Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

pdf 22 trang vanle 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_2_ung_dung_cntt_trong_doan.pdf

Nội dung text: Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp

  1. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Nộidung chính ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ Các dạng HTTT phân loại theo chứcnăng nghiệpvụ „ Các dạng HTTT phân loại theo cấp ứng dụng „ Các HTTT tích hợp trong doanh nghiệp: SCM, CRM, và Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp ERP „ Những thách thức trong ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp 2 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các dạng HTTT trong doanh nghiệp ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ HTTT ứng dụng trong doanh nghiệp „ HTTT liên doanh nghiệp–Thương mại điệntử, kinh doanh điệntử 1. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 3 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 1
  2. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các dạng HTTT trong doanh nghiệp Các HTTT chính trong doanh nghiệp Hệ thống Các hệ thống ở mứcchiếnlược trợ giúp lãnh đạo •Dự báoxuhướng bán hàng 5 nămtới ƒ KH lợinhuận (ESS) •Dự báo ngân sách 5 nămtới ƒ KH nhân sự Các hệ thống ở mứcchiếnthuật HTTT phụcvụ quảnlý •Quản lý bán hàng ƒ Phân tích vốn đầutư (MIS) •Kiểm soát hàng tồnkho ƒ Phân tích vị trí kinh doanh HT trợ giúp quyết định • Phân tích thị trường tiêu thụ ƒ Phân tích chi phí (DSS) •LậpKH SX ƒ Phân tích giá/lợinhuận Các hệ thống ở mứckiếnthức HT chuyên môn •HT thiếtkế ƒ HT đồ họa (KWS) HT văn phòng •HT xử lý tài liệu ƒ Lịch điệntử (OAS) •HT lập ảnh tài liệu Các hệ thống ở mức tác nghiệp HT xử lý giao dịch (TPS) • Theo dõi đơn đặt hàng ƒ Mua bán chứng khoán •Kiểm soát máy móc ƒ Quảnlýtiềnmặt • Thanh toán lương ƒ Quảnlýkhoảnphải thu/ phảitrả • Đào tạo & phát triển ƒ QuảnlýKH SX 5 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 6 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp 2.1 Hệ thống xử lý giao dịch ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) = hệ thống thu thậpvàlưutrữ dữ liệu giao dịch; có thể kiểm soát các quyết định đượctạoranhư mộtphần trong giao dịch Giao dịch = mộtsự kiệntạohoặcmãhóadữ liệu „ Mộtsố TPSs bỏ qua những ngườithư ký và thựchiện các giao dịch hoàn toàn tựđộng Dữ liệuvề nhân viên (từ nhiều phòng ban) Quyết toán: lương 1.1. Hệ thống xử lý giao dịch Tệp bảng Hệ thống Báo cáo trả Trả lương Quảnlý (TPS) lương Quảnlýtàiliệu Các dữ liệu trong Kiểmtracủa nhân viên tệpbảng trả lương Nhân viên Số hiệu Tên Địachỉ Truy Bảng lương Phòng vấn Số hiệuTên Tổng Thuế Thu nhập Vị trí công tác trực Nhân viên Nhân viên lương thu nhập Mứclương tuyến: Thờigiannghỉ thu 45848 NguyễnVăn A 2000000 400000 6000000 Tổng lương nhập Thu nhập Các số liệu đikèm Thuế thu nhập 8 Khác © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 2
  3. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hoạt động trong mộtvăn phòng ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý Các hoạt động chính trong văn phòng Tỷ lệ CNTT hỗ trợ 1. Quảnlýtàiliệu 40% Các phầncứng và phầnmềmxử lý văn Tạotệptin, lưutrữ, khôi phục, liên kếthìnhảnh, và các tài bản, in ấnvăn phòng, xử lý tài liệusố liệudướidạng số hóa 2. Lên kế hoạch cho mỗi cá nhân và các nhóm làm 10% Lịch số việc Tạolịch điệntử Thiếtkế, quản lý, và liên kếtcáctàiliệu, các KH và lịch Thưđiệntử 1.2. HTTT tựđộng hóa văn phòng hoạt động Các phầnmềmlàmviệc theo nhóm 3. Liên kết các cá nhân và các nhóm 30% Liên lạc (OAS) Thiếtlập, nhận, và quảnlýcáccuộc liên lạcgiữacáccá Điệnthoại nhân và các nhóm Thư thoại Các phầnmềmlàmviệc theo nhóm 4. Quảnlýdữ liệuvề các cá nhân và các nhóm 10% CSDL khách hàng Lậpvàquảnlýdữ liệuvề các khách hàng, nhà cung cấp& Theo dõi dự án các tổ chức bên ngoài & bên trong DN Quản lý thông tin cá nhân 5. Quảnlýdự án 10% Các công cụ quảnlýdự án: PERT, CPM, Lậpkế hoạch, thựchiện, đánh giá, và điềukhiểncácdự MS Project án Phân phối các