Kế toán tài chính II - Chương 3: Kế toán Hàng tồn kho

pdf 22 trang vanle 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính II - Chương 3: Kế toán Hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_ii_chuong_3_ke_toan_hang_ton_kho.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính II - Chương 3: Kế toán Hàng tồn kho

  1. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho •Giải thích vai trị của hàng tồn kho trong hoạt động của DN và ý nghĩa của thơng tin này trên BCTC. •Xác định giá trị hàng tồn kho trên BCTC và giải thích ảnh hưởng đến BCTC. Inventory •Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về hàng tồn kho trên hệ thống tài khoản kế tốn. •Trình bày vai trị của sổ chi tiết hàng tồn kho trong hệ thống kê khai thường xuyên. •Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày hàng tồn kho trên BCTC. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 1 2  Những vấn đề chung.  Tính giá hàng tồn kho  VAS 02  Thơng tư 200/2014/TT-BTC  Kế tốn NVL và CCDC  Thơng tư 228/2009/TT-BTC  Kế tốn HTK khâu sản xuất (sản phẩm đang chế tạo và sản phẩm hồn thành ở các DNSX).  Kế tốn hàng giữ để bán (thành phẩm và hàng hố).  Kế tốn dự phịng giảm giá HTK. 3 4 1
  2. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho  Những vấn đề chung Khái niệm và phân loại HTK là tồn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng -Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hố tồn kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán -Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm. -Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi phí dịch vụ cịn dở dang và chi phí dịch vụ hồn thành. 5 6 VAS 02 HÀNG Mua Vai trị của HTK ở DNTM và DNSXDV Giữ HĨA Vật tư để gửi g/cơng dự trữ DN SX,CCDV DN TM Hàng tồn kho bán CP NVL CP NC CP SX THÀNH Trị giá Trị giá Tồn kho trực tiếp trực tiếp chung PHẨM hàng hàng HÀNG bán ra mua vào TỒN SPDD Gửi bán Quá trình cung Quá trình SX SP - HTK là TSNH Đang ứng dịch vụ SP Giá thành quan trọng CPDV CPDV KHO dở dang dở SP hồn - Việc quản lý HTK DVDD dở đã thực dang thành khơng chỉ là yêu dang hiện VL, cầu đối với người quản lý mà cịn Phục vụ Thành phẩm CC phản ảnh năng lực SXKDDV quản lý DC 7 Giá vốn hàng bán 8 2
  3. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Đặc điểm và yêu cầu quản lý. Đặc điểm HTK thường cĩ giá trị lớn và chiếm một tỷ trọng đáng kể ? Lựa chọn và áp dụng chính sách kế tốn HTK trong tổng tài sản ngắn hạn của DN. HTK gắn liền với hoạt - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho; động KD chủ yếu của DN TS ngắn hạn quan trọng - Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho; HTK đa dạng, phong phú về chủng loại, tồn tại dưới nhiều - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho; trạng thái và địa điểm khác nhau - do nhiều người quản lý với mục đích sử dụng khác nhau HKT là một khoản mục nhạy cảm với gian lận và chịu nhiều ? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính rủi ro như: mất mát, hư hỏng, lỗi thời, mất giá, kế tốn Kế tốn HTK chứa đựng nhiều yếu tố chủ quan và phụ thuộc - Phương pháp lập dự phịng giảm giá vào sự xét đốn nghề nghiệp hàng tồn kho. Khoản mục HTK liên quan trực tiếp đến khoản mục GVHB và Lợi nhuận  ảnh hưởng BCĐKT và BCKQHĐKD 10 9  Tính giá HTK –Nguyên tắc kế tốn chi phối. Nguyên tắc giá gốc (history cost)  Nguyên tắc kế tốn chi phối. Nguyên tắc thận trọng (prudence)  Quy định về ghi nhận HTK. Nguyên tắc nhất quán (consistency)  Phương pháp kế tốn HTK. –Quy định về ghi nhận HTK.  Nguyên tắc xác định giá trị. • Ghi nhận HTK khi DN xác lập được  Phương pháp tính giá trị HTK. quyền sở hữu hàng; nĩi cách khác DN cĩ quyền kiểm sốt đối với hàng đĩ. • VD: Hàng đang được vận chuyển từ bên cung cấp về đến DN trong ngày thực hiện kiểm kê cĩ tính vào giá trị hàng tồn kho của DN khơng? 11 12 3
  4. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho • Periodic Inventory System: Inventory is Periodic Perpetual Inventory Inventory counted at period end and the cost System System determined using chosen assumption. • Perpetual Inventory System: Record is Cost of goods Cost of goods made of every purchase and every sale, sold is sold is and a continuous record of the quantity determined at determined each time inventory is and cost of inventory is maintained. year end. sold. 13 . Hệ thống PP quản lý & kế tốn HTK Lựa chọn phương pháp hạch tốn hàng tồn kho PP theo dõi và p/a Giá trị Giá trị Giá trị Gía trị Kê khai thường xuyên, liên HTK tồn HTK nhập HTK xuất HTK tồn thường xuyên đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ (Perpetual method) tục nhập, xuất, tồn HTK trên sổ KT KKĐK KKTX PP kiểm kê thực tế Kiểm kê => giá trị tồn cuối kỳ định kỳ (sổ KT tổng hợp) => KKTX cĩ cần kiểm (Periodic method) tính giá trị HTK xuất kê cuối kỳ? 15 16 4
  5. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho . Hệ thống PP quản lý & kế tốn HTK . Nguyên tắc xác định giá trị HTK Ghi nhận ban đầu tính theo giá gốc KKĐK Giá trị KKTX HTK Ghi nhận TK 15* 611,631,632 (VAS 02) cuối niên độ tính theo giá thấp hơn TK 15* (lập BCTC) giữa giá gốc & giá trị thuần Kch đkỳ cĩ thể thực hiện được SDĐK SDĐK Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đĩ vào thời điểm TS Kch ckỳ được ghi nhận. (theo VAS 01) SDCK Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được là giá SDCK bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ (-) CP ước tính để hồn thành SP & CP ước 17 tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng (theo VAS02) 18 . Nguyên tắc xác định giá trị HTK . Nguyên tắc xác định giá trị HTK Giá gốc HTK Ghi chú: xác định giá gốc HTK nhập kho cần lưu ý 1. Các khoản chiết khấu thương mại (phần CP mua CP chế CP lq ngồi HĐơn ) và giảm giá hàng mua (do biến trực hàng mua khơng đúng quy cách phẩm CP vận Giá Thuế (CP liên tiếp chất ) được trừ (-) khỏi giá gốc. khơng chuyển, bảo quan SX: mua khác 2. Chi phí bảo quản HTK khơng được tính được quản trong CPNVLT,C vào giá gốc HTK trừ CP bảo quản cần (chưa PNCTT,CP (CP thiết thiết cho quá trình SX tiếp theo (VD kho VAT/cĩ hồn qtrình mua, SXC) kế, ) lạnh trong XNCB thủy sản) & CP bảo VAT) CP k/dịch, bảo hiểm, 19 quản trong quá trình mua hàng. 20 5
