Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

pdf 29 trang vanle 2470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nhap_doanh_nghie.pdf

Nội dung text: Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. Tr ng i h c M TPHCM – Khoa K toán Ki m toán Ch ươ ng 7 KẾ TOÁN THU Ế THU NH ẬP DOANH NGHI ỆP MỤC TIÊU  Gi i thích bn ch t thu thu nh p doanh nghi p là mt chi phí ca doanh nghi p.  Trình bày các khái ni m và nguyên tc cơ bn ca li nhu n k toán và thu nh p tính thu .  Gi i thích và vn dng c khái ni m chênh lch tm th i, các tài sn và n ph i tr liên quan n thu hoãn li và thu hi n hành.  X lý trên h th ng tài kho n k toán các nghi p v thu thu nh p doanh nghi p. 1
  2. NỘI DUNG  Các quy nh pháp lý  Các khái ni m và nguyên tc cơ bn  ng dng trên h th ng tài kho n k toán Các quy đị nh pháp lý có liên quan  VAS 17- Thu thu nh p doanh nghi p  Thông t 200/2014/TT-BTC  Lu t thu TNDN  Thông t 78/2014/TT-BTC  2
  3. CÁC KHÁI NI ỆM VÀ NGUYÊN T ẮC C Ơ B ẢN •Mt s khái ni m liên quan • Chênh lch s li u k toán và s li u tính thu TNDN • Ghi nh n chi phí thu TNDN hi n hành • Ghi nh n chi phí thu TNDN hoãn li MỘT S Ố KHÁI NI ỆM  Li nhu n k toán: Là li nhu n ho c l ca mt k, tr c khi tr thu thu nh p doanh nghi p, c xác nh theo quy nh ca chu n mc k toán và ch k toán.  Thu nh p tính thu : Là thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p ca mt k, c xác nh theo qui nh ca Lu t thu TNDN hi n hành và là cơ s tính thu thu nh p doanh nghi p ph i np (ho c thu hi c). 3
  4. MỘT S Ố KHÁI NI ỆM (ti ếp)  Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (ho c thu nh p thu thu nh p doanh nghi p): Là tng chi phí thu thu nh p hi n hành và chi phí thu thu nh p hoãn li (ho c thu nh p thu thu nh p hi n hành và thu nh p thu thu nh p hoãn li) khi xác nh li nhu n ho c l ca mt k. MỘT S Ố KHÁI NI ỆM (ti ếp)  Thu thu nh p hi n hành : Là s thu TNDN ph i np tính trên thu nh p tính thu và thu su t thu TNDN ca nm hi n hành. o Chi phí thu TNDN hi n hành 4
  5. MỘT S Ố KHÁI NI ỆM (ti ếp)  Thu thu nh p doanh nghi p hoãn li • Chi phí thu TNDN hoãn li là s thu TNDN s ph i np trong tơ ng lai o Thu thu nh p hoãn li ph i tr : Là thu TNDN s ph i np trong tơ ng lai tính trên các kho n chênh lch tm th i ch u thu thu nh p doanh nghi p trong nm hi n hành. • Thu nh p thu TNDN hoãn li là kho n khi gi m chi phí chi phí thu TNDN hoãn li o Tài sn thu thu nh p hoãn li: Là thu thu nh p doanh nghi p s c hoàn li trong tơ ng lai tính trên các kho n: chênh lch tm th i c kh u tr ; CH ỆNH L ỆCH S Ố LI ỆU K Ế TOÁN VÀ SỐ LI ỆU TÍNH THU Ế  Vì sao xy ra khác bi t?  Có khác bi t s li u, k toán ph i làm gì?  Chênh lch tm th i • Chênh lch tm th i c kh u tr • Chênh lch tm th i ch u thu 5
