Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất

pdf 37 trang Đức Chiến 05/01/2024 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_7_thi_truong_yeu_to_san_x.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất

  1. Ch−ơng 7 1
  2. 11 ThịThịtr−ờng lao đđộngộng 22 ThịThịtr−ờng vốn 33 ThịThịtr−ờng đđấtất đđaiai 2
  3. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 1.1.1. Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao động Hàm sản xuất chúng ta xác định MP L theo công thức sau: MP L = F(K,L+1) – F(K,L) Trong đó: - F(K,L+1) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị vốn và L+1 đơn vị lao động. - F(K,L) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị vốn và L đơn vị lao động . Q F(K,L) MP L 1 L Hàm sản xuất 3
  4. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 1.1.2. Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN Mức thay đổi lợi nhuận do thuê thêm một lao động đ−ợc xác định: Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí = (P x MP L)-W Điều này có nghĩa là nhu cầu lao động của doanh nghiệp đ−ợc quy định bởi: W = P. MP L = MR L P ý nghĩa của PhƯơng trình: Để tối đa hoá lợi nhuận DN tếp tục thuê lao động đến điểm mà tại đó W doanh thu cận biên bằng tiền Tiền l−ơng danh nghĩa l−ơng danh nghĩa (thị tr−ờng) Bởi MR L - Đ−ờng cầu về vậy, đ−ờng MR là đ−ờng cầu của L−ợng cầu lao động L về lao động DN về lao động. L Đ−ờng cầu về lao động của doanh nghiệp 4
  5. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN Để hiểu đ−ợc vấn đề này, chúng ta xét ví dụ bằng số sau đây: Hàm sản xuất ả S n SP cận biên Doanh thu Tiền TP cận 300 Lao động l−ợng của lao cận biên công biên động của L Đ 280 240 L (số L Đ) Q (Giỏ/tuần) MR =P.MP W TP = L L L 180 (giỏ/tuần) (P =10 đôla) MR L-W (đôla) 100 0 0 - - - - 1 100 100 1000 500 500 2 180 80 800 500 300 3 240 60 600 500 100 4 280 40 400 500 -100 5 300 20 200 500 -300 1 2 3 4 5 L Hàm SX và sản phẩm cận biên của LĐ 5
  6. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 1.1.3. Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN a. Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Doanh thu cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng doanh thu do sự gia tăng hay gi ảm bớt một đơn vị lao động sử dụng. ∆TR MR = L (1) L ∆L Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của doanh nghiệp không đổi theo l−ợng hàng bán ra). MR L = MP L x P (2) Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của doanh nghiệp thay đổi theo l−ợng hàng bán ra). MR L = MP L x MR. (3) 6
  7. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN  Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Doanh thu cận biên của W lao động MRL cũng tuân theo quy luật giảm dần do quy luật năng suất MR = MP x P (1) cận biên MP L giảm dần L L làm cho đ−ờng MRL dốc MR L = MP L x MR (2) xuống nh− hình bên. L Doanh thu cận biên của lao động 7
  8. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN  Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Chi phí cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng chi phí do sự gia tăng hay gi ảm bớt một đơn vị lao động sử dụng. ∆TC MC = L (4) L ∆L Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng lao động (giá lao động, tiền l−ơng không đổi theo l−ợng công nhân cần thuê). MC L = W (5) Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng lao động (giá lao động thay đổi theo l−ợng công nhân cần thuê). ∆W MC = W + L (6) L ∆L 8