nguồnlực Các quyết định cá nhân 10 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT tựđộng hóa văn phòng Ví dụ về hệ thống thông tin tựđộng hóa văn phòng tử iện „ HTTT tựđộng hóa văn phòng là mộthệ thống dựatrên Xử lý đ văn bản hư máy tính nhằmthuthập, xử lý, lưutrữ, và gửi thông báo, T tin nhắn, tài liệu, và các dạng truyềntin khácgiữacáccá ng Phòng họp Hệ th Hệ thố ống i ông viễn thông nhân, các nhóm làm việc, và các tổ chức khác nhau ấn đ n yền th iện tử tru ệ thống H Fax sao chụp ng thố Hệ thốn Q ệ VP g u H lý xử lý ả ản uản nh lý àm q v l ử ăn ịch n t b L iệ ý X ả đ l ụ ử n ệc n v i H lý v ả m L ả u m ệ n ệ g u D h Q i l th n h i ti ố m ố n ổ h n đ e t d g o ệ ia a r H t 11 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 12 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 3
  4. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ưuvànhược điểmcủatựđộng hóa công việcvăn phòng ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ Ưu điểm Truyền thông hiệuquả hơn Truyền thông trong thờigianngắnhơn Giảmthờigianlặplạicáccuộcgọi, tránh khả năng ngườinhậnchưa sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax) 1.3. HTTT quảnlýtri thức Loạibỏ việcthấtlạcthư trong quá trình gửi (KWS) „ Nhược điểm Chi phí cho phầncứng khá lớn Ngườisử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công việc An toàn thông tin của doanh nghiệpbịđedọavàthường nhận được những thông tin không mong muốn, gây gián đoạn công việc 13 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Khốilượng thông tin Quảnlýtri thức „ HTTT quản lý tri thức (KWS): các hệ thống đượcthiếtkế „ Số lượng thông tin mà ta có thể thu được trong một ngày tìm kiếm nhiềuhơnmộtngườicóhọcvấn trung bình tích lũy để hỗ trợ việcchiasẻ kiếnthứchơnlàchiasẻ thông tin suốtcảđời trong thế kỷ 17. „ Hỗ trợ việcphânloạidữ liệu và thông tin, kiểm soát, thiếtkế, „ Wright, Hodgson, và Craner trong cuốn The Future of lậpkế hoạch và lịch hành động, tạoracácgiải pháp khác Leadership chỉ rõ nhau để giải quyếtchomộtvấn đề cụ thể cho doanh nghiệp Những nhà quảntrị tìm thấy mình trong một đường hầmlộng gió với „ Tri thức để hiểu –hiểuvàứng dụng mộtcáchvôthức hàng tá giấytờđang đượcthổitớitấpvề phía họ. Họ chỉ nhặt được mộtvàbước đivộivãgiả vờ nhưđãbiếthếtcâutrả lời. Tấtcả „ Tri thức để trình bày – đượcthuthậpmột cách chính thức, những gì mà họ phát hiệnchỉ là mộtphầnmạtcưanhỏ. và mã hóa trong các CSDL Î Thông tin phong phú = thông tin quá tải Î Làm thế nào để biến thông tin sang tri thứchữudụng và xử lý chúng như thế nào? 15 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 16 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 4
  5. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Quảnlýtri thức Cơ sở CNTT cho việccungcấptri thức Chia sẻ Phân phối tri thức tri thức Hệ thống hỗ Hệ thống văn trợ nhóm phòng •Phầnmềm •Xử lý vănbản hỗ trợ nhóm •In ảnh & trang • Intranet mạng Tri thức •Lịch điệntử Hệ thống trí Hệ thống công tuệ nhân tạo việckiếnthức •Hệ thống •CAD Thông tin chuyên gia •Hệ thống ảo •Văn phòng thông minh Thu thập & mã hóa Tạotri tri thức thức Dữ liệu Cơ sở hạ tầng Phần Công cụ Mạng CSDL Vi xử lý CNTT cho việc mềm Internet cung cấp tri thức 19 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 20 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp So sánh việcxử lý kiếnthứcvàxử lý thông tin thông thường HTTT quảnlýtri thức trong doanh nghiệp Vai trò của HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp Quá trình xử lý tri thứcXử lý thông tin • Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp • Ngườicố vấnnộibộ củamỗi doanh nghiệp Dữ liệuDữ liệu Đầuvào • Nhân công tri thứclànhững tác nhân thay đổitổ chức Khái niệm Đặc điểm trong quản lý tri thức Cơ sở tri thứcCSDL • Quảnlýtri thức là công việctốnkém Cơ sở lưutrữ (khái niệm) • Quảnlýtri thứchiệuquảđòi hỏiphảixâydựng mộthệ thống giải pháp lai Truy cập vào CSDL ghép giữa con người và công nghệ • Quảnlýtri thứccầnphảicónhững ngườiquảnlýcókiếnthức Xử lý không Thuật toán Xử lý • Quảnlýtri thứccólợitừ việcsắpxếp, định hướng nhiềuhơnlàtừ các mô dùng thuật toán hình, đượcxâydựng từ thị trường hơnlàtừ hệ thống cấpbậc • Chia sẻ và sử dụng thông tin thường không phảilàmột hành động tự nhiên • Quảnlýtri thức có ý nghĩalàpháttriển quá trình xử lý tri thức Hướng dẫn/Giải thíchĐầura Số liệu • Truy cậpdữ liệumớilàbước đầutiên các giải pháp • Quảnlýtri thức không bao giờ có điểmdừng 21 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 22 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 5
