Thương mại quốc tế - Chương 10: Hội nhập Kinh tế: Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự do

ppt 82 trang vanle 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại quốc tế - Chương 10: Hội nhập Kinh tế: Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự do", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuong_mai_quoc_te_chuong_10_hoi_nhap_kinh_te_dong_minh_thue.ppt

Nội dung text: Thương mại quốc tế - Chương 10: Hội nhập Kinh tế: Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự do

  1. Chương 10 Hội nhập Kinh tế : Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự do Economic Integration: Customs Unions and Free Trade Areas Mục đích - Hiểu ý nghĩa liên hiệp thuế quan tạo lập thương mại, chuyển hướng thương mại và các lợi ích động của hội nhập kinh tế. - Mô tả tầm quan trọng và tác động của EU, NAFTA và APEC - Mô tả các cố gắng hội nhập kinh tế của các nước đang phát triển Nội dung - Các cấp độ hội nhập kinh tế - Tạo lập thương mại quốc tế - Chuyển hướng thương mại quốc tế 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 1
  2. Hội nhập kinh tế khu vực 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 2
  3. Regional economic integration A process which involves the combination of separate economies into larger, free trading regions Involves agreements among countries in a geographic region to reduce, and ultimately remove, tariff and non- tariff barriers to the free flow of goods, services and factors of production among each other. APEC NAFTA EU Top 3 ASEAN Economic Community (AEC), Mercosur, Trans Pacific Partnership (TPP), Central American Common Market (CACM), CARICOM, Free Trade Area of the Americas (FTAA) Examples 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 3
  4. Economic Integration + Unification of + Political + Form a monetary and unification, common fiscal policies, formation of a + Eliminate tariff on + Free harmonisation single nation tariffs & other imports movement of tax rates restrictions of factors against non- Political amongst members member Common Economic Union countries Market Union Customs Free Union MERCOSUR East & West Trade AEC Area Germany NAFTA BENELUX CARICOM AFTA EU 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 4
  5. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 5
  6. 6 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH
  7. Khu vực Thương mại Tự do SNG o 18-10-2011, SNG gồm Armenia, Azerbaijan, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga, Moldova, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan và Ukraine ký thỏa ước khu vực thương mại tự do. o “SNG bỏ thuế xuất nhập khẩu đối với nhóm hàng hóa nhất định. Trường hợp cụ thể sẽ miễn thuế”. o SNG ký thỏa ước chính sách điều chỉnh tiền tệ, lập hệ thống thanh toán thống nhất của công dân các nước khác đến SNG. o Nga thỏa thuận với các nước thuộc Liên Xô, thành lập Liên minh Á - Âu mà OECD coi là nỗ lực khôi phục Liên Xô.(NEWSRU) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 7
  8. The Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) • Hội nghị bộ trưởng kinh tế Đông Á, Campuchia , 2012; thành lập Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực, RCEP. • Là khối thương mại tự do gồm ASEAN, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật, Trung Quốc, New Zealand và Úc. • Dân số 3,4 tỉ; GDP 23.000 tỉ USD, 1/3 GDP thế giới. • RCEP cho phép một nước đặt nhà máy sản xuất tại nước thứ hai và đem bán sản phẩm ở nước thứ ba. • Nhằm tăng cường sự hội nhập tại khu vực năng động nhất thế giới. Bất chấp khó khăn kinh tế thế giới, châu Á vẫn theo đuổi tự do thương mại 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 8
  9. Objective of RCEP o is to attain a comprehensive and mutually beneficial economic partnership agreement that involves deeper engagement than the existing ASEAN FTAs. o works on a principle of ‘all for one and one for all’ o covers not only those issues included in a regular FTA, but also provisions that are crucial for the next wave of economic integration o RCEP’s flexibility — for example, allowing for decisions to be made through any agreed modality and enabling special and differential treatment of ASEAN members — enables a more generous consideration of each state’s needs 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 9
