Thương mại điện tử - Chương III: Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng

pdf 68 trang vanle 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại điện tử - Chương III: Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_chuong_iii_quan_tri_mua_hang_va_du_tru_ba.pdf

Nội dung text: Thương mại điện tử - Chương III: Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng

  1. CHƯƠNG III QUẢN TRỊ MUA HÀNG VÀ DỰ TRỮ BÁN HÀNG I/ Nguồn hàng II/Quản trị mua hàng III/Dự trữ bán hàng IV/Quản trị hàng tồn kho V/Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hàng tồn kho và dự trữ hàng hóa
  2. I/ NGUỒN HÀNG 1. Khái niệm - Là toàn bộ khối lượng và cơ cấu hàng hóa thích hợp với nhu cầu của khách hàng đã và có khả năng mua được trong kỳ kế hoạch - Tìm nguồn hàng + Nhu cầu của khách hàng + Khả năng sản xuất + Đặt hàng + Mua hàng, vận chuyển
  3. 2. Phân loại Theo khối lượng hàng hóa + Nguồn hàng chính: chiếm tỷ trọng lớn + Nguồn hàng phụ: chiểm tỷ trọng nhỏ + Nguồn hàng trôi nổi:
  4. 2. PHÂN LOẠI  Theo nơi sản xuất - Nguồn trong nước + Hàng từ sản xuất nông nghiệp:  mang tính thời vụ, chịu ảnh hưởng của thời tiết  thời gian lưu thông ngăn, bảo quản khó khăn
  5. + Hàng từ sản xuất công nghiệp:  khả năng đổi mới cao  sử dụng CN nhiều vào SX SP  ít phụ thuộc vào tự nhiên, khối lượng lớn + Hàng từ sản xuất tiểu thủ công nghiệp:  mang nhiều đặc trưng của địa phương  sử dụng NVL của địa phương - SP
  6. - Nhập khẩu +DNTM tự nhập khẩu +DNTM nhận hàng nhập khẩu chuyên doanh +DNTM là đại lý hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các hãng nước ngoài. - Nguồn hàng tồn kho  Theo điều kiện địa lý + Theo các miền của đất nước + Theo cấp tỉnh, thành phố + Theo các vùng
  7. 3. YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA NGUỒN HÀNG  Yêu cầu đối với DN trong công tác tạo nguồn hàng: - Nhanh nhạy, chính xác, và kịp thời - Có tầm nhìn xa, thấy được xu hướng phát triển - Có biện pháp tổ chức thực hiện tốt công tác đặt hàng, mua hàng, vận chuyển, phân phối - Phù hợp với yêu cầu của khách hàng, đa dạng hóa nguồn hàng
  8. II. QUẢN TRỊ MUA HÀNG 1a. Khái niệm tạo nguồn và mua hàng Tạo nguồn hàng: là tất cả các hình thức, phương pháp tác động tới nguồn hàng nhằm có được số lượng, cơ cấu hàng hóa phù hợp với nhu cầu kinh doanh Mua hàng: - là việc doanh nghiệp tập trung hàng hóa từ các nguồn hàng khác nhau đưa vào DNTM. - là khâu đầu tiên giúp DN tiến hành các nghiệp vụ tiếp - theo: Tiếp nhận, dự trữ - bảo quản, và bán hàng.
