Bài giảng môn Kế toán ngân hàng thương mại

pdf 169 trang vanle 1390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán ngân hàng thương mại

  1. 8/31/2012 Bài giảng môn KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Khoa Tài chính Ngân hàng Trương Đại học Kinh tế - Luật Tháng 9/2012 1 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 2 1
  2. 8/31/2012 Khái niệm kế toán ngân hàng • Luật kế toán Kế toán là việc thu nhập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Kế toán ngân hàng: Hoạt động kế toán trong một ngân hàng 3 Đối tượng của KTNH – Vốn (Tài sản và Nguồn vốn) – Sự vận động của vốn – Kết quả của sự vận động đó Đặc điểm: – Chủ yếu tồn tại dưới hình thái giá trị – Có mối quan hệ chặt chẽ, thường xuyên với đối tượng kế toán các doanh nghiệp, TCKT, cá nhân – Quy mô, phạm vi rất lớn, có sự luận chuyển phức tạp và có sự tuần hoàn thường xuyên liên tục 4 2
  3. 8/31/2012 Khoản 3 Điều 9 Luật kế toán Đối tượng kế toán thuộc hoạt động kinh doanh gồm: a. Tài sản cố định, tài sản lưu động; b. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; c. Các khoản doanh thu, chi phí kinh doanh, chi phí khác và thu nhập; d. Thuế và các khoản nộp ngân sách nhà nước; đ. Kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh; e. Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán. 5 Khoản 4 Điều 9 Luật kế toán Đối tượng kế toán thuộc hoạt động ngân hàng, tín dụng, bảo hiểm, chứng khoán, đầu tư tài chính, ngoài quy định tại khoản 3 Điều này còn có: a. Các khoản đầu tư tài chính, tín dụng; b. Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn vị kế toán; c. Các khoản cam kết, bảo lãnh, các giấy tờ có giá. 6 3
  4. 8/31/2012 Đặc điểm của KTNH • KTNH có tính giao dịch và xử lý NVNH • Phản ánh chi tiết tình hình tạo lập và sử dụng vốn • Có tính cập nhật và chính xác cao độ • KTNH có số lượng chứng từ lớn và phức tạp • KTNH có tính tập trung và thống nhất cao • Sử dụng tiền tệ làm đơn vị đo lường chủ yếu 7 Nhiệm vụ của KTNH • Ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo đúng pháp luật, chuẩn mực kế toán • Kiểm tra, giám sát chặt chẽ các khoản thu, chi tài chính • Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị kinh doanh ngân hàng • Cung cấp thông tin cho các cơ quan quản lý • Tổ chức tốt việc giao dịch với khách hàng, góp phần thực hiện tốt chiến lược khách hàng 8 4
  5. 8/31/2012 Nguyên tắc KTNH • Nguyên tắc cơ sở dồn tích: thời điểm ghi nhận • Nguyên tắc thận trọng: dự phòng, thu nhập, chi phí; phải thu, phải trả • Nguyên tắc hoạt động liên tục • Nguyên tắc giá gốc: giá trị ghi sổ ban đầu • Nguyên tắc phù hợp: thu nhập – chi phí • Nguyên tắc nhất quán: chế độ kế toán • Nguyên tắc trọng yếu: thông tin trọng yếu 9 • Nguyên tắc cơ sở dồn tích Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh chứ không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền • Áp dụng: Thực hiện tính lãi dự thu đối với tiền cho vay và dự trả đối với lãi tiền gửi 10 5
  6. 8/31/2012 Nguyên tắc thận trọng • Phải xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết khi thiết lập các ước tính kế toán trong điều kiện không chắc chắn • Phải lập dự phòng nhưng không lập quá lớn • Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập • Không đánh giá thấp hơn nợ phải trả và chi phí • Doanh thu được ghi nhận khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế và chi phí phải được ghi nhận khi có khả năng phát sinh chi phí 11 • Nguyên tắc hoạt động liên tục Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là một ngân hàng đang trong quá trình hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần 12 6
  7. 8/31/2012 Nguyên tắc giá gốc • Mọi tài sản trong các khoản mục của BCTC phải theo nguyên giá • Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm được ghi nhận Áp dụng: • Giá gốc của tài sản là giá trị tiền tệ mà NH huy động được, cho vay, đầu tư tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ 13 • Nguyên tắc phù hợp Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. • Áp dụng: Việc ghi nhận thu nhập và chi phí tương ứng xét theo kỳ kế toán 14 7
  8. 8/31/2012 • Nguyên tắc nhất quán Kế toán phải áp dụng nhất quán các chính sách và phương pháp kế toán đã chọn ít nhất trong một kỳ kế toán năm (niên độ kế toán) 15 • Nguyên tắc trọng yếu Thông tin được xem là trọng yếu nếu như việc bỏ qua thông tin hoặc độ chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kế BCTC 16 8
  9. 8/31/2012 Tài khoản KTNH • Tài khoản kế toán NH là một hình thức ghi chép, dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế phục vụ cho quản lý và kiểm tra • Mỗi TK KTNH là phương tiện để lưu trữ cho một loại số liệu kế toán cụ thể, phản ánh tình hình hoạt động của từng khoản mục thuộc phương trình kế toán: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và các khoản mục của thu nhập, chi phí. 17 Phân loại TK KTNH • Theo nội dung kinh tế (đối tượng kế toán) • Theo mức độ tổng hợp hay chi tiết • Theo quan hệ với báo cáo tài chính (tính chất hạch toán) 18 9
  10. 8/31/2012 Hệ thống TK KTNH • Là danh mục các tài khoản được sử dụng để phản ánh toàn bộ tài sản, nguồn vốn và sự vận động của chúng trong quá trình hoạt động kinh doanh của ngân hàng. • Trong danh mục này, mỗi tài khoản có tên gọi, số hiệu riêng phù hợp với nội dung mà nó phản ánh • Các tài khoản được sắp xếp theo một trật tự nhất định để đáp ứng yêu cầu hạch toán, tổng hợp thông tin 19 • Yêu cầu của hệ thống TK KTNH – Phải phù hợp với luật NHNN, luật các TCTD – Phải phản ánh được một cách rõ ràng, toàn diện và đầy đủ các loại tài sản, nguồn vốn, phù hợp với các chỉ tiêu trên BCTC của NH – Phải sử dụng được lâu dài – Phải thuận tiện cho việc hạch toán, xử lý và thu nhập thông tin 20 10
  11. 8/31/2012 Kết cấu của TK KTNH • Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư • Loại 2: Hoạt động tín dụng • Loại 3: Tài sản cố định và các tài sản có khác • Loại 4: Các khoản phải trả • Loại 5: Hoạt động thanh toán • Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu • Loại 7: Thu nhập • Loại 8: Chi phí • Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng 21 NGHIỆP VỤ SỔ CÁI • Asset (Tài sản có): gồm các TK loại 1, 2, 3, 5 • Liability (Tài sản nợ): gồm các TK loại 4 • Capital (Nguồn vốn): gồm các TK loại 6 • Profit (Thu nhập): gồm các TK loại 7 • Expense (Chi phí): gồm các TK loại 8 • Footnotes (Ngoại bảng): gồm các TK loại 9 22 11
  12. 8/31/2012 Hệ thống TK KTNH hiện hành • Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN • Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/06/2005 của Thống đốc NHNN • Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN • Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 của Thống đốc NHNN 23 Chứng từ KTNH • Chứng từ KTNH là những giấy tờ hoặc vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán • Chứng từ kế toán NH có ảnh hưởng quyết định đến tính trung thực, chính xác và phù hợp của thông tin kế toán, là công cụ quan trọng trong bảo vệ tài sản khách hàng và ngân hàng 24 12
  13. 8/31/2012 Phân loại chứng từ KTNH • Căn cứ vào trình tự lập chứng từ – Chứng từ gốc – Chứng từ ghi sổ • Căn cứ vào địa điểm lập chứng từ – Chứng từ nội bộ – Chứng từ do KH lập • Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ kinh tế – Chứng từ tiền mặt – Chứng từ chuyển khoản • Căn cứ vào hình thái chứng từ 25 Lập chứng từ KTNH • Phải lập ngay khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh • Sử dụng đúng mẫu quy định • Chứng từ có nhiều liên phải lập lồng các liên • Đảm bảo các nội dung trên chứng từ 26 13
  14. 8/31/2012 Kiểm soát chứng từ • Kiểm soát trước : do cán bộ nghiệp vụ thực hiện – Kiểm soát tính rõ ràng trung thực đầy đủ của các yếu tố ghi trên chứng từ – Kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế phát sinh – Kiểm soát khả năng chi trả • Kiểm soát sau : do kiểm soát viên, kế toán trưởng thực hiện – Kiểm soát chữ ký của thanh toán viên – Kiểm soát tính đúng đắn của việc hạch toán – Kiểm soát việc chấp hành và tuân thủ quy chế nội bộ 27 Luân chuyển chứng từ KTNH • Là trật tự các giai đoạn mà chứng từ kế toán phải trải qua kể từ khi phát sinh đến khi hoàn thành ghi sổ sách kế toán, được chuyển đi bảo quản lưu trữ • Ý nghĩa: – Việc tổ chức hạch toán sẽ an toàn, nhanh chóng, chính xác, khoa học – Cung cấp thông tin kịp thời – Góp phần tăng cường kỷ luật tài chính 28 14
  15. 8/31/2012 Nguyên tắc luân chuyển chứng từ KTNH • Đảm bảo nhanh nhất • Thu tiền trước ghi sổ sau • Ghi sổ trước chi tiền sau • Ghi Nợ trước, ghi Có sau hoặc ghi Nợ Có đồng thời. Ghi Có trước thì thì phải đảm bảo chức chắn co thể ghi Nợ • Đảm bảo luân chuyển chỉ trong nội bộ ngân hàng 29 NGHIỆP VỤ SỔ CÁI SỔ SÁCH KẾ TOÁN NGÂN HÀNG CÁC NGHIỆP TÍN DỤNG VỤ KHÁC TIỀN GỬI NGÂN QUỸ SỔ CÁI TÀI TRỢ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KDOANH THANH NGOẠI TOÁN HỐI HỒ SƠ KHÁCH HÀNG 30 15
  16. 8/31/2012 Tổ chức công việc KTNH Kế toán giao d ịch Kế toán t ổng h ợp Công vi ệc Ti ếp xúc khách Ki ểm soát, đố i hàng, l ập ch ứng chi ếu, t ổng h ợp s ố từ, th ực hi ện h ạch li ệu giao d ịch, toán, qu ản lý s ổ k ế qu ản lý s ổ k ế toán toán chi ti ết tổng h ợp Kết qu ả Bảng li ệt kê ch ứng Các báo cáo k ế từ, s ổ k ế toán chi toán tài chính, báo ti ết, các báo cáo cáo k ế toán qu ản sao kê tình hình tr ị theo yêu c ầu. ho ạt độ ng 31 Câu hỏi thảo luận • Sự khác nhau giữa kế toán NH và kế toán DN • Tại sao khoản mục tài sản trên BCĐKT của NH không phân thành TS ngắn hạn và TS dài hạn? • Nguyên nhân kế toán tài chính cần tuân thủ các chuẩn mực kế toán • Vì sao các NH phải áp dụng nguyên tắc ''Dự thu-Dự chi''? 32 16
  17. 8/31/2012 Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT 33 Nội dung • Nguyên tắc kế toán • Tài khoản sử dụng • Chứng từ kế toán • Phương pháp hạch toán 34 17
  18. 8/31/2012 Nguyên tắc kế toán • Ngân hàng chỉ phản ánh vào tài khoản tiền mặt số tiền thực tế khi phát sinh nghiệp vụ thu – chi tiền mặt • Phần chênh lệch phải được hạch toán và xử lý kịp thời • Phải có chứng từ thu – chi và phải có đầy đủ chữ ký theo quy định • Kiểm đếm tiền đầy đủ 35 Tài khoản sử dụng • Tài khoản 1011: Tiền mặt tại đơn vị Bên Nợ ghi: Số tiền mặt thu v ào quỹ nghiệp vụ Bên C ó ghi: Số tiền mặt chi ra từ quỹ nghiệp vụ Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền mặt hiện c ó tại quỹ nghiệp vụ của TCTD Hạch to án chi tiết: Mở 2 TK chi tiết: – Tiền mặt đã kiểm đếm – Tiền mặt thu theo t úi niêm phong 36 18
  19. 8/31/2012 Tài khoản 1014: Tiền mặt tại m áy ATM • Bên Nợ ghi: – Số tiền mặt tiếp quỹ cho m áy ATM – Các khoản thu tiền mặt trực tiếp tại m áy ATM • Bên C ó ghi: – Số tiền mặt từ m áy ATM nộp về quỹ tiền mặt đơn vị – Các khoản chi tiền mặt tại m áy ATM Số dư Nợ: Số tiền mặt còn tồn tại m áy ATM • Hạch to án chi tiết: Mở TK chi tiết cho từng m áy ATM 37 Tài khoản 1019: Tiền mặt đang vận chuyển • Bên Nợ ghi: - Số tiền xuất quỹ để vận chuyển đến đơn vị nhận tiền. • Bên Có ghi: - Số tiền đã vận chuyển đến đơn vị nhận (căn cứ vào Biên bản giao nhận tiền hoặc giấy báo của đơn vị nhận tiền) . • Số dư Nợ: - Phản ảnh số tiền mặt thuộc quỹ nghiệp vụ ở đơn vị đang vận chuyển trên đường. • Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị nhận tiền vận chuyển đến . 38 19
