Kế toán, kiểm toán - Chương III: Kế toán vốn bằng tiền
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương III: Kế toán vốn bằng tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_kiem_toan_chuong_iii_ke_toan_von_bang_tien.ppt
Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương III: Kế toán vốn bằng tiền
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 1. Khái niệm Tiền mặt (TM) là các khoản tiền đang có ở quỹ có thể dùng để thanh toán ngay, bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 2. Tài khoản sử dụng TK 111 – Tiền mặt Tài khoản này có ba tài khoản cấp 2: - TK 1111 – Tiền Việt Nam TK 111 - TK 1112 – Ngoại tệ - TK 1113 – Vàng Tiền tệ
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 01 01 Vay ngắn hạn, dài Nợ TK 111 hạn về nhập quỹ Có TK 341 tiền mặt 02 02 Thu hồi các khoản Nợ TK 111 nợ phải thu Có TK 131, 136, 1388, 141
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 03 03 Thu hồi các khoản Nợ TK 111 đầu tư ngắn hạn, các Có TK 121, khoản ký quỹ, ký 128, 244 cược: 04 04 Nhận các khoản Nợ TK 111 ký cược, ký quỹ Có TK 344 của đơn vị khác
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 05 05 Thu tiền bán sản Nợ TK 111 phẩm, hàng hóa Có TK 511 dịch vụ Có TK 3331 06 Kiểm kê phát hiện 06Khi xác định được thừa chưa rõ nguyên nguyên nhân và xử lý: nhân Nợ TK 3381 Nợ TK 111 Có TK liên quan Có TK 3381 VD1 Trang 29
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 01 01 Xuất quỹ tiền mua Nợ TK 152, 153, NVL, CCDC, HH, về Nợ TK 133 (Nếu có) nhập kho để dùng vào Có TK 111 SX,KD 02 02 Xuất quỹ tiền mua chứng khoán ngắn Nợ TK 121,228 hạn, dài hạn Có TK 111
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 03 03 Xuất quỹ tiền mặt Nợ TK 331, 333, thanh toán các 334, 338 khoản phải trả Có TK 111 04 04 Xuất quỹ tiền mặt Nợ TK 244 đem ký quỹ, ký Có TK 111 cược
- I. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 3. Phương pháp hạch toán 05 05 Hoàn lại các khoản Nợ TK 344 ký quỹ, ký cược Có TK bằng tiền mặt 111 06Tiền mặt phát hiện thiếu 06 Khi xác định được khi kiểm kê chưa xác nguyên nhân: định nguyên nhân Nợ TK liên quan Nợ TK 1381 Có TK 1381 Có TK 111 VD2 Trang 30
- II. KẾ TOÁNTI ỀN GỬI NGÂN HÀNG 1. Khái niệm Là số vốn bằng tiền DN gửi ở ngân hàng, kho bạc, công ty tài chính, (chỉ bao gồm tài khoản tiền gửi không kỳ hạn dùng để thanh toán không bao gồm các tiền gửi có kỳ hạn)
- II. KẾ TOÁNTI ỀN GỬI NGÂN HÀNG 2. Tài khoản sử dụng: TK 112: tiền gửi ngân hàng Chi tiết: - 1121: tiền việt nam TK 112 - 1122: ngoại tệ - 1123: vàng tiền tệ
- II. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 3. Phương pháp hạch toán Các nội dung phát sinh liên quan đến TGNH tương tự như đối với tiền mặt tại quỹ thay thế TK 111 bằng TK 112 (riêng các trường hợp thiếu thừa TGNH khi kiểm kê chưa rõ nguyên nhân thay 1381, 3381 bằng 1388,3388) VD3 trang 31