  10. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (North America Free Trade Agreement) o Hiệp định thương mại tự do Canada, Mỹ và Mexico, ký kết 12/8/1992, hiệu lực 1/01/1994 o Thương mại tự do; Mỹ và Canada có thể dễ dàng chuyển giao công nghệ sang Mexico và Mexico chuyển giao nguồn nhân lực sang hai nước kia. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 10
  11. Thị trường chung Nam Mỹ Mercosur: 6 thành viên o Mercosur (tiếng Tây Ban Nha: Mercado Común del Sur) hiệp định thương mại tự do từ 1991gồm Brasil,Argentina, Uruguay, Paraguay. o 6/2012: Venezuela. o 12/2012: Bolivia, 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 11
  12. Mỹ Latin & Đồng tiền chung o Liên minh Bolivar cho châu Mỹ (ALBA) Bolivia 2009: Venezuela, Bolivia, Cuba, Ecuador, Nicaragua, Honduras xây dựng một đồng tiền nhằm thúc đẩy thương mại nội khối và giảm chi phối của USD. o Đồng tiền chung là SUCRE, lưu hành 2010. SUCRE (Jose Antonio de Sucre), cùng Simon Bolivar đấu tranh độc lập Venezuela thoát khỏi cai trị Tây Ban Nha thế kỷ 19. o Thỏa thuận cho phép các nước Mỹ Latin và vùng Caribe gia nhập khối sử dụng đồng tiền chung SUCRE - Thúc đẩy kinh tế khu vực phát triển, giảm ảnh hưởng khủng hoảng tài chính toàn cầu . 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 12
  13. the Economic Community of West African States: ENCOWAS 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 13
  14. South-Africa Development Community 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 14
  15. BENELUX 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 15
  16. Liên minh Âu châu - European Union gồm 27 thành viên (2008) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 16
  17. Liên minh Âu châu o 1957 với Bỉ, Pháp, Ý, Luxembourg, Hà Lan và Tây Đức, mục tiêu chấm dứt chiến tranh và xung đột ở châu Âu, EU đã trở thành một liên minh giàu có. o Theo Eurostat, EU là một thực thể kinh tế - chính trị lớn nhất thế giới, dân số 500 triệu,GDP 15 nghìn tỉ USD (2006), chiếm 1/3 GDP toàn cầu. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 17
  18. EU & Hieäp öôùc Schengen o Người dân EU tự do đi lại, học tập, sinh sống và làm việc ở bất cứ nước nào thuoäc Schengen. Hieäp öôùc Schengen 2007 mieån visa goàm 24 QG, daân soá 400 trieäu. Schengen laäp luaät chung veà chính saùch bieân giôùi: tî naïn, kho döû lieäu veà toäi phaïm, giuùp caûnh saùt truy baét nghi can xuyeân QG trong Schengen o Người Âu hưởng mức sống cao. Thành công EU là nhận quốc gia nghèo và giúp trở nên giàu có. Ireland, gia nhập EU vào năm 1973, đã trở thành "con hổ vùng Celtic". Sau 50 năm, EU tạo một thị trường chung, trong đó nhiều nước cùng sử dụng một đồng tiền euro. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 18
  19. Thách thức EU o Có thêm nhiều nước gia nhập vào khối, hòa hợp nước giàu với nước nghèo. Thành viên giàu không muốn mở rộng EU vì lo ngại sẽ cản trở phát triển kinh tế EU, tăng thất nghiệp o Mục tiêu EU là khai thông bế tắc trong vấn đề Hiến pháp EU, giải quyết thay đổi khí hậu toàn cầu, an ninh và năng lượng. o Thủ tướng Đức Merkel: EU nên thành lập quân đội chung EU 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 19
  20. Nguyên nhân khủng hoảng nợ EURO ZONE o Thiếu kỷ luật trong thu chi ngân sách, trong chính sách tài khóa, thiếu thực lực kinh tế trả nợ, đo được bằng số ngoại tệ thu về. 2011, Hi Lạp xuất khẩu chỉ hơn 21 tỉ USD vẫn ung dung chi tiêu! Hai “đầu tàu” kinh tế là Đức và Pháp khác biệt gấp hai lần rưỡi về sức mạnh xuất khẩu: 1.337 tỉ USD so với 517,3 tỉ USD! Xuất khẩu ít, càng khó trả nợ. o Hi Lạp, Ý thất thu thuế. Tham nhũng, người dân bị “làm luật” mà còn là ngân sách bị bòn rút và thất thu. Ở Hi Lạp, khi một công chức thuế vụ “ăn” X euro thì ngân sách thất thu Y euro!. Ở Hi Lạp & Ý ngoài thắt lưng buộc bụng, giảm chi ngân sách, chính phủ còn phải lo chống thất thu ngân sách, thất thu thuế, khóa tay tham nhũng trong các sở thuế. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 20
  21. NỢ CÔNG CỦA HY LẠP 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 21
  22. Tham Nhũng 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 22
  23. ASEAN FREE TRADE AREA - AFTA o AFTA phát triển từ Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập ngày 8/8/1967. o Việt nam gia nhập AFTA từ 1995 và là chủ tịch khối liên kết kinh tế nầy vào năm 2009-2010. o 8/8/2007 ø lảnh đạo AFTA quyết định phát triển thành ASEAN Community vào 2015 sớm hơn 5 năm so với dự kiến. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 23