  20. 8/31/2012 • Tài khoản 3614:Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý • Bên Nợ ghi: - Số tiền Tổ chức tín dụng phải thu. • Bên Có ghi: - Số tiền Tổ chức tín dụng thu được. - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác. • Số dư Nợ: - Số tiền thiếu quỹ chưa xử lý • Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân liên quan 39 • Tài khoản 3615: Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD • Bên Nợ ghi: - CBCNV phải bồi thường • Bên Có ghi: - CBCNV đã nộp tiền bồi thường • Số dư Nợ: - Số tiền CBCNV chưa bồi thường • Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có liên quan 40 20
  21. 8/31/2012 • Tài khoản 4610:Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý • Bên Có ghi: - Số tiền thừa quỹ • Bên Nợ ghi: - Số tiền thừa quỹ đã xử lý • Số dư Có: - Phản ảnh số tiền thừa quỹ chưa xử lý • Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ thanh toán. 41 • Các tài khoản khác: tiền gửi, tiết kiệm, cho vay, thanh toán 42 21
  22. 8/31/2012 Chứng từ kế toán • Giấy nộp tiền mặt • Giấy rút tiền mặt • Phiếu thu tiền mặt • Phiếu chi tiền mặt • Séc tiền mặt • Bảng kê tiền mặt • Giấy nộp tiền kiêm lệnh chuyển tiền 43 Phương pháp hạch toán • Kế toán thu tiền mặt • Tiền mặt đã kiểm đếm • Căn cứ vào tiền mặt thực tế đã kiểm đếm Nợ TK 1011 Có TK 4211, 4231, 4232 44 22
  23. 8/31/2012 • Tiền mặt trong túi niêm phong Căn cứ vào VND trên biên bản bàn giao Nợ TK 1011 (chưa kiểm) Có TK 4599 Sau khi đã kiểm đếm Nợ 1011 (đã kiểm) Có 1011 (chưa kiểm) Đồng thời: Nợ TK 4599 Có TK 4211, 4231, 4232 45 • Kế toán chi tiền mặt • Chi tiền mặt tại quầy • Căn cứ vào số tiền thực tế chi Nợ TK 4211, 2111 Có TK 1011 46 23
  24. 8/31/2012 • Chi tiền mặt tại đơn vị nhận • Căn cứ vào số tiền thực tế xuất quỹ Nợ TK 1019 Có TK 1011 • Sau khi bộ phận giao dịch mang chứng từ về Nợ TK thích hợp Có TK 1019 47 1011 1019 1113, 5191 Chi tại quầy Khi đem chứng từ về 48 24
  25. 8/31/2012 • Kế toán thừa quỹ tiền mặt • Khi kiểm quỹ phát hiện thừa tiền => Lập biên bản thừa quỹ và hạch toán Nợ TK 1011 Có TK 4610 49 • Kế toán thiếu quỹ tiền mặt • Khi kiểm quỹ phát hiện thiếu tiền =>Lập biên bản thiếu quỹ và hạch toán Nợ TK 3614 Có TK 1011 50 25
  26. 8/31/2012 • Khi xử lý tiền thiếu : • Nếu có khách hàng trả lại: Nợ TK1011, 4211 Có TK 3614 • Nếu không phát hiện nguyên nhân => CBCNV phải bồi thường Nợ TK 3615 Có TK 3614 51 Câu hỏi thảo luận • Nguyên tắc kế toán áp dụng đối với kế toán nghiệp vụ tiền mặt? 52 26
  27. 8/31/2012 Chương 3 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 53 Các hình th ức huy độ ng v ốn Huy độ ng ti ền g ửi Huy độ ng qua phát hành gi ấy t ờ có giá Huy độ ng vàng 54 27
  28. 8/31/2012 HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN • Nhằm bảo đảm an toàn về tài sản và thực hiện các khoản chi trả trong hoạt động sản xuất kinh doanh => Khách hàng có thể rút ra bất kỳ lúc nào • Mục đích: Sử dụng dịch vụ thanh toán, an toàn • Lãi suất thấp, thường tính theo số ngày thực tế phát sinh 55 TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN • Khoản tiền gửi có kỳ đáo hạn nhất định • Lãi suất ấn định tuỳ thuộc vào thời hạn gửi, ngân hàng tính lãi kép khi khách hàng không rút vốn và lãi suốt định kỳ tiếp theo • Nếu rút vốn trước hạn, NH vẫn trả lãi nhưng lãi suất thấp hơn TIỀN GỬI TIẾT KIỆM • Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 56 28
  29. 8/31/2012 CÁC NGUỒN VỐN HUY ĐỘ NG KHÁC • Các giấy tờ có giá ngắn hạn – Chứng chỉ tiền gửi – Kỳ phiếu – Các giấy tờ có giá ngắn hạn khác • Các giấy tờ có giá dài hạn – Chứng chỉ tiền gửi – Trái phiếu – Các giấy tờ có giá dài hạn khác 57 NGUYÊN TẮC KẾ TO ÁN • Lãi tiền gửi chi trả theo thực tế ph át sinh. Chi ph í trả lãi được hạch to án tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn t ích v à nguyên tắc ph ù hợp • Đảm bảo t ính theo thời hạn gửi thực tế của kh ách h àng v à lãi suất đã thoả thuận 58 29
  30. 8/31/2012 Các cách tính, trả lãi • Tính, trả lãi trước; • Tính, trả lãi theo định kỳ; • Tính, trả lãi sau. 59 Các yếu tố để tính lãi tiền gửi • 1. Lãi suất: Căn cứ vào mức lãi suất cụ thể của từng đợt huy động vốn được ghi trong sổ tiền gửi • 2. Số tiền: Số tiền làm căn cứ để tính lãi là số tiền thực tế đã huy động của khách hàng a) Trường hợp tính lãi theo phương pháp tích số: Số tiền để tính lãi là số ngày thực tế dư Có của tài khoản tiền gửi của từng ngày trong tháng. Những ngày nghỉ (ngày lễ, ngày nghỉ hàng tuần) thì lấy số dư cuối của ngày làm việc trước ngày đó. b) Trường hợp tính lãi theo món: Căn cứ vào số tiền (gốc) gửi vào. 60 30
  31. 8/31/2012 • 3. Thời gian: Thời gian để tính lãi tiền gửi, tiền vay có thể là ngày, tháng, quý hoặc năm và có loại tính theo giờ. • Thời gian chuẩn tính lãi theo năm, tháng, ngày, giờ quy ước như sau: • Một năm có 360 ngày; • Một năm có 12 tháng; • Một tháng có 30 ngày (không phân biệt tháng có 28, 29, 30 hay 31 ngày); • Một ngày là 24 giờ. a) Nếu ngày thu lãi, trả lãi trùng vào ngày lễ hay ngày nghỉ hàng tuần thì chuyển sang ngày làm việc tiếp theo. b) Đối với những khoản tiền gửi có thời hạn từ một ngày trở lên thì thời gian tính lãi được tính từ ngày gửi tiền mà không tính ngày rút tiền 61 Các phương pháp tính lãi • Có hai phương pháp tính lãi: – Tính theo tích số. – Tính theo món. 62 31
  32. 8/31/2012 • Tính theo tích số: Phương pháp này áp dụng đối với tiền gửi thanh toán, tiền gửi không kỳ hạn. Việc tính lãi được thực hiện vào những ngày cuối tháng (ngày cụ thể do từng ngân hàng quy định riêng) 63 Tổng tích số tính lãi trong tháng = Số dư Có x Số ngày Có thực tế trong tháng Tổng tích số tính lãi trong tháng x Lãi suất (tháng) Số tiền == llããii 30 ngày 64 32
  33. 8/31/2012 • Tính theo món: Phương pháp này áp dụng đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn. Khi tính lãi theo món phải căn cứ vào số tiền gửi vào, thời gian gửi tiền và mức lãi suất cụ thể áp dụng cho thời gian gửi tiền • Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất áp dụng cho kỳ hạn gửi (năm, tháng, ngày, giờ) x Số kỳ hạn gửi 65 CHỨNG TỪ KẾ TO ÁN • Chứng từ tiền mặt: Giấy gửi tiền, Giấy lĩnh tiền • Chứng từ chuyển khoản: Phiếu chuyển khoản, UNC • Chứng từ kh ác: Hợp đồng gửi tiền, Sao kê tiền gửi, Sổ tiết kiệm, Bảng kê lãi 66 33
  34. 8/31/2012 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 42: Tiền gửi của kh ách h àng Dùng để phản ánh tiền gửi, tiền ký quỹ của kh ách h àng Bên C ó ghi: Số tiền kh ách h àng gửi v ào Bên Nợ ghi: Số tiền kh ách h àng lấy ra Số dư C ó: Phản ánh số tiền của kh ách h àng trong nước đang gửi tại NH 67 • Tài khoản 431, 434: Mệnh gi á giấy tờ c ó gi á Bên C ó ghi: Gi á trị giấy tờ c ó gi á ph át h ành theo mệnh gi á trong kỳ Bên Nợ ghi: – Thanh to án giấy tờ c ó gi á khi đ áo hạn – Mua lại giấy tờ c ó gi á do ch ính TCTD ph át h ành Số dư C ó: Phản ảnh gi á trị giấy tờ c ó gi á đã ph át hành theo mệnh gi á cuối kỳ Hạch to án chi tiết: Mở t ài khoản chi tiết theo thời hạn ph át h ành giấy tờ có gi á 68 34
  35. 8/31/2012 • Tài khoản 432, 435: Chiết khấu giấy tờ c ó gi á Bên Nợ ghi : Chiết khấu giấy tờ c ó gi á ph át sinh trong kỳ Bên C ó ghi : Phân bổ chiết khấu giấy tờ c ó gi á trong kỳ Số dư Nợ : Phản ảnh chiết khấu giấy tờ c ó gi á chưa phân bổ cuối kỳ Hạch to án chi tiết: Mở t ài khoản chi tiết theo thời hạn ph át hành giấy tờ c ó gi á 69 • Tài khoản 433, 436: Phụ trội giấy tờ c ó gi á Bên C ó ghi : Phụ trội giấy tờ c ó gi á ph át sinh trong kỳ Bên Nợ ghi : Phân bổ phụ trội giấy tờ c ó gi á trong kỳ Số dư C ó: Phản ảnh phụ trội giấy tờ c ó gi á chưa phân bổ cuối kỳ Hạch to án chi tiết: Mở t ài khoản chi tiết theo thời hạn ph át hành giấy tờ c ó gi á 70 35
  36. 8/31/2012 • Tài khoản 80 : Chi ph í hoạt động t ín dụng Bên Nợ ghi : C ác khoản chi về hoạt động t ín dụng trong năm Bên C ó ghi : – Số tiền thu giảm chi c ác khoản chi trong năm – Chuyển số dư Nợ cuối năm v ào t ài khoản Lợi nhuận năm nay khi quyết to án Số dư Nợ : Phản ảnh c ác khoản chi về hoạt động tín dụng trong năm 80 71 • Tài khoản 491: Lãi phải trả cho tiền gửi Tài khoản n ày d ùng để phản ánh số lãi phải trả dồn tích trên số tiền gửi của kh ách h àng đang gửi tại TCTD Bên C ó ghi : Số tiền lãi phải trả dồn t ích Bên Nợ ghi : Số tiền lãi đã trả Số dư C ó: Phản ảnh số tiền lãi phải trả dồn t ích, chưa thanh to án 491x 80xx xxx Trả lãi cho khách hàng Tập hợp chi phí lãi phát sinh hàng kỳ Thoái chi 72 36
  37. 8/31/2012 • Tài khoản 492: Lãi phải trả về ph át h ành c ác giấy tờ c ó gi á Tài khoản n ày d ùng để phản ánh số lãi phải trả dồn t ích trên c ác giấy tờ c ó gi á do TCTD đã ph át h ành Nội dung hạch to án: Giống TK 491 • Quy định khi hạch to án TK 491, 492: – Lãi phải trả được ghi nhận trên cơ sở thời gian v à lãi suất thực tế từng kỳ – Lãi phải trả thể hiện số lãi t ính dồn t ích m à TCTD đã hạch to án v ào chi ph í nhưng chưa chi trả cho kh ách h àng 73 Tài khoản 3880- Chi phí chờ phân bổ • Bên Nợ ghi : - Chi phí chờ phân bổ (chi phí trả trước) phát sinh trong kỳ. • Bên Có ghi: - Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí trong kỳ. • Số dư Nợ :- Phản ảnh các khoản chi phí trả trước chờ phân bổ. • Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản chi phí trả trước chờ phân bổ. 3880 80xx xxx Tập hợp chi phí trả trước Phân bổ chi phí trong kỳ 74 37
  38. 8/31/2012 • Tài khoản 1011: Tiền mặt tại đơn vị Bên Nợ ghi: Số tiền mặt thu v ào quỹ nghiệp vụ Bên C ó ghi: Số tiền mặt chi ra từ quỹ nghiệp vụ Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền mặt hiện c ó tại quỹ nghiệp vụ của TCTD • Hạch to án chi tiết: Mở 2 TK chi tiết: – Tiền mặt đã kiểm đếm – Tiền mặt thu theo t úi niêm phong 75 • Tài khoản 1014: Tiền mặt tại m áy ATM • Bên Nợ ghi: – Số tiền mặt tiếp quỹ cho m áy ATM – Các khoản thu tiền mặt trực tiếp tại m áy ATM • Bên C ó ghi: – Số tiền mặt từ m áy ATM nộp về quỹ tiền mặt đơn vị – Các khoản chi tiền mặt tại m áy ATM Số dư Nợ: Số tiền mặt còn tồn tại m áy ATM • Hạch to án chi tiết: Mở TK chi tiết cho từng m áy ATM 76 38
  39. 8/31/2012 PHƯƠNG PH ÁP HẠCH TO ÁN • Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn • Tiền gửi – Tiết kiệm c ó kỳ hạn 77 Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn • Hạch to án nhận tiền gửi • Khi kh ách h àng nộp tiền: Nợ TK 1011, 1014 Có TK tiền gửi th ích hợp (4211, 4231 ) • Khi kh ách h àng chuyển khoản: Nợ TK th ích hợp (4211, 1113, 5012 ) Có TK 4211 78 39
  40. 8/31/2012 • Khi kh ách h àng r út tiền mặt: Nợ TK tiền gửi th ích hợp (4211, 4231 ) Có TK 1011, 1014 • Khi kh ách h àng chuyển khoản (vd: UNC) Nợ TK 4211 Có TK th ích hợp (4211, 1113, 5012 ) Có TK 7110 (nếu có) Có TK 4531 (nếu có) 79 Hạch to án tiền lãi • Tiền gửi thanh to án v à tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn: Nợ TK 8010, 4911 Có TK 4211, 4231 80 40
  41. 8/31/2012 Tiền gửi – Tiết kiệm c ó kỳ hạn • Hạch to án nhận tiền gửi • Khi kh ách h àng nộp tiền: Nợ TK 1011, 1014 Có TK tiền gửi th ích hợp (4212, 4232 ) 81 Hạch toán lãi tiền gửi v à tiết kiệm c ó kỳ hạn Trả lãi h àng th áng Nợ TK 8010, 4913 Có TK 1011, 4211 82 41