  9. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN  Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Chi phí cận biên của lao động W MC L = W + L( ∆W/∆L) W L 9
  10. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN V Khi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị  Cầu về lao động của DN trong ngắn hạn tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị W tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê ∆W ∆L MC L = W + L( / ) L1 lao động tại điểm A (MR L1 = W). D V Khi doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị B tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê L2 lao động tại điểm B (MC L = MR L2). C A W VKhi doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị MR L1 tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê L lao động tại điểm C (W = MR ). MR L2 3 L2 VKhi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị L2 L3 L4 L1 L L−ợng cầu về lao động của DN tr−ờng lao động doanh nghiệp sẽ thuê L4 lao động, tại điểm D (MC L = MR L1). 10
  11.  ĐĐểểtốitối đađahoá lợi nhuận DN thuthuêêlaolao đđộngộng cho tới khi hai đ−ờngờng đ−MR đ−ờngLL vàđ−ờngMC và LL cắt nhau nhau  D−ới mức lao ợc đđộng uth đ−ợc ộgnthuêênày đ−này,,doanh thu cận biên lớn hơn tiền công,, công dodo vậy việc thuêêthêm thu thêm lao đđộngộng sẽsẽ làmng ăng tă t lợi nhuận  Trên mức này,,MR này MRll <<MCMCLL dodo vậy sốsốlao đđộngộngthuêêthêm thu thêm làm giảm lợi nhuận  Tóm lạilại::DNDNađtối ohá tốihoá ađ lợi nhuận sẽsẽ thuthuêêlaolaodộng cho tới khi doanh thu cân biên của lao đđộngộng bằng chi phí cận biên của lao đđộngộng 11
  12. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN b. Lựa chọn lao động của doanh nghiệp trong dài hạn W Trong dài hạn đ−ờng cầu lao động của doanh nghiệp co giãn W1 A hơn trong ngắn hạn .Vì vậy, ban đầu doanh nghiệp lựa chọn mức C W2 B thuê lao động L1 t−ơng ứng với DLR mức tiền l−ơng W1, nh−ng dài MR MR L1 L2 hạn doanh nghiệp thuê mức lao động L t−ơng ứng với mức tiền L1 L3 L2 L 2 Cầu về lao động của DN trong dài hạn công W2. 12
  13.  GiGiáá sản phẩm:: Xuất phát: phát : MRLL = P. MP LL Khi P thay đđổiổilàmlàm cho MRLL thay đđổiổivàvà đ−ờngđ− ờng cầu vềvề lao đđộngộng của DN dịchchuyển chuyển Thay đđổiổicôngcông nghệ MP LL ttăăngng == > MRLL ttăăngng MRLL dịch sang phải DLL dịch sang phải ĐĐâyây chínhlà giảipháp lýlý giải cho việc ttăăngnglaolao đđộngộng khi tiền công ttăăngnglênlên  Thay đđổiổivềvềcungcung của yếu tốtố sản xuất khác Khi K ttăăngng=== > MP LL ttăăngng=== > MRLL dịch sang phải ==> DLL dịch sang phải 13
  14. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng Cách dựng đ−ờng cầu lao động của ngành: 1.1.5. Cầu về lao động của ngành Đ−ờng MR L1 đ−ợc xác định bằng cách W cọng theo ph−ơng nằm ngang các đ−ờng DL MR L của DN. Điểm E1 t−ơng ứng với W của ngành xác W E 1 1 định đ−ợc L1. Điểm E1 là điểm nằm trên (1) đ−ờng cầu lao động của ngành . E W2 2 Eo Khi W giảm làm cho DN tăng mức thuê lao động, tăng mức sản l−ợng của DN và MR L1 ngành, dẫn đến giá bán giảm, làm dịch MR L2 chuyển đ−ờng MR L sang trái. Tại mức W này ngành chọn điểm E2 với L1 L2 L0 L l−ợng lao động cần thuê L2. Cầu về lao động của ngành Nối các điểm E1,E2, ta đ−ợc đ−ờng cầu lao động của ngành DL. 14
