Bài giảng Nguyên lý hạch toán kế toán

ppt 159 trang vanle 4290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý hạch toán kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_hach_toan_ke_toan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý hạch toán kế toán

  1. LYÏLYÏ THUYÃÚTTHUYÃÚT KÃÚKÃÚ TOAÏNTOAÏN 5/25/2021 1
  2. NGUYÊN LÝ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 5/25/2021 2
  3. HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VÀ ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 5/25/2021 3
  4. Khái niệm hạch toán kế toán Theo giáo trình lý thuyết hach toán kế toán của Trường dại học tài chính kế toán Hà nội ( Học viện tài chính): Kế toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản (hoặc hoạt động kinh tế, tài chính) ở các đôn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị đó. Theo Luật kế toán ban hành ngày 12/6/2003, kế toán được định nghĩa: “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian5/25/2021 lao động”. 4
  5. Sự khác nhau giữa các loại hạch toán Tiêu Hạch toán Hạch toán thống Hạch toán kế thức so nghiệp vụ kê toán sánh Từng Các hiện tượng Là TS và sự Đối nghiệp vụ, KT - XH số lớn vận động của tượng từng quá xảy ra trong ĐK TS trong quá nghiên trình kinh không gian và trình HĐKT cứu tế, kỹ thuật thời gian cụ thể của các đơn vị cụ thể Đặc Rời rạc, Không mang tính Toàn diện, điểm riêng biệt thường xuyên, thường xuyên, thông nhưng kịp liên tục nhưng có liên tục và có 5/25/2021tin thời tính hệ thống hệ thống5
  6. Tiêu Hạch toán Hạch toán Hạch toán kế thức so nghiệp vụ thống kê toán sánh Thước đo hiện Thước đo hiện Thước đo hiện Thước vật, thước đo vật, thước đo vật, thước đo lao đo sử lao động, lao động, thước động bên cạnh dụng thước đo tiền đo tiền tệ thước đo tiền tệ tệ Báo cáo trực PP điều tra PP chứng từ KT, Phương tiếp, báo cáo thống kê, PP PP tài khoản pháp qua điện thoại, phân tổ thống KT, PP tính giá, nghiên báo cáo bằng kê, phương PP tổng hơpü - cứu văn bản, pháp chỉ số, cân đối kế toán 5/25/2021 6
  7. Chức năng của hạch toán kế toán Hoạt động Ra quyết định kinh doanh Thông tin Hệ thống kế toán Thu thập Xử lý Cung cấp Dữ liệu Ghi chép dữ sắp xếp, tổng Báo cáo liệu hợp 5/25/2021 7
  8. Nhiệm vụ kế toán - Thu thập, xử lý thông tin, số liêu kế toán - Kiểm tra, giám sát; phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm Pháp luật về Tài chính, Kế toán - Phân tích thông tin, số liệu kế toán; tham mưu, đề xuất các giải pháp - Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo qui định của pháp luật5/25/2021 8
  9. Yêu cầu của hạch toán kế toán PhảnPhản ảnhảnh đđầyầy đđủủ -Phản-Phản ảnhảnh kịpkịp thời,thời, đđúngúng thờithời giangian quiqui đđịnhịnh PhảnPhản ảnhảnh rõrõ ràng,ràng, dễdễ hiểuhiểu vàvà chínhchính xácxác PhảnPhản ảnhảnh trungtrung thựcthực PhảnPhản ảnhảnh liênliên tục.tục. PhânPhân loại,loại, sắpsắp xếpxếp thôngthông tin,tin, sốsố liệuliệu kếkế toántoán theotheo trìnhtrình tự,tự, cócó hệhệ thốngthống vàvà cócó thểthể soso sánhsánh đưđược.ợc. 5/25/2021 9
  10. Vai trò của hạch toán kế toán Kế toán là công cụ phục vụ đắc lực cho quản lý kinh tế tài chính, có vai trò quan trọng trong quản lý kinh tế tài chính. Vai trò của kế toán được khẳng định xuất phát từ nhu cầu sử dụng thông tin trong việc ra các quyết định kinh tế và chức năng của kế toán. 5/25/2021 10
  11. Vai trò của hạch toán kế toán đđốiối vớivới doanhdoanh nghiệpnghiệp - Cung cấp thông tin cho nhà quản lý theo dõi chặt chẽ tài sản, tình hình và kết quả hoạt động kinh tế từ đó đề ra các phương án SXKD tối ưu nhằm khai thác, sử dụng tài sản đem lại hiệu quả cao; đồng thời có biện pháp ngăn ngừa kịp thời các hành động có thể tổn hại đến tài sản của đơn vị. - Cung cấp thông tin phục vụ cho việc phân tích được hiệu quả của công tác quản lý; phát hiện và khắc phục kịp thời những thiếu sót, đề ra những biện pháp quản lý hữu hiệu hơn nhằm đảm bảo sức cạnh tranh trên thị trường. - Cung cấp thông tin cho các đối tượng quan tâm ở bên ngoài doanh nghiệp nhằm mở rộng mối quan hệ kinh tế, thu hút vốn đầu tư, liên doanh, liên kết với các đơn vị khác, 5/25/2021mở rộng phạm vị hoạt động để kinh doanh có 11 hiệu quả hơn.
  12. Vai trò của hạch toán kế toán đối với nhà nước - Cung cấp thông tin để thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan có thẩm quyền của nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của đơn vị nhằm đảm bảo kinh doanh đúng pháp luật, cạnh tranh lành mạnh, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước, chịu sự chi phối và quản lý của Nhà nước. - Kế toán giúp Nhà nước theo dõi, tổng hợp số liệu các thành phần kinh tế, các doanh nghiệp, các ngành sản xuất, Qua đó, đánh giá sự phát triển của từng ngành kinh tế cụ thể cũng như sự phát triển của nền kinh tế quốc gia. Nhờ đó, Nhà nước có các chính sách, quyết định về kinh tế phù hợp với sự phát triển của đất nước. 5/25/2021 12
  13. TheoTheo đđốiối ttưượngợng sửsử dụngdụng thôngthông tintin kếkế toántoán Kế toán Kế toán quản trị tài chính KếKế toántoán quảnquản trịtrị làlà việcviệc thuthu KếKế toántoán tàitài chínhchính làlà việcviệc thuthu thập,thập, xửxử lý,lý, phânphân tíchtích vàvà cungcung thập,thập, xửxử lý,lý, kiểmkiểm tra,tra, phânphân cấpcấp thôngthông tintin kinhkinh tế,tế, tàitài chínhchính tíchtích vàvà cungcung cấpcấp thôngthông tintin theotheo yêuyêu cầucầu quảnquản trịtrị vàvà quyếtquyết kinhkinh tế,tế, tàitài chínhchính bằngbằng báobáo địnhđịnh kinhkinh tế,tế, tàitài chínhchính trongtrong cáocáo tàitài chínhchính chocho đốiđối tượngtượng nộinội bộbộ đơnđơn vịvị kếkế toán.toán. cócó nhunhu cầucầu sửsử dụngdụng thôngthông tin của đơn vị kế toán. 5/25/2021 tin của đơn vị kế toán. 13
  14. Phân biệt kế toán tài chính với kế toán quản trịPhân biệt kế toán tài chính với kế toán quản trị Tiêu thức phân biệt Kế toán quản trị Kế toán tài chính Kế toán tài chính phục vụ Phục vụ cho nhà quản trị Mục tiêu bên trong doanh nghiệp. cho các thành phần bên ngoài doanh nghiệp. Đặc điểm Nhanh, linh hoạt, tốc độ, Tuân thủ các nguyên tắc kế thông tin chủ yếu hướng về tương lai toán, phản ánh cả quá khứ được biểu diễn dưới hình và được biểu hiện dưới thái tiền tệ và hiện vật. hình thái tiền tệ. Cung cấp thông tin về từng Phạm vi và Cung cấp thông tin tổng nội dung khâu, từng bộ phận, yếu tố, quát toàn doanh nghiệp. của thông quá trình hoạt động của tin5/25/2021 doanh nghiệp. 14
  15. Phân biệt kế toán tài chính với kế toán quản trị Báo cáo Kỳ báo Báo cáo định kỳ như tháng, thường xuyên cáo quí, năm. kịp thời. Kế toán tài chính có tính pháp Tính Không có tính lệnh và việc lập các báo cáo pháp lý pháp lệnh nó của nó phải tuân thủ theo của chỉ có hiệu lực những nguyên tắc chung nhằm thông tin trong nội bộ đảm bảo cho sự tin cậy của doanh nghiệp. những người nhận báo cáo. 5/25/2021 15
  16. TheoTheo mứcmức độđộ độđộ kháikhái quátquát thôngthông tintin dodo kếkế toántoán cungcung cấpcấp Kế toán Kế toán Tổng hợp chi tiết KếKế toántoán chichi tiếttiết làlà loạiloại kếkế toántoán KếKế toántoán tổngtổng hợphợp làlà loạiloại màmà thôngthông tintin vềvề cáccác hoạthoạt độngđộng kếkế toántoán màmà thôngthông tintin vềvề kinhkinh tếtế tàitài chínhchính đượcđược kếkế toántoán cáccác hoạthoạt độngđộng kinhkinh tếtế tàitài thuthu nhận,nhận, xửxử lýlý ởở dạngdạng chichi tiết,tiết, chínhchính đượcđược kếkế toántoán thuthu tỷtỷ mỹmỹ vàvà đượcđược biểubiểu hiệnhiện khôngkhông nhận,nhận, xửxử lýlý ởở dạngdạng tổngtổng nhữngnhững dướidưới hìnhhình thứcthức tiềntiền tệtệ quátquát vàvà đượcđược biểubiểu hiệnhiện màmà cảcả hìnhhình tháithái hiệnhiện vật,vật, thờithời dướidưới hìnhhình thứcthức tiềntiền tệtệ 5/25/2021 giangian laolao độngđộng 16
  17. Theo cách ghi chép và thu nhận thông tin Kế toán Kế toán đơn kép KếKế toántoán đơnđơn làlà loạiloại kếkế KếKế toántoán képkép làlà loạiloại kếkế toántoán toántoán phảnphản ảnhảnh cáccác nghiệpnghiệp dùngdùng đểđể phảnphản ảnhảnh cáccác nghiệpnghiệp vụvụ kinhkinh tếtế phátphát sinhsinh làmlàm vụvụ kinhkinh tếtế phátphát sinhsinh đượcđược tiếntiến ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến cáccác đốiđối hànhhành trongtrong mốimối quanquan hệhệ mậtmật tượngtượng kếïkếï toántoán mộtmột cáchcách thiếtthiết giữagiữa cáccác đốiđối tượngtượng kếkế độcđộc lập,lập, riêngriêng biệt.biệt. toántoán vớivới nhau.nhau. 5/25/2021 17
  18. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình tái sản xuất xã hội 5/25/2021 18
  19. PhânPhân loạiloại tàitài sảnsản theotheo hìnhhình tháithái biểubiểu hiệnhiện Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, chứng Tiền và tương khoán ngắn hạn, Góp vốn liên doanh đương tiền ngắn hạn TàiTài Đầu tư tài chính Đầu tư chứng khoán ngắn hạn, Đầu ngắn hạn tư ngắn hạn khác, sảnsản Các khoản Phải thu khách hàng, Phải thu nội phải thu ngắn ngắnngắn bộ, Phải thu khác, hạn Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ, hạnhạn Hàng tồn kho dụng cụ. Thành phẩm, CPSXKD dở dang Tài sản ngắn Chi phí trả trước ngắn hạn, Tạm hạn khác ứng 5/25/2021 19
  20. Phân loại tài sản theotheo hình thái biểu hiện Các khoản phải Phải thu dài hạn khách hàng, Vốn thu dài hạn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc TàiTài Tài sản cố định hữu hình, Tài sản cố Tài sản cố định định vô hình, Tài sản cố định thuê tài chính, Hao mòn TSCĐ sảnsản Bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư dàidài hạnhạn Các khoản Đầu tư vào công ty con, Đầu tư vào ĐTTC dài hạn công ty liên kết, Vốn góp liên doanh Tăi sản dài hạn Chi phí trả trước dài hạn, Tài sản Tăi sản dài hạn thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn khác 5/25/2021 lại, Tài sản dài hạn khác20
  21. Phân loại tài sản theotheo nguồn hình thành Nguồn vốn kinh doanh Lợi nhuận chưa phân phối Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn chuyên dùng: Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Quĩ đầu tư Nguồn phát triển, Quĩ dự phòng tài chính vốn Chênh lệch tỷ giá, Chênh lệch đánh giá lại tài sản chủ sở Nguồn kinh phí, Nguồn kinh phí đã hữu Nguồn kinh hình thành TSCĐ phí và quĩ khác Quĩ khen thưởng, phúc lợi 5/25/2021 21
  22. Phân loại nguồn vốn kinh doanh Vay ngắn hạn, Nợ dài hạn đến hạn trả NợNợ ngắnngắn Phải trả cho người bán, Thuế Nợ hạnhạn và các khoản phải nộp nhà nước, Phải trả người lao động, Phải trả, phải nộp khác, phải Vay dài hạn, Trái phiếu phát trả hành, Nợ dài hạn Nhận ký quĩ, ký cược dài hạn, Thuế thu nhập hoãn lại phải trả, Nợ dài hạn khác, 5/25/2021 22
