Tài chính quốc tế - Phần III: Các điều kiện thanh toán quốc tế trong hợp đồng mua bán ngoại thương

pdf 11 trang vanle 1570
Bạn đang xem tài liệu "Tài chính quốc tế - Phần III: Các điều kiện thanh toán quốc tế trong hợp đồng mua bán ngoại thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_quoc_te_phan_iii_cac_dieu_kien_thanh_toan_quoc_te.pdf

Nội dung text: Tài chính quốc tế - Phần III: Các điều kiện thanh toán quốc tế trong hợp đồng mua bán ngoại thương

  1. PHẦN III CÁC ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI THƯƠNG I. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ 1- PHÂN LOẠI TIỀN TỆ 1.1- CĂN CỨ VÀO PHẠM VI SỬ DUNG TIỀN TỆ - WORLD CURRENCY - INTERNATIONAL CURRENCY : USD, - TRANSFERABLE ROUBLE SDR , EURO - NATIONAL MONEY 1.2- CĂN CỨ VÀO KHẢ NĂNG CHUYỂN ĐỔI - FREE CONVERTIBLE CURRENCY - TRANSFERABLE CURRENCY - CLEARING CURRENCY . 1.3 – CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG - ACCOUNT CURRENCY - PAYMENT CURRENCY 22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế II. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 1. THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC (ADVANCE PAYMENT) 2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (AT SIGHT PAYMENT) COD COB D/P D/P x days COR 3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (DEFERRED PAYMENT) 4. THANH TOÁN HỖN HỢP (MIX/COMBINED PAYMENT) 22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 1
  2. II. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 1. THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC (ADVANCE PAYMENT) ” Khái niệm: ” Hình thức thanh toán trước: - Người nhậpkhẩutrả tiềntrước cho ngườixuấtkhẩuvới mục đích cấp tín dụng cho ngườixuấtkhẩu@ - Người nhậpkhẩutrả tiềntrước cho ngườixuấtkhẩuvới ý nghĩalàtiền đặtcọc đảmbảothựchiệnhợp đồng xuất khẩu (Performance Bond) @ ” Các công thức 22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế Xác định số tiền ứng trước theo thanh toán PB (Performance Bond) ” Nếuký HĐ vớigiácaohơngiáthị trường: PA = Q . (HP – MP) PA: Tiền ứng trước; HP: Giá ký kết trong hợp đồng ở mứccao Q: Số lượng hàng hoá; MP: Giábìnhquântrênthị trường. ” T/h người XK không tin vào khả năng thanh toán củangười NK PA = TA . {(1 + R)N -1} + Pe PA: Tiền ứng trước; TA: Tổng trị giá hợp đồng TA . {(1 + R)N -1}: Tiền lãi vay Ngân hàng; R: Lãi suất vay Ngân hàng ở nướcngườixuấtkhẩuN: Thờihạnvaycủa ngườixuấtkhẩu Pe:22/9/2007 tỷ lệ -Ti HVTCềnphạtvi phạmhChuyênợp đồđề ngThanh toán quốctế Møc ®Æt cäc ( Performance Bond ) PA = Performance Amount = ? TA = Total Amount = 10.000.000,00 USD R = Interest Rate = 5%/ month . N = Maturity = 5 months Pe = Penalty 6% TA PA = TA[(1 + R) N −1]+ Pe PA = 10.000.000,00[(1+ 0,05)5 −1]+ 6%10.000.000,00 PA = 2.760.000,00 + 600.000,00 = 3.360.000 USD hoÆc lµ = 33,6% 2
