Hoạt động nghiên cứu thực địa

pdf 12 trang vanle 2160
Bạn đang xem tài liệu "Hoạt động nghiên cứu thực địa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoat_dong_nghien_cuu_thuc_dia.pdf

Nội dung text: Hoạt động nghiên cứu thực địa

  1. 10/31/2008 HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU THỰC ĐỊA NGUYỄ NLÊTHĂNG NOMAFSI Mụctiêu • Củng cố kiếnthức, kỹ năng và thái độ nghiên cứuhệ thống cảnh quan nông lâm kếthợp. • Thu thậpdữ liệucủacảnh quan nông lâm kếthợptại2địa điểm nghiên cứu. • Xác định cácnhân tố tác động định hướng làm thay đổi cảnh quan NLKH tại địa điểm nghiên cứu. 1
  2. 10/31/2008 Yêu cầu Phân tích nhân tốảnh hưởng đếnsự thay đổicảnh quan nông lâm kếthợptại địa điểm nghiên cứu Nội dung – Lập danh mục các nhân tố tác động đếncảnh quan nông lâm kết hợp – Lậpbản đồ (sơđồ) các nhân tố tác động đếncảnh quan nông lâm kếthợp – Phân tích 2 nhân tố chính tác động đếnbiến động cảnh quan hệ thống nông lâm kếthợp – Dự báo biến động cảnh quan 2
  3. 10/31/2008 Tổ chức Chia nhóm: 4 nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 người(một nhóm trưởng) • 2 nhóm thựchiện nghiên cứucảnh quan nông lâm kếthợp ở vùng thấp-xãSơnThịnh (Nhóm 1 & 2) • 2 nhóm thựchiện nghiên cứucảnh quan nông lâm kếthợp ở vùng cao - xã Suối Giàng (Nhóm 3 & 4) Ghi chú: mỗinhómkhôngcó2người cùng cơ quan Kế hoạch thựchiện Ngày ĐiVănChấn, Yên Bái. Nghỉ tại khách sạnNghĩaLộ ,HuyệnVăn 15:00: 19/8 Chấn, tỉnh Yên Bái (Dự kiến 19:00 nhậnphòng và ăntối) 7:30 – 15:30 Khảosátthực địa, 2 nhóm/xã - Xã SuốiGiàng&xã Ngày SơnThịnh, (ăntrưatại 20/8 15:30 – 17:00 Họp nhóm, phân tích kếtquảđiềutra thực địa) 7:30 – 11:30 Khảosátthực địa(tiếp theo) -XãSuối Giàng và xã 11:30 – 13:30 Nghỉăntrưa NàNgày SơnThịnh, huyệnVăn Họpvới Phòng Kinh tế huyệnVănChấn 21/8 13:00 – 15:00 Chấntỉnh Yên Bái (Thăm nông trường chè Nậm Búng) Trở về Việnkhoahọc nông lâm nghiệpmiền núi phía Bắc(Phú 15:00: Thọ) 3
  4. 10/31/2008 Giớithiệu chung về hiệntrường y Tỉnh Yên Bái o HuyệnVăn Chấn ► Xã Sơn Thịnh ▬ BảnLoọng ▬ Văn Thi 3 ► Xã SuốiGiàng ▬ Pang Cáng ▬ Giàng B 4
  5. 10/31/2008 Tỉnh Yên Bái y Nằm ở trung tâm miềnnúiphíaBắc o DọctheotuyếnQuốclộ 70 o Điềukiệntự nhiên và địa hình địa mạo đadạng y Yên Bái có 7 huyện, vớitổng số 180 xã, phường, thị trấn o 70 xã đặcbiệtkhókhăn được đầutư theo các chương trình phát triểnkinhtế -xãhộicủaNhànước. HuyệnVănChấn • Dân số 141,000 người • Thành phần dân tộc đadạng:Kinh, Thái, H’Mông, Tày, Dao, Mường • Tiểu vùng VănChấn – nam VănChấn: • Độ cao trung bình 800 m • Nhiệt độ trung bình 18 – 200C • Phía Bắclàtiểu vùng mưa nhiều, phía Nam là vùng mưa • Tiểu vùng VănChấn–TúLệ: • Độ cao trung bìn h 200 – 400 m • Nhiệt độ trung bình 21 – 320C • Thích hợp phát triểncácloạicâylương thực, thựcphẩm,chèvùngthấp, vùng cao, cây ănquả và cây lâm nghiệp 5
