Thương mại quốc tế - Chương 3: Lý thuyết chuẩn về thương mại quốc tế

ppt 32 trang vanle 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại quốc tế - Chương 3: Lý thuyết chuẩn về thương mại quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuong_mai_quoc_te_chuong_3_ly_thuyet_chuan_ve_thuong_mai_qu.ppt

Nội dung text: Thương mại quốc tế - Chương 3: Lý thuyết chuẩn về thương mại quốc tế

  1. Chương 3 Lý thuyết chuẩn về Thương mại quốc tế The Standard Theory of International Trade Mục tiêu: giúp sinh viên - Hiểu cách xác định giá so sánh hàng hĩa và lợi thế so sánh quốc gia khi chi phí cơ hội tăng - Mơ tả cơ sở và lợi ích từ thương mại quốc tế khi chi phí tăng Nội dung - Giới hạn sản xuất khi chi phí tăng. - Đường cong bàng quan cộng đồng - Cân bằng khi chưa cĩ thương mại quốc tế. - Cơ sở và lợi ích từ thương mại khi chi phí tăng - Thương mại dựa cơ sở vào khác biệt về thị hiếu 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 1
  2. Chi phí cơ hội tăng oChi phí cơ hội tăng là quốc gia phải đánh đổi số lượng càng nhiều một loại sản phẩm nào đĩ để giải thốt nguồn lực vừa đủ cho việc sản xuất một đơn vị sản phẩm đang xét. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 2
  3. Chi phí cơ hội tăng o Ý nghĩa kinh tế: nguồn lực quốc gia hửu hạn nên chi phí cơ hội tăng. o Tulip và phomat sản phẩm chuyên mơn hố xuất khẩu của Hà lan 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 3
  4. Chi phí cơ hội tăng o Chuyên mơn hố xuất khẩu: cầu nguồn lực và các yếu tố sử dụng để sx tăng, yếu tố sx đĩ bị khan hiếm. o Thay thế bằng các yếu tố sx khác hoặc nguồn lực thay thế khơng phù hợp: lượng thay thế phải nhiều hơn => chi phí cơ hội tăng dần. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 4
  5. Giới hạn sản xuất khi chi phí tăng Đường giới hạn khả năng là đường cong lỏm về gĩc toạ độ. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 5
  6. Giới hạn sản xuất khi chi phí tăng 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 6
  7. Giới hạn sản xuất khi chi phí tăng o Định lượng: tỉ lệ di chuyển biên (the Marginal Rate of Transformation) MRT xy : tỉ lệ di chuyển biên x đối với y là lượng sp Y quốc gia phải đánh đổi để cĩ thể sx thêm một đơn vị sp X. o MRT xy = dY/dX = tgα : độ dốc đường giới hạn khả năng sx tại điểm sx. o Khi chuyên mơn hố X tăng dần: tgα tăng lên dY/dX tăng => chi phí cơ hội của X tăng. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 7
  8. Lý do dẫn đến chi phí cơ hội tăng và Giới hạn sản xuất khác nhau Chi phí cơ hội tăng vì nguồn lực hay yếu tố sản xuất o Là khơng đồng nhất (nghĩa là tất cả các đơn vị của một loại yếu tố sản xuất-tất cả lực lượng lao động trong một nước- là khơng đồng nhất hay cĩ chất lượng như nhau) o Khơng được sử dụng với một tỷ lệ cố định giống nhau hoặc cường độ như nhau khi sản xuất tất cả các loại hàng hĩa. o Khi một quốc gia sản xuất số lượng một loại hàng hĩa càng nhiều thì việc sử dụng nguồn lực càng ít hiệu quả hoặc khơng thích hợp cho việc sản xuất sản phẩm nĩi trên và quốc gia phải từ bỏ nhiều hơn việc sản xuất loại hàng hĩa thứ hai để giải thốt nguồn lực vừa đủ cho sản xuất một đơn vị sản phẩm đang xét 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 8
  9. Chi phí cơ hội tăng 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 9
  10. Đường cong bàng quan o Biểu diển những tổ hợp khác nhau của 2 loại sản phẩm mà sản lượng cĩ mức độ thoả mản tương đương cho người tiêu dùng: bàng quan trong việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng o Định tính: là đường cong bề lồi hướng về gĩc toạ độ. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 10
  11. Đường cong bàng quan cộng đồng o Càng cao về hướng phân giác oxy là sp cĩ mức độ thoả mản lớn hơn. o Hệ số gĩc âm và khơng cắt nhau. o Các quốc gia khác nhau cĩ hệ đường bàng quan khác nhau về hình dạng và vị trí. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 11
  12. Tỷ lệ thay thế biên o Tỷ lệ thay thế biên khi tiêu dùng sản phẩm X đối với sản phẩm Y (MRSXY) là số sản phẩm Y mà quốc gia cĩ thể từ bỏ để tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm X và vẩn cịn trên một đường cong bàng quan. o MRSXY = dY /dX = tgα : hệ số gĩc với đường bàng quan tại điểm tiêu dùng. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 12
  13. Cân bằng khi chưa cĩ ngoại thương = 300 ’ = 600 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 13
  14. Giá hàng hĩa so sánh cân bằng và lợi thế so sánh o Trạng thái cân bằng khi chưa có xảy ra khi đường cong bàng quan cao nhất tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất tại một tiếp điểm: A ở QG 1 và A’ tại QG2. o Hệ số góc tiếp tuyến là chi phí cơ hội của sản phẩm X: dY/dX o Do cân bằng trên đường giới hạn khả năng sx nên chi phí cơ hội là giá hàng hĩa so sánh cân bằng: dY/dX = PX/PY Mơ hình thương mại quốc tế: PA (PX /PY )A < (PX /PY)A’ o Quốc gia 1 xuất khẩu X và nhập khẩu Y. o Quốc gia 2 xuất khẩu Y và nhập khẩu X. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 14
  15. Cơ sở và lợi ích từ thương mại khi chi phí tăng o QG1 chuyên mơn hố X thì X tăng => hệ số gĩc tăng dần vì chi phí cơ hội của X tăng => PX / PY tăng: giá X tăng tương đối so với Y: lợi thế so sánh của X giảm dần. o QG 2 chuyên mơn hố Y thì Y tăng => gĩc đối với Y tăng, dX/dY tăng theo vì chi phí cơ hội của Y tăng. PY /PX tăng hay giá Y tăng tương đối so với X: lợi thế so sánh của Y giảm dần. o Khi dY/dX = PX /PY ngang nhau ở 2 QG thì mỗi nước sẽ ngừng chuyên mơn hố ( nếu tiếp tục sản xuất sẽ rơi vào tình trạng sản xuất kém hiệu quả so với RoW & muốn XK phải cần trợ cấp) o Tại B và B’ cả 2 quốc gia bắt đầu cĩ ngoại thương: PB = PB’ nên là giá tại thị trường thế giới PW 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 15
  16. Cơ sở và lợi ích từ thương mại khi chi phí tăng o Cả hai QG phải trao đổi hàng hĩa thương mại theo giá chung tại thị trường thế giới Pw o Tỷ lệ trao đổi là dY/dX = gĩc EBC cĩ tgα = 1 o Tam giác mậu dịch là ECB và E’C’B’ o Sau ngoại thương cả 2 QG đều cĩ lợi ích chắc chắn vì PB và PB’ là 2 tiếp tuyến => mọi điểm trao đổi đều dẫn đến điểm mới trên Pw: nằm ngồi đường GH khả năng sx. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 16
  17. Cơ sở và lợi ích từ thương mại khi chi phí tăng Lợi ích từ ngoại thương với chi phí cơ hội tăng: cả 2 QG đều tiêu dùng tại điểm nằm trên đường bàng quan cao hơn 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 17
  18. Case study: Tiêu dùng trong nền kinh tế đĩng: Myanmar đầu thập niên 2010s o Trước 2012, Myanmar là nền kinh tế tương đối đĩng đối với thương mại quốc tế (xuất khẩu năm 2004 chỉ 2,95 tỷ USD so 25,6 tỷ USD của Việt nam và 197 tỷ USD của Singapore). o Chỉ chú trọng kinh tế quốc doanh và nĩi khơng với FDI: 2007, chỉ cĩ vài dự án rất nhỏ của Thái lan tổng vốn FDI vài chục triệu USD, cung trong nước chỉ thỏa 1/10 cầu. o 2004, GDP bình quân đầu người 166 USD, Việt nam 554 USD và Singapore 25.207 USD. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 18
  19. Myanmar trước cải tổ o Lương cơng chức rất thấp, giáo sư đại học 2007 chỉ 40.000 kyats ( 37,5 USD). o Chỉ nhân viên cao cấp mới dùng mobi- cell. Cơng dân ưu tú phải bốc thăm và mua với giá 3.000 USD/SIM. Thị trường chợ đen 10.000 USD. Điện thoại bàn là xa xỉ phẩm Yangoon với giá 12 USD/2 phút gọi về Việt nam (cao 30 lần Thái lan và 10 lần ở HCMC). 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 19
  20. Myanmar trước cải tổ o Hàng tiêu dùng thiết yếu Thái lan là xa xĩ phẩm đối với Myanmar. o Kinh tế tự cung tự cấp. Vật gì tái chế được đều cĩ thể bán: giấy vụn, sách báo củ, nhơm và nhựa. (Source: UNCTAD 2004 & PL HCMC 4/6/2007) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 20
  21. Myanmar trước cải tổ Đếm tiền tại một ngân hàng ở Yangon, Myanmar 2012 (Reuters-TTonline 6/4/2012) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 21
  22. Lợi ích do trao đổi & lợi ích do chuyên mơn hĩa o Lợi ích do trao đổi: A => T o Lợi ích do chuyên mơn hố: T => E 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC 22 UEH
  23. Debate: Lợi ích ngoại thương nhờ chuyên mơn hĩa : Mơ hình Đài Loan và Cơng nghệ Sinh học o Đọc lecture notes o Diện tích 35.980 km2, ¾ là đồi núi. o 2010, dân số chỉ 23 triệu 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 23
  24. Factor endowment o Mật độ dân ở miền tây rất cao, khơng cĩ tài nguyên, khống sản nào đáng kể. o Luơn bị đe dọa bởi bão tố và động đất. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 24
  25. Cơ sở thương mại quốc tế Dựa vào Sức mạnh mềm (soft power) chủ yếu là chuyên mơn hĩa các sản phẩm từ ứng dụng cơng nghệ sinh học 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 25
  26. Investment and trade Policies o 1982: CNSH là phát triển ưu tiên. o 1995: chính sách Tăng cường phát triển các doanh nghiệp CNSH, Đào tạo và sử dụng nhân tài CNSH. o 2006: Đánh giá Hiệu quả và Cơng nghệ của Chương trình quốc gia về CNSH nơng nghiệp; chủ trương Thúc đẩy Cơng nghiệp hĩa CNSH nơng nghiệp. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 26
  27. Human capital investment o Việc đưa nghiên cứu sinh đào tạo ở nước ngồi được Chính phủ và Doanh nghiệp rất quan tâm. o Hoa kiều được trọng thị: GS Yuan-Tseh Lee, (Nobel hĩa 1986) 1994 lãnh đạo Viện Hàn lâm khoa học, gĩp phần thúc đẩy sự phát triển CNSH và chủ trì Chương trình nghiên cứu Quốc gia Genom Y học. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 27
  28. Performances o Known-You Co xuất nhiều sản phẩm khắp thế giới: hạt giống chỉ dùng một vụ, 1000 VND 1 hạt giống đu đủ Hồng Phi, mỗi cây cho 30-40 quả lớn o Gạo thơm sản xuất ngon và đắt nhất thế giới (xuất khẩu sang Mỹ & Nhật) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 28
  29. Performances o Medigen tìm ra Bio-Marker chẩn đốn nhanh gen ung thư, nâng cao hiệu quả điều trị. 100 gen liên quan đến ung thư phát hiện nhờ biochips. Chip sinh học này định nhanh các kiểu ung thư với lượng máu sử dụng rất ít. o Nhiều loại nấm ăn & dược liệu (Đơng trùng hạ thảo). Doanh thu bột ngọt 5 tỷ NT$, thực phẩm xuất khẩu khác cĩ doanh thu 3,5 tỷ NT$. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 29
  30. Conclusion o Mơ hình ngoại thương đúng, đầu tư cho đào tạo, R&D, nhân lực giỏi thì tạo ra thành tựu giá trị cao, một lãnh thổ nhỏ cĩ thể biến cơng nghệ sinh học thành sức sản xuất trực tiếp, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu. o 2010 Đài Loan giàu cĩ: GDP (PPP) 717,7 tỷ USD (20th thế giới), GDP bình quân đầu người 2009 là 29.800 USD (Source: Nguyễn Lân Dũng) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 30
  31. Debate: Dyversifying comparative advantage in international trade o Trong thương mại quốc tế, mỗi nước chỉ cĩ vài cĩ lợi thế cạnh tranh xuất khẩu. Chuyên mơn hố sản phẩm xuất khẩu, lợi thế so sánh càng giảm do chi phí cơ hội tăng. o Giải pháp nào cĩ thể khuyến nghị? 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 31
  32. Thương mại dựa cơ sở trên sự khác biệt thị hiếu o Lợi ích ngoại thương từ cơ sở thị hiếu khác nhau- giới hạn khả năng SX như nhau o Do PA < PA’ QG1 xuất khẩu X, QG2 xuất khẩu Y tại mức giá thế giới PW = PB = PB’ 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 32