  9. 1b. Tác dụng của việc Mua hàng  Là điều kiện để DN thực hiện hoạt động kinh doanh ( mua được hàng thì mới có hàng để bán)  Góp phần cân đổi cung cầu, ổn định giá cả thị trường  Tác động tích cực đến sản xuất hàng hoá, tạo lên mối quan hệ giữa DNTM với DNSX
  10.  Vai trò của nguồn hàng đối với DN - Ảnh hưởng tới khối lượng hàng hóa bán ra. Không phải quyết định khối lượng hàng sẽ được bán ra. - Quyết định đến tốc độ bán hàng hóa - Đảm bảo tính ổn định kịp thời của việc cung cấp hàng hóa
  11. III. QUẢN TRỊ MUA HÀNG 2. Nội dung công tác tạo nguồn mua hàng  Nghiên cứu nguồn hàng  Nghiên cứu thị trường nguồn hàng  Lựa chọn bạn hàng/nhà cung ứng  Lựa chọn phương thức mua hàng ( hợp đồng mua bán, mua qua đại lý, mua thỏa thuận )  Thực hiện hoạt động mua hàng ( vận chuyển, tiếp nhận, bảo quản hàng hóa)
  12. 2.1 NGHIÊN CỨU NGUỒN HÀNG 2.1.1 Phân loại (đã giới thiệu ở phần trước) 2.1.2 Nội dung nghiên cứu nguồn hàng Đối với Nhà sản xuất có quan hệ M-B  Khả năng sản xuất  Chất lượng, giá thành & giá bán buôn sản phẩm đó  Khả năng thực hiện hợp đồng M-B  Khả năng đảm bảo nhu cầu NVL cho sản xuất 2.1.3 Phương pháp nghiên cứu a. Nghiên cứu Mặt hàng Tình hình, khả năng sản xuất; Tình hình tiêu thụ; Nhà sản xuất b. Nghiên cứu Đơn vị sản xuất Số lượng, chất lượng, giá thành sản phẩm Công nghệ sản xuất, quy mô sản xuất, trình độ quản lý
  13. 2.2 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG MUA HÀNG  Năng lực cung ứng: số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm, giá cả.  Nhà cung ứng: DN tự sản xuất hay qua trung gian  Lựa chọn thị trường mua hàng: TR= (Px – Py) x Q Nếu TR>0 và sau khi trừ chi phí vận chuyển, chi phí trả lãi vay ngân hàng (nếu có), chi phí trượt giá (do yếu tố lạm phát), chi phí đóng thuế, mua bảo hiểm cho hàng hóa mà thấy có lãi thì DN sẽ chọn mua hàng của thị trường X.
  14. 2.2 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG MUA HÀNG  Cách xác định khối lượng hàng cần mua: Q= Xkh + Dck – Dđk Trong đó Q: khối lượng hàng cần mua tính theo từng loại, trong kỳ kế hoạch Xkh: khối lượng hàng bán ra kỳ kế hoạch ( tính theo từng loại) Dck: khối lượng hàng cần dự trữ cuối kỳ kế hoạch Ddk: khối lượng hàng dự trữ còn lại đầu kỳ kế hoạch
  15. 2.3 CÁC PHƯƠNG THỨC MUA HÀNG 2.3.1 Mua theo hợp đồng, đơn đặt hàng - ĐKAD: mua với số lượng lớn, nguồn hàng không có sẵn + Ưu điểm: có kế hoạch, có sự ổn định và đảm bảo chắc chắn từ phía nhà sản xuất và DNTM + Nhược điểm: có thể gặp rủi ro nếu không nắm chắc các điềukhoản trong hợp đồng.
  16. 2.3.2Mua hàng qua đại lý - DN thực hiện gom hàng thông qua hệ thống đại lý; đại lý độc quyền, đại lý hoa hồng, tổng đại lý +Ưu điểm: Không phải đầu tư cơ sở vật chất; tìm hiểu thị trường ít rủi ro hơn; giảm bớt 1 số chi phí (vận tải, đóng gói) +Nhược điểm: khả năng tiếp xúc trực tiếp với khách hàng bị hạn chế; Lợi nhuận bị chia sẻ;
  17. 2.3 CÁC PHƯƠNG THỨC MUA HÀNG 2.3.3 Gia công đặt hàng và bán NVL– thu mua thành phẩm 2.3.3.1 Gia công đặt hàng - Hợp đồng gia công + Bên đặt gia công: giao NVL cho bên nhận gia công + Bên nhận gia công: nhận NVL, sản xuất hàng theo đơn, giao hàng và hưởng phí gia công - Gia công TM: sản xuất, chế biến, chế tác, sửa chữa, tái chế, lắp ráp, phân loại, đóng gói hàng hóa theo yêu cầu và bằng NVL của bên đặt gia công.