  6. Vì sao khác bi ệt? Doanh thu Doanh thu theo k toán theo lu t thu Chi phí Chi phí theo k toán c tr LN k toán Thu nh p ch u thu Lu t K toán, Ch k toán Lu t thu TNDN LÝ DO S Ự KHÁC BI ỆT  Cơ s dn tích và nguyên tc phù hp trong k toán;  Nguyên tc th n tr ng trong k toán;  Yêu cu công bng trong các quy nh pháp lý;  Chính sách ca Nhà n c v thu tng th i k;  S la ch n ti u hóa thu ca doanh nghi p. 6
  7. VÍ DỤ 1  Nm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dch v cho thuê ám c i, th i gian s dng là 10 nm, nguyên giá 2.000 tri u, gi s giá tr thanh lý là 0. Theo doanh nghi p, li ích mang li ca chi c xe gi m dn theo th i gian nên ph ơ ng pháp kh u hao theo s d gi m dn là phù hp. Tuy nhiên, theo thu , tài sn trên không iu ki n c kh u hao theo s d gi m dn. VÍ DỤ 2  Nm 20x1, doanh nghi p A chi ti n mt 60 tri u ng mua vt li u ph nh ng không có hóa ơ n, ch ng t y . 7
  8. VÍ DỤ 3  Ngày 25/12/20x1 doanh nghi p B xu t hóa ơ n và nh n ng tr c cho mt hp ng t vn 550 tri u ng, trong ó thu GTGT 10% bng TGNH. Hp ng s c th c hi n trong nm 20x2.  Nm 20x2, doanh nghi p B hoàn tt cung cp dch v cho hp ng t vn trên, tng giá tr c quy t toán là 1.100 tri u ng, trong ó có thu GTGT 10%. CÓ KHÁC BI ỆT S Ố LI ỆU, K Ế TOÁN PH ẢI LÀM GÌ?  K toán không t ch c 2 h th ng s:Mt h th ng ph c v cho vi c lp BCTC và mt h th ng ph c v cho lp báo cáo thu TNDN.  K toán ch t ch c MỘT h th ng s k toán ph c v cho vi c lp BCTC. 8
  9. QUAN ĐIỂM C ỦA THU Ế  Th ừa nh ận sự khác bi ệt và ó là cơ s ca vi c a ra T khai t quy t toán thu trong ó ni dung cơ bn là iu ch nh t li nhu n k toán sang thu nh p ch u thu ; MỐI QUAN H Ệ GI ỮA BCKQH ĐKD & BÁO CÁO QUY ẾT TOÁN THU Ế TNDN BÁO CÁO K ẾT QU Ả TỜ KHAI HO ẠT ĐỘ NG KINH QUY ẾT TOÁN DOANH THU Ế TNDN LN k ế toán LN tr ướ c thu ế Điều ch ỉnh chênh lệch CP Thu ế TNDN hi ện hành Thu nh ập tính thu ế CP thu ế TNDN hoãn l ại Thu ế TNDN ph ải n ộp LN sau thu ế 9
  10. NỘI DUNG T Ờ KHAI QUY ẾT TOÁN THU Ế TNDN Tờ khai Quy ết toán Thu ế TNDN (M ẫu 03/TNDN) Ph n A: K t qu kinh doanh ghi nh n theo báo Cn c vào Báo cáo cáo tài chính Kt qu HKD Ph n B: Xác nh thu nh p ch u thu theo Lu t Thu TNDN Các kho n iu ch nh Ph n C: Xác nh thu TNDN ph i n p trong k cho các chênh lch tính thu gi a k toán và thu Ph n D: Các tài li u b sung VÍ DỤ 4  Gi s vi VÍ d 1, 2, 3 c lp nhau. Li nhu n k toán tr c thu ca nm hi n ti u là 1.000 tri u ng. Hãy xác nh thu nh p tính thu và thu thu nh p doanh nghi p ca nm hi n hành?  Gi s thu su t thu TNDN là 22% 10
  11. 2 H ƯỚ NG TI ẾP C ẬN  Chênh lch s li u k toán có th c ti p cn trên: • Báo cáo kt qu kinh doanh: So sánh s li u c trình bày trên báo cáo kt qu kinh doanh (doanh thu, chi phí k toán) và doanh thu, thu nh p ch u thu và chi phí c tr theo quy nh ca thu . •Bng cân i k toán: Chênh lch gi a giá tr ghi s ca tài sn và n ph i tr vi cơ s tính thu ca tài sn và n ph i tr .  VAS 17 da vào cách ti p cn trên BC KT. CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI  Chênh lch tm th i: Là kho n chênh lch gi a GIÁ TR GHI S và C S TÍNH THU THU NH P ca các kho n mc Tài sn hay N ph i tr trên Bng Cân i k toán. 11
