Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)

pdf 24 trang Đức Chiến 04/01/2024 1330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_3_bao_cao_ket_qua_hoat.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)

  1. Chương 3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (INCOME STATEMENT) Lớp Kế tốn doanh nghiệp
  2. Mục tiêu Nhận biết được các yếu tố XĐKQKD của hđ thơng thường và hđ khác. Hiểu rõ mục đích, nội dung của BCKQHĐKD Nắm được nguyên tắc, cơ sở, pp lập BCKQHĐKD. 2
  3. Tài liệu: - VAS 21 “ Trình bày báo cáo tài chính” - Chế độ kế tốn theo Thơng tư 200/2014/TT- BTC - Giáo trình KTTC – Quyển 3, chương 5. 3
  4. Nội dung 5.1 XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN - Khái niệm DT, TN khác, CP - Ghi nhận DT, TN khác và CP - Xác định lợi nhuận thuần 5.2 BÁO CÁO KQHĐKD THEO VAS - Khái niệm - Mục đích - Kết cấu - Nguyên tắc lập - Cơ sở và phương pháp lập BCKQHĐKD 5.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP 5.4 YÊU CẦU VỀ VIỆC TRÌNH BÀY THƠNG TIN 4
  5. 5.1 XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN Doanh thu K DT bao gồm: DT bán hàng, DT CCDV và DT hoạt động tài chính như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận H được chia. Đây là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu Á được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường của DN, gĩp phần làm tăng VCSH I Thu nhập khác N TN khác bao gồm: Thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng Đây I là các khoản thu gĩp phần làm tăng VCSH từ các hoạt Ệ động ngồi các hoạt động tao ra doanh thu. Chi phí khác M CP khác bao gồm: Các chi phí SXKD phát sinh trong quá trình hoạt động KD thơng thường của DN và chi phí khác. 5
  6. Ghi nhận DT, thu nhập khác và chi phí Ghi nhận doanh thu và thu nhập khác Khi DN thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đĩ phải xác định được một cách đánh tin cậy. Ghi nhận chi phí SXKD và chi phí khác Khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này được một cách đáng tin cậy. 6
  7. Xác định lợi nhuận thuần Lợi nhuận kế tốn: Lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế TNDN, được xác định theo quy định của CMKT và chế độ kế tốn. LN KT Lợi nhuận Lợi CP thuế sau thuế thuần từ nhuận TNDN TNDN HĐKD khác DT thuần DT CP CP Chi phí về bán hàng GVHB HĐ TC HĐ TC BH QLDN và CCDC Thu nhập Chi phí khác khác
  8. 5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD • Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN (bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh thơng thường và kết quả khác) trong một kỳ nhất định.
  9. Mục đích Đưa ra Cung cấp KẾT QUẢ BCKQHĐKD quyết thơng tin HĐ của DN định
  10. Kết cấu (xem mẫu báo cáo) Gồm 5 cột: - Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo - Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng; - Cột số 3: Số hiệu tương ứng của các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bảng thuyết minh BCTC; - Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm; - Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).
  11. Cơ sở lập - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trước (kỳ trước) - Sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
  12. Phương pháp lập Chỉ tiêu M S 1. DT BH & CCDV 01 Lũy kế SPS CĩTK 511 2. Các khoản giảm trừ 02 Lũy kế SPS Cĩ 521 3. DT thuần về BH & 10 CCDV MS01-MS02 4. Giá vốn hàng bán 11 Luỹ kế SPS Cĩ TK 632/ Nợ TK 911 5. L/N gộp về BH & CCDV 20 MS10 – MS11 6. DT hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ 515/Cĩ911 7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Cĩ 635/Nợ 911 - Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635 8. Chi phí bán hàng 24 TC SPS Cĩ 641/ Nợ 911 9. Chi phí quản lý DN 25 TC SPS Cĩ 642/ Nợ 911 10 Lợi nhuận thuần từ 30 HĐKD MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25
  13. Phương pháp lập Chỉ tiêu MS 11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS Nợ 711/ Cĩ 911 12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Cĩ 811/ Nợ 911 13. Lợi nhuận khác 40 MS 31 - MS 32 Ghi ÂM SPS 14. Tổng LN KT trước 50 MS 30 + MS 40 thuế Nợ 8211/Có911 15. CP Thuế TNDN hiện 51 Lũy kế SPS Cĩ 8211/ Nợ hành 911 16. CP Thuế TNDN hỗn 52 Lũy kế SPS Cĩ 8212/Nợ lại 911 Ghi ÂM SPS 17. LN sau thuế TNDN 60 MS 50 –( MS 51 + MS 52) Nợ 8212/Có911 18. Lãi cơ bản trên CP 70 THEO VAS 30 19. Lãi suy giảm trên CP 71
  14. Lưu ý - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Khơng bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế bảo vệ mơi trường và các loại thuế, phí gián thu khác. - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Khơng bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà DN khơng được hưởng phải nộp Ngân sách NN (được kế tốn ghi giảm DT trên sổ kế tốn TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ NN. - Thu nhập khác (Mã số 31) Tổng phát sinh Nợ của TK 711 đối ứng với bên Cĩ của TK 911 - Chi phí khác (Mã số 32) Tổng phát sinh Cĩ của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911 Riêng giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ => trình bày giá trị thuần
  15. Lưu ý Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70): Phản ánh LCBTCP, chưa tính đến các cơng cụ được phát hành trong tương lai cĩ khả năng pha lỗng giá trị CP Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xđ theo cơng thức: Lợi nhuận hoặc Số trích quỹ lỗ phân bổ cho khen cổ đơng sở hữu thưởng, Lãi cơ CP phổ thơng phúc lợi bản trên cổ phiếu Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành trong kỳ
  16. Lưu ý • Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71): Phản ánh lãi suy giảm trên CP, cĩ tính đến sự tác động của các cơng cụ trong tương lai cĩ thể được chuyển đổi thành CP và pha lỗng giá trị CP Trường hợp Quỹ KT, PL được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo cơng thức sau: Lợi nhuận hoặc Số trích quỹ lỗ phân bổ cho khen cổ đơng sở hữu thưởng, Lãi suy CP phổ thơng phúc lợi giảm trên cổ phiếu Số bình quân gia Số lượng CP quyền của cổ phiếu + dự kiến phổ thơng đang lưu được phát hành trong kỳ hành thêm
  17. Ví dụ Trích các sổ TK 511 và 911 trong năm N tại một DN: (Đơn vị tính: 1.000đ) Yêu cầu: Lập Báo cáo KQHĐKD năm N. Biết trong năm N : - Chi phí lãi vay là 8.000. - Thu nhập do thanh lý TSCĐ là 12.000, giá trị cịn lại của TSCĐ thanh lý 8.500 và chi phí thanh lý TSCĐ là 500.
  18. 5.3 BCKQHĐKD TỔNG HỢP Cơ sở lập: Tổng hợp các BCKQHĐKD của đơn vị cấp trên và các đơn vị trực thuộc cĩ lập BCKQHĐKD Nguyên tắc chung - Đối với các khoản mục khơng phải điều chỉnh thì được cộng trực tiếp để xác định khoản mục tương đương của BCKQHĐKD tổng hợp. - Đối với những khoản mục phải điều chỉnh theo nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh thích hợp sau đĩ mới cộng để tổng hợp khoản mục này và trình bày trên BCKQHĐKD tổng hợp.
  19. 5.3 BCKQHĐKD TỔNG HỢP Các chỉ tiêu cần điều chỉnh khi lập BCKQHĐKD tổng hợp - Doanh thu, giá vốn hàng bán, lãi lỗ nội bộ; - Lãi lỗ nội bộ chưa thực sự phát sinh; - Lợi nhuận kế tốn trước thuế thu nhập DN Phương pháp điều chỉnh: Các khoản doanh thu, giá vốn hàng bán, lãi, lỗ nội bộ cơng ty phải được loại trừ tồn bộ.
  20. VD: Cấp trên bán hàng cho cấp dưới, giá xk 100, giá bán 110, VAT 10%. Cấp dưới đã bán hết hàng ra ngồi. Cấp trên 155,156 632 911 511(DTBHNB) 111,112,136 1000 100 100 100 100 110 110 110 121 421 900 10 33311 10 11 10 Cấp dưới 111,112,336 156 632 511 121 110 110 110 120 Bút tốn ĐC 133 Giảm DTBH: 110 11 Giảm GVHB: 110
  21. VD (tt) Báo cáo KQHĐKD tổng hợp • Chỉ tiêu Cơng ĐVTT Bút BCKQ ty tốn HĐKD đ/c TH DT thuần 1.500 1000 (110) 2.390 GVHB 1300 920 (110) 2.110 Tổng LN KT trước 200 80 280 thuế 50 20 70 CP thuế TNDN hhành 150 60 210 LN sau thuế TNDN