  3. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (AT SIGHT PAYMENT) COD COB D/P D/P x days COR Named place: Named place: FOB, CIF, CFR -Vô điềukiện: FCA, FAS, EXW, DAF Named Bill of lading Documents: -Có điềukiện: Documents: Received for shipment -To oder of B/L Received for shipment (on board) Ship on board 22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (DEFERRED PAYMENT) COD x days COB x days D/A COR x days 9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhận được thông báo của ngườixuấtkhẩu đã hoàn thành giao hàng không trên phương tiệnvậntảitạinơigiaohàngquyđịnh. 9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày ngườixuấtkhẩu đãhoàn thànhgiaohàngtrênphương tiệnvậntảitạinơigiaohàng quy định. 9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhận đượcchứng từ -D/A (D/A -Document against Acceptance) 22/9/2007 - HVTC Chuyên đề Thanh toán quốctế 9 Trả tiền sau x ngày kể từ ngày nhận xong hàng hoá ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN 4. THANH TOÁN HỖN HỢP (MIX/COMBINED PAYMENT) – 3% tổng trị giá hợp đồng trả cho ngườibántrongthờihạn30 ngày sau ngày ký hợp đồng; (đây là hình thứctrả trước) – 7% tổng giá trị hợp đồng trả cho người bán trong vòng 30 ngày trước ngày quy định đợtgiaohàngthứ nhất(đây là hình thứctrả trước) – 5% tổng trị giá hợp đồng trả cho người bán ngay sau khi giao đợthàngcuốicùng(đây là hình thứctrả ngay); – 5% tổng trị giá hợp đồng trả cho người bán trong vòng 30 ngày khi đãlắp xong máy, không đượcchậmquá12 thángkể từ sau khi giao xong đợthàngcuốicùng(đây là hình thứctrả sau); – 80% tổng trị giá hợp đồng còn lạitrả trong thờihạn5 năm, mỗinămmộtphầnbằng nhau (đây là hình thứctrả sau) Ghi22/9/2007 chú: - HVTCTùytheotínhchChuyênấtcủađề HThanhĐMB, toán tính quốct chế ấtcủahànghóađể quy định thời i th h tá 3
  4. III. PHƯƠNG THỨC TTQT ƒ Phương thức thanh toán: là cách thứctiến hành việc đòi và trả tiềngiữangườibán và ngườimuađược quy định trong hợp đồng mua bán ngoạithương. • Thanh toán như thế nào? (How to pay) • Công cụ chính cầnsử dụng trong trình tự nghiệp vụđólàcôngcụ gì? (By what to pay) MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN www.themegallery.com PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRONG TTQT * Đốivớingườibán: - Đảmbảothutiềnvề an toàn, chính xác, đầy đủ, kịpthời -Giátrị HĐ thu về không bị mất giá trong trường hợptiềntệ biến động -Mở rộng quan hệ buôn bán - Trong những điềukiệnthương mạigiống nhau, thu tiền càng nhanh, càng tốt * Đốivớingườimua: - Đảmbảonhận hàng đúng số lượng, chất lượng, thờihạn. -Mở rộng quan hệ buôn bán - Trong những điềukiệnthương mạigiống October-2007nhau, trả tiền càng chậmcàngtFacultyốt Finance and Banking - FTU NHÓM www.themegallery.com PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHÓM PTTT NHÓM PTTT KÈM CHỨNG TỪ KHÔNG KÈM CHỨNG TỪ -Nhờ thu kèm chứng từ -Chuyểntiền(Remittance) (Documentary collection) -Ghisổ (Open account) -Tíndụng chứng từ -Bảolãnh(letter of guarantee- L/G) (Documentary credits) -Nhờ thu trơn(clean collection) -Thưủy thác mua - Stand-by L/C (authority to purchase-A/P) ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM -Việc thanh toán dựavàochứng từ - Việc thanh toán chỉ dựavàothựctế giao hàng gắn TTQT vớigiaonhận vậntảiQT -QuyềnlợicủaNgườimuađược đảmbảohơn -QuyềnlợicủaNgười bán được đảm - Ngân hàng chỉđóng vai trò trung gian bảohơn -Chưasử dụng hếtcácchứcnăng củaNH -Vai trò của NH đượcpháthuytriệt để -Sử dụng các chứcnăng củaNH October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU 4
