Bài giảng môn học Quản trị marketing

pdf 18 trang vanle 1990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Quản trị marketing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_quan_tri_marketing.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn học Quản trị marketing

  1. GIỚI THIỆU HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING ThS. Nguyễn Tiến Dũng Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn Website: sem.hust.edu.vn/dungnt
  2. Các nội dung chính 1. Mục tiêu của học phần 2. Các nội dung chính của học phần 3. Tài liệu học tập 4. Đánh giá kết quả học tập 5. Lịch trình học tập © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 2
  3. 1. Mục tiêu của học phần ● Đào sâu những khái niệm căn bản trong marketing ● thông qua những câu hỏi và tình huống thảo luận ● Cung cấp những kiến thức mới liên quan đến quá trình hoạch định, tổ chức, thực hiện và kiểm tra đánh giá hoạt động marketing trong doanh nghiệp ● Lượng hoá việc ra quyết định marketing ● thông qua các bài tập có tính toán © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 3
  4. 2. Các nội dung chính của học phần 1. Tổng quan về quản trị 9. Quản trị sản phẩm hữu hình và marketing dịch vụ 2. Xây dựng chiến lược và kế 10. Quản trị giá hoạch marketing 11. Quản trị kênh phân phối 3. Quản trị thông tin marketing, 12. Quản trị truyền thông Nghiên cứu thị trường và Dự marketing: Quảng cáo, Khuyến báo nhu cầu mại Marketing trực tiếp và PR. 4. Phân tích môi trường marketing 13. Quản trị truyền thông vĩ mô marketing: Marketing trực tiếp 5. Phân tích môi trường ngành và vàBán hàngcá nhân đối thủ cạnh tranh 14. Tổ chức vàth ực hiện hoạt động 6. Phân tích hành vi mua của marketing khách hàng 15. Kiểm tra đánh giá hoạt động 7. Phân khúc và lựa chọn thị marketing trường mục tiêu ● Ôn tập 8. Thiết kế chiến lược định vị, tạo ● Bảo vệ bài tập lớn sự khác biệt và marketing-mix © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 4
  5. Tài liệu học tập chính ● Nguyễn Tiến Dũng (2015), Bài giảng PowerPoint Quản trị marketing, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Hà Nội. SV tải về từ trang web của GV. ● Nguyễn Tiến Dũng (2015), Bài giảng Quản trị marketing (tài liệu lưu hành nội bộ), Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Hà .Nội ● Nguyễn Tiến Dũng (2015), Câu hỏi ôn tập và bài tập Quản trị marketing (tài liệu lưu hành nội bộ), Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Hà .Nội © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 5
  6. Lấy tài liệu trên website ● Cách 1: Vào trang chủ của SEM ● chọn đường link website của GV ● Cách 2: Gõ trực tiếp đường link ● Quản trị marketing ● Trang tham khảo: arti.edu.vn>> Thư viện>> Đồ án tốt nghiệp. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 6
  7. Tài liệu tham khảo ● PGS. Trương Đình Chiến (2012), Giáo trình Quản trị marketing, NXB ĐH Kinh tế quốc dân. ● Nguyễn Tiến Dũng (2012), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội. ● Lê Thế Giới, Hoàng Xuân Hãn 2009( ), Quản trị marketing, NXB Giáo dục. ● Philip Kotler (2007), Quản trị marketing (tài liệu dịch bởi Phan Thăng), NXB Thống kê, Hà Nội. ● Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2006), Nguyên lý marketing, NXB ĐH Quốc gia, TPHCM. ● Các trang web về kinh tế và marketing © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 7
  8. ● Trương Đình Chiến (2012), ● Nguyễn Tiến Dũng (2012), Giáo trình Quản trị marketing, Giáo trình Marketing căn bản, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. NXB Giáo dục Việt Nam © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 8