  18. 2.4 LỰA CHỌN NHÀ CUNG ỨNG Tiêu chí lựa chọn: + Khả năng bán, uy tín, hiệu quả của việc mua hàng 2.3.5.2 Bán NVL – thu mua thành phẩm - NSX: mua NLV và sản xuất - Người mua: chỉ mua SP đáp ứng đúng yêu cầu trong đơn đặt hàng + Ưu điểm: Không phải lo NVL, kiểm tra, kiểm soát chất lượng ở khâu SX +Nhược điểm: Lợi nhuận bị chia sẻ
  19. 2.5 TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA 2.5.1 Các phương thức vận chuyển  Vận chuyển thẳng: NSX – Cửa hàng bán lẻ Ưu điểm: + giảm được chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hao hụt hàng hóa +rút ngắn quá trình vận động hàng hóa + tăng nhanh tốc độ lưu chuyển hàng hóa Điều kiện áp dụng: . Hàng hóa: khối lượng lớn . Gần nơi giao, nơi mua hàng . Khối lượng hàng hóa phải phù hợp với diện tích kho
  20. 2.5 TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA 2.5.1 CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN C HUYỂN  Vận chuyển qua kho: NSX-Kho TM-Cửa hàng bán lẻ Đặc điểm: + Tăng chi phí lưu thông + Chậm và tốn kém hơn so với vận chuyển thẳng . Nơi nhận hàng có quy mô nhỏ . Địa điểm nhận hàng quá xa nơi sx . Mặt hàng kinh doanh cần: lựa chọn, phân loại, gia công . . DNTM ở nơi k thuận tiện cho vận chuyển
  21. 2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN  Hợp đồng dài hạn Thời hạn: >1 năm Phạm vi ký kết:  Khối lượng hàng từ >5000 tấn/năm: đường sắt, tàu thủy  Khối lượng hàng từ >3000 tấn/năm: thuyền  Khối lượng hàng từ >1000 tấn/năm: ôtô
  22. 2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN  Hợp đồng ngắn hạn Thời hạn: 1 quý or 1 tháng (phù hợp với kế hoạch lưu chuyển hàng hóa) Phạm vi ký kết:  Khối lượng hàng từ 100-5000tấn/năm:đường sắt, thủy  Khối lượng hàng từ 20-3000tấn/năm: thuyền  Khối lượng hàng từ 10-1000tấn/năm: ô tô
  23. 2.5.2 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN  Hợp đồng vận chuyển từng chuyến Trường hợp: Đột xuất, khối lượng hàng nhỏ Phạm vi ký kết:  <100tấn/năm: đường sắt  <20 tấn/năm: thuyền  <10 tấn/năm: ô tô
  24. 2.5.3 BIỆN PHÁP TĂNG NĂNG SUẤT VẬN CHUYỂN  Cải tiến bao bì: nâng cao hệ số sử dụng trọng tải xe  Chất xếp hàng hóa khoa học, hợp lý  Xếp thành chồng: tiết kiệm diện tích, hàng đóng vào các hòm, kiện  Bốc dỡ hàng hóa  Phân loại lực lượng bốc dỡ  Sử dụng máy móc, thiết bị tham gia bốc dỡ Biện pháp tốt nhất rút ngắn Tbq 1 chuyến xe chạy  Giảm bớt quãng đường xe chạy không có hàng - Phân bố khối lượng hàng vận chuyển - Tránh vận chuyển thừa, đường lòng vòng
  25. TÍNH SỐ XE CẦN ĐỂ VẬN CHUYỂN 1. Số xe cần : M X = N Trong đó: * M là KL hàng chu chuyển bình quân trong 1 ngày (tấn/km) * N: NS bq 1 ngày của xe ( tấn/km) 2. Năng suất bình quân 1 ngày của xe (tấn/km) N = P .H .S . C . H L P Với: P : trọng tải lý thuyết của xe L P T H : hệ số sử dụng trọng tải xe ( H = ) P P P L