  24. Six majors in AFTA 2010 AFTA six majors refer to the six largest economies in the area with economies many times larger than the remaining four ASEAN countries. The six majors are: GDP nominal 2010 based on IMF data. The figures in parentheses are GDP PPP. o Indonesia: 695 billions (1,027 billions) o Thailand: 312 billions (584 billions) o Malaysia: 218 billions (412 billions) o Singapore: 217 billions (291 billions) o Philippines: 189 billions (350 billions) o Vietnam: 101 billions (275 billions) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 24
  25. AFTA o 4.435.670 km2, 3% diện tích toàn cầu. o Daân soá 2009 là￿590 trieäu, 8,8% thế giới . o GDP 2010 là 1.800 tỷ USD. AFTA là một khối thống nhất, lớn thứ 9 thế giới, thứ 3 châu Á. o Quốc gia AFTA có trình độ phát triển kinh tế không đều. 2010, khi Singapore có nền kinh tế phát triển (DCs), thị trường phát triển, Malaysia, Philippines là nước công nghiệp mới (NICs), Thái lan có nền kinh tế mới nổi (Emerging Economy), thì Indonesia, Việt Nam, Lào, Campuchia và Myanmar là các nền kinh tế đang phát triển (LDCs) (Nguồn: World Development Report, 2010) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 25
  26. AFTA HIỆN NAY o Đầu tư quốc tế chú ý AFTA, có triển vọng kinh tế phát triển nhanh, luật đầu tư thoáng. o 2010, Singapore tăng trưởng kinh tế kỷ lục 14,7%, Malaysia với 7%, Indonesia 6,6% và Philippines 6%. o AFTA phục hồi nhanh sau suy thoái kinh tế toàn cầu 2008-2009 và hấp dẫn FDI bởi các quốc gia có cơ cấu vĩ mô cân đối, tốc độ đô thị hóa nhanh, nhu cầu phát triển hạ tầng cơ sở cao, thị trường rộng lớn với tầng lớp trung lưu đang phát triển và chi tiêu ngày càng nhiều hơn. Dân số AFTA khá trẻ, thành phần lao động có tay nghề. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 26
  27. Table 1 ASEAN Statistics Selected basic ASEAN indicators as of 15 July 2010 Gross International merchandise trade 4/ Annual Gross domestic product Total land Total Population domestic Foreign direct investments population per capita area population1/ density1/ product2/ infow5/ growth1/ at current prices Exports Imports Total trade at current prices Country persons per km2 thousand percent US$ million US$2/ US$ PPP 3/ US$ million US$ million US$ million US$ million US$ million km2 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2008 2009 Brunei Darussala 5,765 406.2 70 2.1 14,146.7 34,827.0 49,266.8 7,168.6 2,399.6 9,568.2 239.2 176.8 m Cambodia 181,035 14,957.8 83 2.1 10,368.2 693.2 1,802.3 4,985.8 3,900.9 8,886.7 815.2 530.2 Indonesia 1,860,360 231,369.5 124 1.2 546,527.0 2,362.1 4,174.9 116,510.0 96,829.2 213,339.2 9,318.1 4,876.8 Lao PDR 236,800 5,922.1 25 2.8 5,579.2 942.1 2,431.3 1,237.2 1,725.0 2,962.1 227.8 318.6 Malaysia 330,252 28,306.7 86 2.1 193,107.7 6,822.1 13,593.8 156,890.9 123,330.5 280,221.4 7,318.4 1,381.0 Myanmar 676,577 59,534.3 88 1.8 24,972.8 419.5 1,093.4 6,341.5 3,849.9 10,191.3 975.6 578.6 The Philippine 300,000 92,226.6 307 2.0 161,357.6 1,749.6 3,525.1 38,334.7 45,533.9 83,868.6 1,544.0 1,948.0 s Singapore 710 4,987.6 7,022 3.1 182,701.7 36,631.2 49,765.8 269,832.5 245,784.7 515,617.1 10,912.2 16,256.2 Thailand 513,120 66,903.0 130 0.6 264,322.8 3,950.8 8,072.2 152,497.2 133,769.6 286,266.8 8,570.5 5,956.9 Viet Nam 331,051 86,024.6 260 1.2 96,317.1 1,104.2 3,067.9 56,691.0 69,230.9 125,921.9 9,579.0 7,600.0 ASEAN 4,435,670 590,638.3 133 1.4 1,499,400.8 2,533.5 4,829.3 810,489.2 726,354.1 1,536,843.3 49,499.8 39,623.0 Sources ASEAN Finance and Macro-economic Surveillance Unit Database, ASEAN Merchandise Trade Statistics Database, ASEAN Foreign Direct Investment Statistics Database (compiled/computed from data submission, publications and/or websites of ASEAN Member States' national statistics offices, central banks and relevant government agencies, and from international sources) Symbols Notes used - not available as of 7/5/2021 1/ Refers to/based onGV mid-year total NGUYEN population based onHUU country projectionsLOC UEH 27 publication time n.a. not applicable/not available/not compiled 2/ 2009 annual figures for Brunei Darussalam and Lao PDR are taken from the IMF WEO Database April 2010. Data in italics is the latest updated/revised figure 3/ Computed based on IMF WEO Database April 2010 estimates and the latest actual country data from previous posting. 4/ Preliminary figures; 5/ Unless otherwise indicated, figures include equity, reinvested earnings and inter-company loans. Singapore data for 2009 covers only equity and reinvested earnings.
