Kinh tế và phát triển - Vốn với phát triển kinh tế

ppt 15 trang vanle 2290
Bạn đang xem tài liệu "Kinh tế và phát triển - Vốn với phát triển kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkinh_te_va_phat_trien_von_voi_phat_trien_kinh_te.ppt

Nội dung text: Kinh tế và phát triển - Vốn với phát triển kinh tế

  1. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC II KHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN Vốn với phát triển kinh tế 20-Jun-21 1
  2. I. Vốn với quá trình phát triển KT-XH 1. Khái niệm vốn Là toàn bộ giá trị của đầu tư Để tạo ra các tài sản (tài sản hữu hình, vô hình) tham gia vào quá trình sản xuất Nhằm mục tiêu thu nhập trong tương lai 20-Jun-21 2
  3. 2. Khái niệm vốn đầu tư Vốn đầu tư nhằm bù đắp sự hao mòn tài sản quốc gia trong quá trình sử dụng Tăng tài sản quốc gia (tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế quốc dân) Nhằm đảm bảo tăng trưởng và phát triển kinh tế. 20-Jun-21 3
  4. 3. Vai trò của vốn trong phát triển Tốc độ TTKT Chuyển dịch CCKT Kinh tế Phát triển nguồn nhân lực Phát triển KCHT Vai trò Thất nghiệp Vốn Việc làm Tăng mức sống Xã hội 20-Jun-21 Nâng cao chất lượng cuộc sống4
  5. Tăng tổng cung i g = ICOR g: tốc độ tăng trưởng kinh tế i: tỷ lệ đầu tư so với GDP ICOR= k: hệ số gia tăng vốn - đầu ra 20-Jun-21 5
  6. Tăng tổng cầu Xét hàm tổng cầu: Y= C+I+G+X-M Trong đó: C: tiêu dùng I : đầu tư G: chi tiêu của chính phủ X: xuất khẩu M: nhập khẩu 20-Jun-21 6
  7. II. Điều kiện thực hiện vai trò vốn 1. Xác định đúng nhu cầu vốn 2. Mở rộng các nguồn vốn 3. Giải pháp huy động, phân bổ, sử 20dụng-Jun-21 hiệu quả vốn đầu tư 7
  8. 1. Xác định nhu cầu vốn đầu tư: Đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho: • Cấu trúc lại nền kinh tế • Phát triển kết cấu hạ tầng KT - XH • Phát triển các ngành, vùng kinh tế • Phát triển khoa học - công nghệ • Phát triển nguồn nhân lực 20-Jun-21 8
  9. 2. Mở rộng các nguồn vốn 2.1. Nguồn vốn trong nước ➢Nguồn vốn KV Nhà nước ➢Nguồn vốn KV dân cư ➢Thị trường vốn 2.2. Nguồn vốn nước ngoài ODA NGO FDI 20-Jun-21 Nguồn vốn khác: Kiều hối, FPI9
  10. 2.1.Nguồn vốn trong nước Thứ nhất: Khu vực Nhà nước Chi NSNN Tài Vốn tín chính dụng ưu Trả DNNN đãi NN Chi nợ Thường khác xuyên Đầu tư phát triển 20-Jun-21 10
  11. Thứ hai: Khu vực dân cư Tiết kiệm Tiết kiệm của DN của dân ngoài quốc cư doanh 20-Jun-21 11
  12. Thứ ba: Thị trường vốn Vốn các tổ Vốn tiết chức tài kiệm dân cư Thị trường chính chứng Vốn nhàn rỗi khoán Vốn của của dân cư Chính phủ 20-Jun-21 12
  13. 2.2.Nguồn vốn nước ngoài ODA FDI Vốn tín dụng • HĐ hợp tác ưu đãi của kinh doanh Kiều Chính phủ, tổ • DN liên doanh chức quốc tế hối cho các nước • DN 100% vốn đang20-Jun phát-21 triển nước ngoài 13
  14. Lượng kiều hối qua các năm Đơn vị tính: tỷ USD Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005* Giá trị 1,20 1,76 1,82 2,20 2,60 3,20 4,00 Nguồn: TBKTVN: Kinh tế thế giới và Việt Nam 2003-2004, tr20 và tổng hợp của tác giả 20-Jun-21 14
  15. 3. Giải pháp huy động, phân bổ và sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả ở VN Phát SDHQ Quy Tạo Hoàn triển vốn hoạch môi thiện TT NSNN trường chính Vốn sách TC Giải pháp Mục tiêu Đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư nền KTQD 20-JunHuy-21 động và sử dụng có hiệu quả 15