  6. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho  Tính chi phí mua đối với các trường hợp sau. Cho biết DN . Phương pháp tính giá trị HTK thuộc diện được khấu trừ thuế GTGT.  Mua một lơ hàng 50 tấn nơng sản, giá trên hĩa đơn là 300 Inventory Cost-flow Assumptions triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), thời hạn thanh tốn theo điều khoản mua chịu thơng thường là 3 tháng. Chi phí vận chuyển 21 triệu đồng (giá đã cĩ thuế GTGT 5%). Hao hụt định mức là 0,5%. Hàng nhận đủ tại kho người bán Việc tính giá trị HTK (khi xuất và tồn cuối kỳ) nhưng khi về kho số thực nhập là 49,5 tấn. được áp dụng theo 1 trong các phương pháp:  Mua một lơ hàng thiết bị theo phương thức trả chậm 12 1. Phương pháp tính theo giá đích danh tháng. Giá mua theo phương thức thanh tốn thơng thường là 3.000 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Lãi do trả (Specific Identication); chậm là 300 triệu. 2. Phương pháp bình quân gia quyền  Mua một số vật phẩm sử dụng cho mục đích phúc lợi, (Weighted Average); giá mua 200 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển 10,5 triệu (giá đã cĩ thuế GTGT 5%). Do mua số 3. Phương pháp nhập trước, xuất trước lượng lớn, DN được chiết khấu 5% giá bán cĩ thuế. (First-in, First-out); Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế tốn Việt Nam 22 Phương pháp Giá bán lẻ VD: Trong tháng 3 tại cty A cĩ tình hình vật liệu Y như sau: Đơn vị đặc thù (KD siêu thị hoặc tương tự) cĩ thể Ngày TỒN,NHẬP XUẤT VẬT LIỆU Y TRONG THÁNG 3 áp dụng kỹ thuật xác định giá trị HTK cuối kỳ Số lg Đơn Thành Số Gía gốc VL Y XUẤT kho, TỒN cuối kỳ giá tiền lượng đích BQ liên BQ cố FIFO theo phương pháp Giá bán lẻ. danh hồn định PP này thường được dùng trong ngành bán lẻ để 1 100 10 1.000 - - - - - tính giá trị của HTK với số lượng lớn các mặt hàng 2 300 10,5 3.150 - - - - - thay đổi nhanh chĩng và cĩ lợi nhuận biên tương tự 3 - - - 240 (1)? (6)? (11)? (16)? mà khơng thể sử dụng các PP tính giá gốc khác. 16 200 11 2.200 - - - - - Giá gốc HTK được xác định bằng cách lấy giá 20 - - - 300 (2)? (7)? (12)? (17)? bán của HTK trừ đi lợi nhuận biên theo % hợp lý. 25 250 11,2 2.800 - - - - - Tỷ lệ được sử dụng cĩ tính đến các mặt hàng đĩ bị 28 - - - 210 (3)? (8)? (13)? (18)? hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nĩ. Cộng 850 - 9.150 750 Thơng thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng % ? ? ? ? (4)? (9)? (14)? (19)? bình quân riêng. 31 100 Tồn CK theo các 23 PP (5)? (10)? (15)? (20)? 24 6