  26. M 3. C = : Cự ly bình quân 1 chuyến xe Q Với: Q là KL vận chuyển bq theo chuyến Ch 4. H= : Hệ số sử dụng quãng đường xe chạy C Với: Ch tổng số km xe chạy có hàng
  27. 5. Thời gian 1 chuyến xe chạy C t = V + Tbd Với: V tốc độ trung bình của xe Tbd: thời gian dừng để bốc dỡ hàng 6. Số chuyến xe chạy bình quân trong ngày T S = t Với: T thời gian làm việc trung bình trong ngày của xe t : thời gian 1 chuyến xe chạy
  28. 2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA Tiếp nhận số lượng Tiếp nhận chất lượng Xử lý hàng thừa, thiếu Lập chứng từ nhập kho
  29. 2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA 2.6.1 Nguyên tắc kiểm tra hàng hóa khi tiếp nhận . Căn cứ kiểm tra hàng hóa: theo tiêu chuẩn của NN hoặc Hợp đồng mua bán và mẫu hàng . Thời gian kiểm tra: ngay khi giao nhận . Nơi kiểm tra: tại nơi giao nhận 2 bên quy định . Hình thức, phương pháp kiểm tra:  Đại diện  Toàn bộ lô hàng
  30. 2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG HÓA 2.6.2 Nghiệp vụ tiếp nhận hàng hóa 1) Tiếp nhận về số lượng • Lô hàng đồng nhất: >1000 hòm kiện: kiểm tra 3% <1000 hòm kiện: kiểm tra 5% • Lô hàng không đồng nhất Nếu có thể phân nhóm: kiểm tra như trên <10 hòm kiện: kiểm tra toàn bộ 2) Tiếp nhận theo chất lượng Kiểm tra hàng theo mẫu
  31. 2.6 NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HÀNG 2.6.2 Nghiệp vụ tiếp nhận 3) Xử lý hàng thừa, thiếu, không đảm bảo chất lượng  Lô hàng chênh <3%o so với chứng từ giao hàng: nếu kiểm tra toàn bộ và  Lô hàng chênh <5%o so với chứng từ giao hàng: với kiểm tra đại diện: THÌ NHẬN HÀNG THEO CHỨNG TỪ 4) Lập chứng từ nhận hàng • Hàng có chứng từ: người nhận hàng ký tên vào chứng từ và giao cho người giao hàng • Hàng không có chứng từ: lập biên bản tiếp nhận
  32. 3. QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ TẠO NGUỒN, MUA HÀNG - Lập các phương án Mua – Bán tối ưu - Đánh giá hoạt động mua hàng: + Số lượng, chất lượng hàng nhập thực tế với HĐ ký kết?? + Chi phí mua hàng thực tế so với dự tính + Mức lợi nhuận đạt được so vớmn i KH đưa ra??
  33. IV. DỰ TRỮ HÀNG HÓA 1. Khái niệm - Dự trữ hàng hóa: trạng thái sản phẩm chưa được sử dụng hoặc ngưng đọng trong quá trình vận động từ lĩnh vực sản xuất đến tiêudùng - Tác dụng: +Hoạt động KD luôn diễn ra liên tục, đều đặn trong mọi điều kiện + Đề phòng những bất trắc xảy ra trong KD +Giúp điều hòa cung cầu, ổn định giá cả khi khan hiếm hàng
  34. 2. Nội dung kế́ hoạch dự trữ hàng hóa - Xác định lượng, cơ cấu hàng hóa dự trữ tối ưu (đủ về lượng,tối ưu về chất,đồng bộ về cơ cấu, thời gian hợp lý) Nguyên tắc xác định: + NT tối đa, tối thiểu + NT từ cụ thể đến toàn bộ - Nguồn vốn: mức độ huy động, sử dụng vốn - Tính toán nhu cầu về diện tích kho hàng