  42. 8/31/2012 • Tiền gửi v à tiết kiệm c ó kỳ hạn: Trả lãi trước: Khi chi trả Nợ TK 3880 Có TK th ích hợp (1011, 4211 ) Định kỳ phân bổ v ào chi ph í trả lãi: Nợ TK 8010 Có TK 3880 83 • Trả lãi sau: Nếu theo phương ph áp dự chi Tính lãi phải trả cho kh ách h àng: Nợ TK 8010 Có TK 491 Khi chi trả lãi cho kh ách h àng: Nợ TK 491 Có TK th ích hợp (1011, 4211 ) 84 42
  43. 8/31/2012 • Trả lãi sau: Nếu theo phương ph áp thực chi Nợ TK 8010 Có TK th ích hợp (1011, 4211 ) 85 Thanh toán khi đến hạn Trả gốc v à lãi còn lại cho kh ách h àng Nợ TK 4212, 4232: gốc Nợ TK 8010: lãi thực chi Nợ TK 4911, 4913: lãi dự chi Có TK 1011, 4211 : gốc + lãi 86 43
  44. 8/31/2012 • Trường hợp tiền gửi tiết kiệm đến hạn mà KH không đến NH thanh toán Nợ TK 4911, 4913: Lãi dự chi Nợ 8010: Lãi thực chi Có 4232: Lãi đến hạn Đồng thời chuyển tổng tiền gốc và lãi sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới 87 Trường hợp KH rút TGTK trước hạn • Tiền gốc: trả đủ • Tiền lãi: trả theo thoả thuận khi gửi tiền • Nếu đã dự chi lãi và còn số dư: Hoàn nhập dự chi Nợ TK 4913: Lãi phải trả còn lại Có TK 8010/7900: Lãi phải trả còn lại 88 44
  45. 8/31/2012 PH ÁT H ÀNH GIẤY TỜ C Ó GI Á • Ph át h ành giấy tờ c ó gi á theo mệnh gi á Khi ph át h ành: Nợ TK th ích hợp (1011, 4211 ) Có TK 4310 Khi thanh to án Nợ TK 4310 Có TK th ích hợp (1011, 4211 ) 89 Chi phí phát hành GTCG • Nếu chi phí phát hành nhỏ Nợ TK 809 Có TK thích hợp • Nếu chi phí phát hành lớn Nợ TK 388 Có TK thích hợp Định kỳ phân bổ Nợ TK 809 Có TK thích hợp 90 45
  46. 8/31/2012 Trả lãi ph át h ành giấy tờ c ó gi á bằng mệnh gi á • Ph át h ành giấy tờ c ó gi á trả lãi trước Khi trả lãi Nợ TK 3880 Có TK 1011, 4211 Hàng kỳ phân bổ lãi v ào chi ph í Nợ TK 8030 Có TK 3880 91 Trả lãi ph át h ành giấy tờ c ó gi á bằng mệnh gi á • Ph át h ành giấy tờ c ó gi á trả lãi sau Hàng kỳ t ính lãi Nợ TK 8030 Có TK 4921 Cuối kỳ trả lãi Nợ TK 4921 Có TK 1011, 4211 92 46
  47. 8/31/2012 Giấy tờ c ó gi á có chiết khấu • Khi ph át h ành N 1011, 4211 N 4320, 4350 C 4310, 4340 • Định kỳ phân bổ số tiền chiết khấu v ào chi ph í N 8030 C 4320, 4350 93 Giấy tờ c ó gi á có phụ trội • Khi ph át h ành N 1011, 4211 C 4310, 4340 C 4330, 4360 • Định kỳ phân bổ số tiền phụ trội để giảm chi ph í huy động từng kỳ N 4330, 4360 C 8030 94 47
  48. 8/31/2012 Huy động vốn bằng v àng • Khi huy động N 1051 C 4241,4242 • Khi thanh to án gi á vàng không đổi N 4241,4242 C 1051 Hạch to án lãi giống tiền gửi 95 Khi thanh to án gi á vàng tăng N 4241,4242 N 822 hoặc 632 C 1051 Khi thanh to án gi á vàng giảm N 4241,4242 C 722 hoặc 632 C 1051 96 48
  49. 8/31/2012 Câu hỏi thảo luận • Nguyên tắc kế toán áp dụng đối với kế toán nghiệp vụ huy động vốn. • Phương pháp dự chi và thực chi được thể hiện trong kế toán nghiệp vụ huy động vốn như thế nào? 97 Chương 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY 98 49
  50. 8/31/2012 I. Ý NGHĨA, NHI ỆM VỤ KẾ TOÁN CHO VAY Ý NGHĨA • Phản ánh tình hình đầu tư vốn vào các ngành kinh tế quốc dân • Phản ánh phạm vi, phương hướng và hiệu quả đầu tư của ngân hàng vào các ngành kinh tế • Theo dõi hiệu quả sử dụng vốn vay của từng đơn vị 99 NHI ỆM V Ụ • Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số liệu cho vay • Giám sát tình hình cho vay và thu nợ • Bảo vệ tài sản của ngân hàng 100 50
  51. 8/31/2012 II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHO VAY PHÂN LOẠI CHO VAY • Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn – Tín dụng cho sản xuất kinh doanh – Tín dụng tiêu dùng • Căn cứ vào thời hạn cho vay – Tín dụng ngắn hạn – Tín dụng trung dài hạn • Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng – Tín dụng không có tài sản đảm bảo – Tín dụng có tài sản đảm bảo 101 • Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng – Cho vay bằng tiền – Cho vay bằng tài sản • Căn cứ vào mối quan hệ giữa các chủ thể – Tín dụng trực tiếp – Tín dụng gián tiếp • Căn cứ vào phương pháp cấp phát tiền vay – Cho vay từng lần/ Cho vay thông thường/ Cho vay theo món – Cho vay luân chuyển/ Cho vay theo HMTD • Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn – Cho vay vốn lưu động – Cho vay vốn cố định 102 51
  52. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP THU NỢ VÀ LÃI VAY • Thu nợ gốc và lãi vay khi đáo hạn Lãi vay = Số tiền tính lãi * Thời hạn vay * Lãi suất Thường áp dụng đối với những món vay có thời hạn ngắn • Thu nợ gốc và lãi vay theo từng định kỳ (kỳ hạn nợ) – Nợ gốc trả đều, lãi tính theo dư nợ giảm dần – Nợ gốc và lãi tạo thành kỳ khoản cố định • Thu nợ gốc và lãi vay không theo định kỳ – Áp dụng cho vay theo HMTD 103 Chuyển nợ sang nhóm có rủi ro cao hơn • Quy định pháp lý: – Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN – Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN • Khi khách hàng không thanh toán đầy đủ theo thoả thuận • Sau thời gian ân hạn • Thông tin từ CIC • Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh) • Thông tin bất lợi từ môi trường kinh doanh của khách hàng • Chuyển toàn bộ dư nợ của tất cả các HĐTD 104 52
  53. 8/31/2012 Trích lập và dự phòng RRTD • DPRR được trích lập để bù đắp cho những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện đúng nghĩa vụ cam kết • Được tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ • Gồm: – Dự phòng cụ thể – Dự phòng chung 105 • Số tiền dự phòng cụ thể đối với từng khoản nợ được tính theo công thức sau: R = max {0, (A - C) } x r • Trong đó: – R: số tiền dự phòng cụ thể phải đảm bảo – A: Số dư nợ gốc còn lại – C: giá trị khấu trừ của tài sản đảm bảo – r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể 106 53
  54. 8/31/2012 Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với năm (5) nhóm nợ • Nhóm 1: 0%, • Nhóm 2: 5%, • Nhóm 3: 20%, • Nhóm 4: 50% • Nhóm 5: 100%. 107 • Dự phòng chung: Được trích lập trên tổng dư nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4 • Định kỳ trích lập: Do NH quy định • Công thức R = Tổng dư nợ (Nợ nhóm1-4) * 0,75% 108 54
  55. 8/31/2012 Xử lý TSĐB • TSĐB gán nợ – KH chuyển giao TS cho NH – NH thu nợ gốc, lãi, nếu còn thì trả lại cho KH – Khi thanh lý TS, phần chênh lệch giữa giá trị TS khi gán nợ và giá trị thanh lý nếu có được hạch toán vào KQKD • TSĐB xiết nợ – Khai thác TSĐB để thu hồi nợ – Thanh lý TSĐB để thu hồi nợ 109 CHỨNG TỪ CHO VAY • Chứng từ gốc – Đề nghị vay vốn – Hợp đồng tín dụng – Khế ước vay kiêm kỳ hạn nợ • Chứng từ ghi sổ – Chứng từ cho vay: séc, UNC, giấy lĩnh tiền mặt, phiếu chi – Chứng từ thu nợ 110 55
  56. 8/31/2012 BÁO CÁO KẾ TOÁN • Trình bày số dư cho vay theo: – Thời hạn cho vay – Chủ thể vay – Nhóm nợ – Ngành nghề – Loại tiền – Khu vực địa lý 111 CHO VAY TỪNG LẦN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 20: Cho vay các tổ chức tín dụng khác • Tài khoản 21: Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước • Chi tiết: – Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn – Nhóm 2: Nợ cần chú ý – Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn – Nhóm 4: Nợ nghi ngờ – Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn 112 56
  57. 8/31/2012 Tài khoản cho vay nhóm 1 • Bên Nợ ghi: Số tiền cho vay các tổ chức, cá nhân • Bên Có ghi: – Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân – Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp theo quy định hiện hành về phân loại nợ • Số dư Nợ: Nợ vay của các tổ chức, cá nhân đủ tiêu chuẩn theo quy định hiện hành về phân loại nợ 113 Tài khoản cho vay nhóm 2, 3, 4 • Bên Nợ ghi: Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn • Bên Có ghi: – Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân – Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp theo quy định hiện hành về phân loại nợ • Số dư Nợ: Nợ vay của các tổ chức, cá nhân cần chú ý theo quy định hiện hành về phân loại nợ 114 57
  58. 8/31/2012 Tài khoản cho vay nhóm 5 • Bên Nợ ghi: Số tiền cho vay phát sinh nợ có khả năng mất vốn • Bên Có ghi: – Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân – Số tiền NH xử lý rủi ro trong kỳ • Số dư Nợ: Nợ vay của các tổ chức, cá nhân hiện đang theo dõi có khả năng mất vốn 115 Tài khoản 994: Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng • Bên Nhập ghi: Giá trị TS thế chấp, cầm cố giao cho TCTD quản lý để bảo đảm nợ vay • Bên Xuất ghi: – Giá trị TS thế chấp, cầm cố trả lại tổ chức, cá nhân vay khi trả được nợ – Giá trị TS thế chấp, cầm cố được đem phát mại để trả nợ vay TCTD • Số còn lại: Giá trị TS thế chấp, cầm cố TCTD đang quản lý • Tài khoản 996: Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố 116 58
  59. 8/31/2012 Tài khoản 702: Thu nhập từ hoạt động tín dụng • Bên Nợ ghi: – Thu nhập kết chuyển vào KQKD trong kỳ • Bên Có ghi: – Số tiền lãi NH ghi nhận vào thu nhập 117 Tài khoản 394: Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng • Bên Nợ ghi: Số tiền lãi phải thu từ hoạt động tín dụng tính dồn tích • Bên Có ghi: – Số tiền lãi khách hàng vay tiền trả – Số tiền lãi đến kỳ hạn không nhận được chuyển sang lãi quá hạn chưa thu được • Số dư Nợ: Số tiền lãi vay TCTD còn phải thu 118 59
  60. 8/31/2012 Tài khoản 94: Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được • Bên Nhập ghi: Số tiền lãi chưa thu được • Bên Xuất ghi: Số tiền lãi đã thu được • Số còn lại: Số tiền lãi chưa thu được Tài khoản 2x9/4895/4896: Dự phòng rủi ro • Bên Có ghi: Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí • Bên Nợ ghi: Sử dụng dự phòng để xử lý các rủi ro tín dụng • Số dư Có: Số dự phòng hiện có cuối kỳ 119 Tài khoản 995: Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý • Bên Nhập ghi: Giá trị TS TCTD tạm giữ chờ xử lý • Bên xuất ghi: Giá trị TS TCTD tạm giữ đã được xử lý • Số còn lại: Giá trị TS TCTD tạm giữ còn chờ xử lý 120 60
  61. 8/31/2012 Tài khoản 97: Nợ khó đòi đã xử lý • Bên Nhập ghi: Số tiền nợ khó đòi đã được bù đắp nhưng đưa ra theo dõi ngoài bảng cân đối kế toán • Bên Xuất ghi: – Số tiền thu hồi được của khách hàng – Số tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạn theo dõi • Số còn lại: Số tiền nợ tổn thất đã được bù đắp nhưng vẫn phải tiếp tục theo dõi để thu hồi Chi tiết: Mở tiểu khoản theo từng khách hàng nợ và từng khoản nợ 121 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Khi giải ngân: Nợ TK 2111, 2121 Có TK 1011, 4211, TTV Đồng thời ghi Nhập TK 9940, 9960 nếu KH có TSĐB 122 61
  62. 8/31/2012 • Thu lãi vay: Dự thu lãi: Nợ TK 3941: Số tiền lãi dự thu Có TK 7020: Thực thu lãi: Nợ TK 1011, 4211: Số tiền lãi thu được Có TK 7020 123 • Khi thu nợ định kỳ: Nợ TK 1011, 4211 : Số tiền nợ gốc và lãi Có TK 2111, 2121 : Nợ gốc Có TK 3941: Lãi đã dự thu Có TK 7020: Lãi thực thu 124 62
  63. 8/31/2012 • Khi đáo hạn: Nợ TK 1011, 4211 Có TK 2111, 2121 Có 3941/ 7020 KH trả đủ nợ gốc và nợ lãi thì tiến hành thanh lý hợp đồng, ghi Xuất TK 9940, 9960 125 • Trường hợp KH không trả đủ nợ gốc hoặc nợ lãi: Chuyển nợ có rủi ro cao hơn phần dư nợ còn lại • Nợ lãi: Xuất toán nếu đã dự thu Nợ TK 8900: Lãi đã dự thu Có TK 3941 • Số tiền lãi chưa thu được: Nhập 9410 126 63
