng 43
  20. + B ản l ề chéo (B ản l ề hình thang) được áp d ụng khi h ướng đổ t ự nhiên (TN) h ợp v ới h ướng đổ ch ọn (CH) 1 góc nh ỏ. Ph ần r ộng c ủa b ản l ề được để v ề phía h ướng đổ ch ọn. + B ản l ề tam giác (B ản l ề xoay) được áp d ụng khi cây có h ướng đổ t ự nhiên h ợp v ới h ướng đổ ch ọn 1 góc l ớn h ơn. Ph ần r ộng c ủa b ản l ề được để v ề phía h ướng đổ ch ọn. Bản l ề chéo. 1 - Hướng đổ theo ý mu ốn 2 - Hướng đổ t ự nhiên Bản l ề tam giác 1 - Hướng đổ theo ý mu ốn, 3 - Vị trí đóng nêm 2 - Hướng đổ t ự nhiên, 3 - Vị trí đóng nêm * Chú ý: Để b ảo đả m an toàn lao động khi h ạ cây c ần chú ý nh ững điều sau: - Khu v ực ch ặt h ạ ph ải có bi ển báo ở c ửa r ừng c ấm không cho ng ười qua l ại. - Kho ảng cách gi ữa 2 nhóm ph ải cách nhau 100 m n ơi địa hình t ươ ng đối bằng ph ẳng, 150m n ơi đất d ốc. - Không h ạ cây khi nhóm trên d ốc, nhóm d ưới d ốc cùng m ột lúc. - Không làm vi ệc trong khu v ực có cây ch ống chày, không ngh ỉ d ưới g ốc cây đang ch ặt. - Khi cây s ắp đổ ph ải báo hi ệu cho m ọi ng ười xung quanh bi ết và hô to 3 ti ếng “Cây đổ ” Khi cây chuy ển mình, ng ười h ạ cây ph ải tránh xa g ốc cây kho ảng 5m theo đường tránh. - Khi cây ch ống chày ph ải có bi ện pháp g ỡ cây an toàn nh ất. 44
  21. • Cắt khúc g ỗ * Nguyên t ắc c ơ b ản. - Đứng v ề m ột bên c ủa m ạch c ắt đả m b ảo an toàn và có m ột đường tránh t ốt. - Sử d ụng nh ững nguyên t ắc c ơ b ản đã nêu ở trên để v ận d ụng vào c ắt khúc. - Tại v ị trí c ắt hình thành ph ần g ỗ ch ịu c ăng và ph ần g ỗ ch ịu nén ph ải ti ến hành c ắt nhánh 1 ở ph ần ch ịu nén tr ước sau đó c ắt nhát 2 ở ph ần ch ịu c ăng để tránh k ẹp c ưa và toác g ỗ. a. Nh ững c ăn c ứ để c ắt khúc: Cắt khúc h ợp lý s ẽ làm t ăng giá tr ị th ươ ng ph ẩm lên mức cao nh ất. Vì v ậy khi phân đoạn c ắt khúc ph ải d ựa vào nh ững c ăn c ứ sau: - Yêu c ầu c ủa ng ười tiêu dùng g ỗ: Ng ười khai thác ph ải bi ết xác đị nh ph ẩm ch ất c ủa g ỗ. Phân đoạn và c ắt khúc đáp ứng nhu c ầu c ủa khách hàng. - Căn c ứ vào kh ả n ăng v ận xu ất, v ận chuy ển g ỗ. N ếu có điều ki ện v ận xu ất gỗ dài thì v ận xu ất ra bãi r ồi m ới c ắt khúc. - Căn c ứ vào tình tr ạng b ản thân cây: Tr ường h ợp cây cong ho ặc nhi ều khuy ết t ật thì ph ải tìm ra ph ươ ng án để phân đoạn c ắt khúc có l ợi nh ất v ề giá tr ị th ươ ng ph ẩm. b. Nh ững điều chú ý khi c ắt khúc: - Dùng c ưa c ắt khúc để ti ết ki ệm g ỗ, m ặt c ắt ph ải vuông góc v ới thân cây g ỗ. - Tr ường h ợp cây g ỗ có ph ần ch ịu l ực ép, ph ần ch ịu căng trên thân cây, ti ến hành c ắt bên ch ịu l ực ép tr ước, c ắt ph ần c ăng sau (Xem hình 62, 63). Cắt khúc cây g ỗ có ph ần b ị ép, ph ần ch ịu c ăng a: Ph ần g ỗ b ị ép b: Ph ần g ỗ b ị c ăng 45
