Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thu thập và trình bày dữ liệu (tt)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thu thập và trình bày dữ liệu (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- thong_ke_trong_kinh_doanh_va_kinh_te_chuong_2_thu_thap_va_tr.pdf
Nội dung text: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thu thập và trình bày dữ liệu (tt)
- LOGO Chương 2 THU THẬP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU (TT) 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 42
- Nội dung 2.3 Phân tổ thống kê 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng 2.5 Trình bày bằng đồ thị 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 43
- 2.3 Phân tổ thống kê a. Khái niệm Phân tổ thống kê là căn cứ vào một hay một số tiêu thức để chia các đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ có tính chất khác nhau. b. Nguyên tắc phân tổ Một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc một tổ duy nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải thuộc tổng thể. 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 44
- 2.3 Phân tổ thống kê c. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính Có ít biểu hiện: Mỗi biểu hiện chia thành một tổ. Có nhiều biểu hiện: Ghép các biểu hiện có tính chất giống nhau hoặc gần giống nhau thành một tổ. 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 45
- 2.3 Phân tổ thống kê d. Phân tổ theo tiêu thức số lượng Có ít biểu hiện: Mỗi một lượng biến có thể thành lập một tổ. Số máy/Công nhân Số công nhân 10 3 11 7 12 20 13 50 14 35 15 15 Tổng 130 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 46
- 2.3 Phân tổ thống kê Có nhiều biểu hiện: Ta phân tổ có khoảng cách và mỗi tổ có một giới hạn. • Giới hạn dưới: Lượng biến nhỏ nhất của tổ. • Giới hạn trên: Lượng biến lớn nhất của tổ. • Khoảng cách tổ: k = Giới hạn trên – Giới hạn dưới. Phân tổ đều: k bằng nhau • Số tổ: 3 h 2.n • Khoảng cách tổ: x x k max min h 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 47
- 2.3 Phân tổ thống kê Ví dụ: Một mẫu ngẫu nhiên 30 sinh viên hệ tại chức, lập bảng phân tổ đều: 28 23 30 24 19 21 39 22 22 31 37 33 20 30 35 21 26 27 25 29 27 21 25 28 26 29 22 29 32 27 h = 4, k = 5 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 48
- 2.3 Phân tổ thống kê Phân tổ không đều: k không bằng nhau. Số lượng công nhân Số xí nghiệp 100 80 101 – 200 60 201 – 500 6 501 – 1.000 4 1.001 – 2.000 1 Tổng 151 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 49
- 2.3 Phân tổ thống kê Trường hợp dữ liệu liên tục • Giới hạn trên và giới hạn dưới của hai tổ kế tiếp trùng nhau. • Quan sát có lượng biến bằng đúng giới hạn trên của một tổ nào đó thì đơn vị đó được xếp vào tổ kế tiếp. 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 50
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng a. Bảng phân phối tần số Lượng Tần Tần suất Tần số tích Tần suất tích lũy biến số (%) lũy Si (%) x1 f1 f1/n f1 (f1)/n x2 f2 f2/n f1+f2 (f1+f2)/n xk Fk fk/n f1+f2 +fk (f1+f2 +fk)/n Tổng n 100 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 51
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng Số lượng Tần số Tần số Số xí nghiệp công nhân tương đối (%) tích luỹ 100 80 52,98 80 101 – 200 60 39,74 140 201 – 500 6 3,97 146 501 – 1.000 4 2,65 150 1.001 – 2.000 1 0,66 151 Tổng 151 100,00 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 52
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 53