  35. 3. PHÂN LOẠI DỰ TRỮ HÀNG HÓA 3.1 CĂN CỨ VÀO VAI TRÒ, TÁC DỤNG CỦA DỰ TRỮ HÀNG HÓA 3.1.1 DỰ TRỮ THƯỜNG XUYÊN  Dtx là lượng hàng hóa dự trữ chủ yếu, để thỏa mãn nhu cầu thường xuyên, đều đặn của khách hàng giữa 2 kỳ nhập hàng liên tiếp nhau. - Tck: khoảng cách giữa 2kỳ nhập hàng liên tiếp. - Dtx MAX: nhập hàng - Dtx MIN: trước kỳ nhập hàng tiếp sau
  36. Công thức: Dtx = Xbq . Tck Xbq : khối lượng hàng bán ra (tấn/ngày)) Tck : chu kỳ nhập hàng (ngày)
  37. 3.1.2.DỰ TRỮ BẢO HIỂM Dbh là lượng hàng hóa dự trữ đề phòng các rủi ro: hàng k đảm bảo chất lượng, nhập chậm - Dbh cần khi Dtx bị thiếu hụt và chỉ cần 1 lượng vừa đủ
  38.  Công thức: Dbh = Dtx . h% ( với “h%” là tỷ lệ % so với Dtx ) 3.1.3. Dự trữ mùa vụ Dmv là hàng hóa được tiêu thụ theo thời vụ nhưng được sản xuất quanh năm hoặc vận chuyển có tính chất thời vụ
  39. 3.2 CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI TỰ NHIÊN CỦA HÀNG HÓA 3.2.1 Dự trữ hiện vật Dtt h.vật = Xbq.Tlk 3.2.2 Dự trữ giá trị Dtt (tiền) = Dtt h.vật .Gbán tại XN 3.2.3 Dự trữ tương đối Dtt (ngày) = Dtt h.vật / Xbq (ngày)
  40. 3.3 CĂN CỨ THEO ĐẶC ĐIỂM VÀ QUÁ TRÌNH CHU CHUYỂN HÀNG HÓA 3.3.1 Dự trữ lưu thông Hàng hóa đang trong quá trình chuyển từ nơi SX- TD.  Dự trữ các thành phẩm: DNSX  Dự trữ hàng trên đường vận chuyển  Dự trữ hàng trong mạng lưới kinh doanh, kho hàng: DNTM
  41. 3.3.2 Dự trữ sản xuất Hàng đang chờ bước vào tiêu dùng sản xuất trực tiếp  Dự trữ sản xuất: DNSX  Dự trữ các bán thành phẩm: quá trình gia công, hoàn thiện sp
  42. 4. CÁC CHỈ TIÊU DỰ TRỮ 4.1 Chỉ tiêu tuyệt đối - Phản ánh qua khối lượng hiện vật dự trữ - Là căn cứ xây dựng: KH Vận chuyển, KH lưu chuyển, kho bãi
  43. 4.2 Chỉ tiêu tương đối - Phản ánh qua thời gian dự trữ hàng (đvt: ngày) - Là căn cứ xác định: nhu cầu vốn, KH nhập hàng, thời gian bảo quản hàng 4.3 Chỉ tiêu giá trị - Cơ sở xây dựng: KH Vốn, CP, giá thành sản phẩm
  44. 5. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI LƯỢNG HÀNG DỰ TRỮ 5.1 Chi phí thu mua – vận chuyển - Chi phí vận chuyển, bốc dỡ - Chi phí tiếp nhận hàng, xếp hàng vào kho Thay đổi tỷ lệ thuận với lượng hàng mua - Chi phí thủ tục mua hàng: đơn hàng, liên hệ với nhà cung cấp Cố định, k phụ thuộc vào lượng hàng đặt mua 5.2 Chi phí bảo quản
  45. 5. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI LƯỢNG HÀNG DỰ TRỮ • Hàng hóa giảm về số lượng và chất lượng - Tăng nhanh quá trình vận động hàng hóa từ SX- TD - Giảm các CP lưu thông
  46. 6. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI KHÂU DỰ TRỮ 6.1 Chi phí kho - Chi phí cho thuê, khấu hao nhà kho - Chi phí cho nhân viên kho: tiền lương, BHXH,
  47. 6.2 Chi phí sụt giá hàng trong thời gian hàng dự trữ trong kho + Sụt giá do sp đã lỗi thời + Sụt giá do hàng hóa bị hư hỏng: vỡ nát, trộm cắp, phá hủy bởi các loài gặm nhấm .