  23. Chi phí SXKD: CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC, Chi phí HĐTC, Chi phí QLDN, Chi phí bán hàng Các khoản QuáQuá chi Chi phí khác: Chi phí khác, Chi phí thuế TNDN trìnhtrình Chi sự nghiệp vậnvận Doanh thu hoạt đỗngKD: Doanh thu Các khoản bán hàng và cung cấp dịch vụ, đđộngộng thu Doanh thu hoạt động tài chính củacủa tàitài Thu nhập khác Các khoản thu sự nghiệp: Các khoản sảnsản thu Kết quả hoạt đông Xác định kết quả hoạt động SXKD 5/25/2021 hoạt đông 23
  24. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 5/25/2021 24
  25. Khái niệm phương pháp chứng từ kế toán Phương pháp chứng từ kế toán là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực sự hoàn thành theo thời gian và địa điểm phát sinh của nghiệp vụ đó vào các bảng chứng từ phục vụ cho công tác ghi sổ kế toán đồng thời phục vụ cho công tác quản lý. 5/25/2021 25
  26. Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. 5/25/2021 26
  27. Ý nghĩa chứng từ kế toán - - Bằng Bằng chứng chứng đđể ể chứng chứng minh minh tính tính hợp hợp pháp, pháp, hợp hợp lý lý của của các nghiệp vụ k.tế phát sinh ở các nghiệp vụ k.tế phát sinh ở đơđơn vị.n vị. - - CCăăn n cứ cứ pháp pháp lý lý cho cho mọi mọi số số liệu, liệu, là là thông thông tin tin kinh kinh tế tế và và là là ccơơ sở số liệu sở số liệu đđể ghi sổ kế toán.ể ghi sổ kế toán. - - CCăăn n cứ cứ pháp pháp lý lý đđể ể kiểm kiểm tra tra việc việc chấp chấp hành hành các các chính chính sách sách chế chế đđộ ộ về về quản quản lý lý kinh kinh tế, tế, tài tài chính chính tại tại đơđơn n vị, vị, kiểm kiểm tra tra tình tình hình hình về về bảo bảo quản quản và và sử sử dụng dụng tài tài sản, sản, phát phát hiện hiện và và ngngăăn n ngừa, ngừa, có có biện biện pháp pháp xử xử lý lý mọi mọi hiện hiện ttưượng ợng tham tham ô, ô, lãng lãng phí tài sản của phí tài sản của đơđơn vị, của Nhà nn vị, của Nhà nưước. ớc. - - Bằng Bằng chứng chứng đđể ể kiểm kiểm tra tra kế kế toán, toán, bằng bằng chứng chứng đđể ể giải giải quyết quyết các các vụ vụ kiện kiện tụng, tụng, tranh tranh chấp chấp về về kinh kinh tế tế , , kiểm kiểm tra tra kinh tế, kiểm tra kế toán trong kinh tế, kiểm tra kế toán trong 5/25/2021 đơđơn vị.n vị. 27
  28. Chứng từ mệnh lệnh Theo công dụng Chứng từ thực hiện của chứng từ Chứng từ liên hợp Các Các Theo địa điểm lập Chứng từ bên trong loại loại chứng từ Chứng từ bên ngoài chứng chứng Chứng từ Vốn bằng tiền Theo nội dung của từ kế từ kế NVKT phản ảnh Chứng từ hàng tồn kho trên chứng từ Chứng từ bán hàng, toántoán Theo mức độ khái Chứng từ gốc quát số liệu phản Chứng từ tổng hợp 5/25/2021 ảnh trên chứng từ 28
  29. Những yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán - Tên và số hiệu của chứng từ- Tên và số hiệu của chứng từ kế toánkế toán - Ngày, tháng n- Ngày, tháng năăm lập chứng từ kế toánm lập chứng từ kế toán - - Tên, Tên, đđịa ịa chỉ chỉ của của đơđơn n vị vị hoặc hoặc cá cá nhân nhân lập lập chứng chứng từ từ kế kế toántoán - Tên, - Tên, đđịa chỉ của ịa chỉ của đđ.vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán.vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán - Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh- Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh - - Số Số llưượng, ợng, đơđơn n giá giá và và số số tiền tiền của của nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế. tế. Tài Tài chính chính ghi ghi bằng bằng số; số; tổng tổng số số tiền tiền của của chứng chứng từ từ kế kế toán toán dùng dùng đđể thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữể thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ - - Chữ Chữ ký, ký, họ họ và và tên tên của của ngngưười ời lập, lập, ngngưười ời duyệt duyệt và và những những ngngưười có liên quan ời có liên quan đđến chứng từ kế toánến chứng từ kế toán 5/25/2021 29
  30. Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán BBưướcớc 11 Lập (hoặc tiếp nhận) Lập (hoặc tiếp nhận) chứng từchứng từ BBưướcớc 22 Kiểm tra và hoàn Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ kế toánchỉnh chứng từ kế toán BBưướcớc 33 Tổ chức luân chuyển Tổ chức luân chuyển chứng từ, ghi sổ kế chứng từ, ghi sổ kế toán và thông tin kinh toán và thông tin kinh BBưướcớc 44 tếtế LLưưu trữ chứng u trữ chứng 5/25/2021 từ kế toántừ kế toán30
  31. KIỂM KÊ TÀI SẢN Kiểm kê là phKiểm kê là phươương pháp kiểm tra tại chổ các loại tài sản ng pháp kiểm tra tại chổ các loại tài sản hiện có nhằm xác hiện có nhằm xác đđịnh chính xác số lịnh chính xác số lưượng, chất lợng, chất lưượng các ợng các loại tài sản hiện có, phát hiện các khoản chênh lệch giữa số loại tài sản hiện có, phát hiện các khoản chênh lệch giữa số liệu thực tế và số liệu trên sổ sách kế toán.liệu thực tế và số liệu trên sổ sách kế toán. 5/25/2021 31
  32. Các loại kiểm kê tài sản TheoTheo phạmphạm vivi TheoTheo đđốiối ttưượngợng TheoTheo thờithời giangian tiếntiến hànhhành Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê đđầy ầy đđủủ đđiển hìnhiển hình đđịnh kỳịnh kỳ bất thbất thưườngờng Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê Kiểm kê toàn bộtoàn bộ từng phầntừng phần 5/25/2021 32
  33. Phương pháp kiểm kê tài sản KiểmKiểm kêkê KiểmKiểm kêkê hiệnhiện vậtvật tiềntiền mặtmặt KiểmKiểm kêkê tiềntiền gửigửi ngânngân hànghàng vàvà cáccác khoảnkhoản thanhthanh toántoán 5/25/2021 33
  34. Vai trò kế toán trong kiểm kê TrongTrong quáquá SauSau khikhi TrTrưướcớc kiểmkiểm kêkê trìnhtrình kiểmkiểm kêkê hoànhoàn thànhthành Tham gia xây dựng Tham gia xây dựng Điều chỉnh sổ kế toán Điều chỉnh sổ kế toán phphươương hng hưướng, phạmvi, ớng, phạmvi, theo ý kiến giải quyết theo ý kiến giải quyết đđối tối tưượng Kiểm kêợng Kiểm kê của hội của hội đđồngồng Tham gia kiểm tra, giám sát Tham gia kiểm tra, giám sát việc ghi chép, tổng hợp số liệu, việc ghi chép, tổng hợp số liệu, đđối chiếu, ối chiếu, đđề xuất các biện pháp ề xuất các biện pháp 5/25/2021 giải quyếtgiải quyết 34
  35. PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 5/25/2021 35
  36. Khái niệm phương pháp tài khoản kế toán Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại các đối tượng kế toán để phản ảnh và kiểm tra một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tưọng kế toán riêng biệt. 5/25/2021 36
  37. Khái niệm tài khoản kế toán Tài khoản kế toán là một nội dung của phương pháp tài khoản kế toán, dùng để phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo từng đối tượng kế toán cụ thể. Nói cách khác, tài khoản kế toán là phương tiện để tóm tắt tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng tới từng đối tượng kế toán riêng biệt như: tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, nguồn vốn kinh doanh, 5/25/2021 37
  38. Hình thức biểu hiện và kết cấu chung của tài khoản kế toánHình thức biểu hiện và kết cấu chung của tài khoản kế toán Nợ Tài khoản: CóNợ Tài khoản: Có KếtKết cấucấu chungchung củacủa tàitài khoản:khoản: SốSố ddưư đđầuầu kỳkỳ SốSố phátphát sinhsinh ttăăngng trongtrong kỳkỳ SốSố phátphát sinhsinh giảmgiảm trongtrong kỳkỳ SốSố ddưư cuốicuối kỳkỳ 5/25/2021 38
  39. NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh giágiá trịtrị tàitài sảnsản CóCó SDĐKSDĐK:: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản hiệnhiện cócó đđầuầu kỳkỳ SPSSPS ttăăng:ng: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản SPSSPS giảm:giảm:TrịTrị giágiá tàitài sảnsản ttăăngng trongtrong kỳkỳ giảmgiảm trongtrong kỳkỳ SDCK:SDCK: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản hiệnhiện cócó cuốicuối kỳkỳ ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: tàitài khoảnkhoản “Tiền“Tiền mặt”,mặt”, tàitài khoảnkhoản “Tiền“Tiền gửigửi NgânNgân hàng”,hàng”, tàitài khoảnkhoản “Nguyên“Nguyên liệu,liệu, vậtvật liệu”,liệu”, tàitài khoảnkhoản “Thành“Thành phẩm”,phẩm”, tàitài khoảnkhoản “Hàng“Hàng hóa”,hóa”, tàitài khoảnkhoản “Tài“Tài sảnsản cốcố đđịnhịnh hữuhữu hình”, hình”, 5/25/2021 39
  40. NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh nguồnnguồn hìnhhình tàitài sảnsản CóCó SDĐKSDĐK:: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản hiệnhiện cócó đđầuầu kỳkỳ SPSSPS giảm:giảm: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành SPSSPS ttăăng:ng: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản giảmgiảm trongtrong kỳkỳ tàitài sảnsản ttăăngtrongngtrong kỳkỳ SDCK:SDCK: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản hiệnhiện cócó cuốicuối kỳkỳ ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: “Nguồn“Nguồn vốnvốn kinhkinh doanh”,doanh”, “Nguồn“Nguồn vốnvốn đđầuầu ttưư xâyxây dựngdựng ccơơ bản”,bản”, “Vay“Vay ngắnngắn hạn”,hạn”, “Vay“Vay dàidài hạn”,hạn”, “Quĩ“Quĩ đđầuầu ttưư phátphát triển”, triển”, 5/25/2021 40
  41. NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh cáccác khoảnkhoản thuthu CóCó SPSgiảm:SPSgiảm: PhátPhát sinhsinh giảmgiảm SPSSPS ttăăng:ng: CácCác khoảnkhoản thuthu khoảnkhoản thuthu vàvà kếtkết chuyểnchuyển cáccác phátphát sinhsinh ttăăngng trongtrong kỳkỳ khoảnkhoản thuthu trongtrong kỳkỳ TàiTài khoảnkhoản thuộcthuộc loạiloại nàynày khôngkhông cócó sốsố ddưư ThuộcThuộc loạiloại tàitài khoảnkhoản nàynày gồmgồm cócó cáccác tàitài khoản:khoản: "Doanh"Doanh thuthu bánbán hànghàng vàvà cungcung cấpcấp dịchdịch vụ”,vụ”, “Doanh“Doanh thuthu hoạthoạt đđộngộng tàitài chính”, chính”, 5/25/2021 41
  42. NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh cáccác khoảnkhoản chichi CóCó SPSgiảm:SPSgiảm: PhátPhát sinhsinh giảmgiảm SPSSPS ttăăng:ng: CácCác khoảnkhoản chichi phátphát khoảnkhoản chichi vàvà kếtkết chuyểnchuyển cáccác sinhsinh ttăăngng trongtrong kỳkỳ khoảnkhoản chitrongchitrong kỳkỳ TàiTài khoảnkhoản thuộcthuộc loạiloại nàynày khôngkhông cócó sốsố ddưư ThuộcThuộc loạiloại nàynày gồmgồm cócó cáccác tàitài khoản:khoản: “Chi“Chi phíphí nguyênnguyên vậtvật liệuliệu trựctrực tiếp”,tiếp”, “Chi“Chi phíphí nhânnhân côngcông trựctrực tiếp”,tiếp”, “Chi“Chi phíphí sảnsản xuấtxuất chung”,chung”, “Chi“Chi phíphí bánbán hàng”,hàng”, “Chi“Chi phíphí quảnquản lýlý doanhdoanh nghiệp”,nghiệp”, “Chi“Chi sựsự nghiệp”, nghiệp”, 5/25/2021 42