  7. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Yêu cầu: tùy thuộc vào lựa chọn chính sách kế tốn Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC về HTK để tính giá gốc VL Y xuất kho và tồn cuối kỳ TK TSNH trên BCĐKT Dự Trường hợp 1: KT HTK theo KKTX Khâu dự trữ 151, Dự phịng Tài liệu bổ sung: nếu chọn tính theo giá đích danh: VL,CCDD 152, HTK phịng GG - Xuất ngày 3: số lượng 240 gồm 40 là tồn đầu 153 GG HTK HTK tháng và 200 là nhập ngày 2 Khâu SX TK HTK theo giá - Xuất ngày 20: số lượng 300 gồm 40 là tồn đầu SPDD,CPDVDD 154 thấp hơn giữa tháng và 80 là nhập ngày 2 và 180 là nhập ngày 16 TK - Xuất ngày 28: số lượng 210 gồm 20 là tồn đầu Khâu chuẩn bị TK giá gốc/ giá trị tháng và 190 là nhập ngày 25 bán TP, HH 155, thuần cĩ thể 2294 156, thực hiện (SD Cĩ) Trường hợp 2: KT HTK theo KKĐK (tham khảo): lựa 157 được chọn phương pháp tính giá trị HTK nào? Trình tự tính giá trị HTK cuối kỳ? 25 26 Hàng đã bán =>TK 632 GVHB trên BCKQHĐKD HTK Kế tốn HTK – khâu dự trữ SX – NVL và CCDC Vật liệu (Raw material) là đối tượng lao động được sử dụng kết hợp với tư liệu lao Đã Biếu tặng, TP, HH Trả lương CNV động dưới sự tác động của sức bán khuyến mãi tiêu dùng / tặng CNV từ lao động để tạo ra sản phẩm quảng cáo nội bộ QKTPL GVHB GVHB Cơng cụ, dụng cụ (Tools) Khơng kèm Đkiện phải CP là những tư liệu lao động khơng cĩ điều kiện mua SP (CPBH, CPQLDN) đủ các tiêu chuẩn về giá trị và thời TS gian sử dụng quy định đối với TSCĐ (TSCĐ, XDCBDD) CPBH GVHB 27 28 7
  8. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho . Kế tốn tổng hợp theo pp KKTX Phân loại Vật liệu Theo cơng dụng của vật liệu trong SX Theo tính năng lý hĩa, quy cách, phẩm chất . KT mua và nhập VL, CCDC Phân loại CCDC Theo đặc điểm của CCDC . Kế tốn xuất VL,CCDC Theo tình hình sử dụng dùng cho sản xuất Theo tính chất phân bổ giá trị CCDC . Kế tốn nhập, xuất VL . loại phân bổ 1 lần (pbổ 100% giá trị) CC DC các trường hợp . loại phân bổ nhiều lần (phân bổ dần giá trị) khác 29 30 .KT mua và nhập VL,CCDC . KT mua và nhập VL,CCDC .Trường hợp nhập vật liệu cĩ Hĩa đơn kèm theo CKTM,GG hoặc trả lại VT  Trường hợp nhập vật liệu cĩ Hĩa đơn kèm theo 112,141,331,  Trường hợp Hàng mua đang đi 152,153 đường Giá mua (chưa VAT) (PNK)  Trường hợp nhập VT sai quy cách, kém, mất phẩm chất hay thiếu hụt so với hĩa đơn CP mua  Trường hợp nhập vật tư thừa trên (133) định mức so với hĩa đơn VAT đầu vào 31 VAT 32 8
  9. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Tr/hợp khoản CKTM hoặc GGHB nhận được Trường hợp Hàng mua đang đi đường (kể cả các khoản tiền phạt vi phạm HĐKT về bản chất làm giảm giá trị bên mua phải thanh  trong tháng nhận HĐơn => chưa ghi sổ tốn) sau khi mua hàng thì KT phải căn cứ nếu cuối tháng VLCC chưa về hoặc đã về vào tình hình biến động của HTK để phân bổ đến DN nhưng đang chờ kiểm nhận số CKTM, GGHB được hưởng dựa trên số hàng cịn tồn trong kho, đang SX, đang gửi 331,111,112 151 (133) 152,153,621,627, bán, số đã xuất bán trong kỳ: Sang tháng sau Cuối tháng, Nợ các TK 111, 112, 331, nhập kho hoặc căn cứ vào hĩa Cĩ 152,153,156 (nếu hàng cịn tồn kho) chuyển sử dụng đơn hàng chưa 632,811 Cĩ 621,154,157 (nếu đang SX, gửi bán) nhập kho hoặc Cĩ 632 (nếu đã tiêu thụ trong kỳ) kiểm nghiệm Xử lý hao hụt, mất mát Cĩ 133 (nếu cĩ). 