  5. 1. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN (REMITTANCE) a.Khái niệm: Là mộtphương thức thanh toán mà người mua, con nợ hay là ngườimuốn chuyểntiềnyêucầu ngân hàng đại diện cho mình chuyểnmộtsố tiềnnhất định cho một ngườinàođó đếnmộtnơinàođóbằng phương tiệnmà mình đề ra. b. Các bên tham gia: 9Ngườiyêucầuchuyểntiền 9 Ngườihưởng lợi 9Ngân hàng chuyểntiền 9Ngân hàng trả tiền c. Quy trình chuyểntiền 4 NHXK NHNK 5 6 2 3 Contract XK NK 1 1. Giao hàng và chứng từ 2. Yêu cầuchuyểntiền 3. Ngân hàng chuyểntiềnGhinợ TK ngoạitệ củangườiyêucầu chuyển tiền 4. Ngân hàng chuyểntiền phát lệnh thanh toán cho NH trả tiền(P/O bằng T/T hoặcM/T) 5. Báo nợ TK ngân hàng chuyểntiền 6. Ngân hàng trả tiền báo có cho ngườihưởng lợi Remittance d. Nhậnxétvề phương thứcchuyểntiền: - Luậtápdụng: Pháp lệnh ngoạihối VN 2006 - Quyềnlợithuộcvề ngườiNK - Vai trò của Ngân hàng thấp - Trường hợpápdụng: người XK, NK tin cậynhau - Hạnchế: + Việctrả tiềnphụ thuộcvàothiện chí củangườiNK + Người NK thường trả tiềnchậm 5
  6. 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) a. Khái niệm: Phương thứcnàyđượcthựchiệnbằng cách ngườibán mở một tài khoản ghi nợ bên mua từ việc cung cấp hàng hoá đến cung ứng dịch vụ mà 2 bên sẽ thoả thuậntheođịnh kỳ (quý, năm) người mua sẽ dùng phương thức chuyểntiềntrả tiền cho ngườibán. Phương thứcnàythựcchấtlàhìnhthức tín dụng thương nghiệpmànười bán cấp cho ngườimua. 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) b. Đặc điểm: -Tự các công ty đứng ra mở tài khoảnvàliênhệ với nhau, không cần thông qua ngân hàng nên thủ tục đơn giản. - Trong phương thứcnàycómấy điểmcần chú ý sau đây: 9 Không thông qua ngân hàng 9 Ghi sổ trên tài khoản là nghiệpvụ hoàn toàn do người bán tựđặt ra, không theo mộtnghiệpvụ có tính chất quốctế hoá nhưởngân hàng. 9 Áp dụng rộng rãi trong mậudịch nội địa, ít dùng ố ế 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) c. Trình tự tiến hành nghiệpvụ 5 NH NH 1. Thựchiệnnghĩavụ và mở TK ghi sổ 2. Yêu cầu chuyểntiền để thanhtoántheođịnh kỳ 4 3. Báo nợ TK củangười đượcghisổ 6 3 2 4. Phát lệnh chuyểntiền cho NH đạilý 5. Báo nợ TK ngân hàng chuyểntiền Người 1 Người 6. Báo có TK ngườihưởng lợi Được ghi sổ Ghi sổ 6
  7. 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) d. Những điểmcầnchúý: - Quy định thống nhấtvềđồng tiềnghinợ trên sổ cái củaNgười ghi sổ -Căncứ ghi nợ trên sổ cái là hóa đơnthựchiện -Căncứ nhậnnợ củaNgười được ghi sổ: hoặclàdựavàotrị giá HĐ thựchiệnhoặclàdựavàokếtquả tiếpnhậndịch vụ -Quyđịnh định kỳ mà người mua thanh toán cho người bán (quí, năm) tứclàquyđịnh thờihạn tín dụng mà ngườibánbánchịu hàng cho ngườimua, - Quy định giá bán chịu: giá bán chịuthường cao hơngiábán bằng tiềnmặt - Quy định phương thứcchuyểntiềntrả khi thờihạn tín dụng kết thúc. - Nếu phát sinh do khác nhau giữasổ cái và sổ nhậnnợ thì giải quyếtthế nào? 