Kế hoạch kinh doanh - Chương 3: Phân tích môi trường ngoại vi

pdf 26 trang vanle 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch kinh doanh - Chương 3: Phân tích môi trường ngoại vi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_hoach_kinh_doanh_chuong_3_phan_tich_moi_truong_ngoai_vi.pdf

Nội dung text: Kế hoạch kinh doanh - Chương 3: Phân tích môi trường ngoại vi

  1. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI MỤC TIÊU CHƯƠNG 3  Hiểu mơi trường ngoại vi của doanh nghiệp.  Biết mục tiêu của phân tích mơi trường ngoại vi.  Nắm được các yếu tố mơi trường ngoại vi và cách phân tích. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 1
  2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 1. Khái niệm mơi trường ngoại vi Kinh tế Gồm các lực Khách hàng lượng và thể chế Sản Đối thủ nằm bên ngồi phẩm Tiềm ẩn doanh nghiệp Chính thay xã Mơi trường phủ thế hội nhưng tác động nội bộ đến hoạt động Nhà kinh doanh của Đối thủ cạnh tranh cung doanh nghiệp. cấp MãMH : 702003- Phân tích mơi cơng nghệ 03/06/2014 trường ngoại vi 2
  3. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 2. Mơi trường vĩ mơ : . Gồm 4 yếu tố của PEST : chính phủ (politocal), kinh tế (economic), social (xã hội) và cơng nghệ (technology). . Tác động của mơi trường vĩ mơ  Tạo ra các cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.  Tác động lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành.  Mức độ tác động lên các doanh nghiệp khác nhau.  Doanh nghiệp ít thay đổi được mơi trường vĩ mơ. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 3
  4. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 3. Phân tích mơi trường vĩ mơ 3.1. Các yếu tố kinh tế  Tăng trưởng GDP,  Giai đoạn chu kỳ GNP. kinh tế.  GDP bình quân đầu  Tỷ giá hối đoái. người.  Chính sách thuế.  Chính sách tiền tệ.  Mức độ thất  Tỷ lệ lạm phát. nghiệp.  Lãi suất.  Cán cân thanh MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoạitoán vi . 4
  5. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 3.2. Các yếu tố xã hội  Quan điểm về mức  Tỷ lệ lao động nữ. sống.  Mối quan tâm của  Quan điểm về xã hội. thẩm mỹ.  Khuynh hướng tiêu  Ý thức bảo vệ dùng. sức khỏe.  Quy mô dân số, cơ  Cơ cấu nghề cấu dân số, tỷ lệ nghiệp. sinh.  MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014Phong cách sốngtrường. ngoại viTuổi thọ. 5  Phong tục, tập
  6. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 3.3. Các yếu tố chính trị  Qui định cho vay  Sự ổn định chính trị. tiêu dùng.  Xu hướng chính trị  Qui định chống và đối ngoại. độc quyền.  Luật thuê mướn và  Luật lệ về thuế. chiêu thị.  Chính sách khuyến  Mức độ ổn định khích. chính trị.  Luật bảo vệ môi MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoạitrường vi . 6
  7. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 3.4. Các yếu tố cơng nghệ  Các công nghệ  Luật bảo vệ phát và sản phẩm mới. minh sáng chế.  Tốc độ phát minh  Chi phí phát triển công nghệ mới. công nghệ mới.  Khuyến khích R&D  Sự chuyển giao của chính phủ. công nghệ.  Sự tự động hóa. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 7
  8. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 4. Mơi trường vi mơ Đối thủ tiềm ẩn Lực mặc Nguy cơ của cả của nhà đối thủ tiềm ẩn cung Các đối thủ trong Nhà cung cấp ngành Khách cấp hàng Cạnh tranh giữa Lực mặc các doanh nghiệp cả của Nguy cơ của khách hàng sản phẩm thay thế MãMHSản : 702003 phẩm- Phân thay tích thếmơi 03/06/2014 trường ngoại vi 8
  9. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 4.1. Tác động của mơi trường vi mơ  Tạo ra các cơ hội và nguy cơ cho doanh nghiệp.  Ảnh hưởng trực tiếp đến ngành kinh doanh và quyết định tính chất cạnh tranh của ngành. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 9
  10. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 5. Phân tích mơi trường vi mơ 5.1. Phân tích khách hàng . Phân khúc thị trường nhận diện tiềm năng của các phân khúc Tiêu chí Phân khúc Giới tính Nam; nữ Tuổi 1-10 tuổi, 10-20 tuổi, 20-30 tuổi, 30-50 tuổi Nghề Giáo viên, thể thao, văn phòng nghiệp Thu nhập Dưới 3 tr.đ, 3- 5 tr.đ, 5-7 tr.đ, 7-9 tr.đ, trên 10 tr.đ. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014Mong đợi Đi làm, ởtrường nhà, ngoại đi vi dự tiệc, đi biểu diễn. 10 Sở thích Jean, thun, cotton