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng b. Một vài loại bảng thống kê Bảng kết cấu (bảng 1 chiều) Cơ cấu tổng sản phẩm của quốc gia X theo nhóm ngành, 2003-2007 Đơn vị tính: % Tổng sản phẩm theo 2003 2004 2005 2006 2007 nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thuỷ sản 24,53 23,24 23,03 22,54 21,76 Công nghiệp và xây dựng 36,73 38,13 38,49 39,47 40,09 Dịch vụ 38,74 38,63 38,48 37,99 38,15 Tổng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 54
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng Bảng liên hệ • Bảng 2 chiều Mối liên hệ giữa năng suất lao động với trình độ kỳ thuật nghề nghiệp của quốc gia X năm 2007 Sản lượng NSLĐ bình Trình độ kỹ thuật Số công nhân cả năm (tấn) quân (tấn) Đã được đào tạo kỹ thuật 120 12.000 100 Chưa được đào tạo kỹ thuật 80 6.000 75 Chung cho doanh nghiệp 200 18.000 90 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 55
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng • Bảng 3 chiều Tuổi nghề Số Sản lượng NSLĐ Trình độ kỹ thuật (năm) công nhân cả năm (tấn) bình quân (tấn) Dưới 5 15 1.125 75 5-10 40 3.750 94 Đã được đào tạo 10-15 40 4.200 105 kỹ thuật 15-20 15 1.725 115 Trên 20 10 1.200 120 Cả tổ 120 12.000 100 Dưới 5 10 510 51 5-10 30 2.140 71 Chưa được đào tạo 10-15 20 1.540 79 kỹ thuật 15-20 10 860 86 Trên 20 10 910 91 Cả tổ 80 6.000 75 Chung cho doanh nghiệp 200 18.000 90 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 56
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng c. Một số qui ước trình bày bảng thống kê Số hiệu bảng: Thông thường nó được ký hiệu theo chương hoặc theo số thứ tự. Tên bảng: Ngắn gọn, đầy đủ, rõ ràng, đặt trên đầu bảng và phải chứa đựng nội dung, thời gian, không gian mà số liệu được biểu hiện trong bảng. Đơn vị tính • Đơn vị tính chung: Khi tất cả số liệu của bảng có cùng đơn vị tính • Đơn vị tính riêng: Khí số liệu trong bảng khác đơn vị tính, đơn vị tính ghi theo hàng (cột) 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 57
- 2.4 Trình bày dữ liệu bằng bảng d. Cách ghi số liệu trong bảng Số liệu trong từng hàng (cột) có đơn vị tính phải nhận cùng một số lẻ. Số liệu ở các hàng (cột) khác nhau không nhất thiết có cùng số lẻ với hàng (cột) tương ứng. Một số ký hiệu quy ước • Không có số liệu: ‘-’ •Thiếu số liệu: “ ” •Số liệu không ý nghĩa: “x” e. Phần ghi chú ở cuối bảng Dùng để giải thích rõ các nội dung chỉ tiêu trong bảng, nói rõ nguồn tài liệu đã sử dụng hoặc các chỉ tiêu cần thiết khác. 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 58
- 2.5 Trình bày bằng đồ thị a. Biểu đồ tần số: Tuổi sinh viên 12 12 10 10 8 6 5 4 3 2 0 19-24 25-29 30-34 35-39 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 59
- 2.5 Trình bày bằng đồ thị b. Biểu đồ cột: Doanh số cho vay. 40000 39501 35000 32588 30000 25000 20838 Trung, dài hạn 20000 16920 Ngắn hạn Doanh số cho vay 15000 12234 10000 9824 6913 5000 3918 2410 0 31/5/2016 2005 C011362006 - Chương 2 Thu thập và trình2007 bày dữ liệu (tt) 60
- 2.5 Trình bày bằng đồ thị c. Biểu đồ diện tích: Cơ cấu học sinh phổ thông. 19 53,5 27,5 Tiểu học THCS THPT 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 61
- 2.5 Trình bày bằng đồ thị d. Đồ thị: Sản lượng xuất khẩu cà phê 10 0 0 900 931 800 749 700 733,9 722 600 500 482 400 391,6 382 300 283,3 200 10 0 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Sản lượng 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 62
- 2.5 Trình bày bằng đồ thị e. Đồ thị mạng nhện: Giá trị1 xuất khẩu hải sản hàng năm 25 12 2 20 15 11 3 10 5 2006 10 0 4 2007 9 5 8 6 7 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 63
- LOGO 31/5/2016 C01136 - Chương 2 Thu thập và trình bày dữ liệu (tt) 64