Kế toán - Kiểm toán - Phần 2: Kế toán hàng tồn kho

pdf 27 trang vanle 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Kiểm toán - Phần 2: Kế toán hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_phan_2_ke_toan_hang_ton_kho.pdf

Nội dung text: Kế toán - Kiểm toán - Phần 2: Kế toán hàng tồn kho

  1. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 PHẦN 2 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu 2  Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:  Giải thích được những khái niệm và yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán hàng tồn kho.  Nhận diện và xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho trên hệ thống tài khoản kế toán.  Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế trong các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho.  Tổ chức và thực hiện được các chứng từ , sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên quan đến kế toán hàng tồn kho, Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Nội dung 3  Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản  Trình bày và công bố thông tin trên BCTC  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán  Theo phương pháp kê khai thường xuyên  Theo phương pháp kiểm kê định kỳ  Một số lưu ý dưới góc độ thuế  Tổ chức lập chứng từ, ghi số kế toán chi tiết và tổng hợp Ứng dụng vào hệ thống tài khoản 4 Hệ thống tài  PP kê khai thường xuyên khoản kế  Kế toán nguyên vật liệu- công cụ, dụng cụ toán doanh nghiệp  Kế toán sản phẩm dở dang  Kế toán thành phẩm  Kế toán hàng hóa  Kế toán dự phòng giảm giá HTK  PP Kiểm kê định kỳ Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Kế toán NVL- CCDC 5  Tài khoản sử dụng  Các nguyên tắc  Các nghiệp vụ cơ bản Tài khoản 152, 153 6 Bên Nợ Bên Có  Trị giá nhập kho do mua  Trị giá xuất kho cho SXKD, để ngoài, tự chế, thuê ngoài bán, thuê ngoài gia công chế gia công, chế biếnnhập biến, đưa đi góp vốn. góp vốntừ các nguồn khác.  CKTM, trả lạingườibán,giảm giá hàng mua.  Trị giá NVL, CCDC thừa phát hiệnkhikiểmkê.  Trị giá NVL, CCDC thiếu phát hiệnkhikiểmkê. Dư Nợ Trị giá tồnkhocuốikỳ. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Tài khoản 152, 153 – các tiểu khoản 7  TK 152 được mở theo yêu cầu quản lý, thường được chia thành:  Nguyên liệu, vật liệu chính  Vật liệu phụ  Nhiên liệu  Phụ tùng thay thế  Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.  TK 153 được mở các tiểu khoản:  Tài khoản 1531 – Công cụ, dụng cụ  Tài khoản 1532 – Bao bì luân chuyển  Tài khoản 1533 – Đồ dùng cho thuê Tài khoản 152, 153 – Các nguyên tắc 8  Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trên tài khoản 152/153 phải được thực hiện theo nguyên tắc giá gốc  Kế toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ phải thực hiện theo từng kho, từng loại, từng nhóm, thứ nguyên liệu, vật liệu.  Công cụ, dụng cụ xuất dùng cho sản xuất kinh doanh, cho thuê phải được theo dõi về hiện vật và giá trị trên sổ kế toán chi tiết theo nơi sử dụng, theo đối tượng thuê và người chịu trách nhiệm vật chất. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Mua nguyên vật liệu/công cụ dụng cụ TK 152/153 TK 111, 112, Giá mua Giảm giá, CKTM TK 111, 112, 141, 331 141, 331 trả lại hàng TK 133 TK 133 TK 111, 112, 141, 331 Chi phí thu mua Kiểm kê phát Kiểm kê phát TK 3381 TK 1381 hiện thừa hiện thiếu Nguyên vật liệu xuất dùng TK 152 Sản xuất sản phẩm TK 621 Sử dụng ở PX TK 627 Sử dụng ở bộ phận bán hàng TK 641 Sử dụng ở bộ phận QLDN TK 642 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Phân bổ công cụ, dụng cụ (một lần) TK 153 Sử dụng ở PX TK 627 Sử dụng ở bộ phận bán hàng TK 641 Sử dụng ở bộ phận QLDN TK 642 Phân bổ công cụ, dụng cụ (nhiều lần/hai lần) TK 142, 242 TK 627 TK 153 TK 641 TK 642 Khi xuất sử dụng Phân bổ định kỳ (100% giá trị) (hoặc khi xuất dùng và báo hỏng) Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Cho thuê công cụ, dụng cụ Khi xuất cho Định kỳ phân thuê bổ TK 153 TK 142, 242 TK 632 Doanh thu cho thuê CCDC TK 511 TK 111, 112, 131 TK 33311 Bài tập thực hành 1 14  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Mua NVL có giá mua 300 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), được chiết khấu thương mại 5 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) trừ vào khoản phải trả, hàng về kho đủ.  Mua 100 công cụ sản xuất có tổng giá trị 80 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT 10%), hàng về kho thiếu 5 công cụ, chưa rõ nguyên nhân.  Xuất NVL cho sản xuất 220 triệu, cho phân xưởng 25 triệu, cho bộ phận bán hàng 45 triệu. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 1 (tiếp theo) 15  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Xuất công cụ sản xuất cho phân xưởng trị giá 40 triệu đồng, phân bổ trong 12 tháng.  Xuất công cụ cho công ty bạn thuê, giá xuất kho 20 triệu. Thời gian thuê 6 tháng, mỗi tháng 3 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT 10%) bắt đầu từ tháng này.  Nhân viên Hải nộp chứng từ thanh toán khoản tạm ứng 10 triệu mua 2 máy đo độ dày đã giao thẳng cho phân xưởng. Đây là loại công cụ, dụng cụ phân bổ hai lần.  Kiểm kê cuối kỳ cho thấy NVL bị thiếu hụt 20 triệu, chưa rõ nguyên nhân. Tài khoản 154 – CPSXKD dở dang 16 Bên Nợ Bên Có  Các chi phí NVL trực tiếp, chi  Giá thành của sản phẩm đã chế phí nhân công trực tiếp, chi tạo xong nhập kho hoặc chuyển phí sử dụng máy thi công, đi bán; chi phí thực tế của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành chi phí sản xuất chung phát cung cấp cho khách hàng; sinh trong kỳ liên quan đến sản xuất sản phẩm và chi phí  Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản phẩm hỏng, không sửa thực hiện dịch vụ; chữa được; Dư Nợ  Trị giá nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa gia công xong nhập lại kho; Chi phí SXKD dở dang cuốikỳ. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Sơ đồ tài khoản 154 TK 154 Kết chuyển TK 621 Giá thành SP TK 632, 157 CPNVLTT xuất giao KH TK 622 Kết chuyển Giá thành SP TK 155, 157 CPNCTT nhập kho Phân bổ Phế liệu thu hồi TK 627 TK 152 CPSXC Bài tập thực hành 2 18 Định khoản các nghiệpvụ phát sinh sau:  Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vậtliệutrựctiếp là 240.000.000  Kết chuyển chi phí nhân công trựctiếp là 47.500.000  Kết chuyển chi phí sảnxuất chung là 42.500.000  Kếtquả sảnxuất:  Xuấttừ phân xưởng bán trựctiếp 5.000 sp cho khách hàng  Nhập kho 10.000 sp.  Biết sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 45.000.000 và 30.000.000. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Tài khoản 155 – Thành phẩm 19 Bên Nợ Bên Có  Trị giá thành phẩm nhập  Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho; kho;  Trị giá của thành phẩm  Trị giá của thành phẩm thiếu thừa khi kiểm kê; hụt khi kiểm kê; Dư Nợ  Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ. Sơ đồ tài khoản 155 TK 155 TK 154 Nhập kho từ SX Xuất kho thành TK 632 phẩm bán TP gửi bán bị Xuất kho gửi bán TK 157 TK 157 trả lại nhập kho TP đã bán bị Kiểm kê phát TK 632 trả lại nhập kho hiện thiếu TK 1381 Kiểm kê phát TK 3381 hiện thừa Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Tài