  15. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 2.1.1. Cung về lao động của cá nhân Là số giờ làm việc mà người lao động cú khả năng và sẵn sàng cung ứng tương ứng với cỏc mức lương khỏc nhau trong trong một thời gian nhất định .  Nhân tố quyết định đến cung lao động V Các áp lực về mặt tâm lý xã hội . V áp lực về mặt kinh tế. V Phạm vi thời gian. V Lợi ích cận biên của lao động. V Tiền công. Mức tiền công cao hơn và nếu đ−ợc tự do lựa chọn số giờ làm việc, thì tác động tới cung ứng lao động có thể xẩy ra hai hiệu ứng: HHTT và HUTN 15
  16. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 1.2.1. Cung về lao động của cá nhân Hiệu ứng thay thế: Khi tiền công tăng thúc đẩy ng−ời lao động làm việc nhiều hơn vì mỗi giờ làm  Đồ thị về cung lao động việc thêm bây giờ đ−ợc trả thù lao nhiều hơn. W Điều này có nghĩa là mỗi giờ nghỉ sẽ trở nên đắt C S hơn, ng−ời lao động có động cơ làm việc thay thế L cho nghỉ ngơi, t−ơng ứng với đoạn AB trên đ−ờng B SL. Hiệu ứng thu nhập: Với mức tiền công cao hơn, thu nhập của ng−ời lao động cũng cao hơn. Với thu nhập cao hơn ng−ời lao động lại muốn tiêu A dùng nhiều hàng hoá và dịch vụ hơn, ng−ời lao L động cũng muốn có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn. Điều này làm giảm cung lao động và đ−ờng Cung về lao động của cá nhân cung có hình dạng cong nh− đoạn BC trên đ−ờng SL. 16
  17. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng 1.2.2. Cung lao động cho một ngành W SSR Trong ngắn hạn, cung về lao động cho một ngành t−ơng đối ổn định, do đó đ−ờng S cung ngắn hạn có chiều h−ớng dốc hơn LR nh− SLS Trong dài hạn, cung về lao động cho một ngành sẽ thay đổi. Do đó đ−ờng cung dài hạn có chiều h−ớng thoải hơn, đ−ờng SLL  Cung lao động của thị tr−ờng 0 L Nói chung, trên thị tr−ờng lao động tác đọng của hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập làm Cung về lao động cho một ngành cho đ−ờng cung có chiều h−ớng dốc lên. 17
  18. 1. thịtr−ờng lao đđộngộng  Sự dịch chuyển đ−ờng cầu về lao động W Giả sử P một loại hàng DL2 hoá hoặc DV nào đó D L1 (1) S L tăng lên, làm tăng MRL. W2 (2) Giá cao hơn, việc thuê W 1 LĐ để sản xuất SP có thể đem lại lợi nhuận và (3) DN trả W cao hơn. L1 L2 L Dịch chuyển đ−ờng cầu lao động 20
  19. 2. thịtr−ờng vốn  Giá trị hiện tại (PDV) Giá trị hiện tại (PDV) là giá trị tính bằng tiền hiện hành của luồng thu nhập trong t−ơng lai.  Giá trị t−ơng lai của một khoản đầu t−: Giả sử chúng ta có vốn K đem đầu t− ngày hôm nay với li suất r. Ta có giá trị t−ơng lai là: 1 FV 1 = K (1 + r) sau 1 kỳ. 2 FV 2 = K (1 + r) sau 2 kỳ. n FV n = K (1 + r) sau n kỳ . Trong đó: (1+r) n là hệ số tính kép để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị ở mặt bằng thời gian hiện tại về mặt bằng thời gian t−ơng lai. r: là lói suất sử dụng để tính chuyển. 21