33 34  Trhợp nhập VT sai quy cách, kém, mất phẩm / thiếu  Trhợp nhập VT sai quy cách, kém, mất phẩm / so với Hố đơn thiếu so với HĐ phương thức nhận hàng trực tiếp (tại bên bán) Mua hàng theo phương thức chuyển hàng 112,141,331, 152,153  Căn cứ vào HĐ và PNK ghi Giá mua (PNK) 1388 111,334 Nợ TK 152,153(133)/ Cĩ TK 331: Đã thu Giá trị vật tư thực nhập theo giá HĐ Biết nguyên nhân  Đối với giá trị VT sai quy cách, mất phẩm chất: 1388,334, DN khơng xử lý. 1381  Nếu DN giữ hộ cho người bán, Chờ xử lý ,632,(811) QĐ xử lý KT theo dõi riêng VAT (133) 35 36 9
  10. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho  Trường hợp nhập vật tư thừa trên 1. Ngày 15/10, nhận HĐ(GTGT) mua VLA - theo phương thức nhận hàng trực tiếp; đã chấp nhận thanh tốn HĐ - Kết quả định mức so với hĩa đơn kiểm nghiệm cho biết: Theo hố đơn: số lượng 200kg, tổng giá HĐ 11.000.000đ (trong đĩ giá bán chưa VAT 10.000.000đ, VAT 1.000.000đ). Thực nhập: 190kg. Số lượng thiếu chờ xử lý. Nếu chấp nhận nhập Nếu DN khơng chấp kho & thanh tốn nhận mua thêm Nợ TK 152,153 (133) Khi giữ hộ theo dõi Cĩ TK 331: riêng GTVL thừa 2. Ngày 17/10 xử lý hàng thiếu: bắt NV áp tải hàng bồi thường 50% giá thanh tốn, số cịn lại cty chịu ghi vào giá vốn 37 38 .KT xuất VL,CCDC dùng cho sản xuất Trường hợp xuất CCDC sử dụng Trường hợp xuất VL sử dụng Xuất CCDC sử dụng: Phân bổ Giá VL thừa nhập trả kho (PNK) 1 lần (pbổ Nhiều lần (pbổ dần giá trị) 100% giá 2 lần Nhiều lần 152 trị) 621,627, theo kế hoạch Giá VL xuất kho (PXK) Mức pbổ ttế GTT Mức pbổ Giá trị phế liệu/ Giá VL thừa để lại PX lần cuối CCDC các lần trước số bồi thường (Phiếu báo VT cịn lại cuối kỳ) (ghi số âm) 39 40 10
  11. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho 1. Xuất kho một số cơng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần dùng KT CCDC LOẠI PHÂN BỔ NHIỀU LẦN cho hoạt động bán hàng, giá xuất kho 120.000đ. 2. Chi tiền mặt mua đồ dùng 153/331, 242 627,641,642 quản lý ở PX 10.500.000đ (2) Ph/bổ (gồm VAT 5%) pbổ 20 tháng GTT CC từng kỳ KT CP kỳ 3. Phân xưởng sản xuất báo DC loại hỏng một cơng cụ loại phân (3)Ph/bổ cuối phân bổ bổ 2 lần cĩ giá thực tế lúc lần cuối 152,1388 xuất kho 500.000đ, phế liệu dần (1) thu hồi khi hư hỏng nhập kho 50.000đ. PL, bồi thường 41 42 .KT nhập, xuất trường hợp khác  Kế tốn VT thuê ngồi gia cơng (tự nghiên cứu) Kế tốn VT thuê ngồi gia cơng Kế tốn VT tự chế Nhập kho VT đã gia cơng Kế tốn VT nhận gĩp cổ phần hay được 152,153 154 Nhà nước gĩp vốn GTT VT xuất gia cơng 621,627 Kế tốn nhập kho phế liệu, phế phẩm thu 111,331 hồi CP gia cơng, vận chuyển Chuyển thẳng Kế tốn VT nhượng bán Khơng khấu trừ sử dụng Kế tốn kiểm kê VAT 133 43 Khấu trừ 44 11
  12. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho  Kế tốn nhập kho phế liệu, phế phẩm  Kế tốn VT tự chế thu hồi Nhập kho VT đã chế biến 154 152 152,153 154 (133) từ SX GTT VT xuất chế biến Phế 711 liệu 111,334,331 từ thanh lý nhập TSCĐ kho từ Chi phí chế biến 242 từ thanh lý 45 CCụ 46  Kế tốn kiểm kê  Kế tốn VT nhượng bán Kiểm kê VT Kết quả kiểm kê Cách xử lý 632 152,153 Sai sĩt trong ghi Điều chỉnh sổ KT Giá vốn chép/ cân, đo, đếm (theo pp sửa sổ) Thiếu, thừa trong hoặc GVHB 511,33311 112,131, định mức Thiếu, thừa trên Tìm nguyên nhân xử Giá bán định mức lý (nếu chưa biết nguyên nhân thì hỗn lại trên TK 1381/3381) 47 48 12