khoản 156 – Hàng hóa 21 Bên Nợ Bên Có  Trị giá mua vào hàng hóa;  Trị giá của hàng hóa xuất kho để bán;  Chi phí mua hàng hóa;  Chi phí phân bổ cho hàng hóa bán  Trị giá hàng hóa đã bán bị người mua trong kỳ; trả lại;  Chiết khấu thương mại, mua hàng được hưởng;  Trị giá hàng hóa phát hiện thừa khi kiểm kê;  Các khoản giảm giá hàng mua được hưởng; Dư Nợ  Trị giá hàng hóa trả lại cho người bán;  Trị giá thực tế của hàng hóa tồn kho  Trị giá hàng hóa phát hiện thiếu khi cuối kỳ và chi phí mua hàng chưa kiểm kê; phân bổ Tài khoản 156 – Các tiểu khoản 22  Tài khoản 1561 – Gíá mua hàng hóa  Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hóa  Tài khoản 1567 – Hàng hóa bất động sản Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Sơ đồ tài khoản 156 TK 156 TK Xuất kho hàng TK Giá mua hóa để bán Xuất kho gửi bán TK TK . TK . Kiểm kê phát Chi phí thu mua hiện thiếu TK Kiểm kê phát TK hiện thừa Bài tập thực hành 3 24  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Mua hàng hóa chưa trả tiền, giá mua 500 triệu, hàng về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển 20 triệu đã trả bằng tiền mặt. 2. Mua hàng giao thẳng cho khách (không qua kho), chưa trả tiền cho nhà cung cấp. Giá mua 220 triệu, chi phí vận chuyển 10 triệu trả giùm cho khách, khách hàng sẽ trả lại sau. Hàng đang trong quá trình chuyên chở đến kho khách hàng. 3. Kiểm kê kho phát hiện hàng hóa thừa chưa rõ nguyên nhân trị giá 30 triệu đồng. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 3 (tiếp theo) 25  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 4. Xuất hàng đi bán, hàng đã giao cho khách hàng. Giá vốn 350 triệu, giá bán 400 triệu đồng. Số thực nhận khi giao hàng chiếm 95% giá trị, phần còn lại thất thoát chưa rõ nguyên nhân. 5. Xác định giá trị hàng thừa ở nghiệp vụ 3 là của nhà cung cấp X giao hàng nhưng chưa ghi nhận. Giá trên hóa đơn là 40 triệu. 6. Tổng chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán trong kỳ là 80 triệu. Tất cả giá hàng hóa trong bài là giá chưa thuế, thuế suất 10%. Tài khoản 159 – DPGGHTK 26 Bên Nợ Bên Có  Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn  Giá trị dự phòng giảm giá hàng kho được hoàn nhập ghi giảm giá tồn kho đã lập tính vào giá vốn vốn hàng bán trong kỳ. hàng bán trong kỳ. Dư Có  Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho hiện có cuối kỳ. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Tài khoản 159 – Các nguyên tắc 27  Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc và được ghi nhận vào giá vốn hàng bán trong kỳ  Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào cuối kỳ kế toán khi lập báo cáo tài chính.  Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải tính theo từng thứ vật tư, hàng hóa, sản phẩm tồn kho.  Cuối niên độ kế toán căn cứ vào số lượng, giá gốc, giá trị thuần có thể thực hiện được của từng thứ vật tư, hàng hóa, từng loại dịch vụ cung ứng dở dang, xác định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho niên độ kế toán tiếp theo và lập bổ sung/hoàn nhập. Sơ đồ kế toán TK 159 TK 159 TK 632 TK 632 Hoàn nhập Trích lập, lập bổ sung Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 4 29  Số dư đầu kỳ TK 159 là 30 triệu được lập cho:  Lô hàng X đã bị hư hỏng với giá trị thuần có thể thực hiện bằng 40% giá gốc là 60 triệu đồng.  Lô hàng Y đã lỗi thời có giá gốc là 14 triệu đồng.  Trong kỳ, bán lô hàng X với giá 30 triệu đồng (giá chưa thuế), thuế GTGT 10%. Thu tiền mặt.  