  43. Ghi đơn trên tài khoản kế toán Khái niệm: Ghi Ghi đơđơn n vào vào tài tài khoản khoản kế kế toán toán là là việc việc phản phản ảnh ảnh nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế phát phát sinh sinh vào vào tài tài khoản khoản kế kế toán mà chỉ một tài khoản mà thôi.toán mà chỉ một tài khoản mà thôi. Ví Ví dụ:dụ: Doanh Doanh nghiệp nghiệp X X thuê thuê 01 01 TSCĐ TSCĐ dùng dùng cho cho hoạt hoạt đđộng ộng sản sản xuất xuất kinh kinh doanh, doanh, thời thời gian gian thuê thuê là là 3 3 tháng tháng và và nguyên nguyên giá giá là là 120 120 triệu triệu đđồng. ồng. Giả Giả đđịnh ịnh sau sau 3 3 tháng tháng doanh doanh nghiệp X trả lại tài sản cố nghiệp X trả lại tài sản cố đđịnh cho ịnh cho đơđơn vị cho thuê. n vị cho thuê. Nợ TK Tài sản thuê ngoài Có Nợ TK Tài sản thuê ngoài Có 120.000.000 120.000.000 120.000.000 120.000.000 (khi thuê) (khi trả) (khi thuê) (khi trả) 5/25/2021 43
  44. Ghi đơn - Kết cấu chung của tài khoản ghi đơn NợNợ TàiTài khoảnkhoản :: CóCó SDĐKSDĐK:: SPSSPS ttăăng:ng: SPSSPS giảm:giảm: SDCK:SDCK: TàiTài khoảnkhoản ghighi đơđơnn baobao gồmgồm nhữngnhững tàitài khoảnkhoản ththưườngờng phảnphản ảnhảnh cáccác đđốiối ttưượngợng kếkế toántoán làlà tàitài sảnsản khôngkhông thuộcthuộc quyềnquyền sởsở hữuhữu củacủa đơđơnn vị,vị, nhnhưư:: TàiTài sảnsản thuêthuê ngoài;ngoài; vậtvật ttưư,, hànghàng hóahóa nhậnnhận bánbán đđạiại lý,lý, kýký gửi;gửi; vậtvật ttưư,, hànghàng hóahóa nhậnnhận giữgiữ hộ,hộ, ; ,; , hoặchoặc phảnphản ảnhảnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu nhằmnhằm giãigiãi thíchthích chocho nhữngnhững chỉchỉ tiêutiêu đđãã phảnphản ánhánh trêntrên tàitài khoảnkhoản tàitài sảnsản nhnhưư:: NguyênNguyên tệ, tệ, 5/25/2021 44
  45. 2- Ghi kép vào tài khoản kế toán Khái niệm: Ghi Ghi kép kép vào vào tài tài khoản khoản kế kế toán toán là là việc việc phản phản ánh ánh nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế phát phát sinh sinh vào vào ít ít nhất nhất 0202 tài tài khoản kế toánkhoản kế toán có liên quan. có liên quan. Ví Ví dụ:dụ: Ví Ví dụ: dụ: Khách Khách hàng hàng trả trả tiền tiền đđã ã nhập nhập quĩ quĩ tiền tiền mặt: 10.000.000mặt: 10.000.000đđồng. ồng. Nợ Nợ TK: P. thu của k.hàngTK: P. thu của k.hàng Có Nợ TK: Có Nợ TK: Tiền mặtTiền mặt Có Có xxxx xxxx xxxx xxxx 10.000.000 10.000.000đđ 10.000.000 10.000.000đđ 5/25/2021 45
  46. Ghi kép vào tài khoản kế toán Nội dung và trình tự ghi kép vào TKKT: Khái quát hoá thành 03 bước công việc BBưước ớc 1:1: CCăăn n cứ cứ NVKTPS NVKTPS Kế Kế toán toán xác xác đđịnh ịnh NVKT NVKT đđó ó liên liên quan quan đđến ến đđối ối ttưượng ợng Kế Kế toán toán cụ cụ thể thể nào, nào, do do đđó ó phải phải ghi vào những TKKT có liên quan nào.ghi vào những TKKT có liên quan nào. BBưước ớc 2:2: Dựa Dựa vào vào kết kết cấu cấu của của TKKT TKKT đđể ể xác xác đđịnh ịnh TK TK nào nào đưđược ợc ghi ghi Nợ, Nợ, TK TK nào nào đưđược ợc ghi ghi Có Có và và số số tiền tiền ghi ghi vào vào từng TK từng TK đđóó là bao nhiêu. là bao nhiêu. BBưước ớc 3:3: Kế Kế toán toán thực thực hiện hiện việc việc ghi ghi vào vào bên bên Nợ, Nợ, bên bên Có của các TK Có của các TK đđã xác ã xác đđịnh.ịnh. 5/25/2021 46
  47. Định khoản khoản kế toán KháiKhái niệm:niệm: Định Định khoản khoản kế kế toán toán là là việc việc xác xác đđịnh ịnh nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế phát phát sinh sinh có có liên liên quan quan đđến ến những những đđối ối ttưượng ợng kế kế toán toán cụ cụ thể thể nào,nào, đưđược ợc ghi ghi vào vào bên bên Nợ, Nợ, bên bên Có Có của của những những tài tài khoản khoản kế kế toán toán có có liên liên quan quan nào nào với với số số tiền tiền cụ cụ thể thể là bao nhiêu. là bao nhiêu. - - TácTác dụngdụng:: Định Định khoản khoản kế kế toán toán đưđược ợc tiến tiến hành hành trtrưước ớc khi khi ghi ghi vào vào TK, TK, nên nên đđảm ảm bảo bảo cho cho việc việc ghi ghi vào vào TK TK một một cách cách đđúng úng đđắnắn, , tránh tránh đưđược ợc sự sự nhầm nhầm lẫn lẫn có có thể thể xaøy xaøy ra ra khi khi ghi ghi vào vào TK TK và và tạo tạo đđiều iều kiện kiện thuận thuận lợi lợi cho cho việc việc phân phân công công lao lao đđộng kế toán.ộng kế toán. 5/25/2021 47
  48. Phân loại định khoản kế toán ĐịnhĐịnh khoảnkhoản giảngiản đơđơn:n: - - Là Là đđịnh ịnh khoản khoản kế kế toán toán chỉ chỉ liên liên quan quan đđến ến 2 2 tài tài khoản khoản kế toán.kế toán. - - Ví Ví dụ: dụ: Doanh Doanh nghiệp nghiệp dùng dùng tiền tiền gửi gửi Ngân Ngân hàng hàng trả trả nợ cho ngnợ cho ngưười bán 1.000.000 ời bán 1.000.000 đđồng. ồng. Định khoản:Định khoản: Nợ TK “Phải trả cho ngNợ TK “Phải trả cho ngưười bán”: 1.000.000 ời bán”: 1.000.000 đđồng. ồng. Có TK “Tiền gửi Ngân hàng”: 1.000.000 Có TK “Tiền gửi Ngân hàng”: 1.000.000 đđồng.ồng. 5/25/2021 48
  49. Phân loại định khoản kế toán ĐịnhĐịnh khoảnkhoản phứcphức tạp:tạp: - - Là Là đđịnh ịnh khoản khoản kế kế toán toán liên liên quan quan đđến ến 3 3 tài tài khoản khoản kế kế toán trở lêntoán trở lên - - Ví Ví dụ: dụ: Doanh Doanh nghiệp nghiệp dùng dùng tiền tiền mặt mặt mua mua NVL NVL nhập nhập kho: 1.000.000 kho: 1.000.000 đđồng; mua CCDC nhập kho: 2.000.000 ồng; mua CCDC nhập kho: 2.000.000 đđồng. ồng. Định khoản:Định khoản: Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 1.000.000 Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 1.000.000 đđồng.ồng. Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: 2.000.000 2.000.000 đđồng. ồng. Có TK “Tiền mặt”: Có TK “Tiền mặt”: 3.000.000 3.000.000 đđồng.ồng. 5/25/2021 49
  50. Phân loại định khoản kế toán Định Định khoản khoản phức phức tạp tạp có có thể thể chia chia thành thành nhiều nhiều đđịnh ịnh khoản giản khoản giản đơđơn:n: - Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 1.000.000 - Nợ TK “Nguyên liệu, vật liệu”: 1.000.000 đđồng.ồng. Có TK “Tiền mặt”: Có TK “Tiền mặt”: 1.000.000 1.000.000 đđồng.ồng. - Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: 2.000.000 - Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: 2.000.000 đđồng.ồng. Có TK “Tiền mặt”: Có TK “Tiền mặt”: 2.000.000 2.000.000 đđồng.ồng. QuanQuan hệhệ giữagiữa cáccác TKKTTKKT ghighi NợNợ vớivới cáccác TKTK ghighi CóCó gọigọi làlà quanquan hệhệ đđốiối ứngứng TK.TK. NhNhưư vậyvậy thựcthực chấtchất củacủa đđịnhịnh khoảnkhoản kếkế toántoán làlà5/25/2021 xácxác đđịnhịnh quanquan hệhệ đđốiối ứngứng TKTK 50
  51. Các loại quan hệ đối ứng TK cơ bản: GhiGhi NợNợ TàiTài khoảnkhoản TSTS này,này, TTăăng TS này,ng TS này, ghighi CóCó TàiTài khoảnkhoản TSTS kháckhác Giảm TS khácGiảm TS khác GhiGhi NợNợ TàiTài khoảnkhoản NVNV này,này, TTăăng NV này, ng NV này, ghighi CóCó TàiTài khoảnkhoản NVNV kháckhác Giảm NV khácGiảm NV khác GhiGhi NợNợ TàiTài khoảnkhoản TSTS này,này, TTăăng TS này,ng TS này, ghighi CóCó TàiTài khoảnkhoản NVNV kháckhác TTăăng NV khácng NV khác GhiGhi NợNợ TàiTài khoảnkhoản NVNV này,này, Giảm TS này,Giảm TS này, ghighi CóCó TàiTài khoảnkhoản TSTS kháckhác Giảm NV khácGiảm NV khác 5/25/2021 51
  52. Quy định về ghi kép vào tài khoản kế toán: (1) (1) - - Mỗi Mỗi nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế tài tài chính chính phát phát sinh sinh phải phải ghi vào ít nhất 2 tài khoản kế toánghi vào ít nhất 2 tài khoản kế toán có liên quan. có liên quan. (2) (2) - - Mọi Mọi nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế tài tài chính chính phát phát sinh sinh trtrưước ớc khi khi ghi ghi vào vào TKKT TKKT phải phải đưđược ợc đđịnh ịnh khoản khoản kế kế toántoán. . Trong Trong đđịnh ịnh khoản khoản kế kế toán toán bao bao giờ giờ cũng cũng đưđược ợc ghi ghi Nợ Nợ ít ít nhất nhất vào vào một một TK TK này, này, ghi ghi Có Có ít ít nhất nhất vào vào một một TK TK khác. khác. Ghi Ghi Nợ Nợ trtrưước, ớc, ghi Có sau.ghi Có sau. (3) (3) - - Khi Khi ghi ghi kép kép vào vào TKKT TKKT phải phải đđảm ảm bảo bảo quy quy luật: luật: Tổng Tổng số số tiền tiền ghi ghi vào vào bên bên Nợ Nợ và và ghi ghi vào vào bên bên Có Có của của các các tài tài khoản kế toán bao giờ cũng bằng nhau.khoản kế toán bao giờ cũng bằng nhau. 5/25/2021 52
  53. LoạiLoại 1:1: LOẠILOẠI TKTK PHẢNPHẢN ÁNHÁNH GIÁGIÁ TRỊTRỊ TÀITÀI SẢNSẢN TK: Tiền mặt, TK: Tiền gửi ngân TK phản ảnh hàng, TK: Tiền đang chuyển vốn bàng tiền TKTK TK phản ảnh TK: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn, đầu tư tài chính TK: Đầu tư ngắn hạn khác, tàitài TK phản ảnh TK: Phải thu khách hàng, TK: Phải các khoản phải sảnsản thu nội bộ, TK: Phải thu khác, thu ngắn hạn TK phản ảnh TK: Nguyên liệu, vật liệu, TK: ngắnngắn TK phản ảnh Công cụ, dụng cụ. TK:Thành Hàng tồn kho phẩm, TK: CPSXKD dở dang hạnhạn TK phản ảnh TS TK: Chi phí trả trước ngắn hạn, ngắn hạn khác TK: Tạm ứng 5/25/2021 53
  54. LoạiLoại 1:1: LOẠILOẠI TKTK PHẢNPHẢN ÁNHÁNH GIÁGIÁ TRỊTRỊ TÀITÀI SẢNSẢN TK phản ảnh TK: Phải thu dài hạn khác, các khoản phải TK:Vốn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc thu dài hạn TKTK TK: Tài sản cố định hữu hình; Tài TK phản ảnh sản cố định vô hình; Tài sản cố định TSCĐ thuê tài chính; Hao mòn TSCĐ tàitài TK phản ảnh bất động sản TK: Bất động sản đầu tư sảnsản đầu tư TK phản ảnh TK: Đầu tư vào công ty con, TK: Đầu dàidài tư vào công ty liên kết, TK: Vốn góp các khoản liên doanh ĐTTC dài hạn hạnhạn TK phản ảnh ĐT TK: Chi phí trả trước dài hạn, TK: Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp dài hạn khác 5/25/2021 hoãn lại 54
  55. LoạiLoại 2:2: TKTK PHẢNPHẢN ÁNHÁNH NGUỒNNGUỒN HÌNHHÌNH THÀNHTHÀNH TÀITÀI SẢNSẢN TK: Nguồn vốn kinh doanh TK TK phản ảnh TK: Lợi nhuận chưa phân phối vốn chủ sở hữu phản vốn chủ sở hữu Các TK phản ảnh nguồn vốn chuyên ảnh dùng,TK: Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, TK: Quĩ đầu tư phát triển, TK: vốn Quĩ dự phòng tài chính chủ TK: Chênh lệch tỷ giá, TK: Chênh lệch đánh giá lại tài sản sở hữu TK: Nguồn kinh phí, TK: Nguồn TK phản ảnh kinh phí đã hình thành TSCĐ nguồn kinh phí và quĩ khác TK: Quĩ khen thưởng, phúc lợi 5/25/2021 55
  56. LoạiLoại 2:TK2:TK PHẢNPHẢN ÁNHÁNH NGUỒNNGUỒN HÌNHHÌNH THÀNHTHÀNH TÀITÀI SẢNSẢN TK: Vay ngắn hạn, TK: Nợ dài hạn đến hạn trả TK phản ảnh TK nợ ngắn hạn TK: Phải trả cho người bán, TK: nợ ngắn hạn Thuế và các khoản phải nộp nhà phản nước, TK: Phải trả người lao động, TK: Phải trả, phải nộp khác, ảnh Nợ phải TK: Nợ dài hạn; TK: Vay dài hạn, TK: trả Trái phiếu phát hành, TK phản ảnh nợ dài hạn TK: Nhận ký quĩ, ký cược dài hạn, TK: Nợ dài hạn khác, 5/25/2021 56
