Kinh tế phát triển - Toàn cầu hóa và những tác động của nó

ppt 34 trang vanle 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế phát triển - Toàn cầu hóa và những tác động của nó", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkinh_te_phat_trien_toan_cau_hoa_va_nhung_tac_dong_cua_no.ppt

Nội dung text: Kinh tế phát triển - Toàn cầu hóa và những tác động của nó

  1. Toàn cầu hóa và những tác động của nó
  2. Nội dung Toàn cầu hóa: Định nghĩa? Đo lường? Khía cạnh tích cực - tiêu cực Ai sợ TCH, tại sao và ở đâu? Các tổ chức kinh tế quốc tế Tranh cãi CN Bảo hộ MD Tranh cãi tự do hóa TM Thế giới phẳng
  3. Toàn cầu hóa là gì? Hội nhập vào thị trường thế giới (HH-DV, LĐ, vốn tư bản, tiền tệ) Tự do thông hành Cắt bỏ thuế quan Dỡ bỏ hàng rào phi thuế quan Không giới hạn việc làm Tự do hóa TM
  4. Đo lường “Globalization” bằng công cụ nào? Thương mại (trade) Nhập cư (migration) Dòng luân chuyển vốn (Capital Flows)
  5. Đo lường mức độ mở cửa Xem xét TM trong dài hạn NK/GDP XK/GDP Chỉ số mở cửa: Imports + Exports Openness :.= GDP
  6. Minh họa TCH bằng hình vẽ Chênh lệch giá Sx do ngoại tác P Hội nhập hoàn P0 toàn P* Dm 0 Q1 Qo Ngoại thương
  7. NK/GDP: 1821-2001 0.15 0.10 NK/ GDP NK/ 0.05 0.00 1800 1850 1900 1950 2000 2050 Năm
  8. XK/GDP 0.15 0.10 XK/GDP 0.05 0.00 1800 1850 1900 1950 2000 2050 Năm
  9. Chỉ số mở cửa: XK+NK/GDP 0.25 0.20 0.15 ỉ số mở mở số cửa ỉ 0.10 Ch 0.05 0.00 1800 1850 1900 1950 2000 2050 Năm
  10. Mức độ mở cửa Quốc gia XK (% of GDP) NK (% of GDP) Netherlands 68% 62% Norway 48 30 South Korea 46 41 Canada 45 39 Germany 35 34 France 29 27 United Kingdom 28 30 Mexico 28 30 United States 11 14 Japan 11 10 Số liệu năm 2001. Nguồn: Robert J. Carbaugh, International Economics
  11. Khía cạnh tích cực của toàn cầu hóa Thị trường thế giới với 95% dân số sống ngoài nước Mỹ Sự lan truyền toàn cầu về kỹ thuật có thể giúp nâng cao năng suất sx trong các quốc gia kém phát triển. Các quốc gia kém phát triển có thể thụ hưởng lợi ích từ nền kinh tế tăng trưởng cao của thế giới. Tổ chức thương mại thế giới (WTO, EU) có thể quản lý những kết qủa bằng luật định.
  12. Thống kê kim ngạch thương mại theo tháng của 70 nền kinh tế trên thế giới từ năm 2008 - 3 tháng đầu năm 2010
  13. You get Cheap Products Gap clothes are made all over the world with cheap labor
  14. International Investment
  15. Thị trường tiền tệ phát triển - Tốc độ phát triển của thị trường tiền tệ được nhân đôi so với tốc độ tăng của đầu tư trực tiếp quốc tế và mậu dịch quốc tế
  16. Giá trị lao động gia tăng Đối với thị trường lao động, sự di dân đã giảm xuống trong khi hợp đồng lao động nước ngoài tăng lên cùng với giá trị tạo ra trên mỗi người công nhân tăng lên trong thu nhập quốc dân
  17. Thuế quan đã giảm đáng kể • Đối với các nước đang phát triển, thuế quan trung bình giảm từ 80% xuống còn 25% so với cùng thời điểm. • Đối với các nước công nghiệp thuế quan từ 35% những năm 1960 giảm còn 5% những năm 1990. • Hàng rào phi thuế quan cũng vậy, đã giảm từ 14-15% xuống còn 2% so cùng với thời gian trên