  20. 2. thịtr−ờng vốn  Giá trị hiện tại (PDV)  Giá trị hiện tại của một khoản đầu t−: FV = 1 PDV1 Sau 1 kỳ 1+ r FV PDV = 2 2 (1+ r)2 Sau 2 kỳ, FV PDV = n Sau n kỳ n (1+ r)n n 1 Tổng giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ sau n năm đ−ợc xác định: PDV = ∑ FVt + t Trong đó: t là kỳ nghiên cứu thứ t t= 1 (1 r) r là suất chiết khấu Hệ số 1/(1+r) t đ−ợc gọi là hệ số chiết khấu để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị ở mặt bằng thời gian t−ơng lai về mặt bằng thời gian hiện tại. 22
  21. 2. thịtr−ờng vốn  Giá trị hiện tại (PDV)  Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−: Tr−ờng hợp 1: Đầu t− một lần ngay từ đầu và dự kiến nó sẽ mang lại số thu cuối mỗi kỳ là : T1,T2 , , Tn. Thì giá trị ròng hiện tại của đầu t− đ−ợc xác định theo công thức: n T = − + t NPV C ∑ t t=1 (1+ r) Trong đó: r là li suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t C là khoản đầu t− một lần ban đầu n là số năm kỳ nghiên cứu 23
  22. 2. thịtr−ờng vốn  Giá trị hiện tại (PDV)  Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−:  Công thức :nịh: xác đnịháxcđ n−1 T − C = t t NPV ∑ t t=0 (1+ r) Trong đó: r là li suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t Ct là khoản đầu t− một lần ban đầu n là số năm kỳ nghiên cứu 24
  23. 2. thịtr−ờng vốn  Giá trị hiện tại (PDV)  Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−: Tr−ờng hợp 3: đầu t− đ−ợc chia ra ở nhiều năm trong kỳ và thu nhập chỉ có khi tài sản đ−ợc đ−a vào hoạt động. (chi ở đầu kỳ và thu ở cuối kỳ). Giá trị ròng hiện tại của đầu t− đ−ợc xác định theo công thức : n T n−1 C = t − t NPV ∑ t ∑ t t=1 (1+ r) t=0 (1+ r) Trong đó: r là li suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t Ct là toàn bộ chi đầu t− năm thứ t n là số năm kỳ nghiên cứu 25
  24.  Nếu NPV > 0 tức là gigiáá trịhiện tại củacác khoản dự tiền tiền dự kiếnợctrong thu đ−ợctrong thuđ− t−ơng lai tựtựtài sản lớn hơn chi phí đđầuầu t−. DN sẽsẽquyết đđịnhịnh đđầuầut−.  Nếu NPV = 0 tức là lợitức từtừviệc đđầuầut− đúngđ úng bằng chi phí cơ hội của việc sởsở hhữữuu vốn . DN sẽsẽ trung lập gigi ữữaa đđầuầu t− và không đđầuầut−.  Nếu NPV < 0 doanh nghiệp không nên đđầuầut−. 26
  25. 2. thịtr−ờng vốn 2.2.1.Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp  Doanh thu cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng doanh thu do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng. ∆TR MR = K K ∆K  Chi phí cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng chi phí do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng. ∆TC MC = K K ∆K  Theo nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận nói chung, nếu doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng vốn thì chi phí cận biên của vốn luôn bằng tiền thuê vốn danh nghĩa (R). MCK = R 27
  26. 2. thịtr−ờng vốn  Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp R R R0 R0 MR K MR K0 MR K1 K0 K K1 K2 K Cầu về vốn của doanh nghiệp Dịch chuyển đ−ờng cầu về dịch vụ vốn 28
  27. 2. thịtr−ờng vốn  Cầu về dịch vụ vốn của ngành R Đ−ờng cầu về vốn khi P k/đổi Đ−ờng cầu về vốn khi P giảm R1 R2 MR K2 MR K1 DK’ DK k0 k1 k’ k K1 K2 K’ K Cầu về DV vốn của doanh nghiệp Cầu về dịch vụ vốn của ngành 29