  57. TK phản ảnh chi phí hoạt động SXKD: TK: CPNVLTT, TK: CPNCTT, TK: LOẠILOẠI CPSXC, TK: Chi phí HĐTC, TK: Chi TK phản phí QLDN, TK: Chi phí bán hàng 3:3: ảnh các TK p/ảnh chi phí khác: TK: Chi phí khoản chi khác, TK: Chi phí thuế TNDN TKTK TK p/ảnh các khoản chi sự nghiệp: PHẢNPHẢN TK: chi sự nghiệp ÁNHÁNH QUÁQUÁ TK phản ảnh doanh thu HĐSXKD: TK: D.thu bán hàng và cung cấp dịch TRÌNH vụ, TK : D.thu hoạt động tài chính HOẠTHOẠT TK p/ảnh thu nhập khác, TK: Thu ĐỘNGĐỘNG TK phản nhập khác KINHKINH ảnh các khoản thu TK p/ảnh các khoản thu sự nghiệp, TẾTẾ TK: Các khoản thu 5/25/2021 57
  58. LOẠILOẠI 4:4: TKTK TK: Xác định kết quả hoạt động XÁCXÁC SXKD ĐỊNHĐỊNH TK: Chênh lệch thu - chi KẾTKẾT QUẢQUẢ HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG KINHKINH 5/25/2021TẾTẾ 58
  59. 2-2- PHÂNPHÂN LOẠILOẠI TKTK THEOTHEO CÔNGCÔNG DỤNGDỤNG && KẾTKẾT CẤUCẤU Loại tài khoản chủ yếu (Cơ bản) TheoTheo cáchcách phânphân Loại tài khoản loạiloại nàynày TKTK chiachia điều chỉnh thànhthành 0303 loại:loại: Loại tài khoản nghiệp vụ 5/25/2021 59
  60. LOẠILOẠI 1-1- LOẠILOẠI TÀITÀI KHOẢNKHOẢN CCƠƠ BẢNBẢN Nhóm tài khoản phản ánh giá trị TS LoạiLoại TàiTài khoảnkhoản nàynày Nhóm tài khoản chiachia thànhthành 33 nhómnhóm phản ánh NV Nhóm tài khoản hỗn hợp 5/25/2021 60
  61. Nhóm 1: Nhóm tài khoản phản ảnh giá trị tài sảnNhóm 1: Nhóm tài khoản phản ảnh giá trị tài sản NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh giágiá trịtrị tàitài sảnsản CóCó SDĐKSDĐK:: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản hiệnhiện cócó đđầuầu kỳkỳ SPSSPS ttăăng:ng: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản SPSSPS giảm:giảm:TrịTrị giágiá tàitài sảnsản ttăăngng trongtrong kỳkỳ giảmgiảm trongtrong kỳkỳ SDCK:SDCK: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản hiệnhiện cócó cuốicuối kỳkỳ ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: tàitài khoảnkhoản “Tiền“Tiền mặt”,mặt”, tàitài khoảnkhoản “Tiền“Tiền gửigửi NgânNgân hàng”,hàng”, tàitài khoảnkhoản “Nguyên“Nguyên liệu,liệu, vậtvật liệu”,liệu”, tàitài khoảnkhoản “Thành“Thành phẩm”,phẩm”, tàitài khoảnkhoản “Hàng“Hàng hóa”,hóa”, tàitài khoảnkhoản “Tài“Tài sảnsản cốcố đđịnhịnh hữuhữu hình”, hình”, 5/25/2021 61
  62. Nhóm 2: Nhóm tài khoản phản ảnh Nguồn vốnNhóm 2: Nhóm tài khoản phản ảnh Nguồn vốn NợNợ TàiTài khoảnkhoản phảnphản ảnhảnh nguồnnguồn hìnhhình tàitài sảnsản CóCó SDĐKSDĐK:: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản hiệnhiện cócó đđầuầu kỳkỳ SPSSPS giảm:giảm: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành SPSSPS ttăăng:ng: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản giảmgiảm trongtrong kỳkỳ tàitài sảnsản ttăăngtrongngtrong kỳkỳ SDCK:SDCK: NguồnNguồn hìnhhình thànhthành tàitài sảnsản hiệnhiện cócó cuốicuối kỳkỳ ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: “Nguồn“Nguồn vốnvốn kinhkinh doanh”,doanh”, “Nguồn“Nguồn vốnvốn đđầuầu ttưư xâyxây dựngdựng ccơơ bản”,bản”, “Vay“Vay ngắnngắn hạn”,hạn”, “Vay“Vay dàidài hạn”,hạn”, “Quĩ“Quĩ đđầuầu ttưư phátphát triển”, triển”, 5/25/2021 62
  63. Nhóm 3: Nhóm tài khoản vừa phản ảnh tài sản Nhóm 3: Nhóm tài khoản vừa phản ảnh tài sản vừa phản ảnh nguồn vốn (TK hỗn hợp) vừa phản ảnh nguồn vốn (TK hỗn hợp) NợNợ TKTK vừavừa p.ảnhp.ảnh TSTS vừavừa p.ảnhp.ảnh nguồnnguồn hìnhhình thànhthành TSTS CóCó SDĐK: P.ảnh số chênh lệch nợ SDĐKSDĐK:: P.ảnh số chênh lệch phải thu > nợ P.trả đầu kỳ. nợ P.trả > nợ phải thu đầu kỳ. SPSSPS ::P.ảnh nợ phải thu tăng lên SPSSPS ::P.ảnh nợ phải trả tăng trong kỳ và nợ phải trả đã trả trong kỳ và nợ phải thu đã thu trong kỳ. trong trong kỳ. SDCK:SDCK: P.ảnh số chênh lệch nợ SDCK:SDCK: P.ảnh số chênh lệch phải thu > nợ P.trả cuối kỳ. nợ P.trả > nợ phải thu đầu kỳ. ThuộcThuộc nhómnhóm tàitài khoảnkhoản nàynày gồmgồm cócó cáccác tàitài khoản:khoản: “Phải“Phải thuthu kháchkhách hàng”,hàng”, “Phải“Phải trảtrả chocho ngngưườiời bán”bán”, , 5/25/2021 63
  64. LOẠI 2: LOẠI TÀI KHOẢN ĐIỀU CHỈNHLOẠI 2: LOẠI TÀI KHOẢN ĐIỀU CHỈNH Nhóm 1- Nhóm tài khoản Nhóm 1- Nhóm tài khoản đđiều chỉnh tiều chỉnh tăăngng CängCäng duûngduûng cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh tàngtàng laìlaì âãøâãø âiãöuâiãöu chènhchènh bäøbäø sungsung chocho taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu maìmaì noïnoï âiãöuâiãöu chènhchènh nhàòmnhàòm phaínphaín aínhaính âuïngâuïng giaïgiaï trëtrë thuáönthuáön tuyïtuyï taìitaìi saín,saín, hoàûchoàûc âuïngâuïng nguäönnguäön väúnväún thæûcthæûc tãútãú cuíacuía âånâån vëvë KãútKãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh tàngtàng tæångtæång tæûtæû nhænhæ kãútkãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu TrongTrong hãûhãû thäúngthäúng taìitaìi khoaínkhoaín kãúkãú toaïntoaïn hiãûnhiãûn haìnhhaình cuíacuía ViãûtViãût NamNam khängkhäng coïcoï nhoïmnhoïm taìitaìi khoaínkhoaín naìynaìy 5/25/2021 64
  65. Nhóm 2- Nhóm tài khoản Nhóm 2- Nhóm tài khoản đđiều chỉnh giảmiều chỉnh giảm CängCäng duûngduûng:: âãøâãø âiãöuâiãöu chènhchènh giaímgiaím båïtbåït chocho taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu maìmaì noïnoï âiãöuâiãöu chènhchènh nhàòmnhàòm phaínphaín aínhaính âuïngâuïng väúnväún thæûcthæûc tãútãú cuíacuía âånâån vëvë trongtrong træåìngtræåìng håüphåüp åíåí taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu phaínphaín aínhaính caocao hånhån säúsäú väúnväún hoàûchoàûc nguäönnguäön väúnväún thæûcthæûc tãútãú KãútKãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh ngæåücngæåüc våïivåïi kãútkãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu - Nhóm tài khoản này - Nhóm tài khoản này chia thành 03 nhóm nhỏchia thành 03 nhóm nhỏ:: 5/25/2021 65
  66. Nhóm tài khoản Nhóm tài khoản đđiều chỉnh giảmiều chỉnh giảm - - Nhóm Nhóm Tài Tài khoản khoản đđiều iều chỉnh chỉnh giảm giảm giá giá trị trị tài tài sảnsản, , nhnhưư tài tài khoản: khoản: “Hao “Hao mòn mòn tài tài sản sản cố cố đđịnh”, ịnh”, các các tài tài khoản khoản dự dự phòng, phòng, NhoïmNhoïm taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh giaímgiaím nguäönnguäön väúnväún,, nhænhæ taìitaìi khoaín:khoaín: “Cäø“Cäø phiãúuphiãúu quyî”quyî” - - Nhóm Nhóm tài tài khoản khoản đđiều iều chỉnh chỉnh giảm giảm doanh doanh thuthu, , nhnhưư tài tài khoản: khoản: “Chiết “Chiết khấu khấu ththươương ng mại”, mại”, “Hàng “Hàng bán bán bị bị trả trả lại”, lại”, “Giảm giá hàng bán” “Giảm giá hàng bán” 5/25/2021 66
  67. NợNợ TàiTài khoảnkhoản HaoHao mònmòn tàitài sảnsản cốcố đđịnhịnh CóCó SDĐKSDĐK:: HaoHao mònmòn tàitài sảnsản cốcố đđịnhịnh hiệnhiện cócó đđầuầu kỳkỳ SPSSPS giảm:giảm: HaoHao mònmòn tàitài sảnsản SPSSPS ttăăng:ng: HaoHao mònmòn tàitài sảnsản cốcố đđịnhịnh giảmgiảm trongtrong kỳkỳ tàitài sảnsản cốcố đđịnhịnh ttăăngtrongngtrong kỳkỳ SDCK:SDCK: HaoHao mònmòn tàitài sảnsản cốcố đđịnhịnh hiệnhiện cócó cuốicuối kỳkỳ 5/25/2021 67
  68. NợNợ TàiTài khoản:khoản: CổCổ phiếuphiếu quĩquĩ CóCó SDĐKSDĐK:: TrịTrị giágiá cổcổ phiếuphiếu quĩquĩ hiệnhiện dodo côngcông tyty đđangang nắmnắm SPSSPS giảm:giảm:TrịTrị giágiá cổcổ phiếuphiếu giữgiữ cócó đđầuầu kỳkỳ quĩquĩ đưđượcợc táitái phátphát hành,hành, SPS tăng: Trị giá cổ phiếu SPS tăng: Trị giá cổ phiếu chiachia cổcổ tức,tức, hoặchoặc huỷhuỷ bỏbỏ quĩquĩ khikhi muamua vàovào SDCK:SDCK: TrịTrị giágiá cổcổ phiếuphiếu quĩquĩ hiệnhiện dodo côngcông tyty đđangang nắmnắm giữgiữ cócó cuốicuối kỳkỳ 5/25/2021 68
  69. Nhóm 3 -Nhóm tài khoản Nhóm 3 -Nhóm tài khoản đđiều chỉnh vừa tiều chỉnh vừa tăăng vừa giảmng vừa giảm CängCäng duûngduûng :: ÂãøÂãø âiãöuâiãöu chènhchènh chocho taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu maìmaì noïnoï âiãöuâiãöu chènhchènh nhàòmnhàòm phaínphaín aínhaính âuïngâuïng väúnväún hoàûchoàûc nguäönnguäön väúnväún thæûcthæûc tãútãú cuíacuía âånâån vëvë trongtrong træåìngtræåìng håüphåüp åíåí taìitaìi khoaínkhoaín chuíchuí yãúuyãúu phaínphaín aínhaính sæûsæû biãúnbiãún âäüngâäüng cuíacuía väúnväún hoàûchoàûc nguäönnguäön väúnväún khikhi thçthç caocao hånhån säúsäú väúnväún hoàûchoàûc nguäönnguäön väúnväún thæûcthæûc tãú,tãú, khikhi thçthç phaínphaín aínhaính tháúptháúp hånhån säúsäú väúnväún thæûcthæûc tãútãú KãútKãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín naìynaìy laìlaì sæûsæû kãútkãút håüphåüp kãútkãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh tàngtàng våïivåïi kãútkãút cáúucáúu cuíacuía taìitaìi khoaínkhoaín âiãöuâiãöu chènhchènh giaím.giaím. 5/25/2021 69
  70. Nhóm tài khoản Nhóm tài khoản đđiều chỉnh vừa tiều chỉnh vừa tăăng, vừa giảmng, vừa giảm NhoïmNhoïm TKTK âiãöuâiãöu chènhchènh tàng,tàng, giaímgiaím giaïgiaï trëtrë taìitaìi saínsaín:: HiãûnHiãûn naynay åíåí ViãûtViãût NamNam khängkhäng coïcoï NhoïmNhoïm TKTK âiãöuâiãöu chènhchènh tàng,tàng, giaímgiaím nguäönnguäön hçnhhçnh thaìnhthaình taìitaìi saínsaín,, nhæ:nhæ: TKTK ““ ChãnhChãnh lãûchlãûch âaïnhâaïnh giaïgiaï laûilaûi taìitaìi saín”,saín”, TKTK “Chãnh“Chãnh lãûchlãûch tyítyí giaï”,giaï”, TKTK “Låüi“Låüi nhuáûnnhuáûn chæachæa phánphán phäúi”phäúi” 5/25/2021 70
  71. LoạiLoại 3-3- LOẠILOẠI TÀITÀI KHOẢNKHOẢN NGHIỆPNGHIỆP VỤVỤ Nhóm tài khoản phân phối LoạiLoại TàiTài khoảnkhoản nàynày Nhóm tài khoản chiachia thànhthành 33 nhómnhóm tính giá thành Nhóm tài khoản so sánh (XĐKQ) 5/25/2021 71
  72. NHÓM 1- NHÓM TK PHÂN PHỐI chia thành 2 nhóm:NHÓM 1- NHÓM TK PHÂN PHỐI chia thành 2 nhóm: Nhóm tài khoản tập hợp phân phốiNhóm tài khoản tập hợp phân phối CängCäng duûng:duûng: DuìngDuìng âãøâãø táûptáûp håüphåüp caïccaïc loaûiloaûi chichi phêphê phaïtphaït sinhsinh trongtrong quaïquaï trçnhtrçnh SXKD,SXKD, sausau âoïâoï phánphán bäøbäø (hoàûc(hoàûc kãútkãút chuyãøn)chuyãøn) chichi phêphê âoïâoï chocho caïccaïc âäúiâäúi tæåüngtæåüng chëuchëu chichi phê.phê. NợNợ TàiTài khoảnkhoản tập hợp phân phốitập hợp phân phối CóCó SPS:SPS: Tập hợp chi phí phát SPS: Phân bổ chi phí cho các sinh trong kỳ đối tượng chịu chi phí CácCác tàitài khoảnkhoản nàynày khôngkhông cócó sốsố ddưư cuốicuối kỳ.kỳ. ThuộcThuộc loạiloại nàynày cócó cáccác TK:TK: TK:TK: ChiChi phíphí NVLTT,NVLTT, TK:TK: ChiChi phíphí NVLTT,NVLTT, TK:TK: ChiChi phíphí SXC,SXC, TK:TK: ChiChi phíphí BH,BH, TK:TK: ChiChi phíphí QLDNQLDN 5/25/2021 72