  6. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Yêu cầu đốivới HTTT quảnlýtri thức Các loại HTTT quảnlýtri thức „ Phải liên hệđượcvới nhiều nguồn thông tin và dữ liệu bên „ Trí tuệ nhân tạo ngoài doanh nghiệp „ Hệ thống chuyên gia „ Đòi hỏi các phầnmềmhỗ trợđồhọa, phân tích, quảnlýtài liệu, dữ liệu, và có khả năng truyền thông ở mứccaohơn các hệ thống khác „ Phải đượchỗ trợ về phầncứng „ Có những giao diệntiệních „ Phảisử dụng các máy trạmmạnh hơnso với các máy vi tính thông thường 23 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 24 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quảnlýtri thức Các loại HTTT quảnlýtri thức „ Hệ thống trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) „ Ứng dụng củaAI Phát triểncácchương trình máy tính để thựchiệnmộtsố các hành vi tri thứccủa con người Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Giúp cho DN tạomộtcơ sở dữ liệukiếnthức Tựđộng hóa Phụcvụ cho mộtsố các lĩnh vực đặcbiệt Nhậndạng các cảnh động (hệ thống vệ tinh) Nhậndạng âm thanh Bắt đầu Máy tự học những nghiên Thương mại hóa AI cứuvề AI 1950 1960 1970 1980 1990 Phương pháp Phương pháp Hệ thống kiến Tích hợpAI giải quyếtcác biểudiễnkiến thứcchocác vớimôi vấn đề tổng thức lĩnh vực đặc trường HTTT quát biệt chung 25 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 26 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 6
  7. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các loại HTTT quảnlýtri thức Các thành phầncủahệ thống chuyên gia „ Hệ thống chuyên gia (Expert System - ES) Cơ sở kiếnthức Cơ cấuthamkhảo Mộthệ thống kiếnthứcsử dụng kiếnthứcchocáclĩnh vực ứng Quy luậtnếu-thì do các Sử dụng các quy luậtvà dụng và các thủ tục can thiệp để giảiquyếtcácvấn đề mà thông chuyên gia cung cấp CSDL để quyết định nên tổng hợpcácsự kiện nào thường phảiyêucầutới các chuyên gia giảiquyết Kiếnthứcsâutrongmộtlĩnh vựchẹp Thường sử dụng quy luậtnếu-thì CSDL Giao diện Thựctế về một tình trạng Phương thức để giao tiếpvới Cơ sở dữ liệu chuyên gia nào đó, có thể có đượctừ ngườisử dụng hoặcnhận một CSDL khác, hoặclà những dữ liệumới do tương tác vớingườisử dụng Diễngiải Theo yêu cầucủa ngườisử dụng 27 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 28 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia Hệ thống chuyên gia „ Ưu điểm „ Nhược điểmcủaES Hoàn thành các phầncôngviệcthậm chí nhanh hơnmộtchuyêngia Giớihạnvề mặt công nghệ Tỷ lệ sai sót khá thấp(đôi khi còn thấphơnmộtchuyêngia) Khó thu thậpkiếnthứcchoES Có khả năng tạo đượcnhững lời khuyên phù hợp và không thay đổi „ Phảixácđịnh được ai là chuyên gia cho lĩnh vực đang quan tâm Có thểđóng vai trò củamột chuyên gia hiếm ở mộtlĩnh vựchẹp „ Phảicósự thống nhấtgiữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vựcvề giải Khi đượcsử dụng cho mục đích đào tạo, ES giúp quá trình họchiệu pháp cho mộtvấn đề cụ thể quả hơn „ Chuyên gia phảisẵn sàng hợptácvới các nhân công kiếnthức Có thể sử dụng ES cho những môi trường gây nguy hiểm cho con Khó duy trì các chuyên gia trong mộttổ chức người Có thể sử dụng để tạokiếnthứccủamộttổ chức Có thể cung cấpkiếnthứctạibấtkỳ thời điểmnào 29 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 30 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 7