  12. CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI ĐƯỢ C KH ẤU TR Ừ  Chênh lch tm th i c kh u tr phát sinh: • Tài sản: Giá tr ghi s Cơ s tính thu GIÁ TR Ị GHI SỔ C ỦA TÀI S ẢN hay N Ợ PH ẢI TR Ả  Giá tr ghi s ca tài sản hay nợ ph ải tr ả là giá tr trình bày trên Bng cân i k toán, ã tr i các kho n gi m tr nh ư d phòng, hao mòn ly k. 12
  13. CƠ S Ở TÍNH THU Ế C ỦA TÀI S ẢN  Là giá tr s c kh u tr cho mc ích thu thu nh p, c tr kh i các li ích kinh t mà doanh nghi p s nh n c và ph i ch u thu thu nh p khi giá tr ghi s ca tài sn ó c thu hi. Nu nh ng li ích kinh t này khi nh n c mà không ph i ch u thu thu nh p thì cơ s tính thu thu nh p ca tài sn ó bng giá tr ghi s ca nó. VÍ D Ụ 5 TSC có nguyên giá là 200 tri u ng, kh u hao lu k là 60 tri u ng, giá tr còn li là 140 tri u ng. Doanh nghi p s dng ph ơ ng pháp tính kh u hao phù hp vi quy nh ca Lu t thu  Giá tr ghi s ca TSC (Giá tr còn li) là 140 tri u ng, giá tr này s c kh u tr toàn b trong tơ ng lai d i hình th c kh u hao ho c gi m tr khi thanh lý.  Cơ s tính thu ca TSC này là 140, úng bng giá tr ghi s ca nó nên không có chênh lch tm th i. 13
  14. VÍ D Ụ 6  Ngày 1/1/20x0, DN X a mt TSC có nguyên giá 600 tri u ng, s dng b ph n qu n lý. K toán kh u hao trong 3 nm. Cn c vào qui nh ca thu , th i gian kh u hao là 6 nm. 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Nguyên giá TSC Đ 600 600 600 600 600 600 Kh ấu hao _KT 200 200 200 0 0 0 Kh ấu hao _thu ế 100 100 100 100 100 100 VÍ DỤ 6 (ti ếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ c ủa 400 200 0 0 0 0 TSC Đ Cơ s ở tính thu ế 500 400 300 200 100 0 của TSC Đ Chênh lệch th ời -100 -200 -300 -200 -100 0 điểm (KT – thu ế) Năm 20x0: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 200 = 400. Cơ s tính thu ca TSC là 600 – 100 = 500 (nguyên giá tr kh u hao theo thu ) Năm 20x1: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 400 = 200. Cơ s tính thu ca TSC là 600 – 200 = 400 (nguyên giá tr kh u hao ly k theo thu ) Nm 20x0, bt u phát sinh chênh lch và giá tr ghi s ca tài sn Chênh lch tm th i c kh u tr . 14
  15. VÍ DỤ 6 (ti ếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ 400 200 0 0 0 0 TSC Đ Cơ s ở tính 500 400 300 200 100 0 thu ế TSC Đ Chênh lệch -100 -200 -300 -200 -100 0 th ời điểm gi ữa GTGS và CSTT CLTT Phát sinh -100 -100 -100 100 100 100 (Hoàn nh ập) CL tm th i phát sinh ho c hoàn nh p = CLTT cu i k - CLTT u k Trong ví d này CLTT c kh u tr phát sinh trong 3 nm u và 3 nm sau c hoàn nh p tr li CƠ S Ở TÍNH THU Ế C ỦA N Ợ PH ẢI TR Ả  Là s chênh lch gi a giá tr ghi s ca kho n n ph i tr ó và giá tr kho n chi phí c kh u tr vào thu nh p ch u thu trong các nm tơ ng lai do kho n n ph i tr ó to ra.  Tr ng hp doanh thu nh n tr c, cơ s tính thu ca kho n n ph i tr phát sinh là giá tr ghi s ca nó, tr i ph n giá tr ca doanh thu ó s c ghi nh n nh ng không ph i ch u thu thu nh p trong tơ ng lai. 15