  73. Nhóm tài khoản phân phối theo dự toán:Nhóm tài khoản phân phối theo dự toán: CängCäng duûng:duûng: DuìngDuìng âãøâãø phaínphaín aïnhaïnh caïccaïc chichi phêphê phaïtphaït sinhsinh theotheo dæûdæû toaïntoaïn láûpláûp tæìtæì træåïctræåïc hoàûchoàûc caïccaïc chichi phêphê âaîâaî phaïtphaït sinhsinh âæåücâæåüc phánphán phäúiphäúi theotheo dæûdæû toaïntoaïn chocho caïccaïc âäúiâäúi tæåüngtæåüng chëuchëu chichi phêphê Thuộc nhóm này có 2 nhóm nhỏ:Thuộc nhóm này có 2 nhóm nhỏ: ++ NhoïmNhoïm TKTK ChiChi phêphê traítraí træåïc:træåïc: thæûcthæûc tãútãú âaîâaî chichi traítraí vaìovaìo mäütmäüt kyìkyì nháútnháút âënhâënh nhængnhæng hiãûuhiãûu quaíquaí phaïtphaït huyhuy nhiãöunhiãöu kyìkyì tiãúptiãúp theotheo =>=> phánphán bäøbäø dáöndáön mäütmäüt caïchcaïch håüphåüp lyïlyï chocho tæìngtæìng kyìkyì ++ NhoïmNhoïm TKTK ChiChi phêphê phaíiphaíi traí:traí: âaîâaî phaïtphaït huyhuy hiãûuhiãûu quaíquaí vaìvaì phaíiphaíi tênhtênh vaìovaìo chichi phêphê SXKDSXKD tæìngtæìng kyìkyì (phán(phán bäøbäø theotheo kãúkãú hoaûch)hoaûch)5/25/2021 nhængnhæng âånâån vëvë chæachæa thæûcthæûc tãútãú chichi traítraí vçvç chæachæa âãúnâãún kyì).kyì).73
  74. Nhóm TK phân phối theo dự toánNhóm TK phân phối theo dự toán NợNợ TàiTài khoản:khoản: ChiChi phíphí trảtrả trtrưướcớc CóCó SDĐKSDĐK:: Chi phí trả trước chưa phân bổ đầu kỳ. SPSSPS ttăăng:ng: Phản ảnh chi phí trả SPSSPS Phản ảnh số chi phí trả trước thực tế phát sinh trong kỳ trước phân bổ theo kế hoạch vào CPSXKD trong kỳ. SDCK:SDCK: Phản ảnh chi phí trả trước chưa phân bổ hết cuối kỳ. ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: tàitài khoảnkhoản “Chi“Chi phíphí trảtrả trtrưướcớc ngắnngắn hạn”,hạn”, tàitài khoảnkhoản “Chi“Chi phíphí trảtrả trtrưướcớc dàidài hạn”.hạn”. 5/25/2021 74
  75. Nhóm TK phân phối theo dự toánNhóm TK phân phối theo dự toán NợNợ TàiTài khoản:khoản: ChiChi phíphí phảiphải trảtrả CóCó SDĐKSDĐK:: P.ảnh số CP phải trả thực tế chưa chi hết (hiện SPSSPS :: Phản ảnh số CP phải còn) đầu kỳ. trả thực tế phát sinh trong kỳ SPSSPS ttăăng:ng: P.ảnh số CP phải trả t.trước theo KH tính vào CPSXKD kỳ này. SDCK:SDCK: P.ảnh số CP phải trả thực tế chưa chi hết (hiện còn) cuối kỳ. ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: “Chi“Chi phíphí phảiphải trả”,trả”, “Dự“Dự phòngphòng phảiphải trả”, trả”, 5/25/2021 75
  76. Nhóm 2- NHÓM TÀI KHOẢN TÍNH GIÁ THÀNHNhóm 2- NHÓM TÀI KHOẢN TÍNH GIÁ THÀNH - - Công Công dụng: dụng: Dùng Dùng đđể ể tập tập hợp hợp chi chi phí phí sản sản xuất xuất và và cung cung cấp số liệu cấp số liệu đđể tính giá thành.ể tính giá thành. NợNợ TàiTài khoản:khoản: TínhTính giágiá thànhthành CóCó SDĐKSDĐK:: Chi phí Cấu thành giá tài sản dở dang đầu kỳ. SPSSPS ttăăng:ng: Tổng hợp chi cấu SPSSPS :: TrịTrị giágiá tàitài sảnsản hìnhhình thành giá của tài sản thực tế thànhthành trongtrong kỳkỳ trong kỳ. phát sinh trong kỳ SDCK:SDCK: Chi phí Cấu thành giá tài sản dở dang cuối kỳ. ThuộcThuộc loạiloại nàynày baobao gồmgồm cáccác tàitài khoản:khoản: tàitài khoảnkhoản “Chi“Chi phíphí SXKDSXKD dởdở dang”,dang”, tàitài khoảnkhoản “Chi“Chi phíphí xâyxây dựngdựng ccơơ bảnbản dởdở dang”.dang”. 5/25/2021 76
  77. Nhóm 3-NHÓM TÀI KHOẢN SO SÁNH - - Công Công dụngdụng: : Dùng Dùng đđể ể xác xác đđịnh ịnh các các chỉ chỉ tiêu tiêu về về kết kết quả quả hoạt hoạt đđộng ộng của của đơđơn n vị vị bằng bằng cách cách so so sánh sánh số số liệu liệu bên bên Nợ Nợ và và bên Có của từng tài khoảnbên Có của từng tài khoản - - Thuộc Thuộc nhóm nhóm nàynày có có các các tài tài khoản: khoản: TK TK “Doanh “Doanh thu thu bán bán hàng hàng và và cung cung cấp cấp dịch dịch vụ”, vụ”, TK TK “Doanh “Doanh thu thu hoạt hoạt đđộng ộng tài tài chính”, chính”, TK TK “Thu “Thu nhập nhập khác”, khác”, TK: TK: “Xác “Xác đđịh ịh kết kết quả quả kinh kinh doanh”doanh” 5/25/2021 77
  78. Nhóm tài khoản so sánh NợNợ TàiTài khoản:khoản: DoanhDoanh thuthu bánbán hànghàng CóCó SPSSPS :: - P.ảnh các khoản SPSSPS :: Phản ảnh doanh thu bán giảm doanh thu bán hàng. hàng phát sinh trong kỳ. - Kết chuyển DT thuần của hàng bán ra trong kỳ. TàiTài khoảnkhoản nàynày khôngkhông cócó sốsố ddưư cuốicuối kỳ.kỳ. 5/25/2021 78
  79. Nhóm tài khoản so sánh NợNợ TàiTài khoản:khoản: XácXác đđịnhịnh kếtkết quảquả kinhkinh doanhdoanh CóCó SPSSPS :: - Toàn bộ chi phí phát SPSSPS :: DoanhDoanh thuthu && thuthu nhậpnhập sinh trong kỳ thuầnthuần phátphát sinhsinh trongtrong kỳkỳ - Kết chuyển Lãi KếtKết chuyểnchuyển LỗLỗ TàiTài khoảnkhoản nàynày khôngkhông cócó sốsố ddưư cuốicuối kỳ.kỳ. 5/25/2021 79
  80. 3- Phân loại tài khoản theo mức 3- Phân loại tài khoản theo mức đđộ khái quát của ộ khái quát của đđối tối tưượng kế toán phản ảnh trong tài khoảnợng kế toán phản ảnh trong tài khoản TàiTài khoảnkhoản kếkế Mối quan hệ TàiTài khoảnkhoản kếkế toántoán tổngtổng hợphợp toántoán chichi tiếttiết Là những TK kế toán phản ảnh Là những tài khoản kế toán các đối tượng kế toán ở dạng dùng để phản ảnh cụ thể, chi tổng quát, qua đó cung cấp các tiết hơn các ĐTKT đã p/a ở chỉ tiêu KTTC tổng hợp tài khoản kế toán tổng hợp Việc ghi chép phản ảnh tiến hành một cách đồng thời cả ở tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết. Số dư (đầu kỳ hoặc cuối kỳ), số phát sinh của tài khoản tổng hợp bằng tổng số dư (đầu kỳ hoặc cuối kỳ), số phát sinh của các tài khoản chi tiết. cuối5/25/2021 kỳ), số phát sinh của các tài khoản chi tiết. 80
  81. 4- Phân loại tài khoản kế toán theo quan hệ với các 4- Phân loại tài khoản kế toán theo quan hệ với các Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính TàiTài khoảnkhoản TàiTài khoảnkhoản TàiTài khoảnkhoản thuộcthuộc BCĐKTBCĐKT ngoàingoài bảngbảng thuộcthuộc BCKQKDBCKQKD Là loại TK mà số liệu phản Là những tài khoản mà số liệu ảnh của nó được sử dụng để cuối kỳ của nó được sử dụng để ghi vào các chỉ tiêu trong báo lập bảng cân đối kế toán cáo kết quả kinh doanh Là những TK mà số liệu của nó nhằm giải thích rõ một số chỉ tiêu đã được phản ảnh trong BCĐKT hoặc những TK phản ảnh những tài sản không thuộc quyền sở hữu của đơn vị nhưng đơn vị nắm giữ, quản lý và sử dụng. 5/25/2021 81
  82. VI- Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất VI- Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất dùng cho các doanh nghiệpdùng cho các doanh nghiệp Hệ thống tài khoản kế toán là bảng liệt kê tất cả các tài khoản sử dụng trong công tác kế toán. Các tài khoản phản ảnh trong hệ thống tài khoản kế toán đều được trình bày với các nội dung: - Tên gọi tài khoản. - Kí hiệu tài khoản. - Nội dung và kết cấu của tài khoản. - Những qui định về kế toán trên tài khoản. - Định khoản kế toán một số NVKT phát sinh chủ yếu. Một số hệ thống TKKT hiện hành: Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho Kho bạc Nhà nước, 5/25/2021 82
  83. Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất dùng cho các doanh nghiệpdùng cho các doanh nghiệp Đối tĐối tưượng ợng Tên gọi tài Tên gọi tài Kí hiệu tài Kí hiệu tài Phân loại Phân loại áp dụngáp dụng khoảnkhoản khoảnkhoản tài khoảntài khoản CácCác doanhdoanh MỗiMỗi TKTK cócó têntên TKTK cấpcấp II cócó 33 TheoTheo gọigọi riêngriêng phùphù chữchữ số,số, TKTK cấpcấp nộinội nghiệpnghiệp thuộcthuộc hợphợp vớivới nộinội IIII cócó 44 chữchữ sốsố mọimọi lĩnhlĩnh vực,vực, dungdung kinhkinh tếtế dungdung củacủa đđốiối ttưượngợng (trong(trong đđóó 33 chữchữ mọimọi thànhthành kinhkinh kếkế toántoán phảnphản sốsố đđầuầu làlà kýký iệuiệu tế.tế. phầnphần kinhkinh tế.tế. ảnhảnh trêntrên TKTK củacủa TKTK cấpcấp I), I), 5/25/2021 83
  84. Kiểm tra Kiểm tra số liệu ghi chép trên số liệu ghi chép trên tài khoản kế toántài khoản kế toán Mục đích Nội dung ĐảmĐảm bảobảo tínhtính chínhchính xác,xác, đđầyầy đđủủ củacủa sốsố liệuliệu phụcphục vụvụ KiểmKiểm tratra KiểmKiểm tratra chocho việcviệc lậplập báobáo cáocáo kếkế sốsố liệuliệu ghighi sốsố liệuliệu ghighi toántoán vàvà thôngthông tintin kinhkinh tếtế chépchép trêntrên chépchép trêntrên tàitài khoảnkhoản tàitài khoảnkhoản kếkế toántoán kếkế toántoán chichi tiếttiết 5/25/2021 tổngtổng hợphợp 84
  85. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợpkhoản kế toán tổng hợp BảngBảng câncân đđốiối sốsố phátphát sinhsinh tàitài khoảnkhoản Là bảng kê Thời Căn cứ đối chiếu toàn lập bộ SDĐK, điểm SPSTK, lập SDCK của tất SốSố liệuliệu cả các TK ghighi chépchép tổng hợp CuốiCuối kỳkỳ trêntrên TKKTTKKT 5/25/2021 tổngtổng hợphợp85
  86. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợpkhoản kế toán tổng hợp BảngBảng câncân đđốiối sốsố phátphát sinhsinh tàitài khoảnkhoản PhPhươươngng pháppháp lậplập CCơơ sởsở kiểmkiểm tratra Dựa vào nguyên Cột số dư Cột số phát Cột số dư Cột số dư Cột số phát Cột số dư tắc ghi kép và đđầuầu kỳkỳ sinhsinh kỳkỳ cuốicuối kỳkỳ nguyên tắc định khoản để kiểm SDĐKSDĐK củacủa SPSTKSPSTK SDCKSDCK củacủa tra đối chiếu số liệu trên dòng CácCác TKTK củacủa cáccác TKTK CácCác TKTK tổng cộng 5/25/2021 86
  87. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợpKiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợp BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNBẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢN Tháng nTháng năămm Số phát sinh Số dư cuối Tên tài Số dư đầu kỳ TT trong kỳ kỳ khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Tổng cộng 5/25/2021 87
  88. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán chi tiếtkhoản kế toán chi tiết BảngBảng chichi tiếttiết sốsố phátphát sinhsinh tàitài khoảnkhoản Là bảng kê đối Là bảng kê đối Căn cứ chiếu toàn bộ số Thời chiếu toàn bộ số lập dư đầu kỳ, số phát điểm sinh trong kỳ, số lập dư cuối kỳ của tất SốSố liệuliệu cả các tài khoản ghighi chépchép chi tiết của từng CuốiCuối kỳkỳ trêntrên TKKTTKKT tài khoản tổng hợp ChiChi tiếttiết tươ5/25/2021ng ứng. 88
  89. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán chi tiếtkhoản kế toán chi tiết BảngBảng chichi tiếttiết sốsố phátphát sinhsinh tàitài khoảnkhoản PhPhươươngng pháppháp lậplập CCơơ sởsở kiểmkiểm tratra DựaDựa vàovào mốimối CộtCột sốsố ddưư CộtCột sốsố phátphát CộtCột sốsố ddưư quanquan hệhệ giữagiữa đđầuầu kỳkỳ sinhsinh kỳkỳ cuốicuối kỳkỳ tàitài khoảnkhoản tổngtổng hợphợp vàvà SDĐKSDĐK củacủa SPSTKSPSTK SDCKSDCK củacủa tàitài khoảnkhoản chichi CácCác TKTK củacủa cáccác TKTK CácCác TKTK tiếttiết 5/25/2021 89
  90. Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợpKiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợp BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ PHÁT SINHBẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ PHÁT SINH Tài khoản: Tài khoản: Tháng n Tháng năămm Số phát sinh Số dư cuối Tên đối Số dư đầu kỳ TT trong kỳ kỳ tượng Nợ Có Nợ Có Nợ Có Tổng cộng 5/25/2021 90
  91. CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ 5/25/2021 91
  92. NỘI DUNG CHƯƠNG 4: I. KHAÏI NIÃÛM, YÏ NGHÉA CUÍA PHÆÅNG PHAÏP TÊNH GIAÏ II. TÍNH GIÁ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG CHỦ YẾU 5/25/2021 92