  64. 8/31/2012 TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO TÍN DỤNG • Chứng từ sử dụng: – Chứng từ gốc: HĐTD, quyết định sử dụng dự phòng RRTD – Chứng từ hạch toán: PCK, phiếu nhập ngoại bảng – Chứng từ khác 127 • Trích thêm: Nợ TK 8822 Có TK 2x91, 2x92 • Hoàn nhập: Nợ TK 2x9 Có TK 8822, 7900 128 64
  65. 8/31/2012 Sử dụng dự phòng • Căn cứ vào quyết định của hội đồng tín dụng Nợ TK 2x9 Có TK nợ xấu • Đồng thời nhập ngoại bảng Nhập TK 9711, 9712 129 Thu được nợ bị tổn thất đã trích dự phòng Nợ TK 1011, 4211, 5012 Có TK 7900 Xuất TK 9711, 9712 130 65
  66. 8/31/2012 Xử lý tài sản gán nợ • Khi nhận tài sản gán nợ: Xuất TK 9940, Nhập TK 9950 • Khi thu nợ chờ xử lý: Nợ TK 3870 “TS gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý” Có TK Nợ xấu: Nợ gốc Có TK 7020: Nợ lãi Có TK 1011, 4211, TTV : trả lại KH Xuất TK 9410 131 • Khi phát mại: Nợ TK 1011, : Số tiền phát mại Nợ TK 8090 (hoặc Có TK 7090): chênh lệch Có TK 3870: giá trị gán nợ Đồng thời ghi Xuất TK 9950 132 66
  67. 8/31/2012 Xử lý tài sản xiết nợ • Khi NH được quyền xử lý TSĐB Xuất TK 9940 Nhập TK 9950 • Khi NH thu tiền từ khai thác hoặc bán TSĐB Nợ TK 1011, 4211 : Số tiền thu về Có TK 4591 • Nếu NH bán TSĐB Xuất TK 9950 133 Xử lý tiền thu từ khai thác hoặc bán TSĐB • Thanh toán chi phí liên quan Nợ TK 4591 Có TK 1011, 4211, 5012 • Thu nợ Nợ TK 4591 Có TK nợ xấu Có TK 7020 Đồng thời xuất TK 9410 • NH thanh toán cho KH phần chênh lệch nếu có Nợ TK 4591 Có TK 1011, 4211 134 67
  68. 8/31/2012 • Khi xử lý rủi ro: Nợ TK 2x9 Có TK 2xx5 Đồng thời ghi Nhập TK 9711, 9712 Hết thời hạn theo dõi ghi Xuất TK 9711, 9712 135 CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG • Hạch toán giống cho vay từng lần • Thu nợ vay: theo tỷ lệ từ tiền hàng nhận được • Thu lãi: Vào cuối tháng theo Dư Nợ bình quân thực tế 136 68
  69. 8/31/2012 CHO VAY TRẢ GÓP • TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: giống cho vay từng lần • HẠCH TOÁN: giống cho vay từng lần trong trường hợp trả nợ gốc và lãi vay theo kỳ khoản cố định 137 CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU VÀ GTCG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 22: Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước Tài khoản 229: Dự phòng rủi ro • Tài khoản 717: Thu phí nghiệp vụ chiết khấu 138 69
  70. 8/31/2012 X¸c ®Þnh sè tiÒn thanh to¸n Sè tiÒn thanh to¸n = Gi¸ trÞ hiÖn t¹i – PhÝ chiÕt khÊu Trong ®ã: Gi¸ trÞ hiÖn t¹i Gi¸ trÞ ®¸o h¹n = cña GTCG Thêi h¹n cßn l¹i L·i suÊt 1 + x cña GTCG CK Gi¸ trÞ ®¸o h¹n: Gi¸ trÞ ®Õn h¹n thanh to¸n PhÝ chiÕt khÊu: theo quy ®Þnh cô thÓ 139 Tài khoản 221 • Bên Nợ ghi: Số tiền ứng trước cho khách hàng • Bên Có ghi: – Số tiền TCTD nhận ứng trước hoàn trả – Số tiền do người phát hành thanh toán • Số dư Nợ: Số tiền TCTD đang ứng trước cho khách hàng Mở TK chi tiết cho từng khách hàng 140 70
  71. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Khi chiết khấu Nợ TK 2211, 2221: Số tiền thanh toán khi CKGTCG Có TK 1011, 4211, 4221 • Khi đến hạn thanh toán GTCG Nợ TK 1011, 4211,4221: GTĐH của GTCG Có TK 2211, 2221: Số tiền thanh toán khi CK Có TK 7020: Lãi chiết khấu Có TK 711, 717: Phí chiết khấu Có TK 4531: VAT (10% phí) Các nghiệp vụ khác hạch toán giống cho vay từng lần 141 Chiết khấu Bộ chứng từ hàng xuất • Chiết khấu có truy đòi • Khi chiết khấu Nợ TK 2221: Giá trị BCT * tỷ lệ CK Có TK 4221 • Nếu không thanh toán được sau ngày quy định Nợ TK 4221 Có TK 2221 Có TK 702 142 71
  72. 8/31/2012 • Khi NH nước ngoài báo Có: Nếu nhỏ hơn số tiền chiết khấu Nợ TK 1331: Số tiền nhận được từ NHNN Nợ TK 4221: thu thêm từ TGKH Có TK 2221: Số tiền CK Nếu lớn hơn số tiền chiết khấu Nợ TK 1331 Có TK 2221 Có TK 4221 143 • Chiết khấu miễn truy đòi =>NH chịu rủi ro trong quá trình thanh toán Bộ chứng từ Phí dịch vụ: Nợ TK 4221 Có TK 711 Có TK 4531 • Khi NH nước ngoài thanh toán Nợ TK 1331 Có TK 2221 Có TK 702 144 72
  73. 8/31/2012 CHO THUÊ TÀI CHÍNH • Thực chất là tín dụng trung dài hạn • Người cho thuê giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho người đi thuê sử dụng • Người đi thuê thanh toán tiền thuê và khi đến hạn có thể – Sở hữu tài sản thuê – Mua lại tài sản thuê – Thuê tiếp theo các điều kiện đã được hai bên thoả thuận 145 Tài khoản sử dụng : • Tài khoản 23 : Cho thuê tài chính • Tài khoản 231 : Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam • Tài khoản 232 : Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ Bên Nợ ghi : Giá trị tài sản giao cho khách hàng thuê tài chính theo hợp đồng Bên Có ghi : Giá trị tài sản cho thuê tài chính được thu hồi khi khách hàng trả tiền theo hợp đồng Số dư Nợ : Phản ánh giá trị tài sản giao cho khách hàng thuê tài chính đang nợ trong hạn • Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng thuê tài chính 146 73
  74. 8/31/2012 • Tài khoản 385, 386: Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính • Bên Nợ ghi: Số tiền chi ra để mua tài sản cho thuê tài chính • Bên Có ghi: Giá trị tài sản chuyển sang cho thuê tài chính • Số dư Nợ: Phản ánh số tiền đã chi ra mua tài sản cho thuê tài chính chưa chuyển sang cho thuê tài chính • Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng thuê tài chính 147 • Tài khoản 3943: Lãi phải thu từ cho thuê tài chính Nội dung hạch toán giống TK 3941 • Tài khoản 239: Dự phòng phải thu khó đòi Nội dung hạch toán giống TK 219 • Tài khoản 705: Thu lãi cho thuê tài chính Nội dung hạch toán giống TK 702 148 74
  75. 8/31/2012 • Tài khoản 4277, 4287: Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính Bên Có ghi: Số tiền ký quỹ khách hàng nộp vào • Bên Nợ ghi: Số tiền ký quỹ TCTD trả lại khách hàng hoặc phải xử lý chuyển vào các TK thích hợp • Số dư Có : Phản ảnh số tiền ký quỹ của khách hàng đang gửi tại TCTD • Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng gửi tiền 149 • Tài khoản 95: Tài sản dùng để cho thuê tài chính • Tài khoản 951: Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty Bên Nhập ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính nhận về công ty cho thuê tài chính quản lý Bên Xuất ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính quản lý tại công ty cho thuê tài chính được xử lý Số còn lại: Phản ảnh giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty cho thuê tài chính Hạch toán chi tiết : Mở tài khoản chi tiết theo từng tài sản dùng để cho thuê tài chính 150 75
  76. 8/31/2012 • Tài khoản 952: Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê Bên Nhập ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê Bên Xuất ghi: Giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê được xử lý hoặc nhận về công ty Số còn lại: Phản ảnh giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê • Hạch toán chi tiết : Mở tài khoản chi tiết theo từng tài sản dùng để cho thuê tài chính 151 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Khi mua tài sản cho thuê: Nợ TK 385 Nợ TK 3532 Có TK thích hợp (1011, ) Đồng thời ghi Nhập TK 951 • Khi bắt đầu cho thuê tài chính: Nợ TK 231 Có TK 385 Đồng thời ghi Nhập TK 952, Xuất TK 951 152 76
  77. 8/31/2012 • Trường hợp khách hàng ký quỹ đảm bảo thuê tài chính: • Khi ký quỹ Nợ TK thích hợp (1011, 4211 ) Có TK 4277 • Khi bắt đầu cho thuê tài chính Nợ TK 4277 Có TK thích hợp Đồng thời ghi Nợ TK 231 Có TK 385 ghi Nhập TK 952, Xuất TK 951 153 • Trường hợp NH mua được tài sản giá thấp hơn giá thị trường Nợ TK 231 Có TK 385 Có TK 79 154 77
  78. 8/31/2012 • Thu nợ gốc và lãi : thu nợ gốc và lãi vay từng kỳ giống cho vay trung dài hạn: - Nợ gốc chia đều các kỳ hạn, tiền lãi tính theo số dư - Nợ gốc và tiền lãi trả đều các kỳ 155 • Thu lãi: • Thực thu lãi: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 705 • Dự thu tiền lãi: Nợ TK 3943 Có TK 705 Khi khách hàng trả lãi: Nợ TK 1011, 4211 Có TK 3943 156 78
  79. 8/31/2012 • Xử lý tài sản khi kết thúc hợp đồng thuê • Người thuê được sở hữu tài sản: Tổng số tiền thu nợ gốc = Giá trị tài sản cho thuê tài chính Xuất TK 952 • Người thuê tiếp tục thuê tài sản: Gia hạn thêm trên hợp đồng và tiếp tục thu Nợ gốc và lãi 157 Người thuê mua lại tài sản: • Giá bán TS = Gtrị TS – Tổng số tiền thu nợ gốc Nợ TK 4211, 1011 Có TK 231 Xuất TK 952 • Nếu nợ gốc đã thu hết: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 79 Xuất TK 952 158 79
  80. 8/31/2012 Nhận lại TS cho thuê tài chính: • Xuất TK 952, Nhập TK 951 • Đồng thời ghi Nợ TK 385 Có TK 231 • Sau đó xử lý: – Bán tài sản – Chuyển thành TSCĐ để dùng – Cho thuê tiếp tục 159 Xử lý vi phạm hợp đồng cho thuê tài chính • Khách hàng không trả tiền thuê và lãi khi đến kỳ trả tiền: Chuyển 2312, 2313, 2314 Nhập TK 941 lãi vay quá hạn chưa thu được • Phải xử lý xoá nợ : Nợ TK 239 Có TK 2315 Xuất TK 952, Nhập TK 971 • Giảm lãi nếu đã tính trước vào thu nhập : Nợ TK 705 Có TK 3943 Xuất TK 941 160 80
  81. 8/31/2012 Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn • Thu hồi lại tài sản do bên thuê vi phạm hợp đồng Xuất TK 952, Nhập TK 951 • Sau đó xử lý: – Bán tài sản – Chuyển thành TSCĐ để dùng – Cho thuê tiếp tục • Tài sản cho thuê tài chính bị hỏng, mất: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 231 Có TK 79 Xuất TK 952 161 CHO VAY ĐỒNG TÀI TRỢ Tài khoản sử dụng: • Tài khoản 381 : Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam • Tài khoản 382 : Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ Bên Nợ ghi : Số tiền chuyển cho TCTD đầu mối để cho vay dự án Bên Có ghi : Số tiền TCTD đầu mối đã cho vay dự án Số dư Nợ : Phản ảnh số tiền đã chuyển cho TCTD đầu mối để cho vay dự án Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng TCTD đầu mối 162 81
  82. 8/31/2012 • Tài khoản 481: Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam • Tài khoản 482: Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ Bên Có ghi : Số tiền đã nhận của các TCTD thành viên để cho vay đồng tài trợ Bên Nợ ghi : Số tiền đã thanh toán với các TCTD thành viên đồng tài trợ (khi đã giải ngân cho khách hàng vay) Số dư Có : Phản ảnh số tiền đã nhận của các TCTD thành viên nhưng chưa giải ngân cho khách hàng Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng TCTD thành viên cho vay đồng tài trợ 163 • Tài khoản 982 : Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ Tài khoản này mở tại NH đầu mối, dùng để phản ảnh tình hình cấp tín dụng, thu nợ khách hàng bằng vốn đồng tài trợ Bên Nhập ghi : Số tiền cho vay bằng vốn đồng tài trợ Bên Xuất ghi : Số tiền khách hàng trả nợ Số còn lại : Phản ảnh số tiền đang cho khách hàng vay Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng vay . 164 82
  83. 8/31/2012 Phương pháp hạch toán Tại Ngân hàng thành viên • Khi chuyển tiền góp vốn Nợ TK 381, 382 Có TK 1011, 4211 • Khi nhận được chứng từ từ NH đầu mối đã giải ngân: Nợ TK cho vay Có TK 381, 382 • Khi nhận lại lãi và vốn từ cho vay đồng tài trợ Nợ TK thích hợp (1011, 1113 ) Có TK cho vay Có TK 702, 394 165 Tại Ngân hàng đầu mối • Khi nhận vốn góp của NH thành viên: Nợ TK 1113, Có TK 481, 482 • Khi giải ngân cho khách hàng Nợ TK cho vay (vốn của NH) Nợ TK 359 “Các khoản khác phải thu” (vốn của NH thành viên) Có TK 1011, 4211 166 83
