Quản trị kinh doanh - Chương 5: Phân tích chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm

pdf 34 trang vanle 1520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 5: Phân tích chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_5_phan_tich_chi_phi_kinh_doanh_va.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 5: Phân tích chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm

  1. 1-1 Chương 5. PHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
  2. 1-2 Các nội dung chính trong chương: •5.1Phân tích chung chi phí sản xuất •5.2 Phân tích giá thành của sản phẩm so sánh được •5.3 Phân tích chi phí cho 1000đ giá trị sản lượng hàng hóa •5.4 Phân tích các khoản mục giá thành •5.5 Phân tích về chi phí ngoài sản xuất •5.6 Phân tích kiểm soát chi phí hàng tồn kho
  3. 1-3 5.1Phân tích chung chi phí sản xuất 5.1.1 Đánh giá tình hình biến động giá thành đơn vị Ví dụ: trang 139 Sản Năm Năm nay TH so với NT TH so với KH phẩm trước KH TH Mức % Mức % (NT) A 1.900 1.880 1.920 + 20 + 1,05 + 40 + 2,13 B 2.450 2.350 2.306 - 144 - 5,87 - 44 - 1,87 C 1.520 1.410 1.360 - 160 -10,53 - 50 - 3,55 D - 3.250 3.310 - - + 60 + 1,85
  4. 1-4 5.1.2 Đánh giá tình hình biến động tổng giá thành VD: trang 141 Sản phẩm Đơn KH TH vị Sản phẩm so sánh được SP: A Cái 20.000 18.000 SP: B Cái 15.000 16.500 SP: C Cái 10.000 12.300 Sản phẩm không so sánh được SP: D Cái 1.000 1000
  5. 1-5 Căn cứ vào tài liệu trên ta lập bảng phân tích như sau: Sản phẩm Sản lượng TH tính theo z Chênh lệch TH/KH Q1z0 Q1zk Q1z1 Mức % So sánh được SP: A 34200 33840 34560 +720 +2,19 SP: B 40425 38775 38049 -726 -1,87 SP: C 18696 17343 16728 -615 -3,55 Cộng 93321 89958 89337 -621 -0,69 không so sánh được SP: D - 3250 3310 +60 +1,85 Tổng cộng 93321 93208 92647 -561 -0,60
  6. 1-6 5.2 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của sản phẩm so sánh được VD: trang 145 Sản Sản lượng KH Sản lượng TH tính theo z phẩm tính theo z so sánh Qkz0 Qkzk Q1z0 Q1zk Q1z1 được A 38.000 37.600 34.200 33.840 34.560 B 36.750 35.250 40.425 38.775 38.049 C 15.200 14.100 18.696 17.343 16.728 Cộng 89.950 86.950 93.321 89.958 89.337
  7. 1-7 Bước 1 : Xác định nhiệm vụ hạ giá thành kế hoạch Bước 2 : Xác định kết quả hạ giá thành thực tế Bước 3 : Xác định kết quả hạ giá thành thực hiện so với kế hoạch ΔM = M1 – Mk = - 3.984 – (-3.000) = - 984 ng.đ ΔT = T1 – Tk = - 4,269% – (-3,335%) = -0,934%
  8. 1-8 Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hạ giá thành thực tế so với kế hoạch Nhân tố sản lượng : Thế lần 1: Nếu giả định nhân tố kết cấu không đổi, khi khối lượng sản phẩm thay đổi, thì khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm cũng sẽ tác động đến mức hạ giá thành tăng hoặc giảm với cùng một tỷ lệ theo biến động của khối lượng của sản phẩm. • Điều này cũng có nghĩa là tỷ lệ hạ giá thành không đổi, chỉ có mức hạ thay đổi. • Tỷ lệ tăng sản lượng:
  9. 1-9 Số thế lần 1: Tq = Tk = - 3,335% Do sản lượng thay đổi làm cho mức hạ và tỷ lệ hạ hạ thêm một lượng là: ΔMq = Mq – Mk = - 3.112,2 – (-3.000) = -112,2 ng.đ ΔTq = Tq – Tk = 0 Nhân tố kết cấu sản lượng: Thế lần 2
  10. 1-10 Thế lần 2 ta có: Do k/c sản lượng thay đổi làm cho mức hạ và tỷ lệ hạ hạ thêm một lượng là: ΔMk/c = Mk/c – Mq = -3.363– (-3.112,2) = -250,8 ng.đ ΔTk/c = Tk/c – Tq = -3,6037 – (-3,335) = - 0,269 % Nhân tố giá thành đơn vị ΔMz = M1 – Mk/c = -3.984– (-3.363) = -621 ng.đ ΔTz = T1 – Tk/c = -4,269 – (-3,6037) = - 0,665 %
  11. 1-11 Bước 5 : Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng và nhận xét Các nhân tố Mức hạ Tỷ lệ hạ a) Sản lượng -112,2 0 b) K/c sản lượng -250,8 -0,269% c) Giá thành đơn vị -621,0 -0,6625% Cộng -984 ng.đ -0,934 %
  12. 1-12 5.3 Phân tích chi phí cho 1000đ giá trị sản lượng hàng hóa VD: trang 145 Sản Sản lượng Giá thành đơn vị (đ) Giá bán đơn vị (đ) phẩm KH TH KH TH KH TH A 10.000 12.000 400 390 500 500 B 8.000 7.200 300 310 400 420 C 6.000 6.000 200 200 300 315
  13. 1-13 Bảng phân tích chi phí cho 1000đ GTSLHH Sản Sản lượng KH Sản lượng TH tính theo phẩm tính theo Fk F1 QkZk QkPk Q1Zk Q1Z1 Q1Pk Q1P1 A 4.000 5.000 800 4.800 4.680 6.000 6.000 780 B 4.400 3.200 750 2.160 2.232 2.880 3.024 738 C 1.200 1.800 660 1.200 1.200 1.800 1.890 635 Cộng 7.600 10.000 760 8.160 8.112 10.680 10.914 743 Căn cứ vào bảng phân tích trên ta thực hiện quá trình phân tích sau: - Xác định chi phí cho 1000đ GTSLHH thực hiện và kế hoạch
  14. 1-14 So sánh chi phí bình quân cho 1000đ GTSLHH thực hiện so với kế hoạch: ΔF = F1 – Fk = 743 – 760 = -17đ - Xác định các nhân tố ảnh hưởng: Có ba nhân tố ảnh hưởng đến chi phí cho 1000đ GTSLHH: nhân tố k/c sản lượng, giá thành đơn vị và giá bán sản phẩm. a) Nhân tố k/c sản lượng ΔFk/c = Fk/c – Fk = 764 – 760 = + 4đ b) Nhân tố giá thành đơn vị ΔFz = Fz – Fk/c = 759,5 – 764 = - 4,5đ
  15. 1-15 c) Nhân tố giá bán ΔFp = Fp – Fz = 743 – 759,5 = - 16,5đ d) Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng và nhận xét Nhân tố Mức ảnh hưởng K/c sản lượng +4,0 Giá thành đơn vị - 4,5 Giá bán sản phẩm - 16,5 Cộng -17,0đ
  16. 1-16 5.4 Phân tích các khoản mục giá thành 5.4.1 Phân tích chung các khoản mục giá thành VD: trang 160 Khoản mục giá thành (z) Định Năm Thực hiện mức trước năm nay (z1) (zm) (z0) Chi phí NVL trực tiếp 25 24,5 23,4 Chi phí nhân công trực tiếp 20 23,0 23,1 Chi phí sản xuất chung 10 11,5 12,6 Cộng (z đơn vị) 55 59,0 59,1 Kết quả sản xuất sản phẩm X thực hiện năm nay là 12.000 sản phẩm.