  13. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Hàng tồn kho  Kế tốn HTK khâu sản xuất Tập hợp Chi phí sản xuất (a) giữ để bán; (b) Đang SXKD dở dang; (c)NVL,CCDC; (cĩ thể CPNVLTT CPNCTT CPSXC tập SPDD: SP chưa hồn thành CP dịch TK 621 TK 622 TK 627 hợp và SP hồn thành chưa làm vụ dở trực thủ tục nhập kho TP; dang tiếp) Tổng hợp Chi phí sản xuất CPSX của SP,DV dở dang: những CP đã (KKTX: TK 154) phát sinh trong kỳ nhưng đến cuối kỳ cịn nằm dưới dạng SP DV DD Thành phẩm (SP SPDD cuối kỳ Đây là 1 ước tính kế hồn thành trong kỳ) (SD Nợ cuối kỳ TK 154) Phải xác định CPSXKD tốn do bộ phận KTQT DD cuối kỳ để trình bày trong lĩnh vực chi phí Thơng tin “TP” Thơng tin “SPDD” thực hiện & cung cấp số trên BCTC 49 50 liệu cho bộ phận KTTC (HTK) trên BCTC (HTK) trên BCTC  Kế tốn HTK khâu sản xuất 154 152,1388 Kế tốn HTK để bán SDĐK: Dđk Phế liệu/ bồi thường (tự nghiên cứu) –KT thành phẩm (621) 632 Thiệt hại(sau bồi thường) (thành phẩm nhập kho) (622) Tiêu thụ (thành phẩm bất động sản) (627) ZSP 155 –KT hàng hố Nhập kho (hàng hĩa bất động sản) CPSX P/S SPS Cĩ 157 (hàng hĩa kho bảo thuế) SDCK: Dck Gửi bán 51 52 13
  14. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho . Kế tốn thành phẩm KTTH thành phẩm theo pp KKTX (7) (8) Thành phẩm 632 là những sản phẩm đã trải qua tất 154 155 157 cả các giai đoạn chế biến cần thiết (4) (6) theo quy trình cơng nghệ chế tạo (2) sản phẩm của mỗi doanh nghiệp và 3381 1381 đã được kiểm tra phù hợp với tiêu (1) (5c) (5b) (5a) Xử lý chuẩn chất lượng kỹ thuật quy định, đã làm thủ tục nhập kho 138.641 thành phẩm hay giao ngay cho SP hỏng khách hàng. (3) Tiêu thụ 53 (9) Kiểm kê 54 . Kế tốn hàng hố  Kế tốn dự phịng giảm giá HTK Hàng hố (dự phịng giảm giá HTK được thực hiện vào Hàng hĩa là sản phẩm lao cuối kỳ kế tốn trước khi lập BCTC quý/ năm) động, được DN mua về với mục đích để bán (bán buơn Dự phịng giảm giá hàng tồn kho: và bán lẻ). Allowance for inventories là dự phịng phần giá trị bị tổn thất do giá vật tư, Hàng hĩa cĩ thể tồn tại dưới dạng là thành phẩm, hàng hĩa tồn kho bị giảm hàng hố tồn kho (Tk 156), hàng hĩa đã mua đang đi đường (Tk 151), hàng hĩa đã gởi đi bán (Tk 157), Số dự Giá Giá trị thuần hàng hĩa gởi đi gia cơng chế biến (Tk 154). phịng gốc cĩ thể thực HTK hiện được 55 GG HTK 56 14
  15. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Ghi chú (VAS 02):  VT dự trữ để sd cho mđích SX SP khơng được Giá trị Giá bán ước CP ước tính để đánh giá thấp hơn giá gốc nếu SP do chúng thuần cĩ tính của h/thành SP và gĩp phần cấu tạo nên sẽ được bán Z SX SP thể thực HTK trong CP ước tính cần  Khi cĩ sự giảm giá của VT mà Z SX > giá trị hiện kỳ SXKD thiết cho việc thuần cĩ thể thực hiện được VT tồn kho được bình thường tiêu thụ chúng được đánh giá giảm xuống = giá trị thuần cĩ thể thực hiện được của chúng (cho