  16. VÍ D Ụ 7  Nm 20x0, trích tr c chi phí bo hành sn ph m cho niên sau là 400 tri u ng. Tuy nhiên, theo qui nh v lp d phòng thì cơ quan thu ch ch p nh n mc trích lp là 100 tri u ng.  Sang nm 20x1, chi phí th c t phát sinh cho bo hành sn ph m là 420 tri u ng, có ch ng t hp l. Chi phí d ự phòng 20x0 20x1 Chi phí k toán 400 20 Chi phí thu 100 320 Chênh lch th i im (KT – thu ) 300 -300 VÍ DỤ 7 (ti ếp) Dự phòng ph ải tr ả 20x0 20x1 Giá tr ghi s 400 0 C s tính thu 100 0 Chênh lch t m th i th i im 300 0 = (GTGS – CSTT) Chênh lch tm th i Phát sinh/Hoàn nh p 300 -300 = Chênh l ệch t ạm th ời cu ối k ỳ - CLTT đầ u kỳ Trong ví d này CLTT c kh u tr phát sinh nm 20x0 và hoàn nh p tr li nm 20x1 16
  17. CHÊNH L ỆCH T ẠM TH ỜI PH ẢI CH ỊU THU Ế Chênh l ch t m th i ph i ch u thu TNDN phát sinh khi: Tài s ản: Giá tr ghi s > Cơ s tính thu Nợ ph ải tr ả: Giá tr ghi s < Cơ s tính thu VÍ D Ụ 8  Ngày 1/1/20x0, DN X a mt TSC có nguyên giá 600 tri u ng, s dng b ph n qu n lý. K toán kh u hao trong 6 nm. Cn c vào qui nh ca thu , th i gian kh u hao là 4 nm. 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Nguyên giá 600 600 600 600 600 600 TSC Đ Kh ấu hao _KT 100 100 100 100 100 100 Kh ấu hao 150 150 150 150 0 0 _thu ế 17
  18. VÍ DỤ 8 (ti ếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ 500 400 300 200 100 0 TSC Đ Cơ s ở tính 450 300 150 0 0 0 thu ế TSC Đ Chênh lệch 50 100 150 200 100 0 tạm th ời th ời điểm Năm 20x0: Giá tr ghi s ca TSC là GTCL = 600 – 100 = 500. Cơ s tính thu ca TSC là 600 – 150 = 450 (nguyên giá tr kh u hao theo thu ) Năm 20x1: Giá tr ghi s c a TSC là GTCL = 600 – 200 = 400. C ơ s tính thu c a TSC là 600 – 300 = 300 (nguyên giá tr kh u hao l y k theo thu ) Nm 20x0, b t u phát sinh chênh l ch và giá tr ghi s c a tài s n > c ơ s tính thu c a tài s n ===> Chênh l ch t m th i ch u thu . VÍ DỤ 8 (ti ếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ 500 400 300 200 100 0 TSC Đ Cơ s ở tính 450 300 150 0 0 0 thu ế TSC Đ Chênh lệch 50 100 150 200 100 0 tạm th ời th ời điểm CLTT Phát sinh 50 50 50 50 -100 -100 (Hoàn nh ập) CLTT phát sinh ho c hoàn nh p = CLTT cu i k - CLTT u k Trong ví d này CLTT ch u thu phát sinh trong 4 nm u và 2 nm sau c hoàn nh p tr li 18
  19. CHÊNH L ỆCH KHÁC  Ngoài chênh lch tm th i dn n mt kho n thu c kh u tr ho c mt kho n thu ph i np trong tơ ng lai, còn có mt dng chênh lch khác mà k toán ch x lý trên t khai QT thu ca k phát sinh chênh lch. Ghi nh ận chi phí thu ế TNDN • Ghi nh n chi phí thu TNDN hi n hành • Ghinh n chi phí thu TNDN hoãn li • Tài s n thu TNDN hoãn l i • Thu TNDN hoãn l i ph i tr 19