  11. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI . Phân tích tác lực mặc cả của khách hàng, tác lực này tăng khi :  Lượng mua của khách hàng lớn.  Khả năng chuyển đổi mua hàng của khách hàng dễ.  Số lượng khách hàng ít.  Khả năng hội nhập ngược chiều của khách hàng dễ.  Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp khơng cĩ sự khác biệt. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 11
  12. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 5.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh . Phân tích về mục tiêu và chiến lược của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu Thông tin Mô tả Đánh giá Mục tiêu của đối thủ trong tương lai Nhận định của đối thủ về ngành kinh doanh Chiến lược của đối thủ đang theo đuổi MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 12
  13. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI . Phân tích hoạt động của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu để nhận diện điểm mạnh và điểm yếu Hoạt động Mô tả Đánh giá Marketing Sản xuất Nghiên cứu và phát triển Tài chính và kế toán Nguồn nhân lực Tổ chức MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014Quan hệ xã hội trường ngoại vi 13
  14. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI . Tác lực cạnh tranh của ngành tăng khi  Số lượng các doanh nghiệp trong ngành nhiều.  Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp.  Các doanh nghiệp trong ngành cĩ quy mơ đồng đều với nhau.  Sản phẩm giữa các doanh nghiệp trong ngành khơng cĩ sự khác biệt.  Năng lực sản xuất của các doanh nghiệp trong ngành lớn.  Rào cản rút lui khỏi ngành cao. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 14
  15. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 5.3. Tác lực mặc cả của nhà cung cấp tăng khi  Số lượng các nhà cung cấp ít.  Khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của cơng ty thấp.  Số lượng mua của doanh nghiệp chiếm trong tổng lượng bán của nhà cung cấp thấp.  Chất lượng sản phẩm của nhà cung cấp ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.  Khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung cấp cao.  Khả năng hội nhập ngược chiều của của cơng ty thấp. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 15
  16. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 5.4. Tác lực của đối thủ tiềm ẩn tăng khi  Các doanh nghiệp khơng cĩ lợi thế theo qui mơ.  Sự khác biệt sản phẩm của các doanh nghiệp ít.  Yêu cầu về vốn khi nhập ngành thấp.  Chi phí chuyển đổi người bán của khách hàng thấp.  Kênh tiêu thụ của các doanh nghiệp khơng ổn định.  Các doanh nghiệp khơng cĩ ưu thế về giá thành. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 16
  17. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 5.5. Phân tích tác lực của sản phẩm thay thế  Số lượng các sản phẩm thay thế hiện tại.  Giá bán của các sản phẩm thay thế.  Xu hướng tiêu thụ sản phẩm thay thế của người tiêu dùng.  Khuynh hướng phát triển sản phẩm thay thế trong tương lai. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 17
  18. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 6. Ma trận đánh giá các yếu tố ngoại vi -EFE  Lập một bảng gồm 10-20 yếu tố cơ hội và nguy cơ.  Xác định hệ số quan trọng cho từng yếu tố từ 0 đến 1. Tổng hệ số quan trọng của các yếu tố bằng 1.  Xác định trọng số cho từng yếu tố từ 1 đến 4 ( 4 phản ứng trên trung bình, 3 phản ứng trung bình, 2 phản ứng dưới trung bình và 1 phản ứng kém ).  Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số và cộng lại để xác định điểm ma trận.  Tổng số điểm của ma trận trong khoảng từ 1 đến 4, mức trung bình là 2,5 điểm. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 18