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) c. Các loạighisổ a. Căncứ vào đảmbảo thanh toán: - Ghi sổ có đảmbảo (open account to be Secured) - Ghi sổ không có đảmbảo (open account to be Naked) b. Căncứ vào cách thanh toán khi đếnhạn: - Ghi sổ chủđộng (open account by collection): đến định kỳ thanhtoánNgười ghi sổ lậpHóađơnhoặc Hối phiếu để thu tiền - Ghi sổ bịđộng (open account by Remittance): đếnkỳ hạn thanh toán Người được ghi sổ tựđộng chuyểntiền cho Người ghi sổ 2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) e. Trường hợpápdụng 9Phương thức ghi sổ có lợichongười mua hơnngười bán. 9Chủ yếu đượcápdụng khi thanh toán giữa các công ty mẹ và công ty con. 9Các công ty có quan hệ lâu đời trong buôn bán 9Số lượng hàng hoá không lớn, thanhtoántiền hoa hồng và tiềngửi bán. 7
  8. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU (COLLECTION) PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.1. Giớithiệuvề URC (Uniform Rules for Collection - Nguyên tác thống nhấtvề nhờ thu) - Vănbảnquốctế điềuchỉnh phương thức thanh toán nhờ thu ™ Ban hành đầu tiên năm 1956: Nguyên tắc nhờ thu chứng từ thương mại ™ 3 lần sửa đổi năm 1967; 1978 và 1995 ™ Uniform Rules for the Collection – URC 522, ICC, 1995 – Quy tắc thống nhất về nhờ thu URC 522, ICC, 1995 do Phòng thương mại quốc tế soạn thảo năm 1995. ™ Theo URC: Nhờ thu có nghĩa là các ngân hàng sẽ tiếp nhận các chứng từ để thu hộ tiền cho các khách hàng căn cứ vào các điều kiện nhờ thu mà khách hàng đặt ra Æ Muốn nhờ ngân hàng thu hộ tiền thì doanh nghiệp phải có chứng từ October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.2. Khái niệm Là mộtphương thức mà theo đó các ngân hàng nhận đượcsựủytháccủa khách hàng tiếnhànhthutiềntừ người có nghĩavụ trả tiềnhoặcyêucầungười có nghĩa vụ trả tiềnchấpnhận thanh toán theo các nội dung và điềukiệnquyđịnh trong chỉ thị nhờ thu 3.3. Đặc điểm của nhờ thu: -Căncứ nhờ thu là chứng từ (documents), không phảilà hợp đồng -Vaitròcủa ngân hàng chỉ là người trung gian -Nhờ thu trong thương mạichỉ xảyrasaukhingườibán đã hoàn thành nghĩavụ giao hàng (lậpchứng từ). October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU 8
  9. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.4. Các chứng từ nhờ thu: - Chứng từ tài chính: bao gồm các chứng từ như Hối phiếu, séc, Kỳ phiếu, hoặc các chứng từ tương tự khác mà mục đích là để thu tiền - Chứng từ thương mại: các chứng từ như hoá đơn, chứng từ vậntải, các chứng từ nói về quyềnsở hữu đốivới hàng hoá hoặcbấtkỳ chứng từ nào khác không phảilàchứng từ tài chính thì đượcgọilàchứng từ thương mại October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.5 Các bên tham gia trong phương thứcnhờ thu: - Principle-Ngườinhờ thu: ngườixuấtkhẩu - Drawee- Ngườicónghĩavụ trả tiền: ngườinhập khẩu - Remitting Bank – Ngân hàng chuyển: là Ngân hàng đạidiện cho ngườinhờ thu, ngân hàng này có nghĩa vụ tiếpnhậnchứng từ từ ngườiuỷ thác nhờ thu theo những điềukiệnmàngườinhờ thu đặtrađể thu hộ tiềnchohọ, khi nhậnchứng từ như thế nào thì sẽ chuyển đinhư vậy - Collecting Bank – Ngân hàng thu hộ: là ngân hàng đạidiệnchongườitrả tiền, thông thường ở nước