  28. ACFTA • ACFTA có hiệu lực từ 1-1-2010, FTA ASEAN - Trung Quốc đã trở thành khu mậu dịch tự do lớn thứ ba thế giới (sau NAFTA và EU) với 1,9 tỉ người tiêu dùng, GDP 6.600 tỉ USD và tổng kim ngạch buôn bán là 4.300 tỉ USD. • Tổng kim ngạch thương mại hai chiều đạt 192,7 tỉ USD trong năm 2008. Tăng trưởng này đưa Trung Quốc thành bạn hàng lớn thứ ba của ASEAN, chiếm 11,3% toàn bộ giá trị thương mại của ASEAN. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 28
  29. Diển đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái bình dương o Thành lập 1989, sáng kiến của Australia tại Hội nghị Bộ trưởng Kinh tế thương mại và Ngoại giao Canbera. o APEC chưa là tổ chức có tính ràng buộc các nước thành viên cao như WTO hay AFTA. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 29
  30. Trade Areas: APEC o Founded in 1989 to ‘promote open trade and practical economic cooperation’. o 21 Member countries o GDP: $ 31.74 trillion (2009) o GDP per capita $11,715 (2009) o 2010 APEC’s account for approximately 40.5% of the world's population, approximately 54.2% of world GDP and about 43.7% of world trade. www.apecsec.org.sg 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 30
  31. APEC o Mục đích: phục vụ cho hoạt động hợp tác và đối thoại kinh tế khu vực châu Á – Thái bình dương. o APEC thoả thuận sẽ thành lập Khu vực mậu dịch tư do vào 2016. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 31
  32. • Fosters growth and prosperity by facilitating economic APEC cooperation and expanding trade and investment throughout the region. • Operating on the basis of non- binding commitments, open dialogue and equal respect for the views of all participants. Unlike the WTO, APEC has no treaty obligations required of its participants. • Decisions made within APEC are reached by consensus and commitments are undertaken on a voluntary basis. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 32
  33. Trans-Pacific Partnership (TPP) o TPP is a multilateral free trade agreement that aims to further liberalize the economies of the Asia- Pacific region. o TPP is considered as a pathfinder for the proposed Free Trade Area of the Asia Pacific (FTAAP) o The objective was to reduce all trade tariffs to zero by the year 2015. It is a comprehensive agreement covering all the main pillars of a free trade agreement, including trade in goods, rules of origin, trade remedies, sanitary and phytosanitary measures, technical barriers to trade, intellectual property, government procurement and competition policy 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 33
  34. Role of GATT, IMF, World Bank o These three international institutions were created under the Bretton Woods Agreement in 1944. o As a result of the end of the war in Europe (the winners) set out to work towards helping those affected by the war. o Proposed three international organisations similar to the UN. o The World Bank and the IMF were successfully created however it took another 40 years before the WTO would come into being in 1995 (formerly known as the General Agreement on Tariffs and Trade or the GATT). 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 34
  35. The General Agreement on Tariffs and Trade GATT was signed in 1947 and lasted until 1993 • GATT gồm 23 quốc gia sáng lập gọi là “Bên ký kết” - Chưa dựa trên cơ sở luật pháp quốc tế mà chỉ là Hiệp định Tạm thời. - Qua nhiều vòng đàm phán mới ký một số hiệp định về tự do hóa bước đầu về thuế quan và thương mại quốc tế. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 35
  36. Thành công của GATT o Quốc gia thành viên GATT thực hiện nhiều vòng đàm pháp cắt giảm thuế quan, giải quyết vấn đề chống bán phá giá, dở bỏ NTBs. o Thúc đẩy tự do hóa thương mại thế giới: cắt giảm liên tục thuế nhập khẩu làm tăng trưởng mạnh thương mại thế giới, trung bình 8% /năm trong thập niên 1950s và 1960s. o Giai đoạn 1948-1955 thương mại thế giới tăng từ 124 tỷ USD lên 10.772 tỷ USD. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 36
  37. GATT chưa là tổ chức thương mại quốc tế 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 37
  38. GATT chưa là tổ chức thương mại quốc tế - Việt Nam là thành viên của SEV 29/6/1978 - Liên Xô đứng đầu thế giới về dầu mỏ, khí đốt, than đá, sắt, chì, niken, bạc, đồng, kẻm; thứ hai về vàng và crom. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 38
