Thương mại điện tử - Chương: Mở đầu

pdf 34 trang vanle 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại điện tử - Chương: Mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_chuong_mo_dau.pdf

Nội dung text: Thương mại điện tử - Chương: Mở đầu

  1. Thương mại điện tử Chương mở đầu Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy (duytvt@ptithcm.edu.vn) E-commerce: Business – Technology – Society (Kenneth C. Laudon – Carol Guercio Traver)1
  2. Nội dung  Khái niệm thương mại điện tử (Electronic Commerce hay E-Commerce)  E-Commerce và E-Business  Các loại E-Commerce  Sự phát triển của Internet và Web  Sự phát triển của E-Commerce  E-Commerce I và E-Commerce II 2
  3. Khái niệm E-Commerce = E + Commerce Information Technology (Công nghệ thông tin) Commercial Transaction (Giao dịch thương mại) 3
  4. Công nghệ thông tin  PC  modem  ISP (Nhà cung cấp dịch vụ Internet)  Các giao thức truyền thông đa phương tiện  Web browser  Các ngôn ngữ lập trình Web (HTML, JavaScript) và các công cụ phát triển  Các thiết bị không dây  4
  5. Giao dịch thương mại  Gồm các giao dịch thương mại gồm các nhà kinh doanh, khách hàng, chính phủ  Thông thường các giao dịch này dựa trên các quan hệ thương mại nhưng cũng dựa trên quan hệ kỹ thuật  E-commerce chủ yếu nhằm vào sự đáp ứng đơn đặt hàng và dịch vụ khách hàng  Các kỹ thuật Internet hỗ trợ phát triển sản phẩm 5
  6. Brick-and-Mortar Business  Các công ty kinh doanh có các cửa hàng vật lý để kinh doanh, như siêu thị, chợ 6
  7. Click-and-Mortar Business  Công ty kinh doanh vừa có cửa hàng vật lý lẫn cửa hàng trực tuyến trên mạng  Một số có thể không có cửa hàng vật lý thật sự nào, chỉ kinh doanh qua mạng 7
  8. E-Commerce và E-Business 8
  9. Đặc điểm E-commerce  Mọi lúc, mọi nơi  Tính toàn cầu  Tiêu chuẩn phổ quát  Sự tương tác  Mật độ thông tin cao – giảm chi phí tìm kiếm  Biểu diễn đa dạng thông tin: video, audio, graphic, text  Sự cá nhân hóa/Sự tùy biến 9
  10. Các loại E-Commerce  Dựa theo quan hệ thương mại  Business-to-Consumer (B2C)  Business-to-Business (B2B)  Consumer-to-Consumer (C2C)  Dựa theo kỹ thuật  Peer-to-Peer (P2P)  Mobile Commerce (M-Commerce) 10
  11. Business-to-Consumer (B2C)  Giao dịch thương mại trực tiếp giữa nhà kinh doanh và khách hàng  Các nhà kinh doanh sử dụng các kênh trực tuyến để tiếp cận từng khách hàng  Chiếm vai trò chủ đạo  Giao dịch B2C đạt khoảng 72 – 78 tỉ dollar trong năm 2002 11
  12. Business-to-Consumer (B2C) 12
  13. Business-to-Consumer (B2C) Giao dịch thương mại B2C diễn ra như thế nào? 1: Khách hàng mua sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến INTERNETINTERNET 2: Mạng gồm Web hosting, bảo mật và lưu trữ 3: Warehouse nhận và xử lý hóa đơn yêu cầu 13
  14. Business-to-Business (B2B)  Các giao dịch thương mại giữa các nhà kinh doanh với nhau  Đa số các giao dịch kinh doanh bao gồm cả hai loại B2C và B2B  Loại lớn nhất của e-commerce  Các giao dịch B2B đạt khoảng 800 tỉ dollar trong năm 2002 14
  15. Business-to-Business (B2B) 15
  16. Consumer-to-Consumer (C2C)  Giao dịch thương mại giữa các khách hàng  Cho phép các khách hàng có thể mua và bán trực tiếp với nhau, thí dụ www.eBay.com  Các giao dịch C2C ước lượng sẽ đạt khoảng 15 tỉ dollar trong năm 2004 16
