Kế toán, kiểm toán - Chương 6: Kế toán doanh thu và chi phí kinh doanh

pdf 8 trang vanle 1200
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 6: Kế toán doanh thu và chi phí kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_6_ke_toan_doanh_thu_va_chi_phi_kinh.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương 6: Kế toán doanh thu và chi phí kinh doanh

  1. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Mục tiêu chương 6: Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên CHƯƠNG 6 cĩ thể: KẾ TỐN DOANH THU VÀ  Hiểu khái niệm doanh thu, chi phí CHI PHÍ KINH DOANH  Hiểu được các nguyên tắc điều kiện, phương pháp hạch tốn của doanh thu, chi phí  Hiểu được các nguyên tắc điều kiện, phương pháp hạch tốn của các khoản làm giảm doanh thu  Phân biệt được các loại doanh thu, chi phí GV: ThS.Nguyễn Quốc Nhất 1 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO Nội dung chương 6.1. Những vấn đề chung về doanh thu và chi phí 1. Quốc hội, Luật kế tốn, 2003 6.2.Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 2. Thơng tư 200/2014/TT-BTC vụ 3. Chuẩn mực kế tốn số 01 “Chuẩn mực chung” 6.3.Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính 4. Chuẩn mực kế tốn số 02; 14 6.4 .Kế tốn chi phí tài chính 5. Thơng tư : 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 (Hướng dẫn quyết định 149/2001/QĐ-BTC). 6.5.Kế tốn Giá vốn hàng bán 6.6. Kế tốn chi phí bán hàng 6.7.Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp 4 Doanh thu DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CC DỊCH VỤ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Doanh doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát thu bán thành phẩm, hàng hĩa và cung cấp dịch sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng vụ ra bên ngồi doanh nghiệp. thường của doanh nghiệp gĩp phần làm tăng Doanh thu bán hàng nội bộ: Doanh thu bán hàng vốn chủ sở hữu. và cung cấp dịch vụ trong nội bộ giữa các đơn vị cùng một cơng ty, tổng cơng ty, bán cho cơng nhân viên, tiêu dùng nội bộ. 5 6 NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 1
  2. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát Chi phí tài chính: Bao gồm: sinh từ hoạt động đầu tư vốn ngồi lĩnh vực hoạt . Tiền lãi đi vay vốn (Chi phí đi vay) động chính của doanh nghiệp. . Chi phí phát sinh khi cho vay vốn Hoạt động tài chính được coi là hoạt động . Chiết khấu thanh tốn cho hưởng thường xuyên của doanh nghiệp . Chi phí đầu tư tài chính (gĩp vốn liên doanh) . Tiền lãi cho vay vốn . Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đối . Chiết khấu thanh tốn được hưởng . Chênh lệch giá, chi phí phát sinh khi bán . Cổ tức và lợi nhuận được chia chứng khốn . Chênh lệch lãi tỷ giá hối đối . Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn . Chênh lệch giá khi bán chứng khốn 7 8 Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng và QLDN Chi phí liên quan đến hoạt động tiêu thụ thành Giá vốn của hàng hĩa, thành phẩm, dịch vụ đã phẩm, hàng hĩa, dịch vụ và chi phí liên quan đến được khách hàng chấp nhận thanh tốn hoặc đã hoạt động quản lý chung tồn doanh nghiệp: thanh tốn bằng tiền. . Chi phí nhân viên . Chi phí vật liệu . Chi phí cơng cụ dụng cụ, đồ dùng . Chi phí khấu hao TSCĐ . Chi phí về thuế, phí, lệ phí . Chi phí dịch vụ mua ngồi: điện, nước, điện thoại, 9 10 . Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho bán hàng và quản lý Nguyên tắc hạch tốn Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu và chi phí được ghi nhận theo Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi nguyên tắc phù hợp. ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người Thoả mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu mua; Trao đổi tương tự khơng tạo ra doanh thu 5 điều Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền Theo dõi riêng doanh thu hoạt động bán hàng, quản lý hàng hoá như người sở hữu kiện hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng cung cấp dịch vụ và doanh thu hoạt động tài hoá; chính Doanh thu được xác định tương đối chắc Theo dõi riêng chiết khấu thương mại, giảm giá chắn; hàng bán, hàng bán bị trả lại. Cuối kỳ, kết Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu chuyển các khoản giảm doanh thu để xác định được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán doanh thu thuần. hàng; 11 12 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 2
  3. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; NỘI DUNG CHI TIẾT Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ 4 điều giao dịch cung cấp dịch vụ đó; kiện Xác định được phần công việc đã hoàn KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế CUNG CẤP DỊCH VỤ toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 13 14 Chứng từ Tài khoản sử dụng Hố đơn GTGT Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp Hố đơn bán hàng thơng thường dịch vụ Hĩa đơn bán lẻ . TK 5111: Doanh thu bán hàng hĩa Bảng kê hàng hĩa gửi bán . TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế . TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ  . TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá . TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 15 16 Sơ đồ hạch tốn chung Sơ đồ hạch tốn chung 333 PP Khấu trừ 511 111, 112, 131 PP trực tiếp Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu Doanh thu bán hàng, dịch vụ phải nộp 33311 911 511 112, 131 521, 531, 532 531 (4) Doanh thu bán hàng Doanh thu bán Kết chuyển giá trị hàng đã Doanh thu bằng ngoại tệ chịu thuế GTGT trực hàng bị trả lại, bán bị khách hàng trả lại (TGGD) tiếp (1) bị giảm giá, 532 chiết khấu thương mại Kết chuyển giảm giá hàng Đối với sản phẩm, bán do kém mất phẩm chất hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Kết chuyển doanh thu bán hàng bị trả lại, bị 521 (3) giảm giá, kết chuyển chiết khấu thương GTGT theo PP khấu trừ và cơ sở Kết chuyển chiết khấu thương mại mại sản xuất, kinh doanh nộp thuế 111, 112 33311 911 GTGT theo PP khấu trừ thì doanh Nộp thuế GTGT Thuế GTGT phải nộp thu bán được phản ánh theo giá Kết chuyển doanh thu thuần (5) theo PP trực tiếp (2) bán chưa có thuế GTGT 17 18 NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 3
  4. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Sơ đồ hạch tốn cụ thể Sơ đồ hạch tốn cụ thể Bán hàng qua đại lý Bán hàng trả gĩp 155, 156 157 632 TK 15* TK 632 Giá xuất kho Giá xuất kho đã bán Giá xuất kho của TP, HH TK 511 TK 111,112,131 TK 511 TK 131 TK 111,112 DT theo giá DT theo giá chưa Tổng giá thanh TK 641 Tổng giá thanh Thu tiền chưa thuế toán thuế GTGT, giá toán bán hàng TK 3331 GTGT trả 1 lần trả góp TK 111,112, TK 3331 Thuế GTGT Thuế GTGT Hoa hồng và TK 133 các chi phí lquan khác TK 515 TK 3387 Phân bổ Lãi Lãi bán trả góp bán trả góp 19 20 Sơ đồ hạch tốn cụ thể Sơ đồ hạch tốn cụ thể Trao đổi khơng tương tự Cho thuê TS trả trước nhiều năm TK 15* TK 632 Giá xuất kho của HH TK 511 TK 3387 TK 111,112 Doanh thu Tiền thu phân bổ chưa cĩ thuế Tổng thu GTGT 1 kỳ TK 511 TK 