  8. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống chuyên gia ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ Các lĩnh vực ứng dụng Phân loại Chẩnbệnh Điềukhiển Kiểm soát các quá trình Thiếtkế 1.4. HTTT phụcvụ quản lý (MIS) Lậpkế hoạch và lịch trình Tạocáclựachọn Cung cấp thông tin cho việcquảnlý 31 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp MIS Ví dụ về HTTT phụcvụ quảnlý HTTT xử lý giao dịch Hệ thống thông tin phụcvụ quảnlý „ Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS) – cung cấp Tệp đơn Hệ thống thông tin cho việcquảnlýtổ chức xử lý Các tệpMIS đặt Đơnhàng Dữ liệu „ Lấyvàtổng hợpdữ liệutừ TPSs hàng bán Chophépcácnhàquảnlýkiểmsoátvàđiềukhiểncáctổ chức hàng Tệp Hệ thống Cung cấpnhững thông tin phảnhồi chính xác thông lậpKH Dữ liệu „ Cung cấp các báo cáo đặcbiệttrêncơ sởđã đượclậpkế tin về nguyên chi phí SX vậtliệu đơnvị hoạch SP Nhà Báo cáo quảnlý Dữ liệu thay đổiSX Tệpkế Hệ thống Tài khoản toán Dữ liệu chung chi phí 33 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 34 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 8
  9. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các dạng quyết định ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý „ Quyết định có cấutrúc: những quyết định có thểđưara thông qua mộtloạtcácthủ tụcthựchiện đượcxácđịnh trước, thường có tính lặplại và theo thông lệ VD: Xác định số lượng đặt hàng, thời điểmmuaNVL 1.5. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra Æ Máy tính hóa hoàn toàn (HTTT xử lý giao dịch) „ Quyết định bán cấu trúc: các nhà quảnlýraquyết định một quyết định (DSS) phầndựa trên kinh nghiệm đã có, ít có tính lặplại VD: Dự báo bán hàng, Dự trù ngân sách, Phân tích rủiro Æ Con ngườiraquyết định vớisự hỗ trợ của máy tính „ Quyết định phi cấu trúc: nhà quảnlýphảitựđánh giá, và hiểurõcácvấn đề được đặt ra, thường không có tính lặplại VD: Thăng tiến cho nhân sự, Giớithiệu công nghệ mới Æ Con ngườiraquyết địnhvàmáytínhcóthể hỗ trợ mộtsố phầnviệc 37 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS) Các thành phần chính của HTTT hỗ trợ ra quyết định „ HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS) –mộthệ thống thông TPS KWS MIS tin tương tác cung cấp thông tin, các mô hình, và các công cụ xử lý dữ liệuhỗ trợ cho quá trình ra các quyết định có Các mô hình cơ sở tính nửacấu trúc và không có cấutrúc Mô hình thống kê „ Ví dụ Î Mô hình dự báo „ Các thành phần chính DSS Mô hình điều hành Cơ sở dữ liệu CSDL: tậphợpcácdữ liệu đượctổ chứcsaochodễ dàng truy cập Mô hình lậpKH Cácmôhìnhcơ sở: Cácmôhìnhphântíchvàtoánhọcgiải đáp; ví dụ: mô hình nếu – thì và các dạng phân tích dữ liệu khác DSS Hệ thống phầnmềmhỗ trợ quyết định: chophépngườisử dụng Hệ thống phầnmềm HTTT hỗ trợ ra QĐ can thiệp vào CSDL va cơ sở mô hình Giao diện Ngườisử dụng 40 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 42 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 9
  10. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – thay đổi đặctínhcủaquyết định DSS – thay đổi đặctínhcủaquyết định „ DSS hỗ trợ cho những quyết định dạng bán cấutrúccủa nhà „ Ví dụ: quảnlý Quảnlýchuỗicungcấp trong những nămgần đây đãcóthể trở nên tựđộng hóa hoàn toàn – vấn đề này trước đây từng phụ thuộcrất „ Tuy nhiên bảnchấtcủa nhiềuvấn đề sẽ thay đổikhita nhiều vào tri thứccủamộtsố nhân viên quan trọng (trưởng phòng vật nghiên cứukỹ về chúng tư) „ Quyết định dạng bán cấutrúcđãtrở nên có cấutrúc Có cấutrúc Bán cấutrúc Không có cấutrúc Cờ vua: mọingười đềuchorằng máy tính sẽ không bao giờ có thể thắng đượcmộtvuacờ „ 5/1997: Deep Blue của công ty IBM đã đánh thắng vua cờ Garry Kasparov Các quyết định có xu hướng dịch dầnvề „ Quyết định không có cấutrúcđãtrở thành có cấutrúc bên tay trái khi mức độ phứctạp đượclàm rõ, và khi máy tính trở nên mạnh hơn 43 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 44 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ Hiện nay, DSS đang được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Î 45 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 46 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 10