  48. 6. CHI PHÍ LIÊN QUAN TỚI KHÂU DỰ TRỮ 6.3 Chi phí cho công tác quản trị - CP đi lại, liên hệ, thương lượng với nhà cung ứng của nhân viên công ty - CP tiền lương: nhân viên kế toán - CP thuê văn phòng 6.4 Chi phí cơ hội Khoản lợi tức mà đáng lẽ ra DN sẽ nhận được nếu không đầu tư CP vào khâu dự trữ hàng hóa
  49. 7. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỰ TRỮ HÀNG HÓA  Nhân tố bên trong DN - Vốn - Nguồn nhân lực - Trình độ quản trị :chiến lược KD; kế hoạch KD hiệu quả +các biện pháp giảm chi phí
  50. Nhân tố bên ngoài DN  - Sản xuất: CNSX, QTSX  -Tiêu dùng:quy mô, cơ cấu  tiêu dùng; nhu cầu  tiêu dùng.  - Khoa học – công nghệ:  - Cơ sở hạ tầng - Chính trị – Pháp luật - Yếu tố tự nhiên:
  51. IV. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 1. Các khái niệm - Hàng tồn kho: hàng đã qua nghiệp vụ nhập kho, tính đến thời điểm nào đó, chưa qua nghiệp vụ xuất kho - Kho hàng: nơi dự trữ, bảo quản, bảo vệ hàng hóa dự trữ và xuất hàng.
  52. 2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO 2.1 Theo cách quản lý hàng tồn kho a) Tồn kho sổ sách • Xác định thông qua phiếu xuất, nhập kho * CT tính hàng tồn kho cuối kỳ: Ođk + Ntk – Xt.k = Oc.k.s.s Ođk: tồn kho đầu kỳ Ntk: khối lượng hàng nhập kho trong kỳ Xtk: khối lượng hàng xuất kho trong kỳ Ockss: tồn kho sổ sách cuối kỳ
  53. 2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO 2.1 Theo cách quản lý hàng tồn kho b) Tồn kho thực tế - Xác định qua công tác kiểm kê, kiểm tra thực tế ở 1 thời điểm - Thường kiểm kê vào 1.1 và 1.7
  54. 2. PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO 2.2 Theo giá trị của hàng tồn kho  Kiểm soát thường xuyên: hàng có giá trị cao  Kiểm soát định kỳ: hàng có giá trị trung bình và thấp 2.3 Theo chất lượng và mục đích sử dụng - Hàng tồn kho thừa, thiếu - Hàng chậm tiêu thụ - Hàng ứ đọng: không bán được - Hàng kém phẩm chất, hàng nhái - Hàng mất phẩm chất: cần thanh lý ngay
  55. 3. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO - Tuân thủ các nghiệp vụ nhập, xuất, bảo quản hàng hóa - Xây dựng chế độ sổ sách của kho - Quản lý hàng tồn kho thông qua Thẻ kho (page 61) - Nghiệp vụ FIFO; FILO
  56. V/ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TỒN KHO VÀ DỰ TRỮ HÀNG HÓA TRONG DN 1.Tồn kho đầu kỳ kế hoạch - THAD: Khi lập kế hoạch khi năm báo cáo chưa kết thúc thì người ta phải tính số tồn kho đầu kỳ kế hoạch.