  9. Đánh giá kết quả học tập: Hệ ĐHCQ ● Điểm quá trình (30%) ● Bài tập lớn (20%) ● Kiểm tra giữa kỳ (10%) ● Điểm chuyên cần: +/- vào điểm quá trình ● Điểm cuối kỳ: thi hết môn (70%) © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 9
  10. Đánh giá kết quả học tập: Hệ VLVH ● Điểm Bài tập lớn 30( %) ● Điểm thi hết môn (70%) ● Điểm chuyên cần: +/- vào điểm BTL ● Số buổi vắng ● Tham gia trên lớp: trả lời câu hỏi tại lớp © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 10
  11. Điểm danh và số buổi vắng ● Điểm danh: ● Thời điểm bất kỳ trong buổi học ● Vắng mặt lúc điểm danh: vắng 1 buổi ● Về sớm cần xin phép ● Theo quy chế đào tạo tín chỉ (ĐHCQ): ● Không vắng buổi nào: +1 điểm ● Vắng 1-2 buổi: chưa trừ điểm ● Vắng từ buổi thứ 3 buổi trở lên: trừ 0,5đ/buổi. Trừ không quá 2 điểm. ● Theo quy chế đào tạo niên chế (ĐH VLVH) ● Không vắng buổi nào: +1 điểm ● Vắng 1 buổi: trừ 0,5 điểm quá trình (điểm BTL) ● Vắng mặt quá 1/5 không lý do, 1/3 có lý do không đủ tư cách thi lần 1 nhận điểm 0 (không) của lần 1 và phải học lại. ● Có lý do: có giấy đi công tác của cơ quan hoặc giấy xác nhận ốm, thai sản của bệnh viện. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 11
  12. Bài tập lớn môn học QTMKT ● Làm theo nhóm, không quá 5 người/nhóm. ● Đề tài 1 (SV ĐHCQ): ● Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm A nhãn hiệu B của Công ty C tại thị trường D giai đoạn E. ● Đề tài2 (SV VLVH): ● So sánh / Phân tích / Đánh giá chiến lược marketing của hai nhãn hiệu (thương hiệu) sản phẩm A và B tại khu vực C giai đoạn D. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 12
  13. Nộp bài tập lớn và thuyết trình: SV ĐHCQ ● Nộp bản in báo cáo và thuyết trình vào buổi học cuối cùng hoặc trong tuần cuối cùng của TKB học tập (lịch trình8 tuần hoặc 15 tuần). ● Sau khi thuyết trình, chỉnh sửa báo cáo và nộp lại bản in báo cáo, nộp2 file (file báo cáo và file thuyết trình đã chỉnh sửa) vào email của GV (dung.nguyentien3@hust.edu.vn) ● Hạn nộp bài sau khi đã chỉnh sửa: theo GV. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 13
  14. Nộp bài tập lớn: SV ĐH VLVH ● Gửi file báo cáo và thuyết trình vào email của GV (dung.nguyentien3@hust.edu.vn) ● Nộp bản in báo cáo theo lớp (lớp trưởng thu và nộp về Viện ĐTLT) ● Không muộn hơn hạn nộp bài ● Hạn nộp bài: Không chậm hơn1 tháng kể từ ngày học cuốicùng. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 14
  15. Thi cuối kỳ (70%) – Hệ ĐHCQ ● 90 phút ● Không sử dụng tài liệu, ● Trắc nghiệm + tự luận ● Trắc nghiệm:20 câu – 2 điểm ● Tự luận: 4 câu – 8 điểm © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 15
  16. Thi cuối kỳ (70%) – Hệ VLVH ● 90 phút ● Được sử dụng tài liệu ● Trắc nghiệm + Tự luận ● Trắc nghiệm:20 câu = 2 điểm. ● Tự luận: 4 câu = 8 điểm © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 16
  17. Tiêu chí đánh giá bài tập lớn (tiểu luận môn học) ● Tính nguyên gốc (Originality): không sao chép ● Tính đầy đủ (Integrity): đủ các nội dung yêu cầu, dữ liệu phong phú, cập nhật, có chất lượng tốt. ● Tính logic (Logicality): các chiến lược và chương trình có lập luận, cơ sở chắc chắn; sự kết nối giữa các phần. ● Tính sáng tạo (Creativity): các phân tích, chiến lược và chương trình đề xuất có tính sáng tạo, vượt trội. ● Trích dẫn nguồn (Referencing): trích dẫn nguồn tài liệuđúng quy cách, đầy đủ, từ nguồn tin cậy. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 17
  18. Sử dụng điện thoại di động trong lớp ● Tắt máy hoặc để chế độ im lặng ● Nếu có việc gấp, lặng lẽ ra ngoài nghe, không cần xin phép GV. © Nguyễn Tiến Dũng Quản trị marketing 18