  84. 8/31/2012 • Khi thông báo cho NH thành viên Nợ TK 481, 482 Có TK 459 “Các khoản chờ thanh toán khác” Nhập TK 982 Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ • Khi thu nợ và lãi Nợ TK 1011, Có TK 359 Có TK cho vay Có TK 702, 394 • Khi hoàn trả vốn cho các NH thành viên: Nợ TK 459 “Các khoản chờ thanh toán khác” Có TK 1113 Xuất TK 982 167 CHO VAY UỶ THÁC Tài khoản sử dụng: • Tài khoản 383 : Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam • Tài khoản 384 : Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ Bên Nợ ghi: Số tiền chuyển vào tổ chức nhận uỷ thác cho vay Bên Có ghi: Số tiền tổ chức nhận uỷ thác cho vay, thanh toán (đã cho vay khách hàng hoặc chuyển trả lại) Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền đã chuyển cho tổ chức nhận uỷ thác cho vay Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng tổ chức nhận uỷ thác cho vay 168 84
  85. 8/31/2012 • Tài khoản 483: Nhận tiền uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam • Tài khoản 484: Nhận tiền uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ Nội dung hạch toán giống nội dung hạch toán tài khoản 481, 482 • Tài khoản 981: Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác Tài khoản này mở tại NH nhận uỷ thác cho vay vốn. Nội dung hạch toán giống nội dung hạch toán tài khoản 982 169 Phương pháp hạch toán Tại NH uỷ thác: • Khi chuyển tiền uỷ thác Nợ TK 383, 384 Có TK 1011, 1113 • Khi nhận thông báo của NH nhận uỷ thác là đã giải ngân cho khách hàng Nợ TK cho vay Có TK 383, 384 • Khi nhận vốn của NH nhận uỷ thác chuyển trả do thu nợ khách hàng Nợ TK thích hợp (1011, 1113 ) Có TK cho vay Có TK 702, 394 170 85
  86. 8/31/2012 Tại NH nhận uỷ thác: • Khi nhận vốn uỷ thác Nợ TK 1113, Có TK 483, 484 • Khi giải ngân cho khách hàng Nợ TK 359 Có TK 1011, 4211 • Khi thông báo cho NH uỷ thác Nợ TK 483, 484 Có TK 459 Nhập TK 981 Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác 171 • Khi thu nợ, lãi Nợ TK 1011, Có TK 359 • Khi hoàn trả vốn cho các NH uỷ thác: Nợ TK 459 Có TK 1113 Xuất TK 981 • Thu lệ phí uỷ thác: Nợ TK 1011, Có TK 714 :Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý” Có TK 4531 172 86
  87. 8/31/2012 CHO VAY BẰNG VÀNG Cho vay và thu nợ bằng vàng • Khi cho vay: Nợ TK 2141, 2151 Có TK 1051 • Thu lãi: Nợ TK liên quan Có TK 702, 3942 173 Khi thu nợ: • Giá vàng thị trường tại thời điểm thu nợ cao hơn giá vàng hạch toán: Nợ TK 1051 Có TK 2141, 2151 Có TK 722 hoặc 632 • Giá vàng thị trường tại thời điểm thu nợ thấp hơn giá vàng hạch toán: Nợ TK 1051 Nợ TK 822 hoặc 632 Có TK 2141, 2151 174 87
  88. 8/31/2012 CHO VAY BẰNG VND ĐẢM BẢO THEO GIÁ VÀNG • Khi cho vay Nợ TK 2111, 2121 Có TK 1011, 4211 • Khi thu nợ Số VND thu nợ cao hơn số VND cho vay Nợ TK 1011, 4211 Có TK 2111, 2121 Có TK 722 Số VND thu nợ thấp hơn số VND cho vay Nợ TK 1011, 4211 Nợ TK 822 Có TK 2111, 2121 175 Câu hỏi thảo luận • Hiệu quả cho vay của các tổ chức tín dụng được đánh giá trên những chỉ tiêu kế toán nào? Doanh số cho vay cao có phải là chỉ tiêu quan trọng nhất phản ánh hiệu quả cho vay không? Tại sao? • Các nguyên tắc quy định rằng nếu một khách hàng của NH đang có nguy cơ phá sản, NH cần phải lập một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu từ KH đó 176 88
  89. 8/31/2012 Chương 5 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 177 Các hình thức đầu tư, kinh doanh chứng khoán • Chứng khoán kinh doanh • Chứng khoán sẵn sàng để bán • Chứng khoán đầu tư được nắm giữ đến khi đến hạn 178 89
  90. 8/31/2012 Chứng khoán kinh doanh • Những chứng khoán được ngân hàng quản lý trong danh mục tài sản để kinh doanh • Dự định bán ra trong thời gian ngắn nhằm mục đích thu lợi từ chênh lệch giữa giá mua và giá bán chứng khoán • Có thể là chứng khoán nợ hoặc chứng khoán vốn 179 Chứng khoán sẵn sàng để bán • Những chứng khoán ngân hàng mua vào với mục đích đầu tư và sẵn sàng để bán • Có thể là chứng khoán nợ hoặc chứng khoán vốn • Điều kiện đối với CK vốn: – Số lượng CK NH đầu tư vào DN dưới 20% quyền biểu quyết – Được niêm yết trên TTCK – NH đầu tư với mục tiêu dài hạn nhưng có thể bán khi có lợi, không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp 180 90
  91. 8/31/2012 Chứng khoán đầu tư được nắm giữ đến khi đến hạn • NH có chủ ý và có khả năng nắm giữ đến hết hạn • Là chứng khoán nợ • Không bán trước thời điểm đến hạn 181 Nguyên tắc kế toán Giá trị ghi sổ kế toán • Đối với chứng khoán vốn và CK nợ kinh doanh Giá gốc = giá mua + các chi phí liên quan Không xác định giá trị chiết khấu hoặc phụ trội • Đối với các loại chứng khoán nợ còn lại Giá gốc = giá mua + các chi phí liên quan Giá gốc – (MG + lãi dồn tích trước khi mua) 0: phụ trội 182 91
  92. 8/31/2012 • Giá trị CK: định kỳ phân bổ đều vào thu nhập lãi kinh doanh CK • Giá trị phụ trội: định kỳ phân bổ đều vào chi phí kinh doanh CK • Lãi dồn tích trước khi mua: hạch toán giảm giá trị khoản đầu tư • Lãi sau mua: thu nhập lãi • Lập dự phòng 183 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Tài khoản 14: Chứng khoán kinh doanh – Tài khoản 141: Chứng khoán Nợ – Tài khoản 142: Chứng khoán vốn – Tài khoản 148: Chứng khoán kinh doanh khác – Tài khoản 149: Dự phòng giảm giá chứng khoán 184 92
  93. 8/31/2012 • Nội dung hạch toán tài khoản 141, 142, 148 Bên Nợ ghi: Giá trị chứng khoán TCTD mua vào Bên Có ghi: – Giá trị chứng khoán TCTD bán ra – Giá trị chứng khoán được thanh toán Số dư Nợ: Phản giá trị chứng khoán TCTD đang quản lý Hạch toán chi tiết: – Mở theo nhóm kỳ hạn đối với chứng khoán Nợ – Mở theo từng loại chứng khoán đối với chứng khoán Vốn 185 • Nội dung hạch toán tài khoản 149 Bên Có ghi: Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán Bên Nợ ghi: Hoàn nhập dự phòng giảm giá Số dư Có: Phản ánh giá trị dự phòng giảm giá chứng khoán Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết 186 93
  94. 8/31/2012 • Tài khoản 15: Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán Bên Nợ ghi: Giá trị chứng khoán mua vào Bên Có ghi: – Giá trị chứng khoán bán ra – Giá trị chứng khoán được tổ chức phát hành thanh toán Số dư Nợ: Giá trị chứng khoán đang nắm giữ Hạch toán chi tiết: – Mở tài khoản chi tiết theo Mệnh giá, giá trị chiết khấu và giá trị phụ trội của chứng khoán đầu tư đối với chứng khoán nợ – Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng khoán đối với chứng khoán vốn 187 • Tài khoản 16: Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn • Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán nợ của Chính phủ hay tổ chức trong nước, nước ngoài phát hành mà TCTD đang đầu tư. Chứng khoán Nợ hạch toán trên tài khoản này là các chứng khoán Nợ nắm giữ với mục đích đầu tư cho đến ngày đáo hạn • Tài khoản này hạch toán tương tự tài khoản 15 (Tài khoản 159, 169 hạch toán giống TK 149) 188 94
  95. 8/31/2012 Chứng từ sử dụng • Chứng từ tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán • Chứng từ khác: Cổ phiếu, trái phiếu, hợp đồng mua Ck, bảng kê CK, bảng kê lãi 189 HẠCH TOÁN Chứng khoán kinh doanh • Khi NH mua CK Nợ TK 141, 142, 148 Có TK thích hợp • Khi NH nhận lãi Nợ TK 1011, TTV Có TK 7030 190 95
  96. 8/31/2012 • Khi NH bán CK Khi bán chứng khoán lãi Nợ TK 1011, TTV Có TK 141, 142, 148 Có TK 7410 Khi bán chứng khoán lỗ Nợ TK 1011, TTV Nợ TK 1490 Nợ TK 8410 Có TK 141, 142, 148 191 HẠCH TOÁN Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Khi NH mua CK nợ Nợ TK 15.MG: Mệnh giá Nợ TK 3922: Lãi dồn tích Nợ TK 15. PT / Có TK 15.CK Có TK 1011, 4211, TTV: Giá mua 192 96
  97. 8/31/2012 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Mua CK nhận lãi đầu kỳ Nợ TK 1011, 4211, TTV: Tiền lãi nhận đầu kỳ Có TK 4880 • Hàng kỳ thực hiện phân bổ Nợ TK 4880 Có TK 7030 193 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Nếu NH hạch toán lãi phải thu (dự thu) Nợ TK 3922 Có TK 7030 • Nếu NH nhận lãi trong kỳ Nợ TK 1011, 4211, TTV Có TK 3922, 7030 194 97
  98. 8/31/2012 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Khi bán Chứng khoán nợ, nếu lãi Nợ TK 1011, 4211, TTV Có TK 3922 Có TK 15 Có TK 7410 195 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Khi bán Chứng khoán nợ, nếu lỗ Nợ TK 1011, 4211, TTV Nợ TK 8410 Có TK 3922 Có TK 15 Chứng khoán vốn hạch toán tương tự CK kinh doanh 196 98
  99. 8/31/2012 Chứng khoán đầu tư giữ đến hạn • Khi NH mua chứng khoán và quá trình nắm giữ hạch toán giống chứng khoán nợ thuộc nhóm chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán. • Khi đến hạn thanh toán: Nợ TK 1011, 4211, TTV Có TK 16 Có TK 3923, 7030 197 • Trích lập dự phòng giảm giá CK: Nợ TK 8823 Có TK 159, 169 • Hoàn nhập dự phòng: Nợ TK 159, 169 Có TK 8823 Khi NH sử dụng dự phòng: Nợ TK 159, 169 Có TK 15, 16 198 99
  100. 8/31/2012 Câu hỏi thảo luận • Sự khác nhau giữa chứng khoán kinh doanh và chứng khoán đầu tư. • Nguyên tắc kế toán áp dụng đối với kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán 199 Chương 6 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 200 100
  101. 8/31/2012 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THANH TO ÁN VỐN GIỮA C ÁC NGÂN H ÀNG • Sự c ần thi ết c ủa thanh toán v ốn gi ữa các Ngân hàng – Ti ếp t ục hoàn thành quá trình thanh toán gi ữa các t ổ ch ức, cá nhân không m ở tài kho ản t ại cùng NH – Điều chuy ển v ốn gi ữa các NH cùng h ệ th ống – Thanh toán các kho ản n ợ phát sinh 201 Thanh toán vốn NH TR Ả TI ỀN NH TH Ụ H ƯỞ NG KH TR Ả TI ỀN KH TH Ụ H ƯỞ NG 202 101
  102. 8/31/2012 Một số khái niệm • Lệnh thanh toán Có Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người phát lệnh tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người nhận lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh về khoản tiền đó. 203 LTT có NH TR Ả TI ỀN NH TH Ụ H ƯỞ NG KH TR Ả TI ỀN KH TH Ụ H ƯỞ NG 204 102
  103. 8/31/2012 Một số khái niệm • Lệnh thanh toán Nợ Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người phát lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh về khoản tiền đó. 205 LTT Nợ NH TR Ả TI ỀN NH TH Ụ H ƯỞ NG KH TR Ả TI ỀN KH TH Ụ H ƯỞ NG 206 103
  104. 8/31/2012 VVÍÍ DDỤỤ: M« hh××nhnh tæ chøc hÖ thèng thanh to¸n 3 C ẤẤP cña MỘT NHTM T T Trung tâm thanh toán Thanh to¸n bï h h ( Ki ểm soát, đ ối chi ếu, h ạch trõ ®iÖn tö liªn a a toán) Ng©n hµng n n h h §èi chiÕu t t §èi chiÕu o o ¸ ¸ NhËn lÖnh tõ NHA kiÓm so¸t, h¹ch to¸n chuyÓn tiÕp NHB n n k k h h Bï trõ NH TØnh A NH TØnh B ¸ ¸ (§¬n vÞ tæ chøc Thanh (§¬n vÞ tæ chøc Thanh Bï trõ c c to¸n néi tØnh) To¸n néi tØnh) h h Ö Ö t t h h Chi Chi Chi Chi è è nh¸n nh¸n nh¸n nh¸n n n h A1 h B1 h A2 h B2 g g Së QLKD vèn &ngo¹i tÖ (®Çu mèi TTQT) SWIFT207 M« h×nh hÖ thèng thanh to¸n 2 CẤP Thanh to¸n Hội s ở chính liªn ng©n SWIFT hµng (Qlý t ài kho ản t ập trung) Chi Chi Chi Chi Tỉnh A nh¸n nh¸n Tỉnh B nh¸n nh¸n h A2 h B1 h B2 h A1 Bù tr ừ, ttLNH Bù tr ừ, ttLNH 208 104
  105. 8/31/2012 • Các ph ươ ng th ức thanh toán v ốn: – Mở TK tr ực ti ếp v ới nhau d ướ i d ạng TK ti ền g ửi ph ụ – Thanh toán cùng h ệ th ống – Thanh toán bù tr ừ gi ữa các NH thành viên – Thanh toán t ừng l ần qua TKTG t ại NHNN 209 • Thanh toán cùng hệ thống (thanh toán nội bộ) Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng trong cùng một hệ thống TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 5111: Chuyển tiền đi năm nay • Tài khoản 5112: Chuyển tiền đến năm nay • Tài khoản 5211: Liên hàng đi năm nay • Tài khoản 5212: Liên hàng đến năm nay • Tài khoản 519: Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng ngân hàng 210 105