  11. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ DSS – Ví dụ 47 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 48 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp DSS – Ví dụ Các dạng DSS „ Hệ thống truy xuấtdữ liệu Định hướng DL Truy xuấtdữ liệu „ Hệ thống phân tích dữ liệu Phân tích dữ liệu „ Hệ thống phân tích dữ liệuchodự báo Các mô hình „ Hệ thống dựatrêncácmôhìnhkế toán đơngiản „ Hệ thống dựa trên các mô hình quan hệ Các mô hình phứctạp „ Hệ thống dựatrêncácmôhìnhtối ưu Chuyên gia trong lĩnh „ Hệ thống với các mô hình tư vấn vựchẹp Định hướng mô hình 49 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 50 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 11
  12. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định HTTT hỗ trợ nhóm (GSS) American Airlines Lựachọngiávàtuyến bay „ Hỗ trợ truyền thông bằng cách hỗ trợ các cuộchọp Công ty vốn Equico Đánh giá đầutư „ Dẫnhướng cho việc suy nghĩ và tranh luận Công ty dầu Chaplin Lậpkế hoạch và dự báo Frito-Lay, Inc. Định giá, quảng cáo, & khuyếnmại Juniper Lumber Tối ưu hóa quá trình sảnxuất Southern Railway Điềukhiểntàu& tuyến đi Kmart Đánh giá về giá cả SP United Airlines Lậpkế hoạch các chuyếnbay Bộ quốc phòng Mỹ Phân tích hợp đồng cho quốc phòng 51 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 52 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hỗ trợ củahệ thống ra quyết định theo nhóm HTTT hỗ trợ ra quyết định theo nhóm „ Phát triểncáckế hoạch định trước Đặc tính riêng của quá trình ra quyết định theo nhóm „ Tăng khả năng tham gia „ Đặc tính riêng củamỗi nhóm „ Tạomột không khí cởimở và hợptác „ Đặc tính của nhiệmvụ mà nhóm phảitriển khai „ Tạosự tự do chỉ trích các ý kiến „ Tổ chức mà nhóm đang làm việc „ Nhằmmụctiêuđánh giá „ Sử dụng các công nghệ thông tin như hệ thống gặpmặt điện „ Tổ chứcvàđánh giá các ý kiến tử và hệ thống tạo quyết định theo nhóm „ Thiếtlậpthứ tựưutiênvàtạo các quyết định „ Quátrìnhliênhệ và tạo quyết định mà nhóm đang sử dụng „ Tạotàiliệucủacuộcgặp „ Truy cập các thông tin bên ngoài „ Sự bảo toàn “những ghi nhớ củatổ chức” 53 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 54 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 12
  13. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Công cụ củahệ thống hỗ trợ nhóm ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý Động não Tạoý tưởng Hướng dẫnthảoluận Thiếtlậpý của nhóm Quảnlýbộ phận Tổ chứcý tưởng Tổ chứcý tưởng Phân tích 1.6. HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS) Viếtlại theo nhóm 1.6. HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS) Lậpkế hoạch Bỏ phiếu từng bộ phận Sắpxếpthứ tựưu tiên Đánh giá các lựa chọn Bảng lấyý kiến Ma trậnnhóm Phân tích DN Phát triển chính sách Từđiển nhóm Thông tin về chính sách Xác định các nhà đầutư Tình huống đơngiản Truy cập thông tin Năng suấtlaođộng Ghi nhớ theo tổ chức cá nhân 55 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS) Mô hình hệ thống ESS „ Hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo (ESS) = mộthệ thống tương tác cao cho phép truy cập thông tin từ các kếtquả kiểm soát và tình trạng Giao diện chung của doanh nghiệp theo yêu cầu Nguồndữ liệu củangười nhà quảnlý „ Sử dụng cả thông tin bên trong và thông tin cạnh tranh sử dụng cấpcao Tài liệuviếttaytừ „ Giao diện thân thiệnngườisử dụng nhà quảnlýcấp „ Có khả năng đitừ vấn đề khái quát đếncácchi tiết dưới „ Đượcthiếtkế cho những nhu cầu riêng củaCEO Tài liệu đã đượcmã hóa từ nhà quảnlý „ Tăng cường hỗ trợ cho nhân viên trong công ty cấpdưới Phầnmềm ứng dụng „ Ví dụ: Hệ thống dữ liệu EIS củacôngty SUTTER HOME WINERY: xây dựng trí tuệ kinh doanh phụcvụ cho những người bán hàng, nhà phân phốivàngười bán lẻ CSDL Tài liệuviếttaytừ ROYAL BANK OF CANADA: Hệ thống theo dõi các danh mục đầutư cung bên ngoài củaEIS cấp các thông tin về rủiro U.S. GENERAL SERVICES ADMINISTRATION: nhanh chóng, dễ dàng Tài liệu đã đượcmã xem các tài sản* hóa từ bên ngoài 57 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 58 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 13