  17. Consumer-to-Consumer (C2C) 17
  18. Peer-to-Peer (P2P)  Cho phép các người dùng Internet chia sẻ các tập tin (tài nguyên máy tính) với nhau  Thí dụ: www.Napster.com, Kazaa 18
  19. Mobile Commerce  Dùng các thiết bị kỹ thuật số không dây để thực thi các giao dịch thông qua Web  Thí dụ: dùng PDA (Personal Digital Assistant – máy trợ lý cá nhân dùng kỹ thuật số) để truy xuất các thông tin, kênh bán trực tuyến hoặc thị trường chứng khoán  Phổ biến ở Châu Âu và Nhật Bản 19
  20. Internet và World Wide Web  Internet xuất hiện từ cuối thập niên 60  Có khoảng 500 triệu máy tính  Liên kết các nhà kinh doanh, viện nghiên cứu, chính phủ và các cá nhân  Cung cấp hàng loạt các dịch vụ như e- mail, truyền văn bản, nhóm tin, mua sắm, âm nhạc, truyền hình, tin tức, thông điệp tức thời 20
  21. Internet và World Wide Web  Số lượng các máy tính Internet tăng trưởng với tốc độ 50%/năm  Hãy so sánh, để đạt được con số 30%:  Radio - 38 năm  Television - 17 năm  Internet/Web - 8 năm kể từ khi Web browser ra đời năm 1993  Nội dung các trang Web tăng rất nhanh, từ trên 2 tỷ trang (2000) lên trên 6 tỷ trang (2003) 21
  22. Internet và World Wide Web 22
  23. Internet và World Wide Web 23
  24. Công nghệ máy tính và ứng dụng thương mại 24
  25. Lịch sử E-commerce  Electronic data interchange (EDI)  Tiêu chuẩn dùng cho việc trao đổi bằng phương pháp điện tử các tài liệu doanh thương do Hiệp hội các tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu (Data Interchange Standard Association – DISA)  Phổ biến trong thập niên 70 – 80  World Wide Web (Web)  Trình duyệt Web đầu tiên (NCSA Mosaic) ra đời năm 1993  Thông điệp quảng cáo đầu tiên năm 1995 25
  26. Giới hạn của E-commerce  Chi phí tốn kém: máy tính, truy cập Internet  Trình độ kỹ thuật: sử dụng máy tính khó khăn hơn là radio hoặc TV  Chợ và hội chợ truyền thống  Đa số chưa có PC, cell phone, PDA cần cho các ứng dụng E-commerce 26
  27. E-Commerce I và II  E-commerce I: giai đoạn bùng nổ phát triển  Bắt đầu năm 1995, kết thúc tháng 3/2000 khi thị trường chứng khoán cho các công ty dot com sụp đổ  Quảng cáo sản phẩm trên Web  Tiến dần đến hoàn chỉnh giao dịch trực tuyến  Mở rộng Internet đến PC và LAN  E-commerce II: đánh giá lại các công ty e-commerce và giá trị của chúng  Bắt đầu vào tháng 1/2001 27
  28. E-Commerce I (1995 - 2000)  Viễn cảnh:  Thông tin được chia sẻ đều nhau  Chi phí giao dịch thấp  Giá cả thay đổi động  Loại trừ cạnh tranh không lành mạnh  Internet không nên bị điều khiển bởi chính phủ và miễn phí cho mọi người 28
  29. E-Commerce II (2001 - 2006)  Lý do kết thúc giai đoạn I  Sự cố Y2K  Mùa giáng sinh năm 1999 tăng trưởng thấp cho thấy sự khó khăn khi phát triển e-commerce (eToys.com)  Giá trị cổ phiếu của các công ty E- commerce I giảm liên tục suốt năm 2000  Mô hình kinh doanh e-commerce cần được đánh giá lại 29
  30. So sánh E-Commerce I và II 30
  31. Top 20 nhà bán lẻ 2001 31
  32. Top 25 web site tuần 2002 32
  33. Các khái niệm liên quan  Kỹ thuật  Cơ sở hạ tầng phần cứng và phần mềm mạng máy tính và Internet  Kinh doanh  Các mô hình kinh doanh và xử lý nghiệp vụ  Xã hội  Các văn bản pháp lý về thương mại điện tử, thuế 33
  34. Các kiến thức liên quan 34