ngườitrả tiền là ngân hàng thu hộ, ngân hàng này có thể do ngân hàng chuyểnchỉđịnh (nếungườixuất khẩu không nêu rõ) hoặccóthể do ngườixuấtkhẩu October-2007đề nghị trong thư yêu cầunhờ thu cFacultyủamình Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.6. Các loạinhờ thu: (a) Nhờ thu trơn – Clean Collection: - Định nghĩa: Phương thứcnhờ thu trơnlàmộtphương thức thanh toán mà trong đóngười có các tài khoản tiềnphảithutừ các công cụ thanh toán nhưng không thể tự mình thu được cho nên phảiuỷ thác cho Ngân hàng thu hộ tiền ghi trên công cụ thanh toán đó không kèm với điềukiệnchuyển giao chứng từ. - Quy trình thanh toán October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU 9
  10. Clean collection www.themegallery.com 3 NHXK NHNK Collecting bank Remitting bank 5 2 5 5 4 XK 1 NK Principal Drawee 3. Lậpthưủy thác nhờ thu, hối 1. Giao hàng và chứng từ phiếu 2. LậpHốiphiếuvàviếtchỉ thị 4. Xuấttrìnhhốiphiếu để đòi tiền nhờ thu. (at sight/time Draft) 5. NgườiNK tiến hành trả tiền (T/T, M/T) hoặcchấpnhậntrả tiền October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) - Nhậnxét: + việcnhận hàng không liên quan tớiviệc thanh toán. + Quyềnlợicủangườixuấtkhẩu không được đảmbảo. Ngườinhậpkhẩucóthể nhận hàng mà không trả tiền + Chưasử dụng hếtchứcnăng của ngân hàng. Vai trò củangânhàngchỉđơnthuần, không chịu tránh nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểmtra - Trường hợpápdụng: + Để thanh toán các dịch vụ phí mà người bán cấpcho ngườimua + Hai bên mua- bán hoàn toàn tin cậylẫn nhau October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) 3.6. Các loạinhờ thu: (b) Nhờ kèm chứng từ – Documentary Collection: -Làloạinhờ thu dựavàochứng từ tài chính cùng vớichứng từ thương mạihoặcchỉ dựavào chứng từ thương mại (trong trường hợpnày hóa đơnthương mại thay cho hối phiếu). -Cácđiềukiệntraochứng từ: D/P: Documents Against Payment D/A: Documents Against Acceptance D/TC: Documents Against other Terms & October-2007Conditions Faculty Finance and Banking - FTU 10
  11. Documentary collection www.themegallery.com 3 NHXK NHNK Collecting bank Remitting bank 5 2 5 5 4 XK 1 NK Principal Drawee 3. Lậpthưủy thác nhờ thu, hối 1. Giao hàng phiếuvàchứng từ giao hàng 2. Lậpchứng từ thanh toán 4. Xuấttrìnhhốiphiếuvàchứng hoặcchứng từ thương mạivà từ giao hàng để đòi tiền(D/P; viếtchỉ thị nhờ thu. D/A; D/TC) 5. NgườiNK tiến hành kiểmtrachứng từ nếuthấychứng từ phù hợpthìtrả tiền (T/T, M/T) hoặcchấpnhậntrả tiềnvàthuvậntải đơnvề. October-2007 Faculty Finance and Banking - FTU PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU www.themegallery.com (COLLECTION) -Nhậnxét: Ưu điểm: ngườinhậpkhẩu muốncóchứng từ, hoá đơn để nhận hàng thì phải thựchiệncác điềukiệnnhờ thu Nhược điểm: + ngườinhậpkhẩu không muốnnhận hàng (do rất nhiềulýdo, vídụ như giá hàng hạ xuống v.v ) thì ngườixuất khẩu không lấy đượctiền Æ Hạn chế lớnnhất củaphương thứcnhờ thu nói chung và phương thứcnhờ thu kèm chứng từ nói riêng là việctrả tiềnphụ thuộc vào việcngườinhậpkhẩu có muốnnhận October-2007hàng hay không Faculty Finance and Banking - FTU 11