  17. 1-17 Bảng phân tích biến động khoản mục giá thành Khoản mục giá thành Giá thành của 12.000 sp Chênh lệch TH so với Q1zm Q1z0 Q1z1 Định Năm mức trước NVL trực tiếp 300 294,0 280,8 -19,2 -13,2 NC trực tiếp 240 276,0 277,2 +37,2 +1,2 CFSX chung 120 138,0 251,2 +31,2 +13,2 Cộng 660 708,0 709,2 +49,2 +1,2
  18. 1-18 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục giá thành * Nhân tố phản ánh về lượng là: - Số lượng nguyên vật liệu để sản xuất cho 1 đơn vị sản phẩm, thước đo có thể là mét, kg của khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. - Số lượng thời gian để sản xuất cho 1 đơn vị sản phẩm, thước đo thời gian thường là giờ công lao động của công nhân trực tiếp sản xuất. - Khoản mục chi phí sản xuất chung là loại chi phí gián tiếp, cho nên thường phải thông qua các phương pháp phân bổ • Các căn cứ được chọn để phân bổ chi phí sản xuất chung chính là lượng của chi phí sản xuất chung được sản xuất cho 1 đơn vị sản phẩm • Căn cứ là lượng chi phí sản xuất chung thường là, chi phí lao động trực tiếp, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, số lượng sản phẩm, số giờ máy hoạt động, số giờ nhân công trực tiếp
  19. 1-19 * Nhân tố phản ánh về giá là: - Giá 1 đơn vị, thước đo lượng của nguyên vật liệu trực tiếp, như giá của 1 mét, giá của 1 kg - Giá 1 giờ nhân công trực tiếp, đơn giá tính cho 1 giờ lao động công nhân trực tiếp phải tính đơn giá bình quân, vì công nhân trực tiếp có tay nghề khác nhau, do đó đơn giá trả cho 1 giờ công sẽ không giống nhau. - Giá 1 đơn vị lượng của chi phí sản xuất chung chọn làm căn cứ phân bổ. Biến động về lượng = Giá kỳ gốc (đm) x (Lượng kỳ phân tích – Lượng kỳ gốc) = P0 (Q1 – Q0) Biến động về giá = Lượng kỳ phân tích x (Giá kỳ phân tích – Giá kỳ gốc) = Q1 (P1 – P0)
  20. 1-20 Ví dụ: trang 162 Khoản mục giá thành Định mức Thực hiện Lượng Giá Chi Lượng Giá Chi phí phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2m 12,5 25 1,8m 13,0 23,4 Chi phí nhân công trực tiếp 4 giờ 5,0 20 4,2 giờ 5,5 23,1 Chi phí sản xuất chung phân bổ 4 giờ 2,5 10 4,2 giờ 3,0 12,6 Cộng 55 59,1 Doanh nghiệp chọn căn cứ phân bổ chi phí sản xuất chung là số giờ của nhân công trực tiếp với đơn giá phân bổ bằng 50% chi phí nhân công trực tiếp. Khoản mục giá thành Chi phí sản xuất Biến động TH/ ĐM của 12.000 SP Định Thực Tổng số Lượng Giá mức hiện Nguyên vật liệu trực tiếp 300 280,8 -19,2 -30 +10,8 Nhân công trực tiếp 240 277,2 +37,2 +12 +25,2 Sản xuất chung phân bổ 120 151,2 +31,2 +6 +25,2 Cộng 660 709,2 +49,2 -12 +61,2
  21. 1-21 5.4.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung •Chi phí sản xuất chung là loại chi phí rất khó kiểm soát trong việc ứng xử khi có biến động của khối lượng sản phẩm được sản xuất. •Để có thể kiểm soát được cũng như dự đoán cách ứng xử của chi phí sản xuất chung, ta phải dùng các phương pháp phân tích chi phí hỗn hợp để phân tích chi phí sản xuất chung thành các yếu tố biến phí và định phí.
  22. 1-22 • Trở lại VD trên khi nghiên cứu toàn bộ chi phí sản xuất chung theo định mức là 120 triệu, trên mức độ hoạt động căn cứ sản xuất 12000 sản phẩm trong kỳ thực hiện. • Giả sử trong 120 triệu đồng chi phí sản xuất chung, có 30 triệu là biến phí và 90 triệu là định phí. Trong 90 triệu định phí sản xuất chung, có thể phục vụ mức độ hoạt động từ 10.000 sản phẩm đến 15.000 sản phẩm. Căn cứ vào tài liệu trên ta có thể xác định đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung cho một sản phẩm được sản xuất như sau:
  23. 1-23 • Từ việc tính toán trên ta có thể xác định công thức dự đoán chi phí sản xuất chung như sau: Y = a + b.X = 90.000 + 2,5X Lượng sản phẩm SX 10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.000 Định phí sản xuất chung 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Biến phí sản xuất chung 25.000 27.500 30.000 32.500 35.000 37.500 Tổng số chi phí SX chung 115.000 117.500 120.000 112.500 125.000 127.500 Chi phí SX chung 1 sản phẩm 11,5 10,68 10,0 9,42 8,93 8,5 Bảng trên có thể cho ta dự đoán được, chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm là bao nhiêu? Tương ứng với từng mức khối lượng sản phẩm sản xuất mà doanh nghiệp thực hiện được.