  93. I- Khái niệm, ý nghĩa của phương pháp tính giá 1- Khái niệm phương pháp tính giá: - Sự cần thiết phải sử dụng phương pháp tính giá: - Khái niệm: Phương pháp tính giá là phương pháp kế toán sử dụng thước đo tiền tệ để tính toán, xác định giá trị của các đối tượng kế toán theo những yêu cầu & nguyên tắc nhất định. 5/25/2021 93
  94. I-Khái niệm, ý nghĩa của phương pháp tính giá 2- Ý nghĩa của phương pháp tính giá: - Nhờ có phương pháp tính giá mà kế toán mới biểu hiện được số hiện có & sự vận động của các đối tượng kế toán bằng tiền để phản ánh vào chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, báo cáo kế toán. 5/25/2021 94
  95. I-Khái niệm, ý nghĩa của phương pháp tính giá 2- Ý nghĩa của phương pháp tính giá: - Nhờ có phương pháp tính giá mà kế toán mới tổng hợp được các chi phí hình thành nên tài sản, từ đó mới tổng hợp và phản ánh được từng loại cũng như tổng số tài sản; quy mô & cơ cấu tài sản của đơn vị để cung cấp thông tin cho công tác quản lý. 5/25/2021 95
  96. I-Khái niệm, ý nghĩa của phương pháp tính giá 2- Ý nghĩa của phương pháp tính giá: - Nhờ có phương pháp tính giá mà kế toán mới tính toán được chi phí bỏ ra và kết quả thu được, cung cấp thông tin phục vụ cho việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh tế của từng bộ phận cũng như toàn đơn vị. 5/25/2021 96
  97. 2- Yêu cầu tính giá Xác thực Thống nhất TổngTổng hợphợp ĐảmĐảm bảobảo giágiá ThốngThống nhấtnhất CCơơ sởsở chocho việcviệc đđầyầy đđủ,ủ, tàitài sảnsản củacủa vềvề nộinội dungdung soso sánh,sánh, đđánhánh đđúngúng đđắn,ắn, cáccác đơđơnn vịvị vàvà phphươươngng giágiá cáccác chỉchỉ hợphợp lýlý CPCP đưđượcợc tínhtính pháppháp tínhtính tiêutiêu kinhkinh tếtế tàitài cấucấu thànhthành toán,toán, xácxác giágiá giữagiữa chínhchính giữagiữa giágiá củaTScủaTS đđịnhịnh mộtmột cáccác kỳkỳ hạchhạch cáccác kỳ,kỳ, giữagiữa -Phù-Phù hợphợp cáchcách chínhchính toán,toán, giữagiữa cáccác đơđơnn vịvị vớivới vớivới giágiá thịthị xác,xác, hợphợp lý,lý, cáccác đơđơnn vịvị nhaunhau trtr5/25/2021ưườngờng kháchkhách quanquan 97
  98. 3-3- NGUYÊNNGUYÊN TẮCTẮC TÍNHTÍNH GIÁGIÁ Tài sản của đơn vị phải được ghi Nguyên tắc nhận theo giá gốc giá gốc Nguyên tắc hoạt - Hoạt động liên tục: Giá gốc động liên tục - Ngừng hoạt động: Cơ sở khác Nguyên tắc Các phương pháp tính giá tài sản nhất quán phải đảm bảo tính nhất quán Nguyên tắc Khi lập BCTC: Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Nếu giá thị thận trọng trường thấp hơn giá gốc thì ghi nhận theo giá thị trường 5/25/2021 98
  99. 1- Tính giá Tài sản cố định Giá gốc của TSCĐ Nguyên giá tính theo nguyên giá TSCĐ BaoBao gồmgồm toàntoàn bộbộ cáccác chichi phíphí đơđơnn vịvị thựcthực tếtế chichi rara đđểể cócó đưđượcợc TSCĐTSCĐ đưđưaa vàovào sửsử dụngdụng 5/25/2021 99
  100. Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ đưđược xác ợc xác đđịnh ịnh tuỳ theo từng trtuỳ theo từng trưường hợpờng hợp TSCĐ HH TSCĐ HH TSCĐ do TSCĐ do TSCĐ mua TSCĐ mua TSCĐ tự TSCĐ tự mua sắmmua sắm ĐTXCDBĐTXCDB trả chậmtrả chậm xây, tự chếxây, tự chế LàLà giágiá quyếtquyết Bao gồm giá NguyênNguyên giágiá LàLà giágiá toántoán côngcông trìnhtrình mua (-) các TSCĐTSCĐ đưđượcợc đđầuầu ttưư XDCBXDCB thànhthành thựcthực phảnphản ánhánh theotheo khoản CK,GG (+)(+) cáccác chichi phíphí tếtế củacủa liênliên quanquan trựctrực giágiá muamua trảtrả (+) Thuế & CP TSCĐTSCĐ (+)(+) tiếptiếp kháckhác && lệlệ ngayngay tạitại thờithời liên quan trực CPCP lắplắp đđặt,ặt, phíphí trtrưướcớc bạbạ đđiểmiểm muamua tiếp5/25/2021 khác (nếu(nếu có)có) chạychạy100 thửthử
  101. Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ đưđược xác ợc xác đđịnh ịnh tuỳ theo từng trtuỳ theo từng trưường hợpờng hợp TSCĐ nhận TSCĐ được TSCĐ thuê Trường vốn góp LD Biếu, tặng tài chính hợp khác LàLà giágiá trịtrị hợphợp Là giá được ĐĐưượcợc xácxác đđịnhịnh NghiênNghiên cứucứu lýlý banban đđầuầu Hội đồng liên theotheo quyquy đđịnhịnh hoặchoặc giágiá trịtrị sausau (ở(ở mônmôn củacủa CMKTCMKT doanh thống danhdanh nghĩanghĩa (+)(+) KếKế toántoán tàitài chichi phíphí trtrưướcớc “Thuê“Thuê tàitài sản”sản” nhất đánh giá chính)chính) khikhi sửsử dụngdụng (+) CP trước khi5/25/2021 sử dụng 101
  102. 2- Tính giá hàng tồn kho Khái niệm Hàng tồn kho hàng tồn kho bao gồm LàLà nhữngnhững TSTS ngắnngắn hạnhạn HàngHàng muamua đđangang đđii đưđườngờng tồntồn tạitại ddưướiới hìnhhình tháithái NguyênNguyên liệu,liệu, vậtvật liệuliệu hữuhữu hình,hình, thuộcthuộc quyềnquyền CôngCông cụ,cụ, dụngdụng cụcụ sởsở hữuhữu củacủa đơđơnn vị;vị; đưđượcợc ThànhThành phẩmphẩm giữgiữ đđểể sửsử dụngdụng vàovào HàngHàng hoáhoá SXKD,SXKD, đđểể bán,bán, hoặchoặc giữgiữ HàngHàng gửigửi đđii bánbán đđểể bánbán hoặchoặc đđangang trongtrong 5/25/2021 -Chi-Chi phíphí SXKDSXKD dởdở dangdang 102 quáquá trìnhtrình SXKDSXKD
  103. Trình tự tính giá BBưướcớc 11 Xác Xác đđịnh ịnh đđối ối ttưượng tính giá ợng tính giá BBưướcớc 22 Phân loại chi phí Phân loại chi phí BBưướcớc 33 Tập Tập hợp hợp chi chi phí phí theo theo từng từng đđối tối tưượng tính giá ợng tính giá BBưướcớc 44 Tính toán xác định giá gốc hàng tồn kho hình thành 5/25/2021 103
  104. Trình tự tính giá - Bước 3 Tập hợp chi phí theo từng Tập hợp chi phí theo từng đđối tối tưượng tính giá ợng tính giá Chi phí gián tiếp Chi phí gián tiếp đưđược tổng hợp ợc tổng hợp Chi phí trực tiếp được gián tiếp bằng cách tính toán, gián tiếp bằng cách tính toán, tổng hợp trực tiếp cho phân bổ các loại chi phí này cho phân bổ các loại chi phí này cho từng loại tài sản. mỗi loại tài sản theo tiêu thức mỗi loại tài sản theo tiêu thức phân bổ thích hợp.phân bổ thích hợp. Chi phí tính Tổng chi phí cần phân bổ cho các Số đơn vị tiêu loại TS cho tài sản = X thức phân bổ cụ thể Tổng số đơn vị tiêu thức phân bổ thuộc TS cụ thể thuộc các loại TS liên quan 5/25/2021 104
  105. Trình tự tính giá - Bước 4 Tính toán xác định giá trị tài sản hình thành Quá trình phát sinh chi phí Quá trình phát sinh chi phí Quá trình phát sinh chi phí Quá trình phát sinh chi phí đđể ể hình thành tài sản diễn ra hình thành tài sản diễn ra hình thành nên gíá trị tài sản hình thành nên gíá trị tài sản trong thời gian nhất trong thời gian nhất đđịnh, ịnh, diễn ra một cách thdiễn ra một cách thưường xuyên ờng xuyên không liên tục và kế tiếp không liên tục và kế tiếp liên tục và kế tiếp nhau liên tục và kế tiếp nhau Giá trị thực tế tài sản hình Giá trị thực tế tài sản hình Giá trị thực tế của tài sản hình Giá trị thực tế của tài sản hình thành = Chi phí dở dang thành = Chi phí dở dang đđầu ầu thành = chi phí trực tiếp cộng thành = chi phí trực tiếp cộng kỳ cộng (+) Chi phí phát sinh kỳ cộng (+) Chi phí phát sinh (+) chi phí chung phân bổ cho (+) chi phí chung phân bổ cho trong kỳ trừ (-) Chi phi dở trong kỳ trừ (-) Chi phi dở đđối tối tưượng.ợng. dang cuối kỳdang cuối kỳ 5/25/2021 105
  106. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH 5/25/2021 106
  107. SSƠƠ ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG TK: TM, TGNH, TK: NLVL, TK PTCNB, HH, CCDC Tổng giá Giá mua thanh toán chưa thuế TK: TGTGTÂKT Thuế GTGT đầu vào TK: HMÂÂÂ Tổng giá thanh toán Giá mua chưa thuế 5/25/2021 107
  108. SSƠƠ ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT TK: NLVL TK: CPNVLTT TK: CPSXKDDD TK: TP (2) (6a) (8a) TK: PT CNV; TK: GVHB PT, PNK TK: CPNCTT (8b) (3) (6b) TK: HM TSCĐ TK: HGB TK: CPSXC (8c) (4) TK: TM; (6c) TGNH; (5) 5/25/2021 108
  109. SSƠƠ ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG TK: GGHB, HBBTL, TK: TVCKPNNN TK: TP, HH, TK: GVHB GGHB TK:TM, TGNH, (1a) PTKH (4) (1b) (4) TK: DTBHTK: DTBH TK: HGB (5) (3b) (2) (3a) TK: XĐKQKD (6b) (6b) 5/25/2021 109
  110. SSƠƠ ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN XĐKQKD ĐỒ T.KHOẢN KẾ TOÁN XĐKQKD GiáGiá vốnvốn hànghàng bánbán XácXác đđịnhịnh KQKDKQKD DTBHDTBH vàvà CCDVCCDV ChiChi phíphí TTNDNTTNDN LợiLợi nhuậnnhuận chchưưaa PPPP CPBH,CPBH, CPQLDNCPQLDN 5/25/2021 110
  111. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 5/25/2021 111
  112. Khái niệm phương pháp tổng hợp cân đối kế toán PhPhươương ng pháp pháp tổng tổng hợp hợp - - cân cân đđối ối kế kế toán toán là là phphươương ng pháp pháp kế kế toán toán là là phphươương ng pháp pháp kế kế toán toán đưđược ợc sử sử dụng dụng đđể ể tổng tổng hợp hợp số số liệu liệu từ từ các các sổ sổ kế kế toán toán theo theo các các mối mối quan quan hệ hệ cân cân đđối ối vốn vốn có có của của đđối ối ttưượng ợng kế kế toán toán nhằm nhằm cung cung cấp cấp các các chỉ chỉ tiêu tiêu kinh kinh tế tế tài tài chínhcho chínhcho các các đđối ối ttưượng ợng sử sử dụng dụng thông thông tin tin kế kế toán toán phục phục vụ vụ công công tác tác quản quản lý lý các các hoạt hoạt đđông ông kinh kinh tế tế tài tài chính chính trong trong đơđơn vị. n vị. 5/25/2021 112
  113. Hệ thống bảng tổng hợp cân đối kế toán Các quan hệ cân đối Hệ thống bảng tổng vốn có của ĐTKT hợp - cân đối kế toán Quân hệ cân đối tổng Hệ thống bảng tổng thể, cân đối chung hợp - cân đối tổng thể Quan hệ cân đối bộ Hệ thống bảng tổng phận, cân đối từng hợp - cân đối bộ phận phần 5/25/2021 113
  114. Bảng cân đối kế toán Khái niệm Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán thuộc hệ bảng tổng hợp - cân đối kế toán tổng hợp (còn gọi là báo cáo kế toán tài chính), phản ảnh tổng quát tình hình tài sản của đơn vị theo các laọi vốn kinh doanh và nguồn thành vốn kinh doanh tại một thời điểm nhất định. Bảng cân đối kế toán phản ảnh mối quan hệ tổng thể: Tài sản(vốn) = các khoản nợ phải trả + NVCSH5/25/2021 114
  115. Bảng cân đối kế toán Kết cấu Bảng cân đối kế toán Bên trái Hệ thống các chỉ tiêu kinh tế được BẢNG sắp xếp theo trình tự nhất định ( phần trên) phản ảnh tài sản của đơn vị theo CÂN TÀI SẢN các loại tài sản ( còn gọi là vốn kinh doanh) ĐỐI Bên phải Hệ thống các chỉ tiêu kinh tế được sắp xếp theo trình tự nhất định KẾ (phần dưới) phản ảnh tài sản của đơn vị theo TOÁN NGUỒN nguồn hình thành tài sản( còn gọi VỐN là nguồn vốn kinh doanh) 5/25/2021 115
  116. Tính cân đối của Bảng cân đối kế toán Tổng số tiền phần tài sản và tổng số tiền phần Tổng số tiền phần tài sản và tổng số tiền phần nguồn vốn của Bảng cân nguồn vốn của Bảng cân đđối kế toán lập ở bất cứ ối kế toán lập ở bất cứ thời thời đđiểm nào cũng luôn luôn bằng nhauiểm nào cũng luôn luôn bằng nhau Tất yếu khách quan Bảng cân Bảng cân đđối kế toán phản ảnh MQH cân ối kế toán phản ảnh MQH cân đđối ối tổng thể, cân tổng thể, cân đđối chung vốn có giữa tài sản và nguồn ối chung vốn có giữa tài sản và nguồn vốn: mỗi tài sản vốn: mỗi tài sản đđều ều đưđược hình thành từ những ợc hình thành từ những nguồn vốn nhất nguồn vốn nhất đđịnh và mỗi nguồn vốn ịnh và mỗi nguồn vốn đđều ều đưđược ợc hình thành nên những tài sản nhất hình thành nên những tài sản nhất đđịnhịnh 5/25/2021 116
