Kế toán tài chính - Chương 10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh

pdf 23 trang vanle 2660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_chuong_10_ke_toan_xac_dinh_ket_qua_kinh_do.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh

  1. BÀI GIẢNG KẾ TỐN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 10: www. kienan.edu.vn GV: PHAN TỐNG THIÊN KIỀU
  2. NỘI DUNG Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của hoạt động I kinh doanh II Kế tốn xác định kết quả của hoạt động khác III Kế tốn xác định lợi nhuận sau thuế TNDN www.themegallery.com
  3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh LN Doanh thuần thu Giá Doanh Chi Chi Chi của thuần vốn thu phí phí phí hoạt về bán - + = hàng hoạt - tài - bán - quản động hàng bán động chính hàng lý kinh và tài doanh doanh cung chính nghiệp cấp dịch vụ www.themegallery.com
  4. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu thuần a. Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: khoản thu được từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi đã trừ các khoản giảm doanh thu như: thuế TTĐB, thuế XK, CK thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán trả lại( và thuế GTGT tính theo PP trực tiếp) www.themegallery.com
  5. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu thuần Doanh thu Doanh CK Giảm Hàng Thuế thuần thu về thương giá hàng bán bị TTĐB, về bán - - = bán mại bán - trả lại - thuế hàng hàng và XK, và cung cung cấp thuế cấp dịch vụ GTGT dịch vụ theo PP trực tiếp www.themegallery.com
  6. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu thuần b. TK sử dụng 511 521 3333 531 532 3332 www.themegallery.com
  7. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu thuần b. PP kế tốn: TK 3333, 3332, 3331 TK 511 (1) Các loại thuế làm giảm doanh thu TK 521 (2) Cuối kỳ kết chuyển CK thương mại TK 531 (3) Cuối kỳ kết chuyển hàng bán bị trả lại TK 532 (4) Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán www.themegallery.com
  8. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 2. Giá vốn hàng bán: a. Khái niệm Là giá thực tế xuất kho của hàng hĩa, sản phẩm đã bán được( hoặc gồm chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra) b. Tài khoản sử dụng: 632 www.themegallery.com
  9. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 2. Giá vốn hàng bán: c. PP hạch tốn: www.themegallery.com
  10. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: a. Khái niệm Khoản thu từ hoạt động đầu tư tài chính, thu lãi tiền gởi ngân hàng b. Tài khoản sử dụng: 515 www.themegallery.com
  11. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: c. PP hạch tốn www.themegallery.com
  12. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 4. Kế tốn chi phí tài chính: a. Khái niệm Chi phí phục vụ cho hoạt động tài chính. Ví dụ: Chi phí lãi vay, chi phí đầu tư tài chính b. Tài khoản sử dụng: 635 www.themegallery.com
  13. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 4. Kế tốn chi phí tài chính: c. PP hạch tốn www.themegallery.com
  14. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 4. Kế tốn chi phí bán hàng: a. Khái niệm Chi phí bỏ ra trong quá trình tiêu thụ sản phẩm như: • Tiền lương của nhân viên bán hàng, •Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng bán, •Chi phí quảng cáo, tiếp thị, b. Tài khoản sử dụng: 641 www.themegallery.com
  15. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 4. Kế tốn chi phí bán hàng: c. PP hạch tốn www.themegallery.com
  16. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: a. Khái niệm Chi phí để tổ chức và điều hành quản lý chung trong tồn doanh nghiệp, gồm: • Lương giám đốc, nhân viên các phịng ban • Chi phí hội nghị, chi phí tiếp khách b. Tài khoản sử dụng: 642 www.themegallery.com
  17. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh của I hoạt động kinh doanh 5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: c. PP hạch tốn: www.themegallery.com
  18. II Kế tốn xác định kết quả của hoạt động khác 1. Kế tốn các khoản thu nhập khác a. Khái niệm Thu nhập khác: Khoản thu từ các hoạt động bất thường, khơng thường xuyên, gồm: Thu do bán TSCĐ Thu do khách hàng vi phạm hợp đồng Thu nhập do được biếu tặng Những khoản thu bỏ sĩt từ những năm trước nay phát hiện ra b. Tài khoản sử dụng: 711 www.themegallery.com
  19. II Kế tốn xác định kết quả của hoạt động khác 1. Kế tốn các khoản thu nhập khác c. PP hạch tốn www.themegallery.com
  20. II Kế tốn xác định kết quả của hoạt động khác 2. Kế tốn các khoản chi phí khác a. Khái niệm Chi phí phát sinh khơng thường xuyên, bất thường, gồm: Chi phí thanh lý TSCD, Chi phí do vi phạm hợp đồng, các khoản phạt thuế, Chi phí của những năm trước bị bỏ sĩt b. Tài khoản sử dụng: 811 www.themegallery.com
  21. II Kế tốn xác định kết quả của hoạt động khác 2. Kế tốn các khoản chi phí khác c. PP hạch toán www.themegallery.com
  22. III Kế tốn xác định lợi nhuận sau thuế TNDN www.themegallery.com
  23. C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n . www.themegallery.com