Tiền tệ ngân hàng - Chương 12: Hoạt động kinh doanh ngân hàng

pdf 21 trang vanle 1940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiền tệ ngân hàng - Chương 12: Hoạt động kinh doanh ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftien_te_ngan_hang_chuong_12_hoat_dong_kinh_doanh_ngan_hang.pdf

Nội dung text: Tiền tệ ngân hàng - Chương 12: Hoạt động kinh doanh ngân hàng

  1. TIỀN TỆ NGÂN HÀNG GV: Ths. TRẦN LINH ĐĂNG www.hoasen.edu.vn 1
  2. CHƯƠNG 12: HOẠT ĐỘNG KDNH •THỊ TRƯỜNG NH •ĐẶC ĐIỂM •TỶ GIÁ •ĐIỂM TỶ GIÁ •YẾT TỶ GIÁ •TỶ GIÁ CHÉO www.hoasen.edu.vn 2
  3. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Thị trường ngoại hối:  The foreign exchange market – Forex market (FX market)  Là nơi các đồng tiền của các quốc gia khác nhau được mua bán với nhau  Đối tượng được mua bán chủ yếu là các khoản tiền gửi ngân hàng được ghi bằng các đồng tiền khác nhau
  4. SỰ CẦN THIẾT KHÁCH QUAN CỦA TTNH  Hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế yêu cầu phải có một thị trường cho phép thực hiện chuyển đổi các đồng tiền của các quốc gia khác nhau  Sự đồng thời cùng tồn tại tính quốc tế trong hoạt động thương mại và đầu tư cùng với tính dân tộc của các đồng tiền
  5. SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA TTNH -TTNH ổn định -Bảng Anh là đồng -Hệ thống tỷ giá cố định -Hệ thống tỷ tiền thống trị giá thả nổi USD thay thế vai trò của GBP -TTNH diễn biến WORLD phức tạp WORLDWORLD WORLD BRETTON B.WS SỤP WOODS B.WS SỤP -Nhiều WAR I WARWAR II II ĐỔ - 1971 WAR I 1944 ĐỔ - 1971 chế độ tỷ giá khác nhau TTNH bất ổn, 35USD=1ounce vàng cùng tồn họat động Các đồng tiền cố định tại suy giảm tỷ giá với USD (+/-1%)
  6. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA TTNH  Là thị trường lớn nhất  Hoạt động liên tục  Thị trường hoàn hảo và hiệu quả nhất  Là thị trường OTC  Đồng tiền được giao dịch nhiều nhất là USD  Các quốc gia có khối lượng giao dịch nhiều nhất: Anh, Mỹ, Nhật, Singapore, Đức, Hồng Kông, Úc, Bỉ
  7. THEO MỤC ĐÍCH THAM GIA THỊ TRƯỜNG Nhóm tham gia để đáp ứng nhu cầu từ hoạt động thương mại, phi thương mại và đầu tư liên quan (commercial traders, investors, tourists,students) Nhóm phòng ngừa rủi ro tỷ giá (hedgers) Nhóm kiếm lời thông qua kinh doanh chênh lệch giá (arbitrageurs) Nhóm tham gia để hưởng hoa hồng, thu phí bằng cách tư vấn và cung cấp các dịch vụ, làm môi giới (brokers, advisors) Nhóm tham gia nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế quốc gia, khu vực và quốc tế (governments)
  8. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ  Tỷ giá là giá của một đồng tiền được biểu thị thông qua đồng tiền khác  Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền  1USD = 17740 VND
  9. YẾT TỶ GIÁ 1 đôla Mỹ đổi được 112.54 yên Nhật 1USD=112.54JPY  USD/JPY=112.54 USD1=JPY112.54  USD/JPY112.54 112.54JPY/USD  USDJPY112.54 JPY112.54/USD  S(JPY/USD)=112.54
  10. YẾT TỶ GIÁ Quy ước cách yết tỷ giá: Với hai đồng tiền: x và y Tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được yết như sau: S(x/y) Ví Dụ: 1.2135USD/EUR hay S(USD/EUR)=1.2135 17950VND/USD hay S(VND/USD)=17950
  11. YẾT TỶ GIÁ Quy ước cách yết tỷ giá: S(x/y)  Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y  y là đồng yết giá, có đơn vị là 1  x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y  S(x/y) tăng  y tăng giá so với x, hay x giảm giá so với y
  12. TỶ GIÁ NGHỊCH ĐẢO 1  Tỷ giá nghịch đảo: S(y / x) S(x / y)  Ví dụ: S(USD/GBP)=1.7518  S(GBP/USD)=0.5708
  13. MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ S(x/y): tỷ giá tại thời điểm 0 S’(x/y): tỷ giá tại thời điểm 1 S(x/y): mức thay đổi giá trị của y so với x S(x / y) S'(x / y) S(x / y) S(x / y) % S(x / y) 100% S(x / y)
  14. MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ S(y/x): mức thay đổi giá trị của x so với y S(y/x) có đúng bằng S(x/y) ?
  15. YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP Yết giá trực tiếp Yết giá gián tiếp  Cho biết một đơn  Cho biết một đơn vị ngoại tệ bằng vị nội tệ bằng bao bao nhiêu đơn vị nhiêu đơn vị ngoại nội tệ tệ Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tương đối, dưới giác độ của một quốc gia
  16. YẾT GIÁ KIỂU CHÂU ÂU VÀ KIỂU MỸ Yết giá kiểu Châu Âu Yết giá kiểu Mỹ  USD là đồng tiền  USD là đồng tiền yết giá định giá  Yết trực tiếp dưới  Yết trực tiếp dưới giác độ Châu Âu – giác độ Mỹ – USD USD là ngoại tệ là nội tệ
  17. TỶ GIÁ MUA VÀO VÀ BÁN RA Tỷ giá mua vào Tỷ giá bán ra (Bid rate) (Ask rate / Offer rate)  Là tỷ giá mà tại đó  Là tỷ giá mà tại đó nhà tạo giá sẳn nhà tạo giá sẳn sàng mua vào sàng bán ra đồng đồng tiền yết giá tiền yết giá
  18. ĐIỂM TỶ GIÁ Điểm tỷ giá (Point): 1 USD = 1.3540 CHF => 1 điểm là 0.0001 CHF 1 GBP = 1.7350 USD => 1 điểm là 0.0001 USD 1 USD = 118.02 JPY => 1 điểm là 0.01 JPY 1 USD = 15 800 VND => 1 điểm là 1 VND
  19. TỶ GIÁ CHÉO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) S(x / z) S(x / y) S(y / z) VD: Cho S(JPY/USD)=112.54 => S(JPY/AUD)= ? S(AUD/USD)=1.7032
  20. TỶ GIÁ CHÉO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 2: Biết S(x/z) và S(z/y) S(x / y) S(x / z).S(z / y) VD: Cho S(JPY/USD)=112.54 => S(JPY/EUR)= ? S(USD/EUR)=1.2108
  21. TỶ GIÁ CHÉO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 3: Biết S(z/x) và S(z/y) S(z / y) S(x / y) S(z / x) VD: Cho S(USD/AUD)=0.5871 => S(EUR/AUD)= ? S(USD/EUR)=1.2108