  19. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI Các yếu tố Tầm Trọng Điểm quan Số số trọng Chính phủ ban hành quy định 0,25 3 0,75 hạn chế khai thác gỗ trong nước Nhiều hộ gia đình sử dụng 0,25 2 0,5 bàn ghế làm từ nhựa, nhôm và inox. Số lượng đối thủ cạnh tranh 0,2 2 0,4 tăng lên 25 doanh nghiệp. Tốc độ đô thị hóa và xây 0,15 3 0,45 dựng nhà ở tăng Giá nguyên liệu gỗMãMH :trên 702003- Phânthị tích mơi0,15 4 0,6 trường03/06/2014 tăng trường ngoại vi 19 Tổng số 2,7
  20. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI 7. Ma trận hình ảnh cạnh tranh  Lập 1 bảng gồm 5-10 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành.  Xác định hệ số quan trọng cho từng yếu tố từ 0 đến 1. Tổng hệ số quan trọng của các yếu tố bằng 1.  Xác định trọng số cho từng yếu tố từ 1 đến 4 ( 4 điểm mạnh lớn, 3 điểm mạnh nhỏ, 2 điểm yếu nhỏ và 1 điểm yếu lớn).  Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với trọng số và cộng lại để xác định điểm của ma trận.  So sánh năng lực cạnh tranh chung của các doanh nghiệp dựa trên tổng điểm của ma trận. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 20
  21. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NGOẠI VI Các yếu Tầm Hoàng Đức Satimex tố quan Sinh Thành trọn TS ĐS TS ĐS TS ĐS g Thị phần 0,2 3 0,6 2 0,4 4 0,8 Giá cả 0,1 1 0,1 4 0,4 1 0,1 Chất lượng 0,4 2 0,8 1 0,4 2 0,8 Tài chính 0,1 4 0,4 3 0,3 3 0,3 Thương 0,2 3 0,6 3 0,6 3 0,6 hiệu MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014Tổng trường ngoại2,5 vi 2,1 2,621
  22. BÀI TẬP 1 Các yếu tố Cơ Nguy hội cơ Thu nhập bình quân đầu người tăng lên 1000 USD/năm Chính phủ bảo hộ ngành sữa trong nước Qui mô dân số lớn, trên 80 triệu người Khí hậu thuận lợi cho ngành chăn nuôi bò sữa. Uống sữa là thóiMãMH quen : 702003 ở- Phân các tích mơi hộ 03/06/2014 trường ngoại vi 22 gia đình
  23. BÀI TẬP 2 . Kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 1998-2008 tác động như thế nào đến các doanh nghiệp ? Dẫn chứng các doanh nghiệp đã thành cơng với chiến lược dựa trên kinh tế ? . Kinh tế suy thối cĩ thể đem lại cơ hội cho doanh nghiệp khơng ? Cho ví dụ ? . Chính phủ gồm những yếu tố nào ? Cho ví dụ về yếu tố chính phủ tác động lên doanh nghiệp và chiến lược của doanh nghiệp phản ứng với tác động này ? . Cho ví dụ doanh nghiệp xác định được chiến lược nhờ phân tích yếu tố xã hội ? . Chứng minh cơng nghệ cĩ thể tạo ra cơ hội và nguy cơ kinh doanh đối với doanh nghiệp ? MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 23
  24. BÀI TẬP 3 . Phân khúc khách hàng cĩ tác dụng gì khi xây dựng chiến lược? Cho ví dụ ? . Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh cĩ tác dụng gì khi xây dựng chiến lược ? Cho ví dụ minh hoạ ? . Khi nhà cung cấp cĩ khả năng hội nhập thuận chiều cao thì lực mặc cả lên doanh nghiệp như thế nào ? . Rào cản gia nhập ngành là gì ? Rào cản gia nhập ngành ảnh hưởng đến sự xuất hiện của đối thủ tiềm ẩn? . Lợi thế theo quy mơ là gì ? Lợi thế theo quy mơ giúp doanh nghiệp như thế nào ? . Lấy ví dụ về 1 cơng ty thành cơng nhờ hiểu mơi trường “ Biết mình biết ta trăm trận trăm thắng ”. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 24
  25. BÀI TẬP 4 . Ajinomoto đã đưa ra chiến lược nào để đối phĩ với nguy cơ người tiêu dùng phía Nam ít sử dụng bột ngọt ? . Unilever đã đưa ra chiến lược nào để đối phĩ với nguy cơ tỷ lệ khách hàng ở nơng thơn sử dụng bột giặt net, Daso nhiều ? . Tân Hiệp Phát đã đưa ra chiến lược nào để nắm bắt cơ hội nguồn nguyên liệu trà lớn và thĩi quen uống trà của người Việt ? . Tiến Đạt đã sử dụng chiến lược nào để kinh doanh trong lĩnh vực phải đối diện với nhiều nguy cơ từ nhiều đối thủ lớn như samsung, sony, Toshiba. MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 25
  26. BÀI TẬP 4 . Viettel đã sử dụng chiến lược nào để cạnh tranh với 2 đối thủ cĩ thị phần lớn là Mobile phone và Vina phone ? . Unilever đã đưa ra chiến lược nào khi thấy nguy cơ từ Romano, X-men và tiềm năng của phân khúc dầu gội nam giới ? . Tribeco đã thực hiện chiến lược nào để cạnh tranh với Coca và Pepsi. . Honda đã thực hiện chiến lược nào khi thấy nguy cơ từ các cơng ty sản xuất xe của Hàn Quốc và Trung Quốc ? MãMH : 702003- Phân tích mơi 03/06/2014 trường ngoại vi 26