phép lập dự phịng giảm giá cả VT tồn kho & TP). Giá hiện hành  Tr/hợp khoản DPGG HTK được lập ở cuối n/độ Là khoản tiền phải trả để mua một loại KT năm nay giá trị thuần cĩ thể thực hiện được và đảm bảo điều kiện cĩ hĩa đơn, chứng từ hợp pháp, thuộc  Vào thời điểm lập BCTC, giá trị thuần cĩ thể thực QSH của DN tồn kho tại thời điểm lập BCTC. hiện được của hĩa chất trên là 9 triệu đồng/tấn. Mức lập dự phịng giảm giá HTK được tính cho từng  Tính số dự phịng giảm giá hàng tồn kho. loại HTK bị giảm giá / từng loại dịch vụ cĩ mức giá riêng Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế tốn Việt Nam biệt => tổng hợp tồn bộ vào bảng kê chi tiết. 60 15
  16. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho  Kế tốn dự phịng giảm giá HTK  Kế tốn dự phịng giảm giá HTK ? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế tốn Chênh lệch hồn nhập DP Giá trị thuần Tổng Tổng giá Hàng Giá Mức dự Ghi nhận Số cĩ thể thực Giá gốc trị thuần Nhĩm HTK tồn gốc phịng lượng hiện được (KMục cĩ thể trên kho 1SP cần lập 2294 632 tính cho 1 SP HTK) thực hiện BCĐKT 152,156, A 10 80 70 Chênh lệch lập B 50 20 28 Giá trị tổn thất DP GGHTK C 20 32 30 thực tế của Bù đắp hàng tồn đọng Cộng khơng thu hồi Giả sử trước đây chưa lập dự phịng 2294 IV. Hàng tồn kho được (q/định 1. Hàng tồn kho Chênh lệch sau bù đắp xử lý hủy bỏ) 2. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho (*) 61 62  Kế tốn chi tiết HTK (tự nghiên cứu) Phương pháp ghi thẻ song song Chứng từ và sổ chi tiết Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu Phương pháp KTCT HTK (tại kho) theo phương pháp KKTX (nội dung, nhận xét, điều kiện vận dụng) Thủ kho Kế tốn Phương pháp ghi thẻ song song Chứng từ Lượng Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển Nhập/Xuất Phương pháp sổ số dư Lượng + gía trị Thẻ Lượng Thẻ / Bảng kê Gía trị KTTH kho Sổ chi tiết NXTồn 63 64 16
  17. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển Phương pháp sổ số dư Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu Sơ đồ hạch tốn chi tiết, luân chuyển chứng từ và đối chiếu số liệu Thủ kho Kế tốn Thủ kho Kế tốn Chứng từ Chứng từ Phiếu giao Lượng Bg luỹ kế Nhập/Xuất Nhập/Xuất nhận ctừ Lượng + gía trị Lượng NXTồn Gía trị Thẻ Lượng Sổ đối chiếu Gía trị KTTH Thẻ kho luân chuyển kho Sổ số dư Tồn cuối tháng: Tồn cuối tháng: Lượng giá trị (GHT) 65 66  Kế tốn chi tiết HTK tại kho  Kế tốn tổng hợp VẬT TƯ theo pp KKĐK (tự nghiên cứu) (4) Cuối kỳ KT,kết chuyển 151,152,153 6111 xxx (1) Kch đầu kỳ 621 111,331 ,711,631 (5) G/trị (2) GTT tăng tr/kỳ VT xuất dùng 67 (3)CKTM,Giảm giá 68 17
  18. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho KT tổng hợp CPSX&tính giá thành SP(KKĐK)  Kế tốn HÀNG HỐ theo pp KKĐK (4) Kch ckỳ (tự nghiên cứu) (tự nghiên cứu) 154 631 Ckỳ kch gtrị HH tồn ckỳ(5) 611,1388 xxx (1) Kch đkỳ 151,156,157 6112 (2) P/liệu, Đkỳ kết chuyển 632 (621) (1) Tổng gtrị HH bồi thường 112,141,331, (3) (622) 632 xuất bán trong Mua hàng (2) kỳ(6) (627) (5) ZSP (nhập kho/ gửi CKTM,GGHM,H bán/ tiêu thụ) MBTL(3) 69 Trị giá HBBTL n/kho(4)70  Kế tốn THÀNH PHẨM theo pp KKĐK (tự nghiên cứu) Tổ chức Chứng từ & Sổ chi tiết Ckỳ kch gtrị TP tồn ckỳ(5) 155,157 632  Mua hàng 911 Đkỳ kết chuyển  Bán hàng (1) GVHB  Nhập/xuất kho 631 trong kỳ(6) Z SP hồn thành  Dự trữ trong kỳ (2) Trị giá HBBTL sửa chữa 71 72 (nếu cĩ) 18