  39. GATT chưa là tổ chức thương mại quốc tế - Mọi thành viên chưa được đối xử như nhau - GATT, IMF và WB hoạt động theo luật chủ nghĩa tư bản. Khối xã hội chủ nghĩa SEV có thiết chế kinh tế, phương thức sản xuất , quy luật phát triển khác hẳn: GATT cải cách hệ thống bằng nhiều vòng đàm phán nhưng không thành công. - Các hiệp định và thỏa thuận chỉ được số ít thành viên, chủ yếu là DCs, thông qua nên chỉ được gọi là “Điều Lệ” 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 39
  40. WTO o Tiền thân là Hiệp định Ưu đãi chung về thuế quan, GATT o Thành lập: 1/1/1995 Trụ sở: Geneva, Thụy Sỹ Ngân sách: 162 triệu francs Thụy Sỹ (2004). Tổng giám đốc: Pascal Lamy o Việt nam là thành viên 150 (7/11/2006) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 40
  41. WTO - Basic Principles o Non – Discrimination: the basic principle of the trading system. o Consists of two aspects: o Most favoured nation principle – prohibits discrimination among foreign countries, a benefit afforded to one country must be extended to all. o National treatment principle – prohibits discrimination between foreign and domestic goods once they have entered the country. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 41
  42. Chức năng WTO - Quản lý các hiệp định về thương mại quốc tế. - Diễn đàn cho các vòng đàm phán thương mại. - Giải quyết các tranh chấp thương mại. - Giám sát các chính sách thương mại - Trợ giúp về kỹ thuật và đào tạo cho các quốc gia đang phát triển. - Hợp tác với các tổ chức quốc tế khác. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 42
  43. WTO - WTO điều hành do tất cả thành viên không phân biệt DCs hay LDCs, thành viên đều theo qui luật chung. - Nước nhỏ thành công khi phản đối biện pháp bất hợp lý của DCs - Nguyên tắc & hiệp định dựa trên đàm phán đa phương, không có chỉ một quốc gia áp đặt cho một quốc gia khác. - Thương mại quốc tế được thảo luận, đàm phán công khai giữa các thành viên. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 43
  44. WTO - Nguyên tắc là đồng thuận thông qua đàm phán, quốc hội phê chuẩn. Thành viên vi phạm hiệp định thì buộc phải tuân theo, không ép chấp nhận hoặc từ bỏ chính sách nào. - Free trade thực hiện từ từ, tạo thời gian điều chỉnh cần thiết. - Có thể áp dụng biện pháp tình thế để giảm thiệt hại do tăng nhập khẩu, chưa thích ứng thì phản đối yêu cầu mở cửa một số lỉnh vực 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 44
  45. WTO - Giúp 3 tỷ người thoát khỏi đói nghèo. - Việc hạ thấp rào cản thương mại đến mức nào là do thương lượng và các bên cùng có lợi. - Hiệp định WTO tạo thương mại công bằng: xét khó khăn LDCs đang đối mặt, cho các thành viên biết lộ trình giảm thuế, cách bảo vệ sản xuất nội địa chống lại nhập khẩu hàng có giá thấp do trợ cấp hoặc bán phá giá 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 45
  46. WTO - Quan tâm đến LDCs. Khi thực hiện một hiệp định, LDCs được dành nhiều thời gian hơn; được đối xử đặc biệt: miển thực hiện nhiều điều khoản. - Chú trọng sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường, sức khỏe, bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. - Chú ý hiệp định về tiêu chuẩn hàng hóa, vệ sinh an toàn thực phẩm và sở hửu trí tuệ. Thành viên không được dể dãi với doanh nghiệp trong nước nhưng khắc khe với hàng hóa nước ngoài hoặc phân biệt đối xử. - Biện pháp nào cũng phải tuân thủ nguyên tắc chung của WTO và nước áp dụng không sử dụng như là phương tiện bảo hộ doanh nghiệp trong nước. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 46
  47. Voøng ñaøm phaùn Doha o Bắt đầu tại Doha (Qatar) & Hongkong 12/2005 o Mục tiêu: giảm các rào cản thương mại thế giới. o Trọng tâm: thương mại công bằng đối với LDCs nhất là vấn đề trợ cấp nông sản. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 47
  48. Voøng ñaøm phaùn Doha o Thỏa thuận cắt giảm thuế kể từ khi vòng đàm phán hoàn tất. DCs sẽ giảm 50%-70% thuế cho sản phẩm nông nghiệp, LDCs giảm 1/3 thuế so với DCs. o Sản phẩm ôtô, xe đạp, hóa chất, điện tử, dệt may, giày dép, đồ chơi cắt giảm thuế xuống 0%-5%. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 48
  49. Voøng ñaøm phaùn Doha & Việt Nam o Việt Nam là vừa không phải giảm thuế cho hàng nhập khẩu (là thành viên mới WTO), vừa được hưởng thuế thấp khi xuất khẩu. o “Nếu vòng đàm phán Doha thành công thì tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu nông thủy sản của Việt Nam vào Mỹ thêm khoảng 4,3% và thêm 0,3% ở EU” (Prof Claudio) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 49