  14. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Đặc điểm chính của ESS Ví dụ về giao diệncủa ESS – Netsuite* „ Truy cập đượcthựctrạng hiệntại „ Thưđiệntử „ CSDL bên ngoài „ Xử lý vănbản „ bảng tính „ Tựđộng lậpfile „ Phântíchxuhướng „ Các cách trình bày kếtquả khác nhau 59 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 60 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hỗ trợ lãnh đạo (ESS) Tương quan giữa các hệ thống Lợi ích: HTTT „ Linh hoạt hỗ trợ lãnh đạo „ Có khả năng phân tích, so sánh, và xác định các xu (ESS) hướng HTTT HTTT hỗ trợ „ Hỗ trợđồhọa để khám phá các tình huống phụcvụ quảnlý ra quyết định „ Thựchiệnkiểm soát (MIS) (DSS) „ Cậpnhật, cho phép dòng dữ liệu theo sát các hoạt động Hệ thống HTTT chuyên gia xử lý (KWS & giao dịch OAS) (TPS) 61 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 62 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 14
  15. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống theo cách nhìn truyềnthống ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý Chuỗi giá trị Marketing Tài Hỗ trợ Logistics Sảnxuất và chính bán hàng c c ứ ứ ch ch Nhà ổ Quy Quy Quy Quy Quy ổ 2. Các HTTT tích hợpphổ biến at trình at Khách cung ủ trình trình trình trình ủ nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp hàng cấp vụ vụ vụ vụ vụ mvi c mvi c mvi ạ ạ Ph Ph Marketing Tài Hỗ trợ Logistics Sảnxuất và chính bán hàng Hệ thống kinh doanh 64 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý 1.4 PhânHệ thloốạingtheo thôngquy mô tint íquch ảhnlýợp (1/5) Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống theo quan điểmcủa doanh nghiệp Khái niệmhệ thống tích hợp trong doanh nghiệp Chuỗi giá trị kinh doanh „ Là những hệ thống liên kết xuyên suốt nhiềubộ phận Các nhà chứcnăng, cấpbậctổ chứcvàđơnvị kinh doanh Khách cung cấp Marketing Sảnxuất Tài chính Hỗ trợ hàng Logistics & bán hàng Các hệ thống độclập Các hệ thống tích hợp Quy trình nghiệpvụ Quy trình nghiệpvụ Quy trình nghiệpvụ Logistics Sảnxuất Tài chính Marketing & Hỗ trợ bán hàng Hệ thống kinh doanh củaDN 65 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 66 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 15
  16. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Các HTTT tích hợp các chứcnăng được ứng dụng phổ biến trong DN Trao đổidữ liệu điệntử (EDI) „ Chuyển đổi dữ liệu điện tử (EDI) Ngườibán Khách hàng Truyềndữ liệu kinh doanh giữacáchệ thống thông tin máy tính của hai doanh nghiệp „ Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM) Đơn đặthàng Thanh toán EDI và SCM là các thành phầncủamộtxuhướng chung cho Máy Chú ý về chuyểnhàng Máy phép thựchiện sự kếtnốigiữanhàcungcấp và các khách tính hàng củahọ Cậpnhậtvề giá tính Hóa đơn „ Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) „ Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) 67 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 68 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp EDI theo truyềnthống & Internet EDI Sử dụng EDI Ứng dụng Lờinhắn An toàn Lờinhắn Ứng dụng TrướcEDI trong kinh EDI mạng EDI trong kinh doanh doanh Đặt hàng Sau EDI Trình Máy Máy Lưu duyệt Internet chủ chủ kho mạng mạng EDI Tiêu chuẩn EDI: EDI FACT, ANSI X.12 Tài sản 69 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 70 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 16
  17. 1.4 PhânHệ thloốạingtheo thôngquy mô tint íquch ảhnlýợp (3/5) Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT quảnlýchuỗi cung ứng (SCM) Lợiíchcủachuỗicungứng „ Là hệ thống tích hợpgiúpquảnlývàliênkếtcácbộ phận sảnxuất, khách hàng và nhà cung cấp •Tăng nhanh thờigian •Giảmlưukho đáp ứng đơn hàng •Giảmthờigianđặt hàng •Thựchiệnkế hoạch giao hàng tốt Lợi ích •Giảmlượng hàng hỏng •Tăng doanh thu •Giảm chi phí điều hành chung •Tăng chấtlượng dịch vụ khách Khách Nhà hàng cung cấp 71 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 73 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Quảnlýchuỗicungứng