  22. Cắt khúc cây g ỗ có ph ần b ị ép, ph ần ch ịu c ăng. a: Ph ần g ỗ b ị ép b: Ph ần g ỗ b ị c ăng Cắt nhát 1 tr ước, c ắt nhát 2 sau • Kỹ thu ật c ắt cành - Cắt cành được ti ến hành theo 2 ph ươ ng pháp Đòn b ẩy và Dao động . Trong th ực t ế th ường áp d ụng c ả hai ph ươ ng pháp trên. * Ph ươ ng pháp đòn b ẩy : - Cưa được s ử d ụng nh ư m ột cái đòn b ẩy, c ưa được di chuy ển theo m ột đường m ẫu nh ất đị nh áp d ụng c ắt nh ững cây t ươ ng đối đề u cành và cành l ớn. - Tỳ c ưa lên thân cây và đặt b ản c ưa ép sát thân cây. Dùng ph ần xích đi ra để cắt, s ử d ụng ga khi c ưa b ắt đầ u ăn g ỗ và gi ảm ga khi c ắt xong cành . - Rút c ưa lên ngang thân cây, thân c ưa đỡ b ản c ưa, đùi bên ph ải đỡ c ưa sau đó đư a b ản c ưa đến v ị trí c ắt đúng ở ph ần trên . - Sử d ụng ga để c ắt cành, c ưa được di chuy ển v ề phía tru ớc (c ắt ng ược) đùi bên ph ải gi ữ và ép c ưa sát thân cây để ch ắc c ưa khi c ưa làm vi ệc. - Cắt xong cành nâng nh ẹ c ưa lên để chuy ển v ị trí c ắt khác, luôn ép và gi ữ cưa sát thân cây g ỗ. - Đùi ph ải ép c ưa sát thân cây c ắt thu ận. - Di chuy ển c ưa v ề phía tr ước đồ ng th ời gi ữ c ưa sát thân cây, nghiêng c ưa v ề phía ph ải dùng ngón tay cái điều khi ển ga (c ắt ng ược) . - Xê d ịch tay c ầm phía tr ước d ọc theo khung tay c ầm, nghiêng c ưa tr ước khi gặp cành ch ỉ v ề h ướng khác . 46
  23. * Chú ý: + T ăng ga để xích c ưa ăn g ỗ đề u gi ữ ch ặt khung tay c ầm khi c ưa c ắt g ỗ + Đối v ới nh ững cành to t ại v ị trí c ắt hình thành ph ần ch ịu c ăng và ch ịu nén thì ph ải c ắt nhát m ột ở ph ần ch ịu nén tr ước và nhát 2 ở ph ần ch ịu c ăng sau (tránh k ẹp c ưa và toác g ỗ). - Đặt c ưa ép sát thân cây c ắt thu ận - Cầm c ưa di chuy ển v ề phía tr ước để l ặp l ại chu k ỳ c ắt. * Ph ươ ng pháp dao động : - Khi c ắt cành di chuy ển c ưa trên cây t ạo thành m ột dao độ ng áp d ụng cho nh ững cây có lo ại cành nh ỏ, nhi ều cành và phân b ố không đề u. Trong th ực t ế c ả 2 ph ươ ng pháp đều được áp d ụng trên m ột cây. * Chú ý: Để an toàn trong khi c ắt g ỗ c ần chú ý nh ững điểm sau: - Khi c ắt cành ph ải ch ọn v ị trí đứ ng an toàn, tránh cành ng ọn gãy s ập vào ng ười. - Tr ước khi c ắt khúc ph ải ch ống chèn ch ắc ch ắn. N ơi đất d ốc ph ải đứ ng phía trên d ốc để c ắt khúc. 47