  24. 1-24 5.4.4 Phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trong giá thành VD: trang 168: Bảng phân tích chi phí NVL của 1000 sản phẩm A (Đvt: 1000đ) Tên NVL ĐM TH Tổng CP tính cho 1000sp Biến động TH/ĐM A Lượ Giá Lượ Giá Định Lượng Thực Tổng Lượng Giá ng ng mức TH, giá hiện cộng (kg) (kg) ĐM 1 2 3 4 5=1x2 6=2x3x 7=3x4 8=7-5 9=6-5 10=7 x1000 1000 -6 X 6.5 4 6.2 4 26000 24800 24800 -1200 -1200 0 Y 4.2 8.5 4.5 8.4 35700 38250 37800 2100 2550 -450 Z 1.5 6.4 1.5 6.8 9600 9600 10200 600 0 600 Cộng - - - - 71300 72650 72800 1500 1350 150 (-) phế liệu thu hồi - - - - 4500 - 5200 +700 - - Tổng CFSX tính trong z - - - - 66800 - 67600 +800 - -
  25. 1-25 5.4.4 Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành Phân tích chi phí nhân công trực tiếp 1000 sản phẩm A Phân Định mức Thực hiện Tổng chi phí cho 1000 Biến động TH/ĐM xưởn sản phẩm A g SX Lượn Giá Lượn Giá ĐM Lượng TH Tổng Lượn Giá g g TH giá cộng g (giờ) (giờ) ĐM A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PX1 2,5 1,8 2,4 1,75 4.500 4320 4200 -300 -180 -120 PX2 4,6 1,4 4,8 1,4 11.040 11520 11520 +480 +480 0 PX3 1,9 2,0 2,1 2,2 3.800 4200 4620 +820 +400 +420 Cộng 9,0 - 9,3 - 19340 20040 20340 +1000 +700 +300
  26. 1-26 5.4.6 Phân tích các khoản thiệt hại trong sản xuất •Các khoản thiệt hại trong sản xuất tính vào giá thành sản phẩm, gồm thiệt hại về sản phẩm hỏng và về ngưng sản xuất ngoài kế hoạch •Các chỉ tiêu phản ánh thiệt hại được tính như sau:
  27. 1-27 Phương pháp phân tích: là so sánh tỷ trọng từng yếu tố thiệt hại chỉ tiêu trên với tổng giá thành sản xuất Ví dụ: Chỉ tiêu Năm trước Năm nay % so Số tiền % so Số tiền % so với với với năm tổng tổng trước giá giá thành thành sp sp 1. Tổng giá thành sản phẩm 125.000 100 150.000 100 120,0 2. Thiệt hại ban đầu 2.750 2,2 3.900 2,6 141,8 SP hỏng sửa chữa được 1.500 1,2 1.800 1,2 120,0 CP sản phẩm hỏng sửa chữa được 1.250 1,0 2.100 1,4 168,0 3. Giá trị thu hồi 1.125 0,9 2.400 1,6 213,3 4. Thiệt hại thực tính vào giá thành 1.625 1,3 1.500 1,0 92,3
  28. 1-28 5.5 Phân tích biến động về chi phí ngoài sản xuất •5.5.1 Phân tích chung chi phí ngoài sản xuất •Ví dụ: trang 177 Các khoản mục chi phí Năm Năm Chênh lệch trước nay Mức % I. Chi phí bán hàng 34.000 35.500 + 1.500 4,4 1. Chi phí nhân viên bán hàng 11.350 11.350 - - 2. Chi phí vật liệu bao bì 3.000 3.500 +500 16,6 3. Chi phí dụng cụ đồ dùng 2.250 2.900 +650 28,8 4. Khấu hao TSCĐ 8.500 8.500 - - 5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.750 4.100 +350 9,3 6. Chi phí bằng tiền khác 5.150 5.150 - - II. Chi phí quản lý doanh nghiệp 41.000 42.000 +1000 2,4 1. Chi phí nhân viên quản lý 14.600 14.600 - - 2. Chi phí vật liệu quản lý 950 1.100 +150 +15,7 3. Chi phí đồ dùng văn phòng 1.350 1.430 +80 +5,9 4. Chi phí khấu hao TSCĐ 10.800 10.800 - - 5. Thuế và lệ phí 2.500 2.700 +200 +8,0 6. Chi phí dự phòng 0 0 - - 7. Chi phí dịch vụ mua ngoài 6.300 7.200 +900 +14,2 8. Chi phí bằng tiền khác 4.500 4.170 -330 -7,3 Cộng (I+II) 75.000 77.500 2.500 +3,3