  106. 8/31/2012 • Tài khoản 5111: Chuyển tiền đi năm nay Bên Nợ ghi: Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Nợ Bên Có ghi: – Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Có – Số tiền chuyển theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đã chuyển Số dư Nợ: Số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ Số dư Có: Số chênh lệch số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo các Lệnh chuyển Nợ Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 211 • Tài khoản 5112: Chuyển tiền đến năm nay Bên Nợ ghi: – Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Có – Số tiền chuyển đến theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ Bên Có ghi: Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Nợ Số dư Nợ : Số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Nợ Số dư Có : Số chênh lệch số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đến theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 212 106
  107. 8/31/2012 • Tài khoản 5211: Liên hàng đi năm nay Bên Nợ ghi: Các khoản chi hộ đơn vị khác trong cùng hệ thống NH theo giấy báo Nợ liên hàng gửi đi Bên Có ghi: Các khoản chi hộ đơn vị khác trong cùng hệ thống NH theo giấy báo Có liên hàng gửi đi Số dư Nợ: Phản ảnh số chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ Số dư Có: Phản ảnh số chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ Hạch toán chi tiết: Mở 1 tiểu khoản 213 • Tài khoản 5212: Liên hàng đến năm nay Bên Nợ ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống NH thu hộ theo giấy báo Có liên hàng nhận được - Số tiền các giấy báo Nợ liên hàng đã được đối chiếu Bên Có ghi: - Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống NH chi hộ theo giấy báo Nợ liên hàng nhận được - Số tiền các giấy báo Có liên hàng đã được đối chiếu Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền các giấy báo Có liên hàng chưa được đối chiếu Số dư Có: Phản ảnh số tiền các giấy báo Nợ liên hàng chưa được đối chiếu Hạch toán chi tiết: Mở 2 tiểu khoản: - Giấy báo Có liên hàng năm nay chưa đối chiếu (Dư Nợ) - Giấy báo Nợ liên hàng năm nay chưa đối chiếu (Dư Có) 214 107
  108. 8/31/2012 • Thanh toán bù tr ừ gi ữa các NH thành viên Là quan h ệ thanh toán gi ữa các chi nhánh ngân hàng trên cùng đị a bàn và có tham gia TTBT Cu ối m ỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ nh ận k ết qu ả thanh toán t ừ NH ch ủ trì, các NH thành viên ch ỉ thanh toán ph ần chênh l ệch TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Tài kho ản 5012: Thanh toán bù tr ừ c ủa NH thành viên 215 • Tài khoản 5012: Thanh toán bù trừ của NH thành viên Bên Có ghi: – Các khoản phải trả cho NH khác – Số tiền chênh lệch phải thu trong thanh toán bù trừ Bên Nợ ghi: – Các khoản phải thu NH khác – Số tiền chênh lệch phải trả trong thanh toán bù trừ Số dư Có : Thể hiện số tiền phải trả trong thanh toán bù trừ chưa thanh toán Số dư Nợ : Thể hiện số tiền phải thu trong thanh toán bù trừ chưa thanh toán Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 216 108
  109. 8/31/2012 • Thanh toán t ừng l ần qua TKTG t ại NHNN Là quan h ệ thanh toán gi ữa các chi nhánh NH khác h ệ th ống và không tham gia TTBT Tài kho ản s ử d ụng: TK 1113: Ti ền g ửi thanh toán t ại NHNN 217 • Tài khoản 1113: Tiền gửi thanh toán tại NH Nhà nước Bên Nợ ghi: Số tiền gửi vào ngân hàng Nhà nước Bên Có ghi: Số tiền TCTD lấy ra Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền đang gửi không kỳ hạn tại NHNN Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 218 109
  110. 8/31/2012 DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG Khái niệm • Thanh toán qua ngân hàng là hình thức thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ thông qua vai trò trung gian của ngân hàng, trong đó phổ biến là thanh toán không dùng tiền mặt • Thanh toán không dùng tiền mặt là hình thức thanh toán trong đó NH sẽ thực hiện việc trích từ TK tiền gửi theo yêu cầu của người trả tiền để chuyển vào TK cho người thụ hưởng 219 Ý nghĩa • Giúp khách hàng tăng vòng quay vốn • Giảm chi phí vận chuyển, lưu thông tiền mặt • Mở rộng nguồn vốn huy động của NH • NH cung ứng thêm nhiều sản phẩm dịch vụ khác 220 110
  111. 8/31/2012 Nguyên tắc • Khách hàng phải mở TK tại NH và trên TK có đủ số dư • Khách hàng phải thực hiện đúng các quy định do NH đặt ra • Khách hàng cần hiểu rõ từng thể thức thanh toán mà NH giới thiệu để chấp hành đúng quy định và vận dụng đúng thể thức • Đối chiếu, kiểm tra định kỳ 221 Yêu cầu đối với ngân hàng • NH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kịp thời và chính xác • NH phải trang bị cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán hiệu quả và an toàn • NH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN quy định • Nếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt hại cho KH thì NH phải bồi thường cho KH • NH được thu phí dịch vụ theo biểu phí NH quy định 222 111
  112. 8/31/2012 Các thể thức thanh toán chủ yếu Uỷ nhiệm chi 3 NH tr ả ti ền NH th ụ h ưở ng 2 4 1 KH tr ả ti ền KH th ụ h ưở ng 223 Uỷ nhiệm thu 5 NH BÊN MUA NH BÊN BÁN 3 4 2 6 ĐƠ N V Ị MUA 1 ĐƠ N V Ị BÁN 224 112
  113. 8/31/2012 THANH TOÁN B ẰNG SEC • THANH TOÁN CÙNG NGÂN HÀNG • THANH TOÁN T ẠI NH KHÁC NH PHÁT HÀNH CÓ THAM GIA THANH TOÁN BÙ TR Ừ TRÊN ĐỊ A BÀN. • THANH TOÁN TRONG 2 NGÂN HÀNG CÙNG H Ệ TH ỐNG. 225 Đặc điểm • Thủ tục phát hành: – NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trước khi sử dụng – NHTM chỉ cung cấp SEC cho khách hàng của mình – NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng SEC trước khi phát hành SEC cho KH sử dụng 226 113
  114. 8/31/2012 • Các yếu tố thời gian: – Ngày ký phát – Ngày xuất trình – Thời hạn xuất trình – Thời hạn hiệu lực 227 • Đình chỉ phát hành • Xử lý vi phạm phát hành – Cố ý vi phạm – Vô ý vi phạm lần 1 – Vô ý vi phạm lần 2 – Vô ý vi phạm lần 3 228 114
  115. 8/31/2012 Sec thanh toán cùng NH 2 Đơn vị bán Đơn vị mua 1 5 3 4 NGÂN HÀNG 229 Sec thanh toán t ại NH khác NH PH có tham gia TTBT 1 ĐƠ N V Ị BÁN ĐƠ N V Ị MUA 2 3 7 3 5 6 NH BÊN BÁN NH BÊN MUA 4 230 115
  116. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Tại NH bên trả tiền: Nợ TK 4211 Có TK thích hợp Trả tiền cho KH cùng NH: TK 4211 Trả tiền cho KH khác NH: TK 5111, 5012, 1113, 5191 • Tại NH bên thụ hưởng: Nợ TK thích hợp (5112, 5191, 5012, 1113) Có TK 4211 231 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 4271: Tiền gửi để đảm bảo thanh toán Séc Bên Có ghi: Số tiền khách hàng gửi để bảo đảm thanh toán Bên Nợ ghi: - Số tiền đã sử dụng để thanh toán cho người hưởng - Số tiền gửi còn thừa, trả lại khách hàng Số dư Có : Phản ảnh số tiền khách hàng ký gửi ở TCTD để bảo đảm thanh toán Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng khách hàng gửi tiền 232 116
  117. 8/31/2012 Chứng từ sử dụng • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, SEC tiền mặt • Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, SEC CK, PCK • Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng kê thanh toán 233 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNC: • Thanh toán cùng chi nhánh NH Khi KH trả tiền nộp các liên UNC vào NH Nợ TK 4211 (KH trả tiền) Có TK 4211 (KH thụ hưởng) 234 117
  118. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNC: • Thanh toán khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ KH trả tiền: khi nhận các liên UNC của KH Nợ TK 4211 (KH trả tiền) Có TK TTV 235 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNC: • Thanh toán khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ người thụ hưởng: Khi nhận Lệnh TT Có chuyển đến Nợ TK TTV Có TK 4211 (KH thụ hưởng) 236 118
  119. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNT: • Thanh toán cùng chi nhánh NH Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm HĐ vào NH, nếu hợp lệ: Nợ TK 4211 (KH trả tiền) Có TK 4211 (KH thụ hưởng) 237 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNT: • Thanh toán khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ người thụ hưởng nhận kết quả thanh toán từ NH trả tiền Nợ TK TTV Có TK 4211 (KH thụ hưởng) 238 119
  120. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán UNT: • Thanh toán khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ KH trả tiền: khi nhận chứng từ từ NH thụ hưởng Nợ TK 4211 (KH trả tiền) Có TK TTV 239 HẠCH TOÁN K Ế TOÁN Thanh toán SEC (cùng ngân hàng) • Nếu Sec dùng l ĩnh ti ền m ặt Nợ TK 4211 ( Đ/v mua / ng ườ i phát hành séc) Có TK 1011 • Nếu Sec thanh toán b ằng chuy ển kho ản Nợ TK 4211 ( Đ/v mua/ng ườ i phát hành) Có TK 4211 ( Đ/v bán/ng ườ i th ụ hưở ng) 240 120
  121. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Thanh toán SEC: • Khi KH có nhu cầu bảo chi SEC Nợ TK 4211 Có TK 4271 NH xác nhận bảo chi trên SEC và trả cho KH 4271 4211 xxx xxx Ký quỹ thanh toán sec 241 • Thanh toán cùng chi nhánh NH: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC Nợ TK 4271. KHTT Nợ TK 4211.KHTT Nợ TK 2413.KHTT Có TK 4211.KHTH, 2111, 1011 Nếu SEC hợp lệ nhưng không đủ khả năng thanh toán: NH xử lý theo yêu cầu của người thụ hưởng 242 121
  122. 8/31/2012 Thanh toán SEC: • Thanh toán khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ người thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC Nợ TK TTV Có TK 4599, 4211 (KH thụ hưởng) Khi NH thụ hưởng nhận kết quả TT từ NH trả tiền Nợ TK 4599 Có TK 4211 243 • Thanh toán khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH trả tiền Khi nhận Lệnh thanh to án Nợ chuyển đến, nếu SEC ph ù hợp v à đủ khả năng thanh to án: Nợ TK 4271 Nợ TK 4211, 2413 Có TK TTV Đồng thời gửi thông b áo chấp nhận chuyển nợ 244 122
  123. 8/31/2012 • Thanh toán khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH trả tiền Khi nhận Lệnh thanh to án Nợ chuyển đến, nếu SEC không ph ù hợp hoặc không đủ khả năng thanh to án: Nợ TK 3590 Có TK TTV Đồng thời gửi thông b áo cho KH trả tiền 245 • Thanh toán khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH trả tiền Nếu sau đ ó TK KH đủ khả năng thanh to án: Nợ TK 4211 (KH trả tiền) Có TK 3590 Đồng thời NH gửi thông b áo chấp nhận trả tiền 246 123
  124. 8/31/2012 THẺ NGÂN HÀNG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 4273: Tiền gửi để đảm bảo thanh toán Thẻ Nội dung hạch toán: Giống TK 4271 247 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Tại NH phát hành thẻ • Khi phát hành thẻ: Nợ TK 4211, 1011 Có TK 4273 (nếu có ký quỹ) Có TK 711 (Phí cấp thẻ nếu có) Có TK 4531 248 124
  125. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Tại NH phát hành thẻ • Khi KH rút tiền mặt tại ATM Nợ TK 4211, 4273, 2111 Có TK 1014 Khi thanh toán cho NH đại lý hoặc thanh toán cho đơn vị chấp nhận thẻ: Nợ TK 4211, 4273, 2111 Có TK 4211, TTV 249 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Tại NH đại lý • Khi KH rút tiền mặt tại ATM Nợ TK 3590 Có TK 1014 Khi NH đại lý thanh toán cho đơn vị chấp nhận thẻ: Nợ TK 3590 Có TK 4211, TTV Định kỳ, NH đại lý chuyển chứng từ qua NH phát hành thẻ. Khi nhận được tiền từ NH phát hành: Nợ TK TTV Có TK 3590 250 125