  57. CÔNG THỨC: Ođk = Ot.đ + Nh - Xt (tấn) Ođk: tồn kho hàng đến đầu kỳ kế hoạch Otđ: tồn kho ở thời điểm kiểm kê (ngày x/ ) Nh:khối lượng sẽ nhập về từ ngày x/ hết năm Xt: khối lượng hàng sẽ xuất bán từ thời điểm kiểm kê đến hết năm
  58. 2. Dự trữ hàng hóa cuối kỳ kế hoạch - Mục đích: bảo đảm có hàng bán liên tục khi bắt đầu thời kỳ kế hoạch tiếp mà DN chưa nhập được hàng về. - Công thức: Dc.k = m.t (tấn) Với: m là mức xuất bán bình quân 1 ngày đêm kỳ kế hoạch (tấn) t là thời gian dự trữ hàng hóa cần thiết (ngày)
  59. 3.Dự trữ hàng hóa tối đa và dự trữ hàng hóa tối thiểu - K/n: Dmax/min là dự trữ cao nhất/ thấp nhất có thể tính cho 1 loại hoặc nhiều loại hàng hóa của DNTM. * Công thức: Dmax = mx . Kc (tấn) Với: mx là mức xuất bán bình quân 1 ngày đêm của loại hàng hóa Kc là chu kỳ nhập hàng của loại hàng hóa đó
  60. 4.Dự trữ hàng hóa bình quân trong kỳ - Công thức: Dbq = (Dđk + Dck) / 2
  61. 5.Cường độ dự trữ hàng hóa • Ý nghĩa: cho biết mức độ dự trữ hàng hóa bình quân trong kỳ bằng bao nhiêu % so với lượng hàng bán ra (hay doanh số bán) trong kỳ. * Công thức: I = Dbq / TR
  62. 6. SỐ VÒNG CHU CHUYỂN CỦA HÀNG HÓA QUA KHO - Ý nghĩa: nếu số vòng chu chuyển càng lớn thì hàng hóa qua kho càng nhanh (Obq – giá trị (khối lượng) hàng tồn kho bình quân trong kỳ, là không thay đổi). - Công thức: V = TR/Obq (vòng, lần)
  63. 7. THỜI GIAN CỦA 1 VÒNG CHU CHUYỂN - Ý nghĩa: thời gian chu chuyển càng ngắn thì càng tốt vì khi đó số ngày hàng ở trong kho (tính từ lúc hàng nhập kho đến khi xuất kho) sẽ ngắn, tức hàng bán được nhanh. - Công thức: NL.C = Tkh /V
  64. NL.C = Tkh /V Với: NL.C là số ngày của 1 vòng chu chuyển hàng hóa Tkh là thời gian (tính từ lúc hàng nhập kho đến lúc xuất bán) theo lịch của kỳ kế hoạch V là số vòng chu chuyển của hàng hóa qua kho
  65. 8. CHI PHÍ CHO 1 TẤN/NGÀY HÀNG LƯU KHO  Ý nghĩa - Xác định giá thành nghiệp vụ kho và thuê kho để dự trữ, bảo quản hàng. - Một tấn hàng lưu kho trong 1 ngày sẽ mất bao nhiêu tiền.  Công thức C tấn/ngày = Ckho /(Tkh.Obq) (đ,1000đ) Với: Ckho = Cp kho đk + Cpkho phát sinh t.k – Cpkho phân bổ ck Tkh: số ngày lưu kho theo lịch của kỳ Obq: tồn kho hàng hóa bình quân
  66. 9. CHI PHÍ CHO 1 TẤN HÀNG QUA KHO - Ý nghĩa: cho biết 1 tấn hàng khi xuất bán thì chịu bao nhiêu chi phí. Chi phí mà càng thấp thì hoạt động của kho càng có hiệu quả. - Công thức: Cx.kho = Cxk/Qxk (đ, 1000đ) Với: Cxk : tổng chi phí phân bổ cho hàng xuất kho Qxk : tổng số hàng xuất kho trong kỳ
  67. BÀI TẬP 1. Xác định giá trị hàng hóa A ở ngày 24/09/10 sau khi xuất kho. Với các thông tin như sau: - Ngày 1/7/10: tồn kho 150 tấn với P=1000000đ/tấn - Ngày 1/8/10:nhập kho 230 tấn với P=1200000đ/tấn - Ngày 1/9/10: nhập kho 100 tấn với P=1400000đ/tấn + Ngày 20/8: xuất kho 250 tấn + Ngày 24/9: xuất kho 130 tấn a/ FIFO (NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC)