Thương mại điện tử - Bài 4: Xây dựng website thương mại điện tử

ppt 47 trang vanle 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại điện tử - Bài 4: Xây dựng website thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuong_mai_dien_tu_bai_4_xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu.ppt

Nội dung text: Thương mại điện tử - Bài 4: Xây dựng website thương mại điện tử

  1. Bài 4: Xây dựng website TMĐT Gv: ThS Trương Việt Phương Mail: vietphuongtruong@yahoo.com Blog: mis.ueh.edu.vn/blog/vietphuongtruong Slide 4-1
  2. Website Tommy Hilfiger  Nhận xét . Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-2
  3. Xây dựng site TMĐT : theo cách tiếp cận có hệ thống  Quan trọng nhất là việc Quản lý những thách thức: 1. Triển khai các mục tiêu kinh doanh rõ ràng và dễ hiểu 2. Hiểu cách thức lựa chọn công nghệ đúng để đạt được những mục tiêu
  4. Các phần trong việc xây dựng website  Các phạm vi chính mà bạn cần đưa ra các quyết định:  Nguồn nhân lực và các tiềm lực của tổ chức  Tạo nhóm có đủ kĩ năng xây dựng và điều hành 1 website thành công  Phần cứng  Phần mềm  Viễn thông  Thiết kế Site
  5. Qui trình phát triển hệ thống  Phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống  5 bước chính: 1. Phân tích hệ thống 2. Thiết kế hệ thống 3. Xây dựng hệ thống 4. Kiểm tra 5. Thực hiện
  6. Web Site Systems Development Life Cycle Figure 4.2, Page 209 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-6
  7. Phân tích hệ thống  Các mục tiêu kinh doanh:  Liệt kê các chức năng bạn muốn site bạn có  Các chức năng của hệ thống:  Liệt kê các chức năng của hệ thống thông tin cần có để đạt được các mục tiêu kinh doanh  Các nhu cầu thông tin:  Các yếu tố thông tin mà hệ thống tạo ra nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh
  8. Table 4.1, Page 210 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  9. Thiết kế hệ thống: nền tảng phần cứng và phần mềm  Đặc tả thiết kế hệ thống:  Mô tả các thành phần chính của hệ thống và mối quan hệ giữa chúng  2 thành phần của việc thiết kế hệ thống:  Thiết kế logic  Data flow diagrams, processing functions, databases  Thiết kế vật lý  Specifies actual physical, software components, models, etc.
  10. Logical Design for a Simple Web Site Figure 4.3 (a), Page 212 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-10
  11. Physical Design for a Simple Web Site Figure 4.3 (b), Page 212 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-11
  12. Xây dựng/Host tự làm hay thuê ngoài (Outsourcing)  Outsourcing: thuê các nhà cung cấp dịch vụ liên quan đến việc xây dựng site  Tự xây dựng hay thuê ngoài: § Tự xây dựng đội ngũ chuyên môn; lựa chọn các công cụ phần mềm; cả 2 đều có rủi ro và lợi ích  Tự dựng Host hay thuê ngoài § Hosting: công ty cung cấp dịch vụ hosting sẽ đảm bảo việc truy cập 24/7, phí hàng tháng § Thuê chỗ (Co-location): doanh nghiệp mua hay thuê Web server (điều khiển hoạt động), nhưng server được đặt tại nhà cung cấp
  13. Lựa chọn giải pháp xây dựng và Hosting Figure 4.4 Page 213 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  14. Insight on Business Curly Hair and MotorMouths: Getting Started on the Cheap Class Discussion  Thế nào là website nhỏ?  Các nguồn thu của các loại website?  Trong tình hình kinh tế khó khăn như hiện nay có phù hợp để bắt đầu kinh doanh?
  15. Kiểm tra, thực hiện, và bảo trì  Kiểm tra  Kiểm tra mức đơn vị  Kiểm tra hệ thống  Kiểm nhận (từ phía khách hàng)  Thực hiện và bảo trì:  Bảo trì là đảm bảo hệ thống hoạt động  Chi phí bảo trì: tương đương với chi phí phát triển  Benchmarking
  16. Factors in Web Site Optimization Figure 4.7, Page 220 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-16
  17. Ngân sách cho Web Site  Từ $5,000 đến hàng triệu USD/năm  Ngân sách gồm:  Bảo trì hệ thống  Phát triển hệ thống  Thiết kế và phát triển nội dung  Phần cứng  Viễn thông  Phần mềm
  18. Kiến trúc website đơn giản và đa lớp  Kiến trúc hệ thống  Sắp xếp phần mềm, máy móc, tác vụ trong hệ thống thông tin nhằm đạt được chức năng cụ thể  Mô hình 2 lớp  Web server và database server  Mô hình đa lớp  Web application servers  Backend, legacy databases
  19. Kiến trúc TMĐT 2 lớp
  20. Kiến trúc TMĐT đa lớp
  21. Phần mềm Web Server  Apache  Đứng đầu trong các phần mềm Web server (chiếm 54% thị phần)  Hoạt động trên các hệ điều hành UNIX, Linux  Microsoft’s Internet Information Server (IIS)  Đứng thứ 2 trong các phần mềmWeb server (chiếm 25% thị phần)  Dựa trên hệ điều hành Windows
  22. Các công cụ quản lý Site  Các công cụ cơ bản  Tích hợp trong các Web servers  Kiểm tra các link trong các trang còn hoạt động hay không  Xác định các file mồ côi  Phần mềm và dịch vụ của bên thứ 3 nhằm quản trị site nâng cao  Giám sát việc mua hàng của khách hàng, hiệu quả của các chiến dịch marketing  Vd: WebTrends Analytics 9, Google Analytics
  23. Các công cụ tạo trang động  Tạo trang động:  Nội dung của trang web lưu trữ như đối tượng trên csdl và được tải về khi cần  Các công cụ phổ biến: CGI, ASP, JSP  Các lợi thế  Giảm chi phí menu  Cho phép dễ dàng phân đoạn thị trường trực tuyến  Cho phép Web content management system (WCMS)
  24. Application Servers- máy chủ ứng dụng  Web application servers:  Cung cấp các chức năng kinh doanh chuyên biệt cần thiết cho Web site  Middleware  Tách các ứng dụng kinh doanh từ Web servers &CSDL  Các ứng dụng 1 chức năng được thay thế bởi các công cụ phần mềm kết hợp nhiều chức năng cần thiết cho site TMĐT
  25. E-commerce Merchant Server Software  Cung cấp các chức năng cơ bản cho việc bán hàng trực tuyến  Online catalog  Liệt kê sản phẩm bán trên Web site  Shopping cart  Cho phép khách hàng lựa chọn, thay đổi các sản phẩm, đặt hàng  Xử lý thẻ tín dụng  Kết nối hoạt động với shopping cart  Kiểm tra tính hợp pháp và khả năng thanh toán của thẻ
  26. Merchant Server Software Packages  Các yếu tố chính trong việc chọn 1 gói phần mềm  Chức năng  Hỗ trợ nhiều mô hình kinh doanh khác nhau  Các công cụ mô hình qui trình kinh doanh  Quản lý và lập báo cáo site trực quan  Vận hành và nâng cấp  Kết nối với hệ thống đang có của doanh nghiệp  Tuân theo các tiêu chuẩn  Khả năng toàn cầu và đa văn hóa  Thuế bán hàng và vận chuyển
  27. Tự xây dựng site TMĐT Lựa chọn của các công ty nhỏ  Hosted e-commerce sites, vd: Yahoo’s Merchant Solutions  Các công cụ xây dựng Site  E-commerce templates (mẫu)  Các phần mềm bán hàng TMĐT mã nguồn mở  Giúp bạn xây dựng site tin cậy  Đòi hỏi phải có kĩ năng lập trình và thời gian
  28. Lựa chọn phần cứng cho site TMĐT  Nền tảng phần cứng:  Thiết bị điện toán bên dưới mà hệ thống dùng để đạt các chức năng TMĐT  Mục tiêu:  Đáp ứng được yêu cầu và không lãng phí tiền bạc  Quan trọng là phải hiểu sự khác biệt giữa các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ, khả năng và sự nâng cấp của site
  29. Lựa chọn Qui mô nền tảng phần cứng: theo cầu  Nhu cầu là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tốc độ của site  Các yếu tố trong nhu cầu chung:  Số lượng người dùng truy cập cùng 1 lúc trong lúc cao điểm  Yêu cầu tự nhiên từ khách hàng (user profile)  Loại nội dung (Website động hay tĩnh)  Yêu cầu về an ninh  Số lượng các mục trong bảng kiểm kê  Số lượng yêu cầu - page requests  Tốc độ của các ứng dụng cũ
  30. Table 4.7, Page 233 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  31. Degradation in Performance as Number of Users Increases-Resource Utilization Figure 4.11 (a), Page 235 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-33
  32. Degradation in Performance as Number of Users Increases-Number of Connections Figure 4.11 (b), Page 235 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-34
  33. The Relationship of Bandwidth to Hits SOURCE: IBM, 2003. Figure 4.13, Page 237 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-35
  34. Lựa chọn qui mô nền tảng phần cứng: theo cung  Nâng cấp:  Khả năng mở rộng của site nhằm đảm bảo cầu  Cách thức phân tầng phần cứng:  Theo chiều dọc  Tăng sức mạnh xử lý cho các cá thể  Theo chiều ngang  Thuê nhiều máy tính liên kết để chia sẻ công việc  Nâng cấp kiến trúc xử lý
  35. Table 4.8, Page 237 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  36. Vertically Scaling a System Figure 4.14, Page 238 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  37. Horizontally Scaling a System Figure 4.15, Page 239 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  38. Table 4.9, Page 240 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  39. Các công cụ site TMĐT khác  Thiết kế Web site: các cân nhắc cơ bản cho việc kinh doanh  Khách hàng có thể tìm và mua hàng theo nhu cầu của họ  Các công cụ tối ưu hóa Web site  Sự sắp xếp trên Search engine  Metatags, titles, content  Xác định phân khúc thị trường, site cục bộ  Ý kiến chuyên môn  Các liên kết  Quảng cáo trên Search engine
  40. E-commerce Web Site Features that Annoy Customers SOURCE: Based on data from Hostway Corporation’s survey, Consumers’ Pet Peeves about Commercial Web Sites, Hostway Corporation, 2007. Figure 4.16, Page 241 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  41. Table 4.10, Page 242 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  42. Tools for Interactivity and Active Content  Web 2.0 design elements: Widgets, Mashups  CGI (Common Gateway Interface)  ASP (Active Server Pages)  Java, JSP, and JavaScript  ActiveX and VBScript  ColdFusion Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 4-44
  43. Các công cụ cá nhân hóa  Cá nhân hóa  Khả năng đáp ứng người dựa trên đặc tính cá nhân của họ và lịch sử duyệt web trước đây của họ  Tùy chỉnh  Khả năng thay đổi sản phẩm phù hợp hơn với nhu cầu của khách hàng  Các công cụ đạt tính cá nhân hóa:  Cookies
  44. Chính sách thông tin  Chính sách riêng tư  Công khai cách site sẽ sử dụng thông tin cá nhân của khách hàng  Luật truy cập
  45. Insight on Society Designing for Accessibility with Web 2.0 Class Discussion  Why might some merchants be reluctant to make their Web sites accessible to disabled Americans?  How can Web sites be made more accessible?  Should all Web sites be required by law to provide “equivalent alternatives” for visual and sound content?