Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 7: Phân tích các chủ đề đặc biệt

pdf 7 trang Đức Chiến 05/01/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 7: Phân tích các chủ đề đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_chuong_7_phan_tich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 7: Phân tích các chủ đề đặc biệt

  1. Prepared by Pham Thi Thuy NỘI DUNG 2 CHƯƠNG 7 1 2 PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT Phân tích Phân tích dưới góc độ dấu hiệu nhà đầu tư khủng hoảng trên thị tài chính & trường phá sản chứng khoán doanh nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU 1 Hệ số M/B – Ví dụ PHỔ THÔNG 4 CChhỉỉ ttiiêêuu nnààyy tthhểể Vốn chủ sở hữu qui cho hhiiệệnn ttrroonngg ttrrưườờnngg Giá trị sổ sách cổ phần phổ thông hhợợpp ccôônngg ttyy nnggừừnngg của 1 cổ phiếu = hhooạạtt đđộộnngg,, mmỗỗii ccổổ phổ thông Số lượng cổ phiếu phổ pphhiiếếuu pphhổổ tthhôônngg ssẽẽ thông lưu hành đđưượợcc nnhhậậnn bbááoo nnhhiiêêuu ggiiáá ttrrịị Hệ số Giá thị Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông trường/Giá trị = sổ sách (M/B) Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông
  2. Prepared by Pham Thi Thuy Lợi nhuận trên cổ phiếu Tỷ lệ chi trả cổ tức (Earnings per Share - EPS) LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông Lợi nhuận trên Tỷ lệ chi trả = = cổ phiếu cổ tức SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân EPS Chỉ tiêu này thể hiện phần lợi Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ nhuận tạo ra phiếu phổ thông đã tạo ra được được sử dụng bao nhiêu lợi nhuận. để chi trả cổ tức trong kỳ. Hệ số giá trên thu nhập P/E Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield) (Price-Earnings Ratio) Giá thị trường 1 cổ phiếu Tỷ suất Cổ tức 1 cổ phiếu Hệ số P/E = = EPS cổ tức Giá thị trường 1 cổ phiếu Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử Chỉ tiêu này thể hiện dụng để dự báo mức hoàn vốn trên giá giá trị của cổ phiếu. Nói chung, thị trường của cổ Hệ số P/E càng phiếu, thể hiện ở cổ cao, cơ hội công ty tức bằng tiền mặt. phát triển càng lớn.
  3. Prepared by Pham Thi Thuy Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG (operating cash flow per share) 2 TÀI CHÍNH  Khủng hoảng tài chính là gì ? Lưu chuyển LC tiền thuần từ HĐKD – cổ tức ưu đãi  Mục đích phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài tiền thuần = Số lượng CF phổ thông lưu hành bình quân trên cổ phiếu chính  Phương pháp phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá khả năng chi trả cổ tức và ra các quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp. MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH Là tình trạng mất cân đối giữa nhu cầu &  Bên trong DN: khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.  Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu Số tiền  Bên ngoài DN: Thâm hụt dòng tiền  Quyết định đầu tư  Quyết định cho vay Các khoản nợ  Quyết định các điều khoản thanh toán theo hợp đồng Dòng tiền của DN khả năng thanh toán
  4. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU HIỆU PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH SỐ TÀI CHÍNH 13 Phương pháp đánh giá từng Phương pháp kết hợp các chỉ chỉ số tài chính số tài chính Uylliam Beaver Edward Altman 14 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH SỐ TÀI CHÍNH 15 16
  5. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH SỐ TÀI CHÍNH 17 18 PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC TÀI CHÍNH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Lợi nhuận trước thuế và lãi vay X = Hàm số chấm điểm Z (Edward Altman) 1 Tổng tài sản Z= 0,033X1 + 0,014 X2 + 0,012 X3 + 0,010 X4 + 0,006X5 LN sau thuế lưu giữ X2 = Tổng tài sản  Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá Vốn hoạt động thuần sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95%) X3 = Tổng tài sản  Trong thực tế: Doanh thu thuần  nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản X4 = Tổng tài sản  nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính tốt, sẽ không bị phá sản Vốn chủ sở hữu (giá thị trường)  nếu 1,81<Z<2,99: khó kết luận X5 = Nợ phải trả (giá ghi sổ)
  6. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH DN không niêm yết trên TTCK DN không thuộc lĩnh vực sản xuất Z= 0,0105X + 0,0326X + 0,0656 X + 0,0672 X Z= 0,0311X1 + 0,0085 X2 + 0,0072 X3 + 0,010 X4 + 0,0042X5 1 2 3 5  Z 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,23≤Z≤2,9: khó kết luận  1,1≤Z≤2,6: khó kết luận  X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ) PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ 23 24 Chỉ tiêu 31.12.2011 31.12.2010 Tài sản 100 Tài sản ngắn hạn 9.467.683 5.919.803 Mã số Chỉ tiêu 2011 2010 10 Doanh thu thuần BH & CCDV 21.267.429 15.752.866 200 Tài sản dài hạn 6.114.988 4.853.229 270 Tổng cộng tài sản 15.582.671 10.777.032 TM25Chiphílãivay 13.933 6.171 Nguồn vốn 30 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 4.750.580 3.642.656 300 Nợ phải trả 3.105.466 2.808.596 50 Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.992 4.251.207 310 Nợ ngắn hạn 2.946.537 1.645.012 330 Nợ dài hạn 158.929 163.583 60 Lợi nhuận sau thuế 4.218.182 3.616.186 400 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.477.205 7.964.436 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.561.148 3.530.721 412 Thặng dư vốn cổ phần - 1.276.994 • Ngày 31/12/2011 Số lượng cổ phiếu lưu hành của 414 Cổ phiếu quĩ (2.522) (669) Vinamilk là 555.867.614 417 Quĩ đầu tư phát triển 908.024 2.172.291 • Giá đóng cửa của cổ phiếu Vinamilk ngày 30/12/2011 là 418 Quĩ dự phòng tài chính 556.115 353.072 86.500 đồng/ 1 cổ phiếu 420 LN sau thuế chưa phân phối 4.177.446 1909.021 530 Tổng cộng nguồn vốn 15.582.671 10.777.032
  7. Prepared by Pham Thi Thuy 25 Kết thúc chương 7