Hệ thống chuỗicungứng Dự báo „ Tính hiệuquả củahệ thống SCM có thể cho phép doanh nghiệp: Lậpkế hoạch Giảmáplựctừ phía ngườimua nguyên vậtliệu Quá trình nhậpmới Tăng áp lựccủa chính nó với vai trò là nhà cung cấp Lậpkế hoạch Tăng chi phí chuyển đổinhằmngănchặnsự cạnh tranh từ phía các dịch vụ mật độ hoặcsảnphẩmthaythế Nguồn cung cấp Tạoràocản đốivớicácđốithủ mớigianhập ngành Đơn đặt Lậpkế hoạch NVL sẵncó– Tăng khả năng xây dựng được ưuthế cạnh tranh với chi phí thấp hàng & xử hoàn thành đơn Kế hoạch sản lý hàng xuất Quá trình sảnxuất Phân phối NVL Quá trình lậpkế hoạch đặt – Đơn đặthàng hàng ưu tiên KH sảnxuất KH phân phối Nhậnvà Kế hoạch phân Nhận& tảihàng phốitận nhà tảihàng Quá trình phân phối 74 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 75 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 17
  18. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống quảnlýchuỗicungứng CRM - Giá trị của khách hàng trung thành Các vấn đề vớichuỗicungứng Giải pháp đượchỗ trợ bởi CNTT Có được khách hàng Mỗi khách Xử lý theo chuỗituầntự Æ chậm Xử lý song song trung thành, DN thường Người mua không toan tính hàng chính là mộtcơ hội Chờđợigiữa các khâu trong chuỗi Xác định nguyên nhân (DSS) và hỗ trợ có những lợi điểm truyền thông, hợptác(PM hỗ trợ nhóm) kinh doanh Người mua thân thiết Tồntạinhững hoạt động ko tạo nên Phân tích giá trị (phầnmềmSCM), phần • Chi phí tiếpcậnthấp giá trị mềmmôphỏng Khách hàng hài lòng có tính đến chi phí chuyển đổi Phân phốicáctàiliệugiấytờ chậm Tài liệu điệntử và hệ thống truyền thông •Nhạybénvới nhu cầucủa (EDI) khách hàng, khả năng giới Chậmtrễ chuyển hàng từ các kho Sử dụng robot trong các kho chứa, sử dụng Khách hàng quen thuộc chứa phầnmềmquản lý kho hàng thiệusảnphẩmmới thành Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các nhóm công cao hơn Khách hàng thường thay đổi(qua đường) nhiều đơn hàng, đóng gói quá nhiều, hợptácđượchỗ trợ bởi CNTT Mộtsố hàng hóa bị hỏng do lưukho Giảmmức độ lưukhobằng cách chia sẻ • Khai thác đượcnhững Nămcấp độ trung thành của khách hàng quá lâu thông tin trong nộibộ và cả với bên ngoài mối quan hệ tiềmnăng (Nguồn: Aaker, 1998) 76 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 77 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp CRM HTTT quảnlýquanhệ khách hàng (CRM) „ Là hệ thống tích hợpgiúpquảnlývàliênkết toàn diệncác 4 P trở thành 4 C quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phậnchức năng khác nhau • Product (Sảnphẩm) Î Customer Value (Giá trị) • Price (Giá cả) Î Cost to the Customer (Chi phí) • Promotion (Khuyếnmại) Î Communication (Giao tiếp) • Place (Địa điểm) Î Convenience (Sự tiệnlợi) „ Quản lý quan hệ với khách hàng Cung cấpnhững dịch vụ có chấtlượng cao cho khách hàng bằng cách thường xuyên liên hệ với khách hàng, phân phốicácsảnphẩmvàdịch vụ chấtlượng cao, thu thập các thông tin và tìm kiếmgiảiphápchocác vấn đề mà khách gặpphải, xác định những mong muốncủakhách hàng. Khách hàng 78 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 79 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 18
  19. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp CRM CRM „ CRM không đơngiảnlàvấn đề về công nghệ, mà là chiến „ Tập trung vào quản lý toàn diệnviệc quan hệ khách hàng lược, quy trình nghiệpvụ, và mục tiêu kinh doanh của daonh hiệntại và khách hàng tương lai nghiệp đượcthiếtlập ở quy mô toàn doanh nghiệp „ Tích hợpnhững quy trình liên quan tới khách hàng và tổng hợp thông tin khách hàng từ nhiều kênh „ CRM có thể cho phép doanh nghiệp: „ Tổng hợpdữ liệutừ nhiềunguồnvàcungcấp công cụ phân Xác định dạng khách hàng tích Xây dựng các chiếndịch marketing cho từng cá nhân khách hàng „ Đòi hỏinhững thay đổivề chu trình bán hàng, tiếpthị, và Đốixử với khách hàng trên phương diệnlàmỗi cá nhân dịch vụ khách hàng Hiểurõvề hành vi mua hàng củakháchhàng „ Đòi hỏisự hỗ trợ từ phía lãnh đạovàý thức rõ ràng về lợi ích đem lạitừ việchợpnhấtdữ liệu khách hàng 80 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 81 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp HTTT hoạch định nguồnlực doanh nghiệp (ERP) Hệ thống hoạch định nguồnlực doanh nghiệp(ERP) „ Là hệ thống tích hợpvàphốihợphầuhết các quy trình tác nghiệpchủ yếucuả doanh nghiệp Lợiích „ Thu thậpdữ liệutừ mộtsố chứcnăngchínhvàlưutrữ dữ „ Thay đổicơ cấutổ chức, quy trình quản lý, nềntảng công liệutrongkhochứadữ liệutổng hợp nghệ, và năng lực kinh doanh „ Đượcthiếtkế dựa trên các quy trình nghiệpvụ xuyên chức năng và có thể cảithiệntìnhhìnhbáocáoquảnlývàra quyết định „ Cung cấpmộtnềntảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiệnvàthống nhất, chứa đựng dữ liệuvề tấtcả các quy trình nghiệpvụ chủ yếu „ Giúp DN thiếtlậpnềntảng cho việclấy KH làm trọng tâm 82 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 83 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 19
  20. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Hệ thống hoạch định nguồnlực doanh nghiệp(ERP) ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh tế & Quảnlý Thách thức „ Đòi hỏinhững khoản đầutư lớn „ Thay đổiphương thứchoạt động củaDN „ Đòi hỏinhững phầnmềmphứctạpvàđầutư lớnvề thời gian, công sứcvàtiềnbạc 3. HTTT liên doanh nghiệp– „ Khi hệ thống trở nên lạchậu, việc thay thế sẽ càng khó khăn Thương mại điệntử, kinh doanh điệntử và tốnkém „ Khuyến khích hình thứcquảnlýtập trung Những áp lựcdẫntớiviệcthựchiệnERP: „ Cầntạoramột khung xử lý đơn hàng của khách „ Cần tích hợpvàchuẩn hóa chứcnăng trong kinh doanh 84 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Những yếutố dẫndắtngười tiêu dùng tới mua hàng trên mạng Số người sử dụng Internet theo khu vực Nghiên cứucủa Forrester Research Tính tiệnlợi Dễ dàng so sánh giá cả, sảnphẩm, và dịch vụ giữa các doanh nghiệp khác nhau Nghiên cứu được đầy đủ về sảnphẩmtrước khi quyết định mua Nhiềulựachọnhơn Giá rẻ hơn Đượcphụcvụ theo nhu cầuriêng Triệungườisử dụng 86 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 87 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 20
  21. Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Xu thế kinh doanh điệntử Xu thế kinh doanh điệntử Kinh doanh điện tử Thương mại điện tử „ Nhiềuhơnlàmột trang web hấpdẫn! Nhà máy „ TMĐT (e-commerce) là các giao dịch đượcthựchiệntrên •Quản lý SX theo phương pháp JIT mạng Internet giữa các DN vớicácKH muavàsử dụng •Muavànhập NVL trên cơ hàng hóa và dịch vụ hoặcgiữa các DN với nhau. sở thờigianthực •LậpKHSX Khách hàng „ Kinh doanh điệntử (e-business) là một khái niệmrộng hơn • Marketing trựctuyến • Bán hàng trựctuyến của TMĐT. Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, • SX theo đơn đặt hàng mà gồmcả các dịch vụ khách hàng, liên kếtvớicácđốitác, •Dịch vụ KH Văn phòng và nhóm làm việc •Tựđộng hóa quá trình bán hàng và thiếtlập các giao dịch điệntử bên trong tổ chức. • KH vàchinhsáchtruyền thông •Hợp tác trong nhóm •Truyền thông điệntử Đối tác kinh doanh Nhà cung cấp • Cùng thiếtkế • Mua hàng • Thuê ngoài •Quảnlýchuỗicungcấp 88 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 89 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng Hệ thống thông tin quảnlý Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Xu thế hiệntại „ Bán hàng trên mạng đang ngày càng trở nên phổ biếnhơn và đem lạilợi nhuận nhiềuhơn cho các DN „ Các trang mạng thựcsự thúc đẩy quá trình mua hàng của người tiêu dùng trong các mạng lưới phân phối theo truyền thống „ Bắt đầu hình thành sự thống nhấtvề phương thức đánh giá hoạt động của các doanh nghiệptrênmạng „ B2C đang dầnchỉnh sửalạiphương thức kinh doanh của các doanh nghiệpkể cảđốivới các nhà cung cấp 90 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 91 © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 21
  22. Hệ thống thông tin quảnlý Chương 2: Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp Tình hình xây dựng và quản lý website trong các DN ViệtNam 1107 doanh nghiệp 92 Nguồn: Báo cáo TMĐT 2006, Bộ Thương mại © 2007, TS. PhạmThị Thanh Hồng 22