131/331 TK 152, 153 TK 3331 DT theo giá Tổng GT hàng Thuế GTGT chưa thuế Tổng phải thu phải mang về GTGT trả TK 3331 TK 133 Thuế Thuế GTGT GTGT đầu vào TK 111,112 TK 111,112 Trả thêm Thu thêm 21 22 Sơ đồ hạch tốn cụ thể Doanh thu bán hàng nội bộ Bán bất động sản đầu tư TK 111, 112, 331 . TK 632 CP bán BĐS Bán trong nội bộ cơng ty, tổng cơng ty TK 217 NG GTCL Bán cho cơng nhân viên TK 214 TK 5117 TK 111,112, 131 Trả lương cơng nhân viên HMLK Giá bán 1 Sử dụng nội bộ: chuyển thành TSCĐ, khuyến lần chưa Tổng thanh thuế GTGT tốn mãi, quảng cáo, biếu tặng, TK 3331 Thuế GTGT TK 515 TK 3387 Lãi trả gĩp Tổng lãi 23 1 kỳ trả gĩp 24 NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 4
  5. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Bán trong nội bộ cơng ty, tổng cơng ty Bán, trả lương cho CNV bằng sản phẩm TK 15* TK 632 TK 15* TK 632 Giá xuất kho của TP, HH Giá xuất kho của TP, HH TK 511 TK 111,112, 1368 TK 511 TK 334 Giá bán nội bộ Tổng giá thanh Giá bán nội bộ Tổng giá thanh chưa thuế toán chưa thuế toán GTGT GTGT TK 3331 TK 3331 Thuế GTGT Thuế GTGT 25 26 Sử dụng nội bộ KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU 1. Chiết khấu thương mại 2. Giảm giá hàng bán TK 15* TK 211, 627, 641, 3. Hàng bán bị trả lại Giá Xuất kho 4. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt 5. Thuế GTGT (phương pháp trực tiếp) 6. Thuế mơi trường 27 28 Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán TK 111,112, 131 TK 5211 TK 511 TK 111,112, 131 TK 5212 TK 511 Chiếu khấu thương mại phát sinh Kết chuyển Giảm giá hàng bán phát sinh Kết chuyển cuối kỳ cuối kỳ TK 3331 TK 3331 Thuế GTGT Thuế GTGT giảm tương ứng giảm tương ứng Doanh thu phát sinh khi bán hàng Doanh thu phát sinh khi bán hàng 29 30 NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 5
  6. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Hàng bán bị trả lại KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TK 111,112, 131 TK 5213 TK 511 Hàng bán bị trả lại phát sinh Kết chuyển cuối kỳ 1. Lãi mua bán chứng khốn TK 3331 Thuế GTGT 2. Cổ tức và lợi nhuận được chia giảm tương ứng 3. Chênh lệch lãi tỷ giá Doanh thu phát sinh khi bán hàng 4. Lãi cho vay, lãi tiền gửi TK 632 TK 15* 5. Chiết khấu thanh tốn, bán hàng trả gĩp Giá vốn hàng bị trả lại 31 Xem ví dụ trang 307 32 Sơ đồ hạch tốn chung KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 515 111, 112,131 Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay 1. Lỗ mua bán chứng khốn, chi phí đầu tư chứng Thu lãi cổ phiếu, trái phiếu khốn Nhận chiết khấu thanh toán 2. Lãi đi vay, đi thuê tài chính Chuyển nhượng khoản đầu tư 3. Chênh lệch lỗ tỷ giá 911 TK 12*, 22* 15*, 21*, 33* 4. Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn và dài hạn Cuối kỳ kết chuyển Chênh lệch tỷ giá khi mua hàng, doanh thu hoạt thanh tốn nợ, 5. Chiết khấu thanh tốn cho khách hàng hưởng 3387 động tài chính Kết chuyển doanh thu dịch vụ 6. Lãi mua trả gĩp, nhiều kỳ, lãi trả góp, 413 Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 33 34 Sơ đồ hạch tốn chung Sơ đồ hạch tốn chung 229 635 413 635 129, 229 Lập dự phòng giảm giá Xử lý số chênh lệch tỷ đầu tư ngắn hạn, dài hạn giá vào chi phí tài 131 chính 12*, 22* Chiết khấu thanh toán cho người mua Lỗ chuyển nhượng khoản đầu tư 111, 112 Hoàn nhập số Lãi vay phải trả, đã trả 111, 112 chênh lệch dự lãi thuê tài chính phòng giảm giá Tiền thu Chi phí được chuyển đầu tư ngắn 111, 112,156, 331, nhượng hạn, dài hạn 911 Chênh lệch TGHĐ Kết chuyển XĐKQ 35 36 NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 6