  117. Giả sử có bảng cân Giả sử có bảng cân đđối kế toán của Công ty ABC ối kế toán của Công ty ABC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt 200.000 Phải trả cho Vật liệu 300.000 người bán 300.000 Tài sản cố định Nguồn vốn kinh hữu hình 800.000 doanh 1.000.000 Tổng cộng 1.300.000 Tổng cộng 1.300.000 5/25/2021 117
  118. Tính cân Tính cân đđối của bảng CĐKT là tất yếu khách quanối của bảng CĐKT là tất yếu khách quan Một hiện tMột hiện tưượng kinh tế xảy ra làm cho một khoản ợng kinh tế xảy ra làm cho một khoản tài sản này ttài sản này tăăng, một khoản tài sản kia giảm, tng, một khoản tài sản kia giảm, tăăng ng giảm cùng một giảm cùng một đđại lại lưượng ợng Hiện tHiện tưượng kinh tế này chỉ gây nên sự biến ợng kinh tế này chỉ gây nên sự biến đđộng ộng giữa các loại tài sản, không có quan hệ gì giữa các loại tài sản, không có quan hệ gì đđến bên ến bên nguồn vốn nguồn vốn Tổng Tổng số số của của bảng bảng cân cân đđối ối kế kế toán toán không không biến biến đđộng, quan hệ “cân ộng, quan hệ “cân đđối” vẫn giữ nguyên. ối” vẫn giữ nguyên. 5/25/2021 118
  119. Ví dụ 1: Doanh nghiệp Ví dụ 1: Doanh nghiệp đưđưa 100.000 tiền mặt gửi vào Ngân a 100.000 tiền mặt gửi vào Ngân hàng. hàng. BCĐKT sau khi BCĐKT sau khi đđã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên ã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt 100.000 Phải trả cho người Tiền gửi ngân hàng 100.000 bán 300.000 Vật liệu 300.000 Nguồn vốn kinh Tài sản cố định doanh 1.000.000 hữu hình 800.000 Tổng cộng 1.300.000 Tổng cộng 1.300.000 5/25/2021 119
  120. Tính cân Tính cân đđối của bảng CĐKT là tất yếu khách quanối của bảng CĐKT là tất yếu khách quan Một hiện tMột hiện tưượng kinh tế xảy ra làm cho một nguồn ợng kinh tế xảy ra làm cho một nguồn vốn này tvốn này tăăng, một nguồn vốn kia giảm, tng, một nguồn vốn kia giảm, tăăng giảm ng giảm cùng một lcùng một lưượng ợng Hiện tHiện tưượng kinh tế này chỉ có biến ợng kinh tế này chỉ có biến đđộng bên ộng bên nguồn vốn không có quan hệ gì với bên tài sản. nguồn vốn không có quan hệ gì với bên tài sản. Tổng số bảíng cân Tổng số bảíng cân đđối cũng không thay ối cũng không thay đđổi. Bảng ổi. Bảng cân cân đđối vẫn “cân ối vẫn “cân đđối”.ối”. 5/25/2021 120
  121. Ví dụ 1: Doanh nghiệp Ví dụ 1: Doanh nghiệp đđã ã đưđược Ngân hàng cho vay 100.000 ợc Ngân hàng cho vay 100.000 đđể trả bớt nợ cho ngể trả bớt nợ cho ngưười bán. ời bán. BCĐKT sau khi BCĐKT sau khi đđã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên ã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt 100.000 Phải trả cho NB 200.000 Tiền gửi ngân hàng 100.000 Vay NH NH 100.000 Vật liệu 300.000 Nguồn vốn kinh Tài sản cố định hữu hình 800.000 doanh 1.000.000 Tổng cộng 1.300.000 Tổng cộng 1.300.000 5/25/2021 121
  122. Tính cân Tính cân đđối của bảng CĐKT là tất yếu khách quanối của bảng CĐKT là tất yếu khách quan Một hiện tMột hiện tưượng kinh tế xảy ra làm cho một khoản ợng kinh tế xảy ra làm cho một khoản tài sản ttài sản tăăng, ng, đđồng thời một nguồn vốn cũng tồng thời một nguồn vốn cũng tăăng. ng. Hiện tHiện tưượng kinh tế này có quan hệ cả ợng kinh tế này có quan hệ cả đđến bên tài ến bên tài sản lẫn bên nguồn vốn, tài sản tsản lẫn bên nguồn vốn, tài sản tăăng nguồn vốn ng nguồn vốn cũng tcũng tăăng. ng. Hai bên cùng tHai bên cùng tăăng, tng, tăăng cùng một ng cùng một đđại lại lưượng của ợng của hiện thiện tưượng kinh tế ợng kinh tế đđó. Do ó. Do đđó, tổng số bảng cân ó, tổng số bảng cân đđối ối tài sản sẽ ttài sản sẽ tăăng và vẫn giữ quan hệ “cân ng và vẫn giữ quan hệ “cân đđối”.ối”. 5/25/2021 122
  123. VD3: Nhà nVD3: Nhà nưước ớc đđã cấp bổ sung vốn cho hoạt ã cấp bổ sung vốn cho hoạt đđộng kinh ộng kinh doanh cho doanh nghiệp 500.000 bằng tiền gửi Ngân hàng. doanh cho doanh nghiệp 500.000 bằng tiền gửi Ngân hàng. BCĐKT sau khi BCĐKT sau khi đđã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên ã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt 100.000 Phải trả cho NB 200.000 Tiền gửi ngân hàng 600.000 Vay NH NH 100.000 Vật liệu 300.000 Nguồn vốn kinh Tài sản cố định hữu hình 800.000 doanh 1.500.000 Tổng cộng 1.800.000 Tổng cộng 1.800.000 5/25/2021 123
  124. Tính cân Tính cân đđối của bảng CĐKT là tất yếu khách quanối của bảng CĐKT là tất yếu khách quan Một hiện tMột hiện tưượng kinh tế xảy ra làm cho một khoản ợng kinh tế xảy ra làm cho một khoản tài sản giảm tài sản giảm đđồng thời một nguồn vốn cũng giảm. ồng thời một nguồn vốn cũng giảm. Hiện tHiện tưượng kinh tế này có quan hệ với bên tài sản ợng kinh tế này có quan hệ với bên tài sản lẫn bên nguồn vốn. Tài sản giảm, nguồn vốn cùng lẫn bên nguồn vốn. Tài sản giảm, nguồn vốn cùng giảm một giảm một đđại lại lưượngợng Tổng số tài sản và nguồn vốn cũng giảm cùng một Tổng số tài sản và nguồn vốn cũng giảm cùng một llưượng. Do ợng. Do đđó, tổng số bảng cân ó, tổng số bảng cân đđối tài sản sẽ tối tài sản sẽ tăăng ng và vẫn giữ quan hệ “cân và vẫn giữ quan hệ “cân đđối”.ối”. 5/25/2021 124
  125. Ví dụ 4: Doanh nghiệp Ví dụ 4: Doanh nghiệp đđã dùng tiền gửi Ngân hàng 50.000 ã dùng tiền gửi Ngân hàng 50.000 đđể trả bớt nợ tiền vay Ngân hàng. ể trả bớt nợ tiền vay Ngân hàng. BCĐKT sau khi BCĐKT sau khi đđã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên ã phản ảnh nghiệp vụ kinh tế trên BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt 100.000 Phải trả cho NB 200.000 Tiền gửi ngân hàng 550.000 Vay NH NH 50.000 Vật liệu 300.000 Nguồn vốn kinh Tài sản cố định hữu hình 800.000 doanh 1.500.000 Tổng cộng 1.750.000 Tổng cộng 1.750.000 5/25/2021 125
  126. Nguyên tắc và phNguyên tắc và phươương pháp chung lập bảng cân ng pháp chung lập bảng cân đđối kế toán ối kế toán Nguyên tắc và phương pháp chung Số dư Tài Số dư Nợ khoản Có TKTK đđiềuiều TKTK đđiềuiều chỉnhchỉnh giảmgiảm chỉnhchỉnh giảmgiảm tàitài sảnsản tàitài sảnsản TÀI BCĐ NGUỒN Số dư Có Số dư Nợ SẢN KT VỐN Chi tiết TK hỗn Chi tiết dư Nợ hợp dư Có 5/25/2021 126
  127. Mối quan hệ giữ BCĐKT với tài khoản kế toán BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Phản ảnh khái quát các chỉ tiêu tại một thời điểm ĐầuĐầu kỳkỳ CácCác chỉchỉ tiêutiêu kinhkinh tếtế tàitài chínhchính CuốiCuối kỳkỳ Phản ảnh sự biến động theo từng chỉ tiêu riêng biệt TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 5/25/2021 127
  128. SỔ KẾ TOÁN VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN 5/25/2021 128
  129. Sổ kế toán Khái niệm sổ kế toán Sổ kế toánSổ kế toán là những tờ sổ theo một mẫu nhất định, có quan hệ chặt chẽ với nhau được sử dụng để ghi chép, hệ thống hoá thông tin về các hoạt động kinh tế tài chính theo đúng phương pháp của kế toán trên cơ sở số liệu của chứng từ kế toán. 5/25/2021 129
  130. Sổ kế toán Các sổ kế toán TheoTheo cáchcách ghighi chépchép thìthì sổsổ kếkế toántoán đưđượcợc chiachia thànhthành 33 loại:loại: - Sổ ghi theo thứ tự thời gian: Là sổ kế toán dùng ghi các - Sổ ghi theo thứ tự thời gian: Là sổ kế toán dùng ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian nhnghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian nhưư sổ sổ nhật ký chung, sổ nhật ký chung, sổ đăđăng ký chứng từ ghi sổ, ng ký chứng từ ghi sổ, - Sổ ghi theo hệ thống: Là sổ kế toán ghi chép nghiệp vụ - Sổ ghi theo hệ thống: Là sổ kế toán ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo các tài khoản (tổng hợp hoặc chi kinh tế phát sinh theo các tài khoản (tổng hợp hoặc chi tiết) nhtiết) nhưư sổ cái, sổ chi tiết. sổ cái, sổ chi tiết. - Sổ liên hợp: Là sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế - Sổ liên hợp: Là sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kết hợp giữa hai loại sổ trên nhphát sinh kết hợp giữa hai loại sổ trên nhưư sổ nhật ký - sổ sổ nhật ký - sổ cáicái 5/25/2021 130
  131. Sổ kế toán Các sổ kế toán TheoTheo nộinội dungdung ghighi chépchép thìthì sổsổ kếkế toántoán chiachia làmlàm 33 loại:loại: - - Sổ Sổ kế kế toán toán tổng tổng hợp: hợp: Là Là sổ sổ kế kế toán toán dùng dùng ghi ghi chép chép các các nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế phát phát sinh sinh theo theo các các tài tài khoản khoản kế kế toán toán nhnhưư sổ cái sổ cái - - Sổ Sổ kế kế toán toán chi chi tiết: tiết: Là Là sổ sổ kế kế toán toán dùng dùng ghi ghi chép chép các các nghiệp nghiệp vụ vụ kinh kinh tế tế phát phát sinh sinh theo theo tài tài khoản khoản kế kế toán toán chi chi tiết tiết (cấp 3, 4) nh(cấp 3, 4) nhưư sổ chi tiết vật liệu. sổ chi tiết vật liệu. - Sổ kết hợp kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết: Là sổ kế - Sổ kết hợp kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết: Là sổ kế toán dùng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo tài toán dùng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo tài khoản kết hợp với việc ghi chép chi tiết theo tài khoản cấp khoản kết hợp với việc ghi chép chi tiết theo tài khoản cấp 3, 4 hoặc các 3, 4 hoặc các đđiều khoản chi tiết nhiều khoản chi tiết nhưư các nhật ký chứng từ. các nhật ký chứng từ. 5/25/2021 131
  132. Sổ kế toán Các sổ kế toán TheoTheo kiểukiểu bốbố trítrí mẫumẫu sổsổ thìthì sổsổ kếkế toántoán đưđượcợc chiachia làmlàm 44 loạiloại:: - Sổ - Sổ đđối chiếu kiểu hai bên .ối chiếu kiểu hai bên . - Sổ kiểu 1 bên- Sổ kiểu 1 bên - Sổ kiểu nhiều cột - Sổ kiểu nhiều cột - Sổ kiểu bàn cờ- Sổ kiểu bàn cờ 5/25/2021 132
  133. Sổ kế toán Qui tắc ghi sổ kế toán - Mở sổ: Đầu kỳ, kế toán căn cứ vào danh mục sổ kế toán đã xây dựng để mở đầy đủ các loại sổ kế toán sử dụng cho năm mới. Sau đó, căn cứ vào số dư trên sổ kế toán cuối năm trước đã được chỉnh lý, kiểm tra để ghi số dư đầu kỳ vào các sổ kế toán năm nay. 5/25/2021 133
  134. Sổ kế toán Qui tắc ghi sổ kế toán - Ghi sổ kế toán: Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải tiến hành trên cơ sở các CTKT hợp lệ, hợp pháp. Sổ kế toán phải được ghi kịp thời, đày đủ, chính xác, rõ ràng và sạch sẽ. Số liệu ghi trên sổ kế toán phải dùng mực tốt không phai, được ghi liên tục, có hệ thống không được ghi xen kẻ, không hgi chồng đè lên nhau, không bỏ cách dòng, cấm tẩy xoá, cấm dùng chất hoá học để sửa chữa. Khi phát hiện sai sót trong sổ kế toán cần phải sửa chữa theo đúng phương pháp sửa chữa sổ qui định nhưng không được làm mất đi những số liệu đã ghi sai. 5/25/2021 134