  50. Voøng ñaøm phaùn Doha & Việt Nam o Chỉ khi đàm phán kết thúc sớm, các nước bắt đầu thực hiện sớm việc cắt giảm thuế thì Việt Nam mới được lợi. o Nếu đàm phán kéo dài, hàng xuất khẩu của Việt Nam đã không được hưởng lợi từ việc giảm thuế nhập khẩu của nước khác mà còn phải cắt giảm thuế cho hàng nhập khẩu vào Việt Nam. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 50
  51. Voøng ñaøm phaùn Doha & Hệ quả o DCs trợ cấp nhiều cho nông nghiệp. Bò sữa Pháp được trợ cấp 2 USD/ngày. Hàn Quốc, cứ 1 USD thu từ nông nghiệp được chính phủ bỏ ra 0,6 USD hỗ trợ Thịt, sữa, lúa mì trợ cấp nhiều nhất, rau ít trợ cấp hơn,giá thịt rẻ hơn rau. (Mutrap 2010) o Nếu thành công, DCs sẽ ngưng trợ cấp nông nghiệp. Giá thịt heo, bò và sữa sẽ tăng lên, cạnh tranh bình đẳng hơn với thịt, sữa từ nước khác. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 51
  52. Voøng ñaøm phaùn Doha & doanh nghiệp Việt Nam “Doanh nghiệp phải tích cực nghiên cứu các thông tin về vòng Doha, số liệu nhập khẩu, sự tăng giảm của các dòng thuế quan để đưa ra dự báo cho ngành mình” 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 52
  53. SỰ TẠO LẬP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ o Khi SP sx trong nước thành viên bị thay bởi sp tương tự sx từ một thành viên khác có chi phí thấp hơn. o Ass: toàn dụng nhân công lợi ích nước thành viên tăng vì chuyên môn hoá cao hơn nhờ lợi thế so sánh. o Nhập khẩu RoW tăng => lợi ích các nước không là thành viên cũng tăng. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 53
  54. A TRADE-CREATION 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 54
  55. Liên hiệp thuế quan tạo lập thương mại 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 55
  56. Inter vs. Intra-Area Trade 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 56
  57. Intra-Regional Trade o The majority of trade occurs within regional integration arrangements (trade blocs) APEC – approx. 72% of all trade is intra-regional EU – approx. 62% of all trade is intra-regional NAFTA – 56% exports, 40% imports intra-regional BUT Smaller trade groups (CEFTA, MERCOSUR, ANDEAN) rely on extra-regional trade much more heavily (approx. 14% trade is intra-regional) 7/5/2021Source: WTO See ‘MerchandiseGV NGUYEN HUU LOC UEH trade of selected regional integration arrangements’ table57
  58. Korean-America Free Trade Arrangement o 2007 Hoa kỳ và Hàn Quốc lập Hiệp định Mậu dịch Tự do. o Thuế XNK giảm làm kim ngạch nhập khẩu song phương tăng 20% từ 74 tỷ USD 2006 lên 90 tỷ USD 2007. o GDP Hàn quốc 2007 sẻ tăng 2.3%. o Sản xuất Hàn quốc thu hẹp làm PS giảm hàng tỷ USD và mất 130.000 việc làm trong nước. (Source: Korea Herald Apr 2007) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 58
  59. CASE STUDY: U.S Multinationals in Mexico o Mexico went through aggressive trade liberalisation in the early 1980s o FDI averaged $3.47 billion per year in 8 years preceding NAFTA (1994) and $13 billion per year after o Mexico’s comparative advantage: low-skilled labour o US-Mexican border o Maquiladoras: low cost, mass production, assembly lines o Diversify the economy o Exporters thought to have better labour conditions than domestic or non-exporting companies o By 2001 Mexican exports up 225% from 1993: 50% related to big business linked to multinationals o In 2007 exports were 33% of GDP: 80% of which go to USA o Bulk of profits / benefits go to MNEs and are repatriated to the US 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 59
  60. Maquiladoras: u.s. plants along the u.s.-mexican border o Maquiladora: the Spanish word means “toll collection” o A Mexican corporation contracted to a US/Canadian multinational that can import tariff-free goods for production/processing and return to investor country Can be located anywhere, but concentrated close to border with USA Often management brought from abroad, but local workers employed Labour and environmental standards are controlled, but are much more lax that in USA 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 60
  61. Positive impact of Maquiladoras o Employ half-million (1987) up to more than a million (2005) Mexican workers to assembles U.S. components, which are then sent back to the U.S. market. o U.S. firms do this to take advantage of the much lower Mexican wages (which are less than one-tenth of U.S. wages for comparable labor). 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 61
  62. Positives impact of Maquiladoras 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 62
  63. Positive impact of Maquiladoras: Poverty reduction 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 63