Cuối kỳ, chỉ có lô hàng Y cần lập dự phòng. Giá có thể bán được sau khi trừ chi phí bán là 5 triệu đồng  Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên Các khoản hàng tồn kho khác 3030  TK 151 “Hàng đang đi đường”  TK 157 “Hàng gửi đi bán”  Sinh viên tự nghiên cứu Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Phương pháp kiểm kê định kỳ 3131  Tài khoản 611 “Mua hàng”  Tài khoản 631 “Giá thành sản xuất”  Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” Sơ đồ kế toán TK 611 TK 611 TK 151, 152, Phản ảnh số Phản ảnh số TK 151, 152, 153, 156, 157 dư cuối kỳ dư đầu kỳ 153, 156, 157 TK 111, 112, Mua hàng Giảm giá hàng TK 331 331 mua, CKTM K/c Giá trị hàng xuất TK 621, 632 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 5 33  Số dư đầu kỳ và cuối kỳ của các TK hàng tồn kho là:  TK 151: 200 và 250  TK 156: 1.200 và 1.300  TK 157: 300 và 280  Trong kỳ mua hàng là 4.200.  Tính giá vốn hàng bán trong kỳ và định khoản Sơ đồ kế toán TK 631 TK 631 Phản ảnh số TK 154 Phản ảnh số TK 154 dư cuối kỳ dư đầu kỳ TK 621, 622, Chi phí SX Giảm giá TK 152, 111 627 trong kỳ thành K/c Giá thành SX TK 632 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 6 35  Dùng dữ liệu của bài tập thực hành 2 để xử lý trên TK 631. Nhận xét sự khác biệt. Sơ đồ kế toán TK 632 TK 632 Phản ảnh số TK 155, 157 Phản ảnh số dư cuối kỳ dư đầu kỳ TK 155, 157 Giá thành K/c Giá vốn TK 631 TK 911 sản phẩm hàng bán Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 18
  19. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 7 37  Tiếp tục dữ liệu của bài tập thực hành 6. Cho biết số dư đầu kỳ và cuối kỳ của các TK:  TK 157: 30 triệu và 45 triệu  TK 155: 420 triệu và 360 triệu  Xác định giá vốn hàng bán trong kỳ và định khoản Thuế và kế toán 38 Các quy  Theo Thông tư 228/2009/TT-BTC, định về thuế dự phòng giảm giá hàng tồn kho chỉ được lập với những đièu kiện nhất định và theo những quy định của Nhà nước. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 19
  20. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Bài tập thực hành 8 3939  Đọc Thông tư 228/2009/TT-BTC:  Gạch dưới những nội dung liên quan đến hàng tồn kho  Nêu những điểm khác biệt giữa số dự phòng được lập theo thuế và theo kế toán Chứng từ & Sổ chi tiết 40 Hệ thống kế  Mua hàng toán doanh nghiệp  Bán hàng  Nhập/xuất kho  Dự trữ Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 20
  21. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 21
  22. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Chứng từ 43 Mua hàng Bán hàng  Phiếu đề nghị mua hàng  Đơn đặt hàng của KH  Đơn đặt hàng  Lệnh bán hàng  Phiếu nhập kho  Phiếu giao hàng  Hóa đơn của người bán  Hóa đơn Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 22
  23. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 23
  24. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Chứng từ 48 Nhập kho Xuất kho  Yêu cầu nhập kho  Yêu cầu xuất kho  Phiếu nhập kho  Phiếu xuất kho Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 24
  25. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 25
  26. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 26
  27. Chương 3-2: Kế toán hàng tồn kho (phần 2) 4/6/2012 Kiểm soát nội bộ 5353  Rủi ro về sai sót và gian lận hàng tồn kho  Các thủ tục kiểm soát  Tách biệt chức năng  Yêu cầu xuất nhập dựa trên chứng từ  Đối chiếu sổ sách và thực tế  Kiểm kê Bài tập thực hành 9 5454  Kết quả kiểm kê cho thấy:  Mặt hàng A tồn sổ sách 300 kg nhưng thực tế chỉ có 200 kg  Mặt hàng B tồn sổ sách -200 kg  Theo bạn, nguyên nhân của các hiện tượng trên là gì? Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 27