  7. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Kế tốn giá vốn hàng bán Sơ đồ hạch tốn TK 154, 155 TK 632 Phương pháp kê khai thường xuyên Thành phẩm bán trực tiếp TK 155, 156 Hàng bán bị trả lại Bên Nợ TK 632 TK 157 . Giá vốn của hàng hĩa tiêu thụ được Hàng gửi bán đã tiêu thụ TK 2294 TK 627 . Hao hụt mất mát hàng tồn kho sau khi trừ đi bồi Hồn nhập dự phịng thường CP SX chung cố định vượt mức bình thường . Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ khơng được duyệt TK 15*, 138 TK 911 Hao hụt mất mát hàng tồn khi quyết tốn Kết chuyển XĐKQ kho . Dự phịng giảm giá hàng tồn kho TK 241, 154 Bên Cĩ TK 632 Chi phí XD, SX TSCĐ khơng được duyệt . Giá vốn của hàng bán bị trả lại TK 2294 . Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả Dự phịng GG HTK lập bổ 37 38 sung Khơng cĩ số dư Kế tốn giá vốn hàng bán Sơ đồ hạch tốn TK 155, 157 TK 632 KC thành phẩm, thành phẩm TK 155, 157  Phương pháp kiểm kê định kỳ gửi bán đầu kỳ Tp tồn kho và Tp Bên Nợ TK 632 TK 631 gửi bán cuối kỳ . Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ kết chuyển sang Thành phẩm hồn thành trong . Giá trị thành phẩm hồn thành trong kỳ kỳ TK 2294 TK 611 . Giá vốn của hàng hĩa bán trong kỳ Hồn nhập dự phịng . Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ khơng được duyệt khi quyết tốn Cuối kỳ xác định giá trị hàng . Dự phịng giảm giá hàng tồn kho hĩa tiêu thụ trong kỳ TK 911 Bên Cĩ TK 632 TK 241, 154 Chi phí XD, SX TSCĐ . Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ, cịn gửi bán cuối kỳ kết chuyển sang Kết chuyển XĐKQ khơng được duyệt TK 155, 157 TK 2294 . Giá vốn của hàng bán bị trả lại Dự phịng GG HTK lập bổ . Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả sung (Cuối kỳ) Khơng cĩ số dư 39 40 CP bán hàng và CP QL DN CP bán hàng và CP QL DN TK 334, 338 TK 641, 642 Lương và các khoản trích theo TK Liên quan lương Giảm CPBH, CPQL Bao gồm: TK 152 . Chi phí nhân viên Vật liệu xuất kho . Chi phí vật liệu TK 153, 242 TK 352 Cơng cụ xuất kho, phân bổ chi phí Hồn nhập CP bảo . Chi phí cơng cụ đồ dùng trả trước hành cịn thừa TK 214 Khấu hao TSCĐ . Chi phí khấu hao TSCĐ TK 911 TK 111, 112,331 Kết chuyển XĐKQ . Chi phí thuê, phí và lệ phí (chỉ cĩ ở CP dịch vụ mua ngồi, khác bằng CPQLDN) tiền TK 15* . Chi phi bảo hàng (Chỉ cĩ ở CP Bán hàng) Thành phẩm, hàng hĩa sử dụng nội bộ . Chi phí dịch vụ mua ngồi TK 333, 352 . Chi phí khác bằng tiền Thuế, phí, lệ phí, trích trước chi phí 41 42 bảo hành sản phẩm NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 7
  8. CHƯƠNG 6 KẾ TỐN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH Thuyết Stt Chỉ tiêu Mã minh Trình bày trên báo cáo tài chính (1) (2) (3) (4) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3 10 (10 = 01 - 02) 4 Giá vốn hàng bán 11 VI.27 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch Vụ 5 20 (20 = 10 - 11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 8 Chi phí bán hàng 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 10 30 (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) 11 Thu nhập khác 31 12 Chi phí khác 32 13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 14 50 (50 = 30 + 40) 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại 52 VI.30 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 17 60 (60 = 50 - 51 - 52) 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 44 43 CHÚC CẢ LỚP THÀNH CƠNG NguyenQuocNhat-nguyenquocnhat@iuh.edu.vn 8