  126. 8/31/2012 Câu hỏi thảo luận • Cơ sở dẫn đến sự khác biệt trogn cách sử dụng các tài khoản: tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm. • Đặc điểm nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng. Cách thức ghi sổ khi sử dụng các phương thức thanh toán khác nhau. 251 Chương 7 KẾ TOÁN NGHI ỆP V Ụ KINH DOANH NGOẠI T Ệ VÀ THANH TOÁN QU ỐC T Ế 252 126
  127. 8/31/2012 KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN NGOẠI TỆ Kinh doanh ngo ại t ệ đố i v ới khách hàng: - NH bán ngo ại t ệ cho t ổ ch ức, cá nhân có nhu cầu (thanh toán hàng hoá xu ất nh ập kh ẩu, tr ả nợ vay, du l ịch ) - Mua ngo ại t ệ c ủa doanh nghi ệp, cá nhân b ằng ti ền m ặt ho ặc chuy ển kho ản. 253 • Kinh doanh ngo ại t ệ đố i v ới ngân hàng khác – Với các ngân hàng trong n ướ c thông qua th ị tr ườ ng liên ngân hàng – Với các ngân hàng n ướ c ngoài qua th ị tr ườ ng h ối đoái qu ốc t ế 254 127
  128. 8/31/2012 Các loại giao dịch • Giao d ịch h ối đoái giao ngay • Giao d ịch h ối đoái có k ỳ h ạn – Gi ữa ngo ại t ệ và VND – Gi ữa ngo ại t ệ và ngo ại t ệ • Giao d ịch hoán đổ i • Giao d ịch l ựa ch ọn quy ền mua bán ngo ại t ệ 255 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Kế toán phân tích • Về n ội dung h ạch toán, h ạch toán gi ống nh ư hạch toán b ằng VND, nh ưng đồ ng th ời h ạch toán h ạch toán các bút toán đố i ứng b ằng ngo ại tệ và bút toán đố i ứng b ằng VND • Kho ản thu, tr ả lãi b ằng ngo ại t ệ đượ c th ực hi ện thông qua nghi ệp v ụ mua bán ngo ại t ệ theo TG tại th ời điểm phát sinh 256 128
  129. 8/31/2012 • Trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và đồng Việt Nam • Định kỳ phải đánh giá lại tỷ giá ngoại tệ • Các khoản mục TSCĐ, công cụ, vốn góp đầu tư, mua cổ phần bằng ngoại tệ không được đánh giá lại. 257 • Kế toán tổng hợp – Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam – Có thể hạch toán chi tiết và hạch toán tổng hợp ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam – Vàng tiêu chuẩn hạch toán như một ngoại tệ 258 129
  130. 8/31/2012 Đánh giá chênh lệch tỷ giá ngoại tệ • Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ • Căn cứ vào tỷ giá USD/VND do NHNN công bố vào cuối tháng • Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD ngoại tệ • Chênh lệch TG phản ánh vào TK chênh lệch TG, số dư tài khoản này kết chuyển vào KQKD cuối năm. 259 Kết quả KDNT = Doanh số mua Doanh số Thuế bán ngoại ngoại tệ tương ứng với ngoại GTGT tệ tính phải bằng VND tệ bán tính bằng VND nộp 260 130
  131. 8/31/2012 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 1031: Ngoại tệ tại đơn vị • Tài khoản 1123: Tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ tại NHNN • Tài khoản 132: Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ • Tài khoản 1331: Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ ở nước ngoài • Tài khoản 4221: Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 261 • Tài khoản 426: Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ • Tài khoản 455: Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ • Tài khoản 214: Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng • Tài khoản 428: Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ • Tài khoản 414: Tiền gửi của các NH ở nước ngoài bằng ngoại tệ • Tài khoản 471: Mua bán ngoại tệ kinh doanh 262 131
  132. 8/31/2012 • Tài khoản 473: Giao dịch hoán đổi • Tài khoản 474: Giao dịch kỳ hạn • Tài khoản 475: Giao dịch tương lai • Tài khoản 476: Giao dịch quyền chọn • Tài khoản 486: Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh • Tài khoản 631: Chênh lệch TGHĐ • Tài khoản 633: Chênh lệch đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh • Tài khoản 721: Thu về kinh doanh ngoại tệ • Tài khoản 821: Chi về kinh doanh ngoại tệ 263 Chứng từ sử dụng • Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, phiếu chi • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, điện thanh toán với nước ngoài • Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, giấy đề nghị mua bán ngoại tệ 264 132
  133. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Mua bán ngoại tệ giao ngay • Ngân hàng mua ngoại tệ: Nợ TK 1031, 1123 Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK 1011, 1113 265 • Ngân hàng bán ngoại tệ: Nợ TK 4711 Có TK 1031, 1123 Đồng thời: Nợ TK 1011, 1113 Có TK 4712 266 133
  134. 8/31/2012 • Khi NH mua bán ngoại tệ với NH nước ngoài • Hạch toán tăng ngoại tệ mua Nợ TK 1331 Có TK 4711 • Hạch toán giảm ngoại tệ bán Nợ TK 4711 Có TK 1331 • Đồng thời Nợ TK 4712. NT mua Có TK 4712. NT bán 267 Spot • Đánh giá chênh lệch tỷ giá khi NH mua spot • Tỷ giá tăng Nợ TK 4712 Có TK 631 • Tỷ giá giảm Nợ TK 631 Có 4712 • Sau đó kết chuyển 631 vào TK Lãi, Lỗ (721 và 821) 268 134
  135. 8/31/2012 Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn • Khi ký hợp đồng mua kỳ hạn Nợ TK 4862.NT: ngoại tệ cam kết mua Có TK 4741 Hạch toán VND Nợ TK 4742: ng tệ * Spot rate Nợ TK 3962 (Hoặc Có TK 4962): Chênh lệch tỷ giá Có 4862: ng tệ * Forward rate • Bán kỳ hạn hạch toán ngược lại 269 Định kỳ • Phân bổ lãi phải thu vào chi phí công cụ tài chính phái sinh Nợ TK 8230: giá trị phân bổ Có TK 3962 • Hoặc Nợ TK 4962: giá trị phân bổ Có TK 7230 270 135
  136. 8/31/2012 Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Lãi : Nợ TK 4742 Có TK 6332 Lỗ : Nợ TK 6332 Có TK 4742 271 Khi đến hạn thanh toán hợp đồng • Ngoại tệ Nợ TK 4221/ 1031: ngoại tệ mua Có TK 4862 • Thanh toán VND Nợ TK 4862: ngoại tệ * forward rate Có TK 4211/1011 272 136
  137. 8/31/2012 Đồng thời đánh giá chênh lệch tỷ giá theo TG thực tế tại ngày giao dịch • Thực hiện mua ngoại tệ Nợ TK 4741: ngoại tệ cam kết mua Có TK 4711: • Thanh toán VND Nợ TK 4712: ng tệ * TG mua thực tế Có TK 4742 273 Đánh giá lại chênh lệch TG cuối kỳ • Lãi Nợ TK 4742 Có TK 6332: giá trị chênh lệch • Lỗ Nợ TK 6332 Có TK 4742 274 137
  138. 8/31/2012 Lựa chọn quyền mua bán ngoại tệ • Khi ký hợp đồng mua quyền chọn: Nợ TK 388, 849 Có TK 1011 • Khi ký hợp đồng bán quyền chọn Nợ TK 1011, 4211 Có TK 488, 749 275 Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Tỷ giá giảm: Nợ TK 4762 Có TK 633 Tỷ giá tăng: Nợ TK 633 Có TK 4762 276 138
  139. 8/31/2012 Tại ngày đáo hạn • Khách hàng thực hiện mua ngoại tệ Nợ TK thích hợp Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK thích hợp • Khách hàng thực hiện bán ngoại tệ: Hạch toán ngược lại 277 KẾ TOÁN NGHI ỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ • Nghiệp vụ chuyển tiền • Nghiệp vụ nhờ thu • Nghiệp vụ tín dụng chứng từ 278 139
  140. 8/31/2012 KẾ TOÁN NGHI ỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 4282: Tiền gửi để mở LC bằng ngoại tệ • Tài khoản 9123: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu • Tài khoản 9124: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán • Tài khoản 925: Cam kết trong nghiệp vụ LC 279 CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN H ÀNG NHÀ NH ẬP (1) NHÀ XU ẤT KH ẨU KH ẨU (2) (4) NH CHUY ỂN NGÂN HÀNG TI ỀN ĐI THANH TOÁN (3) 280 140
  141. 8/31/2012 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Phương thức chuyển tiền • Chuyển tiền đi: (tại NH chuyển tiền) Nợ TK 4221 Có TK 1331 Đồng thời, NH thu phí chuyển tiền • Chuyển tiền đến: (tại NH phục vụ người thụ hưởng) Nợ TK 1331 Có TK 4221, 4550 (Khi KH nhận tiền mặt: Nợ TK 4550/Có TK 1031) 281 • Nếu NH làm đại lý chuyển tiền kiều hối • Khi KH đến nhận tiền (NH tạm ứng trước) Nợ TK 3590 Có TK 1031, 4221 • Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập TK 9123 • Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123 Nợ TK 1331 Có TK 3590 282 141
  142. 8/31/2012 PHƯƠNG THỨC THANH TO ÁN NHỜ THU SALES NHÀ XU ẤT CONTRACT NHÀ NH ẬP KH ẨU KH ẨU Send GOODS Payment/ (5) Draft Acceptance Documents, (3) (1) (7) Documents, Documents Draft (4) Draft (2) NH CHUY ỂN NH THU H Ộ GIAO (6) 283 Phương thức nhờ thu • Hàng xuất khẩu (tại NH xuất khẩu / NH chuyển giao) Khi nhận BCT Nợ TK 4211 Có TK 7110 Có TK 4531 Nhập TK 9123 Khi thu tiền từ nước ngoài Nợ TK 1331 Có TK 4221 Xuất TK 9123 284 142
  143. 8/31/2012 • Hàng nhập khẩu (tại NH nhập khẩu / NH thu hộ) Khi nhận BCT từ NH nước ngoài: Nhập TK 9124 Khi nhà NK thanh toán: Nợ TK 4221 Có TK 1331 Xuất TK 9124 285 PH ƯƠ NG TH ỨC TÍN D ỤNG CH ỨNG T Ừ NHÀ NH ẬP KH ẨU (4) NHÀ XU ẤT KH ẨU (1) (9) (3) (5) (8) (2) NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG M Ở (6) TH Ư TÍN D ỤNG THÔNG BÁO (7) 286 143
  144. 8/31/2012 Phương thức Tín dụng chứng từ • Tại NH phục vụ KH nhập khẩu Ký quỹ LC Nợ TK 4221 Có TK 4282 Thu phí mở LC, phí SWIFT Nhập TK 9251 287 Khi nhận Bộ chứng từ do NH XK chuyển đến Nhập 9124 Nếu BCT phù hợp Nợ TK 4282 Nợ TK 4221, 2422 Có TK 1331, 4141 Xuất TK 9251, 9124 288 144
  145. 8/31/2012 • Tại NH phục vụ KH xuất khẩu Khi nhận được L/C: thu phí thông báo L/C Khi nhận BCT do nhà XK nộp vào Nhập TK 9123 Nếu Chiết khấu cho KH: Nợ TK 2221 Có TK 4221 289 Khi nhận tiền từ NH NK chuyển đến Nợ TK 1331, 4141 Có TK 4221 Xuất TK 9123 Nếu NH NK từ chối Bộ chứng từ Xuất TK 9123 và thông báo cho nhà XK 290 145
  146. 8/31/2012 Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ • NH thu phí dịch vụ ngoại tệ • Nếu thu bằng VND Nợ TK 4211, 1011 Có TK 7110 Có TK 4531 291 • Nếu thu bằng ngoại tệ Nợ TK 4221 Có TK 4711 Chuyển đổi ra VND Nợ TK 4712 Có TK 7110 Có TK 4531 292 146
  147. 8/31/2012 • NH trả chi phí bằng ngoại tệ • Thanh toán chi phí cho KH bằng ngoại tệ Nợ TK 4711 Có TK 1031, 4221 Chuyển đổi ra VND Nợ TK 8110 Có TK 4712 293 Chương 8 KẾ TO ÁN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI NHTM 294 147
  148. 8/31/2012 NỘI DUNG C ÁC KHOẢN THU NHẬP V À CHI PH Í CỦA NGÂN H ÀNG • Các khoản thu nhập của Ngân h àng • Thu từ hoạt động kinh doanh: – Thu nhập từ hoạt động t ín dụng: Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi từ đầu tư chứng kho án, lãi cho thuê t ài ch ính – Thu nhập ph í từ hoạt động dịch vụ:dịch vụ thanh to án, nghiệp vụ bảo lãnh, dịch vụ ngân quỹ, nghiệp vụ uỷ th ác v à đại lý, dịch vụ tư vấn, kinh doanh v à dịch vụ bảo hiểm, ph í nghiệp vụ chiết khấu, cung ứng dịch vụ bảo quản t ài sản v à cho thuê tủ k ét – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối v à vàng – Thu từ chênh lệch tỷ gi á – Thu từ hoạt động mua b án nợ – Thu nhập g óp vốn, mua cổ phần – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh kh ác 295 • Thu nhập khác – Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ – Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro – Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc lập – Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng – Các khoản thu khác 296 148