  64. Sự chuyển hướng thương mại quốc tế o Nhập khẩu sp giá rẻ từ bên ngoài liên minh thay bởi sp tương tự được sx từ một nước thành viên có chi phí sx cao hơn: kết quả của chính sách ưu đãi thuế quan phân biệt. o Phúc lợi toàn cầu giảm vì sx di chuyển từ nhà sx hiệu quả bên ngoài sang nhà sx kém hiệu quả bên trong liên minh. o Việc phân phối-sử dụng tài nguyên kém hiệu quả, sx bị đưa ra xa lợi thế so sánh. o Lợi ích các nước thành viên= lợi ích tạo lập thương mại – thiệt hại của chuyển hướng thương mại. o Các nước không là thành viên: thiệt hại vì tiềm lực kinh tế sử dụng ít hiệu quả hơn: xk bị giảm. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 64
  65. A TRADE DIVERSION 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 65
  66. Liên hiệp thuế quan chuyển hướng thương mại 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 66
  67. Lý thuyết Second Best o Khi các điều kiện để tối đa hoá lợi nhuận (first best) không đạt được thì một cố gắng để tạo ra những điều kiện đó có thể chỉ đưa đến trạng thái kinh tế loại hai (second best). o Khi chưa đủ đk liên kết và tự do hoá mậu dịch toàn cầu thì liên kết kinh tế khu vực có thể đưa đến một liên kết loại hai (có thể bị chệch hướng mậu dịch). o Một chính sách không can thiệp (bãi bỏ thuế quan chẳn hạn) là tốt nhất (first best) cho một thị trường khi và chỉ khi các thị trường khác đều hoạt động hoàn hảo. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 67
  68. Lý thuyết Second Best o Nếu các điều kiện tối đa hoá lợi nhuận chưa xảy ra thì sự can thiệp của chính phủ làm méo mó các khuyến khích thị trường nhưng có thể tăng phúc lợi do can thiệp nầy cân bằng hậu quả thất bại thị trường ở nơi khác. o Thuế quan làm PDOM ≠ PW nhưng tăng phúc lợi nhờ khuyến khích nhập khâu từ nước không là thành viên có chi phí thấp: nguồn lực quốc gia sử dụng hiệu quả hơn. o Liên hiệp thuế quan chuyển hướng thương mại là một trường hợp của lý thuyết second best vì chỉ giảm thuế cho các nước trong khu vực mà chưa tự do hoá mậu dịch toàn cầu. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 68
  69. Điều kiện tăng phúc lợi liên kết kinh tế o Trước liên kết: rào cản thương mại rất cao; sau liên kết: tạo lập thương mại mà không phải là chuyển hướng thương mại o Liên kết đã giảm rào cản thương mại cho RoW. o Nhiều QG liên minh: giảm cost nhờ qui mô kinh tế. o Các thành viên cạnh tranh kinh tế mà không bổ sung kinh tế. o Hội tụ địalý o Thương mại trước liên kết rất cao; các nước thành viên gắn bó. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 69
  70. Các lợi ích tỉnh o Tiết kiệm chi phí hoạt động hải quan, tuần tra biên giới. o Cải thiện ToT vì trở thành một khu vực mua bán lớn, trao đổi với RoW. o Tăng khả năng đàm phán , mặc cả thương mại cho các thành viên. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 70
  71. Các lợi ích động o Tăng khả năng cạnh tranh cho các thành viên. o Thu hút FDI hơn o Tăng hiệu quả kinh tế nhờ qui mô, sử dụng nguồn lực hiệu quả, đưa sx lại gần lợi thế so sánh. o Thị trường chung cho phép di chuyển tự do yếu tố sx => sử dụng tài nguyên kinh tế tốt 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 71
  72. Đo lường lợi ích hội nhập của châu Âu 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 72
  73. Lôïi ích khi gia nhaäp WTO 1. Ñoái xöû bình ñaúng - Tiếp cận thị trường các thành viên WTO trên cơ sở không phân biệt. - - Biểu thuế đánh & các rào cản khác sẽ bị tháo dỡ. - Tiếp cận thị trường toàn cầu tốt nhất. 2. Moâi tröôøng kinh doanh thoaùng, luaät phaùp thöông maïi quoác teá minh baïch - Trông cậy vào sự phân xử, kháng cáo trong trường hợp thua thiệt. - Xuất khẩu được bảo vệ trong các cuộc tranh chấp mậu dịch. - Yêu cầu trợ giúp, cân nhắc đặc biệt khi áp dụng các luật lệ của WTO. 3. Thu huùt FDI - Thị trường VN hấp dẫn hơn với đầu tư nước ngoài . - FDI được tiếp cận với những khu vực viễn thông, ngân hàng, bảo hiểm. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 73
  74. 4. Taêng lôïi ích vaø ña daïng hoaù löïa choïn tieâu duøng - Công nghệ mới và kinh nghiệm kinh doanh của FDI giúp tăng sản xuất, phát triển thị trường địa phương và tạo ra những cơ hội việc làm. - Sự phát triển một thị trường địa phương tạo điều kiện người tiêu dùng VN cơ hội chọn lựa các hàng hóa và dịch vụ chất lượng hơn. 5. Năng lực cạnh tranh quốc tế - Thay đổi các qui định và pháp luật VN sẽ tạo môi trường cho các doanh nhân sử dụng khuôn khổ mới để bước vào thị trường cạnh tranh khu vực và quốc tế. 6. Ñaït chöùng chæ quoác teá veà caûi toå kinh teá - Tăng áp lực đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, - Bỏ độc quyền nhà nước và chấm dứt can thiệp vào xí nghiệp quốc doanh. - Điều chỉnh theo các qui định WTO, phát triển thành NICs 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 74
  75. Khó khăn 1. Voán ñaàu tö nhoû, trình ñoä quaûn lyù-coâng ngheä thaáp, yeáu phaùp luaät thöông maïi quoác teá Doanh nghiệp phải nới lỏng thị phần và bước vào giai đoạn điều chỉnh nhanh. có công nghệ lỗi thời, giá cao, hệ thống phân phối yếu và kiến thức chưa đủ về hệ thống pháp luật phải cải thiện nguoøn vốn, có biện pháp quản lý tốt hơn và các công nghệ mới hợp nhất với qui trình sản xuất. Nguy cơ bị “thôn tính” hoặc thất bại trong tranh cãi pháp lý. 2. Moâi trường kinh doanh bieán ñoäng Chưa quen với các qui định mới và thực tiễn WTO. Hệ thống pháp luật thay đổi nhiều, bị áp lực cạnh tranh khi nhà quản trị và chủ doanh nghiệp học điều chỉnh để đáp ứng môi trường mới. 3. Vaán ñeà heä thoáng phaân phoái: Thách thức cho khu vực dịch vụ không nhiều vốn lẫn công nghệ và kinh nghiệm làm ăn với các đối tác nước ngoài. Hệ thống phân phối của VN đối với thị trường trong nước gặp thách thức lớn từ các công ty nước ngoài. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 75
  76. Khó khăn o Ngành công nghiệp nội đia VN sẽ gặp cạnh tranh cao hơn, phải đáp ứng việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ chất lượng hoặc phải phá sản. - Khu vực cạnh tranh yếu như dịch vụ, ngành thép, lắp ráp ôtô và nông nghiệp bị đe dọa. o Tình trạng phá sản sẽ tạo thất nghiệp và bất ổn xã hội, chính phủ phải trợ cấp xã hội. o Thay đổi kinh tế nhanh dẫn tới xuống cấp môi trường. - Dòng vốn nước ngoài có thể gây bất ổn tài chính. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 76
  77. Khó khăn o Giảm thuế nhập khẩu sẽ tăng áp lực cạnh tranh từ MNCs, hàng hoá vào VN với giá rẽ khi sản xuất trong nước chưa mạnh. o Phải mở cửa các ngành dịch vụ nhạy cảm như ngân hàng, bảo hiểm, viển thông, phân phối. Policy recommendation: cần tổ chức lại sản xuất, đổi mới quản lý, tìm lợi thế so sánh mới, nâng cao hiệu quả kinh doanh. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 77
  78. AFTA có mang lại lợi ích động cho Việt nam? o Doanh nghiệp VN vẩn còn bao bọc bởi hàng rào thuế quan ưu đãi nên vẩn còn có thể cạnh tranh với hàng nk. o NTBs và thuế tiêu thụ đặc biệt bảo hộ sx trong nước: ô tô, hàng điện máy, đường o Chưa chọn lọc nên chưa hình thành các ngành CN có khả năng cạnh tranh. o Việc tăng khả năng cạnh tranh của DN Việt nam như là một lợi ích động lớn nhất từ AFTA là thách thức lớn vì xuất khẩu VN chiếm tỉ trọng lớn về nông sản hơn các nước lớn thuộc AFTA như Singapore, Malaysia, Thái lan và Philippines. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 78
  79. Hàng nhập từ ASEAN tăng: AFTA tạo lập mậu dịch? o Từ 2006 thuế NK hàng điện tử, rượu giảm còn 5%: các sp nk từ ASEAN tăng nhanh. o Thực phẩm, bánh kẹo của EU như Pháp, Đan mạch được thay thế hầu hết bằng sp Thái lan và Malaysia. o Hàng điện tử thương hiệu Nhật như Sony, Panasonic, JVC, bị thay thế bởi các sp tương tự sx từ các nước thành viên của AFTA như Singapore, Thái lan và Malaysia có chi phí thấp. (Nguồn: Saigon Co-op HCM city) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 79
  80. Cân bằng cục bộ tác động của AFTA đối với Việt nam o 1/ Thuế NK giảm, nhất là dòng thuế 5% áp dụng cho các hàng hoá hiện có thuế NK 10%, sẻ giảm thu ngân sách CP (SJHMN). o 2/ Thuế danh nghĩa tj giảm làm giá bán vào VN giảm. Số thu VAT và thuế thu nhập doanh nghiệp giảm. o 3/ Ngược lại, ti giảm làm cost giảm, giá thành giảm. Hàng hoá lưu thông tăng làm thu thuế tăng. o KL: lợi ích ròng phụ thuộc 3/ có bù được 1/ và 2/ ? 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 80
  81. APEC vaø Vieät Nam o Là khu vực có FDI lớn nhất ở VN chiếm 65,6% tổng số vốn FDI vào VN. o Có lượng vốn ODA lớn nhất cho VN. o XK VN sang APEC lớn nhất (chiếm 72,8% tổng XK của VN). o NK VN từ APEC là nhiều nhất 25,3 tỉ USD (chiếm 79,2% tổng NK của VN). o VN là nước có trình độ phát triển thấp nhất APEC. (Nguồn: 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 81
  82. AU plus 5O years = EU Lập Liên minh Châu Á - AU đạt trình độ phát triển EU cần 50 năm, vì: o Các nền kinh tế khác biệt lớn về lịch sử , văn hoá và trình độ phát triển. o Thống nhất thuế suất, chính sách tài chính, tiền tệ và đồng tiền. o Cần xây đường sắt xuyên lục địa, hợp tác viển thông, triển khai hợp tác trên diện rộng về cơ sở hạ tầng, nhân lực và môi trường. (Source: BFA) 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 82