  28. 2. thịtr−ờng vốn 2.2.3.Cầu về dịch vụ vốn của hộ gia đình Một HGD muốn tiêu dùng nhiều hơn mức thu nhập hiện tại của họ do thu nhập tạm thời của họ thấp, nh−ng có thể tăng lên trong t−ơng lai, hoặc do họ mua sắm một thứ gì đó có giá trị lớn hơn mà phải trả nợ bằng thu nhập trong t−ơng lai. Các HGĐ sẵn sàng trả li để thực hiện đ−ợc mong muốn tiêu dùng hiện tại . Tuy nhiên, lai suất càng cao thì chi phí cơ hội của việc tiêu dùng hiện tại sẽ càng lớn, do đó các hộ GĐ này càng giảm khả năng vay tiền, cho nên cầu về DV vốn vay của các HGĐ là hàm nghịch biến với li suất. 2.2.4.Cầu về dịch vụ vốn của thị tr−ờng Tổng cầu về DV vốn vay chính là tổng cầu về dịch vụ vốn vay của HGĐ và của các hàng kinh doanh (DN và ngành). 30
  29. 2. thịtr−ờng vốn 2.3.1. Cung về dịch vụ vốn của DN Vì DV vốn do các tài san vốn tạo ra. Do đó mỗi nhà cung ứng tiềm tàng về vốn sẽ so sánh giữa giá mua TS vốn với giá trị hiện tại của tất cả cá khoản tiền dự kiến có thể thu đ−ợc trong t−ơng lai từ TS đó đề quyết định đầu t−. Đồng thời DN phải xác định đ−ợc giá cho thuê tối thiểu của một đv vốn : Giá cho thuê Giá Li suất tỷ lệ = x + tối thiểu vốn thực khấu hao Nếu giá cho thuê tối thiểu thấp hơn giá cho thuê thực tế, DN sẽ mua hàng t− liệu, tăng dự trữ, tăng khả năng cung ứng vốn. Và ng−ợc lại. 31
  30. 2.3.2. Cung về dịch vụ vốn của ngành ◦ Trong ngắn hạn  Tổng dự trữ tài sản vốn cho toàn bộ nền kinh tế là cố định. Do đó l−ợng vốn sẵn sàng cung ứng cho một ngành t−ơng đối cố định. Cá biệt trong một số ngành nh− điện, viễn thông, luyện kim, không thể ngày một ngày hai có thể xây dựng thêm đ−ợc nhà máy mới, do đó cung về DV vốn của ngành là cố định.  Tuy nhiên cũng có những ngành có thể thu hút thêm l−ơng cung ứng vốn cho mình thông qua việc tăng tiền thuê.  Tóm lại đ−ờng cung về DV vốn của ngành th−ờng ít co gin. 32
  31. ◦ Trong dài hạn  Dự trữ tài sản vốn trong toàn bộ nền kinh tế và cho từng ngành sẽ thay đổi.  Dự trữ tài sản vốn lớn hơn sẽ tạo ra khả năng cung ứng vốn lớn hơn và ng−ợc lại.  Dự trữ vốn lớn hơn chỉ khi nào giá cho thuê vốn cao hơn.  Đ−ờng cung về DV vốn của ngành dốc lên và co gin hơn cung về DV vốn trong ngắn hạn. 33
  32. 2.3.3. Cung về dịch vụ vốn của toàn bộ nền kinh tế • Trong ngắn hạn Do bất kỳ thời điểm nào, khối l−ợng vốn trong toàn bộ nền kt là cố định, cho nên đ−ờng cung về dịch vụ vốn là hoàn toàn không co gin - đ−ờng thẳng đứng. • Trong dài hạn Do cung về vốn vay có nguồn gốc từ phần thu nhập mà các HGĐ muốn tiết kiệm để có đ− ợc một khoản tiền lớn hơn dành cho tiêu dùng trong t−ơng lai . Tiết kiệm cho phép họ dàn trải tiêu dùng đồng đều hơn theo thời gian. Ngoài ra, họ còn nhận đ−ợc thêm một khoản tiền li trên số tiền mà họ đ cho vay nên họ có thể tiêu dùng nhiều hơn trong t−ơng lai để bù lại những hạn chế tiêu dùng hiện tại. Kết quả là li suất càng cao thì động cơ tiết kiệm càng lớn. Vì vậy đ−ờng cung về vốn vay sẽ là một đ−ờng dốc lên. 34
  33. 2. thịtr−ờng vốn  Các khái niệm đ−ợc sử dụng  Xác định li suất và lợi tức vốn  Phân tích lợi tức vốn bằng đồ thị r, i LS r, i SK LR S SK S” i0 > r 0 ro= i o E S”” E Cân bằng dài hạn r0= i 0 E’’ D K DK K K Xác định lãi suất và lợi tức ngắn hạn Mô tả cách xác định mức lãi suất dài hạn 35
  34. 3. thịtr−ờng đđấtất đđaiai 3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai  Cầu về đất đai  Cung về đất đai R SĐ R0 E DĐ LĐ 36
  35. 3. thịtr−ờng đđấtất đđaiai 3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai  Cân bằng thị tr−ờng R SĐ R1 E1 E0 R0 DĐ1 DĐ0 LĐ Tiền thuê đất đai 37