  29. 1-29 5.5.2 Dự đoán cách ứng xử chi phí ngoài sản xuất theo kết quả hoạt động kinh doanh VD: trang 179 Năm Năm nay Chi phí bình quân 1 sản phẩm trước NT NN(14000) (12000) 1. Định phí - Bán hàng 25.000 25.000 2.083 1,785 - Quản lý doanh nghiệp 35.000 35.000 2.917 2,500 Cộng định phí 60.000 60.000 5.000 4,286 2. Biến phí - Bán hàng 9.000 10.500 0,75 0,75 - Quản lý doanh nghiệp 6.000 7.000 0,50 0,50 Cộng biến phí 15.000 17.500 1,25 1,25 Tổng cộng 75.000 77.500 6,25 5,53
  30. 1-30 Dựa vào kết quả tính toán trên ta có thể xây dựng công thức dự đoán chi phí: Y = a + bX - Chi phí bán hàng: Y1 = 25.000 + 0,75X - Chi phí quản lý doanh nghiệp Y2 = 35.000 + 0,50X - Chi phí ngoài sản xuất: Y = 60.000 + 1,25X Giả sử phạm vi hoạt động phù hợp của tổng định phí ngoài sản xuất của doanh nghiệp là 60.000 ng.đ. Trong phạm vi này doanh nghiệp có thể sản xuất và tiêu thụ từ 10.000 sản phẩm đến 15.000 sản phẩm. Căn cứ vào công thức được xây dựng Y = 60.000 + 1,25X với phạm vi phù hợp của định phí, ta lập bảng dự đoán chi phí ngoài sản xuất sau:
  31. 1-31 Bảng dự đoán chi phí ngoài sản xuất Sản phẩm tiêu thụ 10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.000 CF ngoài sản xuất - Định phí 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 - Biến phí 12.500 13.750 15.000 16.250 17.500 18.750 - Tổng chi phí 72.500 73.750 75.000 76.250 77.500 78.750 Chi phí bình quân 1 sản phẩm 7,25 6,7 6,25 5,87 5,53 5,25
  32. 1-32 5.6 Phân tích kiểm soát chi phí hàng tồn kho 5.6.1 Phân loại chi phí hàng tồn kho •Chi phí của khâu đặt hàng •Chi phí lưu hàng trong kho •Chi phí do thiếu hàng: 5.6.2 Xác định điểm tái đặt hàng •Điểm tái đặt hàng phụ thuộc vào ba yếu tố: •thời gian chờ đợi, •mức tồn kho an toàn và •mức lưu chuyển hàng tồn kho dự kiến hàng ngày (giờ hoặc kỳ phân tích). •Điểm tái đặt hàng = mức tồn kho an toàn + (mức sử dụng ngày x thời gian chờ đợi) •VD trang 183: Điểm tái đặt hàng của NVL A sẽ là: 400 + (50 x 20) = 1.400 đơn vị
  33. 5.6.3 Xác định mức tồn kho an toàn 1-33 Giả sử tại doanh nghiệp có thời gian chờ đợi hàng tồn kho bình thường là 15 ngày nhưng cũng có thể kéo dài đến 20 ngày. Và mức sử dụng bình quân từ 20 triệu đồng có thể lên đến mức tối đa 30 triệu đồng. Mức dự trữ an toàn = (20 x 30) – (15 x 20) = 300 triệu đồng 5.6.4 Xác định lượng đặt hàng cần thiết VD trang 186
  34. 1-34 Bảng phân tích chi phí hàng tồn kho Lượng Dự trữ Số lần Chi phí Chi phí Tổng chi đặt hàng bình đặt hàng lưu kho đặt hàng phí dự quân trong hàng năm hàng trữ hàng năm năm năm (1) (2) = (1) : (3)=1600 (4)=4*(2) (5)=2000 (6)=(4)+( 2 0: (1) *(3) 5) 2000 1000 8 4000 16000 20000 3000 1500 5,33 6000 10666 16666 4000 2000 4 8000 8000 16000 5000 2500 3,2 10000 6400 16400 6000 3000 2,66 12000 5332 17332