  6. 10/31/2008 Mộtsố hình ảnh về VănChấn Hiệntrạng sử dụng đất đai củahuyệnVănChấn Stt Chỉ tiêu Diện tích C. cấu diện tích (%) TỔNG DIỆNTÍCHTỰ NHIÊN 120.714,61 I Đất nông nghiệp 83.584,81 69.24 1. Đấtsảnxuất nông nghiệp 16.676,98 19.95 a. Đấttrồng cây hàng năm 8.246,53 49.45 - Đất lúa 4.843,66 58.74 - Đấtcỏ dùng vào chăn nuôi 592,04 7.18 - Đấttrồng cây hàng năm khác 2.810,83 34.09 b. Đấttrồng cây lâu năm 8.430,45 50.55 2. Đất lâm nghiệp 66.698,59 79.80 3. Đất nuôi trồng thuỷ sản 197,25 0.24 4. Đất nông nghiệp khác 11,99 0.01 II. Đất phi nông nghiệp 4.777,41 3.96 III Đấtchưasử dụng 32.352,39 26.80 6
  7. 10/31/2008 Diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng của Huyện Diện tích Năng suất Sản lượng Cây trồng (ha) (tạ/ha) (tấn) Lúa Đông xuân 3650 53.5 19530 Lúa mùa 4000 43.2 17280 Lúa nương* 500 10.0 500 Ngô 2930 23.2 6800 Sắn 1800 105.56 19000 Chè 4053 65.38 26500 Nhãn, vải* 1313 10.22 1.342 Cam, quýt, bưởi* 659 29.26 1928 Xã SơnThịnh y Là xã vùng thấpcủahuyệnVănChấn, nằmtrênquốclộ 32, thuộcthị trấn y Tổng diệntíchtự nhiên củatoànxãlà3127,25hatrongđó diên tích cây lương thực(luangôsắn) là 345 ha, cây ănquả 120 ha. y 17 thôn/bản y Dân số toàn xã có 8496 ngườivới 1911 hộ. Toàn xã còn 18% hộ thuộc diệnhộ nghèo. y 13 dân tộc, trong đóchủ yếu là Kinh, Thái, Tày, Mường, Hoa. y Thu nhập trung bình 6,2 triệu đồng/người/năm(caohơnbìnhquân củatỉnh -4,2 triệu/người/năm). Thu nhậpchủ yếucủaxãlàtừ ngô lúa cây ănquả (cam, nhãn vải) và chăn nuôi. 7
  8. 10/31/2008 Xã SơnThịnh Xã SơnThịnh 8
  9. 10/31/2008 Xã SơnThịnh • Quy hoạch sử dung đất •Cơ cấucây trồng (ngô-sắn-cây ăn quả • Các hình thức canh tác bảovệđất Diện tích cây ăn quảđang dầnbị thu hẹp, độc canh ngô, sắn đang dầnchiếm ưuthế 9
  10. 10/31/2008 Cơ cấudiệntíchvàsảnlượng củaxãSơnThịnh CâCây trồng Diện tích (ha ) Sản lượng (tấn) Lúa 117 1300,4 Ngô 150 1500 Sắn 160 1600 Cây ănquả (nhãn, cam) 120 Xã SuốiGiàng 10
  11. 10/31/2008 Xã SuốiGiàng • Là xã nghèo vùng cao (thuộcdiện 135) của huyệnVănChấn, có 43,52% hộ thuộcdiệnhộ nghèo. • Đặctrưng củaxãlàvùngchèShan(chèTuyết) cổ thụ có hàng trămnăm tuổi. • Độ cao trung bình 1000 m • Khí hậu quanh nămmátmẻ, điềukiệntự nhiên thuậnlợichomộtsố nhóm cây trồng ôn đớinhư mận đào, chè Shan và mộtsố loại rau. • Dân số 2438 ngườiphânbố trong 434 hộ trong đó98%làngời H’Mông, phầncònlạilàngườikinhlênlàmănsinhsống ởđây. 11
  12. 10/31/2008 Nguồn thu nhập của hộ nông dân xã Suối Giàng năm 2005 (Nguồn: Số liệu điềutracủaTUEBA tạixãSuốiGiàng, huyệnVănChấn, năm 2006) Khối lượng Giá bán Tổng thu nhập Sảnphẩm ĐVT bán (tấn) (đồng/kg) (1000 đồng ) 1. Lúa nương Kg 1.44 4000 5260 2. Lúa ruộng Kg 49.5 2200 116050 3. Ngô Kg 625.5 900 594435 4. Sắn Kg 1169.8 400 561303 5. Đậutương Kg 6.6 5700 32804 6. Chè Kg 694. 3 3400 2360620 7. Quế Kg 12.9 2200 28320 8. Nhãn Kg 4 2500 10000 9. Mận, mơ Kg 32.4 1060 35000 Những vấn đề cần quan tâm ■ Xung đột về cơ cấu cây trồng (cây ăn quả ■ Pơmu được trồng xen với nương chè cổ thụ và cây lương thực) ■ Hiệuquả sử dụng đất? (xen canh hay độc canh) ■ Tính bềnvững? ■ Có được bà công dân tộc vùng cao chấp nhận và duy trì hay không? 12