  19. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho aspx 73 aspx 74 Mua hàng Bán hàng  Phiếu đề nghị mua  Đơn đặt hàng của KH hàng  Lệnh bán hàng  Đơn đặt hàng  Phiếu giao hàng  Phiếu nhập kho  Hĩa đơn  Hĩa đơn của người bán 75 aspx 76 19
  20. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho aspx aspx 77 78 Nhập kho Xuất kho  Yêu cầu nhập kho  Yêu cầu xuất kho  Phiếu nhập kho  Phiếu xuất kho 80 aspx 79 20
  21. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho 82 81 Trình bày thơng tin “HTK” trên BCTC Bảng cân đối kế tốn Trình bày thơng tin “HTK” trên BCTC A.Tài sản ngắn hạn MS IV.Hàng tồn kho 140 SD TK 151  Hàng tồn kho được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn 1. Hàng tồn kho 141 đến TK158 bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ 2. Dự phịng GG HTK 149  Hàng tồn kho được trình bày theo giá thấp hơn giữa giá Thơng tin bổ sung cho các KM trình bày trong Bảng cân đối kế tốn 7. Hàng tồn kho: Cuối năm Đầu năm gốc và giá trị thuần cĩ thể thực hiện; cĩ chi tiết thêm về - Hàng đang đi trên đường; Giá gốc Dự phịng Giá gốc Dự phịng giá gốc và số dự phịng - Nguyên liệu, vật liệu; - Cơng cụ, dụng cụ;  Chi tiết các nhĩm hàng tồn kho chủ yếu và chính sách kế - Chi phí SXKD dở dang; tốn hàng tồn kho cần được thuyết minh. - Thành phẩm; - Hàng hĩa; - Hàng gửi bán; - Hàng hĩa kho bảo thuế. - Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất khơng cĩ khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất phẩm chất; - Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; - Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hồn84 nhập dự phịng GG HTK; 21
  22. Chương 3- Kế toán Hàng tồn kho Ý nghĩa thơng tin “HTK” trên BCTC Tĩm tắt chương 3 ‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt  Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:  Số vịng quay hàng tồn kho động kinh doanh cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.  Số ngày lưu kho bình quân ‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần cĩ thể thực hiện được => lựa  Số vịng quay Giá vốn hàng bán (Doanh thu) = chọn phương pháp kế tốn trong chính sách kế tốn HTK Hàng tồn kho Hàng tồn kho bình quân và ước tính kế tốn sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính (BCĐKT) và tình hình kinh doanh (BCKQHĐKD) của DN.  Số ngày lưu kho 365 ngày = ‒ Nguyên tắc kế tốn cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và bình quân Số vịng quay hàng tồn kho trình bày thơng tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán. ‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp KKTX cĩ ưu điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp 86 thơng tin HTK về hiện vật và giá trị. 22