  135. Qui tắc ghi sổ kế toán Chữa sổ kế toán Phương pháp cải chính: Là phương pháp trực tiếp thay thế phần ghi sai bằng phần ghi đúng và thường áp dụng khi phần sai được phát hiện sớm, trước khi cộng dồn số liệu hoặc chuyển sổ. Theo phương pháp này, kế toán dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mực thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên. Bên cạnh ghi rõ họ tên, chữ ký người sửa. 5/25/2021 135
  136. Qui tắc ghi sổ kế toán Chữa sổ kế toán Phương pháp ghi bổ sung Phương pháp này áp dụng khi bỏ sót nghiệp vụ hoặc con số đã ghi sổ nhỏ hơn con số thực tế cần ghi và sai sót phát hiện muộn, khi đã cộng dồn số liệu. Theo phương pháp này, kế toán ghi bổ sung bằng định khoản cùng quan hệ đối ứng với số chênh lệch thiếu. 5/25/2021 136
  137. Qui tắc ghi sổ kế toán Chữa sổ kế toán Phương pháp ghi số âm Phương pháp nầy được sử dụng khi kế toán cần điều chỉnh giảm bớt (hoặc xóa đi toàn bộ) con số đã ghi trong sổ trong trường hợp đã cộng dồn số liệu. Khi cần điều chỉnh giảm bớt hoặc xóa đi số liệu đã ghi trong sổ, kế toán sử dụng bút đỏí hoặc đặt vào khung chữ nhật hoặc trong dấu ngoặc đơn ( ) con số cần ghi khi định khoản và ghi sổ để sửa chữa các con số đã ghi sai hoặc ghi thừa 5/25/2021 137
  138. Qui tắc ghi sổ kế toán Chữa sổ kế toán Phương pháp ghi số âm - Số đã ghi sổ lớn hơn số thực tế phát sinh: kế toán ghi cùng quan hệ đối ứng tài khoản như cũ với số tiền chênh lệch thừa bằng bút toán đỏ. - Ghi trùng nghiệp vụ 2 lần: lập định khoản mới cùng quan hệ đối ứng cùng số phát sinh và ghi sổ bằng bút toán đỏ để xóa giá trị ghi thừa. - Ghi sai định khoản: khi phát hiện, ghi lại định khoản đã ghi sai bằng mực đỏ để xóa, sau đó ghi lại định khoản đúng bằng mực thường. 5/25/2021 138
  139. Qui tắc ghi sổ kế toán Khoá sổ kế toán Cuối kỳ hạch toán (tháng, quí, năm) hoặc trong các trường hợp kiểm kê tài sản, sáp nhập, giải thể, chia tách, phải tiến hành khoá sổ kế toán. Khoá sổ kế toán là công việc ghi chuyển số liệu giữa các sổ kế toán có liên quan, cộng số phát sinh, tính và ghi số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán trên sổ kế toán phục vụ cho việc lập các bảng tổng hợp - cân đối kế toán (các báo cáo kế toán). 5/25/2021 139
  140. Hình thức kế toán Khái niệm hình thức kế toán Hình thức kế toán là hệ thống tổ chức sổ kế toán bao gồm số lượng sổ, kết cấu mẫu sổ, mối quan hệ giưã các loại sổ được sử dụng để ghi chép, tổng hợp, hệ thống hoá số liệu từ chứng từ gốc theo một trình tự và phương pháp ghi sổ nhất định nhằm cung cấp các tài liệu có liên quan đến các chỉ tiêu kinh tế tài chính, phục vụ việc lập các báo cáo kế toán. 5/25/2021 140
  141. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái Đặc điểm của hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái - Kết hợp ghi sổ theo thứ tự thời gian với ghi sổ phân loại theo hệ thống toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào một sổ kế toán tổng hợp duy nhất là Nhật ký - sổ cái. - Tách rời việc ghi sổ kế toán tổng hợp với việc ghi sổ kế toán chi tiết. Hệ thống sổ kế toán sử dụng - Sổ nhật ký - Sổ cái - Các sổ kế toán chi tiết 5/25/2021 141
  142. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái Trình tự và phương pháp ghi sổ Sổ qũi Chứng từ Sổ, Thẻ kế toán gốc chi tiết Bảng tổng hợp chứng từ gốc Nhật ký -Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài 5/25/2021 chính 142
  143. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Đặc điểm hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ - Các hoạt động kinh tế, tài chính được phản ánh trên chứng từ gốc đều được phân loại, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó sử dụng chứng từ ghi sổ để ghi vào các sổ kế toán tổng hợp liên quan. - Tách rời trình tự ghi sổ theo thứ tự thời gian với trình tự ghi sổ theo hệ thống trên hai sổ kế toán tổng hợp riêng biệt: Sổ cái các tài khoản và sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. - Tách rời ghi sổ kế toán tổng hợp với ghi sổ kế toán chi tiết vào hai loại sổ kế toán riêng biệt. 5/25/2021 143
  144. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Sổ kế toán Sổ cái các tài khoản Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Các sổ kế toán chi tiết 5/25/2021 144
  145. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Trình tự và phương pháp ghi sổ 1 Chứng từ gốc 1 Sổ quỹ Sổ, thẻ hạch toán chi tiết 2 Bảng tổng hợp chứng từ gốc 5 3 Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ CTGSî 4 8 6 Bảng tổng Sổ cái hợp chi tiết 7 9 Bảng cân đối tài khoản 9 5/25/2021 Báo cáo tài chính 145
  146. Hình thức kế toán Nhật ký chung Đặc điểm hình thức kế toán Nhật ký chung - Tách rời việc ghi sổ theo thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ để ghi vào hai sổ kế toán riêng biệt là: Sổ Nhật ký chung và sổ cái các tài khoản. - Tách rời việc ghi chép kế toán tổng hợp với việc ghi chép kế toán chi tiết để ghi vào hai sổ kế toán riêng biệt. 5/25/2021 146
  147. Hình thức kế toán Nhật ký chung Sổ kế toán - Các Sổ Nhật ký chuyên dùng - Sổ Nhật lý chung - Các Sổ cái các Tài khoản - Các Sổ kế toán chi tiết 5/25/2021 147
  148. Hình thức kế toán Nhật ký chung Trình tự và phương pháp ghi Sổ kế toán Chứng từ gốc 1 1 Sổ nhật ký Sổ nhật ký chung Sổ, thẻ hạch đặc biệt toán chi tiết 2 4 Bảng tổng 3 5 Sổ cái hợp chi tiết 6 Bảng cân đối tài khoản 7 8 5/25/2021 Báo cáo kế toán 148
  149. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 5/25/2021 149
  150. Nội dung chủ yếu tổ chức công tác kế toán - Lựa chọn loại hình tổ chức công tác kế toán và tổ chức bộ máý kế toán phù hợp với loại hình tổ chức công tác kế toán đã lựa chọn. - Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức hạch toán ban đầu và tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán một cách khoa học và hợp lý - Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán nhà nước ban hành, lựa chọn những tài khoản kế toán thích hợp để xây dựng hệ thống tài khoản kế toán sử dụng cho đơn vị 5/25/2021 150
  151. Nội dung chủ yếu tổ chức công tác kế toán - Lựa chọn hình thức kế toán phù hợp - Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo kế toán và kiểm tra kế toán - Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn, trình độ khoa học, kỹ thuật, khoa học quản lý cho đội ngũ cán bộ nhân viên kế toán - Tổ chức trang bị và ứng dụng phương tiện kỹ thuật ghi chép, tính toán và thông tin hiện đại trong công tác kế toán. 5/25/2021 151
  152. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP 1. Thế nào là tổ chức bộ máy kế toán Tổ chức bộ máy kế toán là việc tạo ra một mối quan hệ giữa các cán bộ kế toán nhằm bảo đảm thực hiện công tác kế toán với đầy đủ chức năng thông tin và kiểm tra hoạt động của đơn vị trên cơ sở các phương tiện tính toán và trang bị kỹ thuật hiện có . 2. Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán vừa tập trung vừa phân tán. 5/25/2021 152
  153. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung Điều kiện áp dụng mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung Ở những đơn vị có qui mô nhỏ hoặc qui mô vừa, tổ chức hoạt động tập trung trên cùng một địa bàn, hoặc ở những đơn vị có qui mô lớn, địa bàn hoạt động phân tán nhưng đã trang bị và ứng dụng phương tiện kỹ thuật ghi chép tính toán thông tin hiện đại, tổ chức quản lý tập trung thường lựa chọn loại hình tổ chức công tác kế toán tập trung. 5/25/2021 153
  154. Kế toán trưởng (Trưởng phòng kế toán ) đơn vị Bộ phận Bộ phận KT Bộ phận kế Bộ phận kế Tài chính kế toán, kiểm toán tổng toán vật tư, toán nội bộ hợp TSCĐ Bộ phận kế Bộ phận kế Bộ phận Bộ phận toán tiền toán thanh kế toán chi kế toán lương toán phí Các nhân viên kinh tế ở 5/25/2021 các bộ phận phụ thuộc 154
  155. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán Điều kiện áp dụng mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán Ở những đơn vị có qui mô vừa, qui mô lớn, địa bàn hoạt động phân tán, nhưng chưa trang bị và ứng dụng phương tiện kỹ thuật ghi chép, tính toán và thông tin hiện đại, có sự phân cấp quản lý tương đối toàn diện cho các bộ phận phụ thuộc thường lựa chọn loại hình tổ chức công tác kế toán phân tán. 5/25/2021 155
  156. Kế toán trưởng (Trưởng phòng kế toán ) đơn vị Bộ phận Bộ phận KT kế Bộ phận kế Bộ phận kế Tài chính toán, kiểm toán nội toán chung toán tổng bộ hợp Trưởng phòng kế toán Trưởng phòng kế toán bộ phận phụ thuộc bộ phận phụ thuộc Bộ phận kế Bộ phận kế Bộ phận kế Bộ phận toán tiền lương toán thanh toán chi phí kế toán 5/25/2021 toán 156
  157. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Mô hình tổ chức BMKT nửa tập trung nửa phân tán Điều kiện áp dụng mô hình tổ chức bộ máy kế toán nửa tập trung nửa phân tán Ở những đơn vị có qui mô vừa, qui mô lớn tổ chức hoạt động tập trung trên một địa bàn, đồng thời có một số bộ phận phụ thuộc, đơn vị hoạt động phân tán trên một số địa bàn khác nhau, chưa trang bị và ứng dụng phương tiện kỹ thuật ghi chép, tính toán, thông tin hiện đại trong công tác kế toán, có sự phân cấp quản lý tương đối toàn diện cho các bộ phận phụ thuộc hoạt động trên các địa bàn phân tán thường lựa chọn loại hình tổ chức công tác kế 5/25/2021 157 toán vừa tập trung, vừa phân tán
  158. Kế toán trưởng (Trưởng phòng kế toán ) đơn vị Bộ phận Bộ phận KT kế toán, Bộ phận kế Bộ phận kế toán Tài chính kiểm toán nội bộ toán tổng hợp vật tư, TSCĐ Bộ phận kế Bộ phận kế toán Bộ phận kế Bộ phận toán tiền lương thanh toán toán chi phí kế toán Các nhân viên kinh tế ở các Các trưởng phòng ở các bộ bộ phận phụ thuộc phận phụ thuộc Bộ phận kế toán Bộ phận kế toán Bộ phận kế Bộ phận tiền lương kế toán 5/25/2021 thanh toán toán chi phí 158
  159. Nguyên tắc tính giá BaoBao gồmgồm chichi phíphí mua,mua, bốcbốc xếp,xếp, vậnvận chuyển,chuyển, lắplắp ráp,ráp, chếchế biếnbiến vàvà Giá gốc cáccác chichi phíphí liênliên quanquan trựctrực tiếptiếp kháckhác đđếnến khikhi đưđưaa tàitài sảnsản vàovào trạngtrạng tháithái sẵnsẵn sàngsàng sửsử dụng.dụng. ĐốiĐối vớivới hànghàng GiáGiá muamua hoặchoặc sảnsản xuấtxuất cộngcộng (+) (+) tồntồn khokho ChiChi phíphí muamua hoặchoặc sảnsản xuấtxuất GiáGiá muamua hoặchoặc sảnsản xuấtxuất (+) (+) ChiChi phíphí ĐốiĐối vớivới TSCĐTSCĐ muamua (+)(+) ChiChi phíphí lắplắp đđặt,ặt, chạychạy thửthử 5/25/2021 159