  18. Khía cạnh tiêu cực của TCH Các quốc gia giàu sẽ trở nên giàu có hơn - bằng cách thâm nhập những thị trường mới. ✓“Làn sóng Mỹ hóa - Americanization” các nền văn hóa bản địa (thay đổi bản sắc văn hóa) ✓Hội nhập thị trường thế giới làm cho người ta có thể hoài nghi về tính bất ổn của thị trường toàn cầu. ✓Mức độ tuân thủ các luật lệ về môi trường trong các thị trường hội nhập bị suy giảm ✓TCH “hối thúc” và đặt ra những điều kiện béo bở “sweet-shop” trong thị trường sát nhập → chi phí điều chỉnh do mở cửa
  19. Ai lo sợ TCH? Các DN, hàng hóa, DV được bảo hộ cao LĐ không tay nghề Di cư lao động tự do LĐ có tay nghề cao (chảy máu chất xám) Phân phối thu nhập bất bình đẳng Phản đối dòng chuyển của vốn vào nước đang phát triển của lao động nước CN Thị trường vốn quốc nội phải đối đầu với cạnh tranh từ vốn ngoại quốc Sợ giảm doanh thu của chính phủ dẫn đến giảm trợ cấp
  20. Bên cạnh toàn cầu hóa về kinh tế, có rất nhiều vấn đề cần sự hợp tác giải quyết trên phạm vi toàn cầu: i. Khủng hoảng kinh tế ii. Sự gia tăng dân số iii. Ô nhiễm môi trường iv. Thiên tai, dịch bệnh. ➔ Chúng ta cần phải làm gì để phát triển bền vững?
  21. Khủng hoảng kinh tế
  22. Thế giới 7 tỷ người
  23. Biến đổi khí hậu
  24. Thiên tai, dịch bênh
  25. Các tổ chức kinh tế Quốc tế •Tổ chức thương mại Thế giới -WTO •Hệ thống liên hiệp quốc- UNO • Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á- ASEAN •Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương- APEC •Diễn đàn cấp cao Á Âu- ASEM
  26. WTO - PHẢN KHÁNG Hàng loạt các phản kháng Ngày lễ thành lập WTO đã bị hủy bỏ và thậm chí các diễn đàn trao đổi thương mại cũng bị sụp đổ. Seattle chịu thiệt hại hơn $2.5 triệu 500 người phản đối đã bị bắt (protesters)
  27. WTO Seattle Meeting 12/1999
  28. Những tranh cãi về chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch Tự do hóa TM có thể dẫn đến cán cân TM không cân bằng, NK sẽ có thể vượt XK. NK sẽ cướp mất việc làm của những người CN Mỹ. NK sẽ làm tiền lương trả cho CN Mỹ giảm xuống– CN Mỹ sẽ nói “I’ll go overseas” Chúng tôi cần bảo hộ nền CN Những người biểu tình non trẻ. cũng nói rằng thuế Chúng tôi cần bảo hộ sự sống quan sẽ cung cấp của những ngành CN đối với nguồn thu cho chính an ninh quốc gia. phủ
  29. Làm thế nào một quốc gia có thể hạn chế NK? Áp đặt thuế quan trên hàng hóa NK (thuế giá trị) Rào cản phi thuế quan Điều khoản đỏ “Red-Tape” và các công cụ đo lường khác Rào cản môi trường Cấm vận “Embargo” (e.g. Cuba) Hạn ngạch “Quota” Trợ cấp “Subsidies” (đối xử đặc biệt đối với 1 số nước) Bảo hộ ngành CN non trẻ hoặc các ngành CN nhạy cảm khác.
  30. Những tranh cãi tự do hóa TM Cạnh tranh ngoại quốc sẽ làm giảm giá và tạo nhiều cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng Rào cản thuế quan sẽ làm Các thương gia tự lãng phí nguồn lực bằng do cho rằng việc việc bảo hộ những ngành hạn chế TM sẽ làm CN nội địa kém hiệu qủa giảm chuẩn mức Cho phép mỗi quốc gia có sống bởi người TD thể tập trung chuyên môn sẽ phải mua nhiều hóa sx những ngành hàng tốt nhất (có LTSS- hàng hóa với giá comparative advantage) cao.
  31. Tự do hóa TM vs. Công bằng TM Tại sao các nhà TM tự do được mệnh danh là “Economic Darwinists” ? Khi có TM tự do thì sẽ không có công bằng TM Những người biểu Còn thứ nào khác tình Nam Hàn la to có thể thực hiện để khẩu hiệu trong suốt bảo đảm cả hai? hội nghị WTO, 06/09/2003
  32. Biểu tình phản đối NAFTA
  33. Toàn cầu hóa: ➔cuối cùng đó là một trái đất phẳng Thomas L. Friedman, “It’s a Flat World, After All”, The New York Times