  149. 8/31/2012 • Các khoản chi ph í của Ngân h àng • Chi ph í hoạt động kinh doanh – Chi ph í hoạt động t ín dụng: trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi ph át h ành giấy tờ c ó gi á, lãi tiền thuê t ài ch ính – Chi ph í hoạt động dịch vụ: dịch vụ thanh to án, cước ph í bưu điện về mạng viễn thông, chi về ngân quỹ, nghiệp vụ uỷ th ác v à đại lý, dịch vụ tư vấn, hoa hồng môi giới – Chi ph í hoạt động kinh doanh ngoại hối – Chi nộp thuế v à các khoản ph í, lệ ph í – Chi ph í cho nhân viên – Chi cho hoạt động quản lý v à công vụ – Chi về t ài sản – Chi ph í dự phòng, bảo to àn v à bảo hiểm tiền gửi của kh ách hàng – Chi ph í hoạt động kinh doanh kh ác 297 • Chi phí khác – Chi nhượng bán, thanh lý TSCĐ – Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá – Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi – Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế – Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực tế không thu được – Chi phí khác 298 149
  150. 8/31/2012 KẾT QUẢ KINH DOANH NGÂN H ÀNG Được x ác định v ào cuối niên độ kế to án Kqkd = Tổng thu nhập – Tổng chi ph í Kqkd > 0: Lợi nhuận Kqkd < 0: Lỗ 299 Phân phối lợi nhuận • Được thực hiện sau khi BCTC của NH đã được kiểm toán • Thực hiện sau khi NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp • Các khoản thu từ chênh lệch tỷ giá không được phân phối lợi nhuận 300 150
  151. 8/31/2012 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu • Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số lãi phải thu trong kỳ • Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư • Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu • Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ số tiền thu được • Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều niên độ kế toán phải được phân bổ. 301 Nguyên tắc ghi nhận chi phí • Là chi phí phát sinh trong kỳ • Không được hạch toán các khoản sau vào chi phí: – Các khoản tiền phạt về vi phạm pháp luật do cá nhân gây ra không mang danh NH – Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp lệ – Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ – Các khoản chi không hợp lý khác 302 151
  152. 8/31/2012 PHƯƠNG PH ÁP KẾ TO ÁN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: Loại 7: Thu nhập – Tài khoản 70: Thu nhập từ hoạt động t ín dụng – Tài khoản 71: Thu nhập từ hoạt động dịch vụ – Tài khoản 72: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối – Tài khoản 74: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh kh ác – Tài khoản 78: Thu lãi g óp vốn, mua cổ phần – Tài khoản 79: Thu nhập kh ác 303 • Nội dung hạch to án Bên C ó ghi: Các khoản thu về hoạt động kinh doanh trong năm Bên Nợ ghi: – Chuyển tiêu số dư C ó vào t ài khoản lợi nhuận năm nay khi quyết to án – Điều chỉnh hạch to án sai s ót trong năm (nếu c ó) Số dư C ó: Phản ánh thu về hoạt động kinh doanh trong năm của TCTD Hạch to án chi tiết: Mở 1 t ài khoản chi tiết 304 152
  153. 8/31/2012 • Loại 8: Chi ph í – Tài khoản 80: Chi ph í hoạt động t ín dụng – Tài khoản 81: Chi ph í hoạt động dịch vụ – Tài khoản 82: Chi ph í hoạt động kinh doanh ngoại hối – Tài khoản 83: Chi nộp thuế v à các khoản ph í, lệ ph í – Tài khoản 84: Chi ph í hoạt động kinh doanh kh ác – Tài khoản 85: Chi ph í cho nhân viên – Tài khoản 86: Chi cho hoạt động quản lý v à công vụ – Tài khoản 87: Chi về t ài sản – Tài khoản 88: Chi ph í dự phòng, bảo to àn v à bảo hiểm tiền gửi của kh ách h àng – Tài khoản 89: Chi ph í kh ác 305 • Nội dung hạch to án Bên Nợ ghi: Các khoản chi về hoạt động kinh doanh trong năm Bên C ó ghi: – Số tiền thu giảm c ác khoản chi trong năm – Chuyển số dư Nợ cuối năm v ào t ài khoản Lợi nhuận năm nay khi quyết to án Số dư Nợ: Phản ánh c ác khoản chi về hoạt động kinh doanh trong năm Hạch to án chi tiết: Mở 1 TK chi tiết hoặc Tổng Gi ám đốc, Gi ám đốc c ác TCTD c ó thể quy định mở c ác TK chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị 306 153
  154. 8/31/2012 • Tài khoản 69: Lợi nhuận chưa phân phối Bên C ó ghi: Số dư cuối kỳ của c ác t ài khoản thu nhập chuyển sang Bên Nợ ghi: – Số dư cuối kỳ của c ác t ài khoản chi ph í chuyển sang – Tr ích lập c ác quỹ – Chia lợi nhuận cho c ác bên tham gia liên doanh, cho c ác cổ đông Số dư C ó: Phản ánh số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa sử dụng Số dư Nợ: Phản ánh số lỗ hoạt động kinh doanh chưa xử lý Hạch to án chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 307 • Tài khoản 691: Lợi nhuận năm nay – Tài khoản n ày d ùng để phản ánh kết quả kinh doanh, t ình h ình phân phối kết quả v à số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm nay của TCTD – Đầu năm sau, số dư cuối năm của TK 691 được chuyển th ành số dư đầu năm mới của TK 692 (không phải lập phiếu) • Tài khoản 692: Lợi nhuận năm trước – Tài khoản n ày d ùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh v à số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm trước cuả TCTD 308 154
  155. 8/31/2012 • Hạch to án thu nhập: Nợ TK th ích hợp Có TK thu nhập (71-79) Có TK 4531 (nếu c ó) • Nếu sai s ót hạch to án tho ái thu: Nợ TK thu nhập Có TK th ích hợp 309 • Hạch to án chi ph í Nợ TK chi ph í (81-89) Nợ TK 3532 (nếu c ó) Có TK th ích hợp • Nếu khoản chi ph í tương đối lớn: Nợ TK 388: Chi ph í chờ phân bổ Có TK th ích hợp Hàng kỳ phân bổ: Nợ TK chi ph í (81-89) Có TK 388 310 155
  156. 8/31/2012 • Hạch to án Kết quả kinh doanh: – Kết chuyển t ài khoản thu nhập v à chi ph í vào TK 691 – Kết chuyển thu nhập: Nợ TK thu nhập Có TK 6910 – Kết chuyển chi ph í Nợ TK 6910 Có TK chi ph í 311 • Chi nhánh chuyển lãi về Hội sở NH Nợ TK 6920 Có TK 5191 • Chi nhánh chuyển lỗ về Hội sở NH Nợ TK 5191 Có TK 6920 312 156
  157. 8/31/2012 Tại Hội sở • Hội sở nhận lãi từ các chi nhánh Nợ TK 5191 Có TK 6920 • Hội sở nhận lỗ từ các chi nhánh Nợ TK 6920 Có TK 5191 Nếu TK 6920 dư có: NH lãi Nếu TK 6920 dư nợ: NH lỗ 313 • Kế to án phân phối lợi nhuận TK 3531: Tạm ứng nộp NSNN TK 3539: C ác khoản chờ NSNN thanh to án TK 4534: Thuế thu nhập doanh nghiệp TK 61: Quỹ của TCTD TK 62: Quỹ khen thưởng, ph úc lợi 314 157
  158. 8/31/2012 • Nộp thuế TNDN: Khi tạm nộp theo thông b áo Nợ TK 3531 Có TK th ích hợp Khi b áo c áo quyết to án được duyệt Nợ TK 692 Có TK 4534 Tất to án số TTN tạm nộp: Nợ TK 4534 Có TK 3531 315 • Nếu số cần nộp > số tạm nộp: Nợ TK 4534 Có TK th ích hợp • Nếu số cần nộp < số tạm nộp: Nợ TK 3539 Có TK 4534 316 158
  159. 8/31/2012 • Tr ích lập c ác quỹ v à chia lợi tức Nợ TK 692 Có TK 61, 62 317 Trích lập các quỹ • Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ • Quỹ dự phòng tài chính • Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ • Quỹ khen thưởng phúc lợi 318 159
  160. 8/31/2012 Câu hỏi thảo luận • Những nguyên tắc kế toán làm cơ sở cho việc ghi nhận thu nhập – chi phí của ngân hàng • Cơ chế tài chính hiện hanhfh về phân phối lợi nhuận ngân hàng 319 Chương 9 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 320 160
  161. 8/31/2012 Khái quát về hệ thống báo cáo tài chính • Mục đích của báo cáo tài chính Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một TCTD, đáp ứng yêu cầu quản lý của lãnh đạo TCTD, cơ quan quản lý nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế 321 Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một TCTD về: 1. Tài sản; 2. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; 3. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác; 4. Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh; 5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; 6. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán; 7. Các luồng tiền. 322 161
  162. 8/31/2012 • Vai trò của báo cáo tài chính Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của NHTM, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong việc ra các quyết định kinh tế. 323 Yêu cầu cơ bản lập và trình bày BCTC • Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với các quy định của từng chuẩn mực kế toán • Các thông tin, các chính sách kế toán áp dụng được trình bày trên BCTC nhằm đảm bảo dễ hiểu và so sánh được 324 162
  163. 8/31/2012 Nguyên tắc lập và trình bày trên báo cáo tài chính Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ các nguyên tắc: • hoạt động liên tục • cơ sở dồn tích • nhất quán • trọng yếu và tập hợp • bù trừ • có thể so sánh 325 Hệ thống báo cáo tài chính NHTM • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thuyết minh báo cáo tài chính 326 163
  164. 8/31/2012 Bảng cân đối kế toán Khái niệm: Là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của ngân hàng dưới hình thức tiền tệ tại một thời điểm nhất định Đặc điểm : • Biểu hiện tài sản và nguồn vốn trong NH về mặt giá trị • Phản ánh tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm • Là báo cáo quan trọng để đánh giá một cách tổng quát hoạt động của ngân hàng 327 Nội dung và kết cấu BCĐKT • Phần nội bảng – Tài sản – Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu • Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH 328 164
  165. 8/31/2012 • Phần ngoại bảng – Là những khoản chưa được thừa nhận là Tài sản Nợ hay Tài sản Có – Có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của NH • Bao gồm: – Các cam kết bảo lãnh, tài trợ khách hàng – Các cam kết của NH trong việc thực hiện các giao dịch phái sinh – Các khoản công nợ khách hàng chưa thực hiện theo hợp đồng 329 Báo cáo kết quả kinh doanh • Khái niệm Là BCTC tổng hợp, phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh thuộc một kỳ kế toán. Ngoài ra, BCKQKD còn phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN về các khoản thuế và các khoản phải nộp. 330 165
  166. 8/31/2012 Nội dung và kết cấu BCKQKD • Phần 1: Lãi lỗ Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác • Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ NSNN Phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về thuế, lệ phí và các khoản phải nộp khác 331 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của đơn vị Ý nghĩa • Lý giải biến động trong số dư tài khoản tiền mặt • Cung cấp thông tin về dòng tiền => đánh giá khả năng tạo tiền 332 166
  167. 8/31/2012 Nôi dung và kết cấu BCLCTT • Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của đơn vị • Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư của ngân hàng • Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động tài chính của ngân hàng 333 Thuyết minh báo cáo tài chính Khái niệm, ý nghĩa • Là bộ phận hợp thành của hệ thống BCTC của đơn vị • Được lập nhằm giải thích và bổ sung thêm những thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính của ngân hàng trong kỳ báo cáo mà các BCTC khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được • Giúp người sử dụng có cái nhìn cụ thể, chi tiết về tình hình hoạt động của đơn vị. 334 167
  168. 8/31/2012 Nội dung và kết cấu Thuyết minh BCTC Đặc điểm hoạt động của TCTD Một số tình hình hoạt động của TCTD • Nội dung một số chế độ kế toán được ngân hàng lựa chọn để áp dụng • Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ • Báo cáo tình hình tăng, giảm nguồn vốn và sử dụng vốn • Báo cáo Tài sản và công nợ của ngân hàng theo thời gian đáo hạn 335 Một số chỉ tiêu phân tích BCTC • Tốc độ tăng trưởng huy động vốn • Tình trạng TSCĐ • Tài sản sinh lời so với nguồn vốn phải trả • Chỉ tiêu phản ánh tình hình tín dụng • Chỉ tiêu thu nhập – Chi phí • Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời 336 168
  169. 8/31/2012 Câu hỏi thảo luận • Báo cáo kế toán tài chính và báo cáo kế toán quản trị khác nhau như thế nào? • Các yêu cầu cơ bản đối với Báo cáo tài chính. 337 169