  20. GHI NH ẬN CHI PHÍ THU Ế TNDN HI ỆN HÀNH  Chi phí thu TNDN hi n hành: Chính là s thu TNDN mà doanh nghi p ph i np trong nm tài chính ó.  Chi phí thu TNDN hi n hành = Thu nh p ch u thu x Thu su t thu TNDN hi n hành. GHI NH ẬN CHI PHÍ THU Ế TNDN HOÃN L ẠI TS thu ế TNDN CLTT đượ c kh ấu tr ừ hoãn lại Chênh l ệch t ạm th ời Thu ế TNDN CLTT ph ải ch ịu thu ế hoãn lại ph ải tr ả 20
  21. TÀI S ẢN THU Ế TNDN HOÃN L ẠI VÀ THU Ế TNDN HOÃN L ẠI PH ẢI TR Ả TÀI S N THU =CLTT C X THU SU T TNDN HL KH U TR THU TNDN THU TNDN HL =CLTT PH I X THU SU T PH I TR CH U THU THU TNDN Thu su t thu TNDN trong tơ ng lai khi các kho n chênh lch tm th i c hoàn nh p ( c kh u tr ho c b ánh thu TNDN). VÍ D Ụ 9  Ly Ví d s 6, xác nh chi phí thu TNDN hoãn li và tài sn thu TNDN hoãn li vào lúc cu i nm. 21
  22. BẢNG TÍNH 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ 400 200 0 0 0 0 TSC Đ Cơ s ở tính thu ế 500 400 300 200 100 0 TSC Đ Chênh lệch tạm -100 -200 -300 -200 -100 0 th ời th ời điểm CLTT Psinh -100 -100 -100 100 100 100 (Hoàn nh ập) Chi phí thu ế TNDN hoãn lại -20 -20 -20 20 20 20 Tài s ản thu ế TNDN phát sinh 20 20 20 -20 -20 -20 Tài s ản thu ế TNDN cu ối năm 20 40 60 40 20 0 VÍ D Ụ 10  Ly VÍ d s 8, xác nh chi phí thu TNDN hoãn li và thu TNDN hoãn li ph i tr vào lúc cu i nm. 22
  23. BNG TÍNH 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá tr ị ghi s ổ TSC Đ 500 400 300 200 100 0 Cơ s ở tính thu ế TSC Đ 450 300 150 0 0 0 Chênh lệch tạm th ời th ời điểm 50 100 150 200 100 0 CLTT Psinh (Hoàn nh ập) 50 50 50 50 -100 -100 Chi phí thu ế TNDN hoãn lại 10 10 10 10 -20 -20 Thu ế TNDN HL ph ải tr ả phát sinh 10 10 10 10 -20 -20 Thu ế TNDN HL ph ải tr ả cu ối k ỳ 10 20 30 40 20 0 Bài t ập th ực hành Công ty XYZ có lợi nhu ận tr ướ c thu ế năm 20x0 là 10.000 tri ệu đồ ng. Năm 20x0 có tài li ệu nh ư sau: 1. Ngày 1/1/20x0, a mt tài sn c nh vào s dng b ph n qu n lý doanh nghi p, nguyên giá 400 tri u ng, k toán c tính th i gian kh u hao là 8 nm, th i gian kh u hao ti thi u theo khung là 10 nm; ph ơ ng pháp kh u hao ng th ng. 2. Lp d phòng n ph i thu khó òi vi s ti n là 100 tri u ng. Trong khi ó, cn c vào thông t 228/2009 thì ti n lp d phòng c ch p nh n là 30 triu ng. 3. Lãi do ánh giá li kho n mc ti n và n ph i thu phát sinh là 50 tri u ng. 23
  24. Bài t ập th ực hành (ti ếp) 4. Li nhu n c chia t liên doanh K, s ti n là 200 tri u ng bng TGNH 5. Chi phí không hóa ơ n ch ng t là 100 tri u ng, ã thanh toán bng ti n mt. Yêu cu: a. Xác nh lo i chênh lch trong tng tr ng hp b. Tính Chi phí thu TNDN hi n hành c. Tính Chi phí / Thu nh p thu TNDN hoãn li Ứng dụng vào hệ th ống tài kho ản • TK 3334 - Thu TNDN • TK 821 - Chi phí thu TNDN o TK 8211 - Chi phí thu TNDN hi n hành o TK 8212 - Chi phí thu TNDN hoãn li • TK 243 - Tài sn thu TN hoãn li • TK 347 - Thu TN hoãn li ph i tr 24
  25. Tài kho ản 8211 Bên N ợ Bên Có • Thu TNDN hi n hành •Kt chuy n chi phí thu ph i n p phát sinh TNDN hi n hành xác • Thu TNDN hi n hành nh KQKD ph i n p b sung TK này không có s d cu i k Sơ đồ k ế toán Chi phí thu ế TNDN hi ện hành TK 3334 TK 8211 Tm tính iu ch nh B sung gi m TK 911 TK 911 Kt chuy n Kt chuy n 25
  26. TK 8212- Chi phí thu ế TNDN hoãn l ại Bên N ợ Bên Có - Chi phí thu TNDN hoãn li phát sinh trong nm t vê c - Ghi gi m chi phí thu TN hoãn l i ghi nh n thu thu nh p hoãn do chênh l ch TS thu hoãn l i > li TS thu hoãn l i c hòan nh p - Chi phí thu TNDN hoãn li trong n m ho c s chênh l ch c ghi nh n t s chênh gi a thu TN hoãn l i ph i tr lch gi a TS thu TN hoãn li c hòan nh p > s thu TN c hòan nh p trong nm > hoãn l i ph i tr phát sinh trong S TS thê hoãn li phát sinh nm trong nm -Kt chuy n s phát sinh bên có - Kt chuy n s phát sinh bên TK 8212 nh h ơn SPS bên n TK có TK 8212 > SPS bên n TK 8212 v TK 911 8212 v TK 911 Tài kho ản 243 – Tài s ản thu ế thu nh ập hoãn l ại Bên N ợ Bên Có Giá tr tài sn thu thu nh p - Giá tr tài sn thu thu nh p hoãn li tng hoãn li gi m Dư Nợ Giá tr tài sn thu thu nh p hoãn li còn li cu i nm 26
  27. TK 347 - Thu ế TN hoãn l ại ph ải tr ả Bên N ợ Bên Có Giá tr thu thu nh p Giá tr thu thu nh p hoãn li hoãn li ph i tr gi m ph i tr tng Dư Có Giá tr thu thu nh p hoãn li ph i tr còn li cu i nm Sơ đồ k ế toán tài s ản thu ế TNDN hoãn l ại Bù tr ừ k ết chuy ển TK 8212 TK 243 TK 911 Phát sinh Bù tr ừ k ết chuy ển Hoàn nh p 27
  28. Sơ đồ k ế toán Thu ế TNDN hoãn l ại ph ải tr ả Hòan nh p thu TN hoãn l i ph i tr TK 347 TK 8212 TK 911 Bù tr k t chuy n Phát sinh thu TN hoãn l i ph i tr Bù tr k t chuy n Bài t ập th ực hành Công ty XYZ có lợi nhu ận tr ướ c thu ế năm 20x0 là 10.000 tri ệu đồ ng. Năm 20x0 có tài li ệu nh ư sau: 1. Ngày 1/1/20x0, a mt tài sn c nh vào s dng b ph n qu n lý doanh nghi p, nguyên giá 400 tri u ng, k toán c tính th i gian kh u hao là 8 nm, th i gian kh u hao ti thi u theo khung là 10 nm; ph ơ ng pháp kh u hao ng th ng. 2. Lp d phòng n ph i thu khó òi vi s ti n là 100 tri u ng. Trong khi ó, cn c vào thông t 228/2009 thì ti n lp d phòng c ch p nh n là 30 triu ng. 3. Lãi do ánh giá li kho n mc ti n và n ph i thu phát sinh là 50 tri u ng. 28
  29. Bài t ập th ực hành (ti ếp) 4. Li nhu n c chia t liên doanh K, s ti n là 200 tri u ng bng TGNH 5. Chi phí không hóa ơ n ch ng t là 100 tri u ng, ã thanh toán bng ti n mt. Yêu cu: a. Xác nh lo i chênh lch trong tng tr ng hp b. Tính Chi phí thu TNDN hi n hành c. Tính Chi phí / Thu nh p thu TNDN hoãn li 29