Tài chính kế toán - Chương 4: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng

pdf 58 trang vanle 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính kế toán - Chương 4: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_ke_toan_chuong_4_ke_toan_dich_vu_thanh_toan_qua_ng.pdf

Nội dung text: Tài chính kế toán - Chương 4: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng

  1. WELCOME TO CLASS
  2. CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
  3. Mục tiêu - Hiểu được các thể thức thanh toán qua ngân hàng. - Giải thích và xử lý được các giao dịch tài khoản tiền gửi của khách hàng tại NHTM. - Phân biệt được các phương thức thanh toán vốn giữa các NHTM. 3
  4. Nội dung 1. Khái quát dịch vụ thanh toán qua NH. 2. Các thể thức thanh toán qua NH. 3. Các hệ thống thanh toán giữa các NH. 4. Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng. 4
  5. Tài liệu  Quyết định 226/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán” ngày 26/03/2002  Quyết định 1092/2002/QĐ-NHNN ”Quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán” ngày 08/10/2002  Quyết định 30/2006/QĐ-NHNN “Quy chế cung ứng và sử dụng Séc” ngày 11/07/2006  Luật Các công cụ chuyển nhượng của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 5
  6. 1. Khái quát dịch vụ thanh toán qua ngân hàng Khái niệm hanhT toaùn (khoâng duøng tieàn maët) qua NH laø dòch vuï trong ñoù NH thöïc hieän vieäc trích töø taøi khoaûn tieàn göûi theo yeâu caàu cuûa ngöôøi coù nghóa vuï traû tieàn (hoaëc chuyeån tieàn) ñeå chuyeån vaøo taøi khoaûn cuûa ngöôøi thuï höôûng. 6
  7. Khái quát dịch vụ thanh toán qua ngân hàng Điều kiện: Mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại NH & đủ số dư thanh toán; Tuân thủ quy định của NH về các thể thức thanh toán không dùng tiền mặt; Trả phí. 7
  8. Các hệ thống thanh toán qua ngân hàng ~ Trong một ngân hàng: - Cùng Chi nhánh Ngân hàng - Khác Chi nhánh (Thanh toán liên hàng) ~ Các ngân hàng khác nhau: - Song biên: Giữa hai ngân hàng - Đa biên: Qua ngân hàng trung tâm (NHNN) (thanh toán liên ngân hàng): * Thanh toán bù trừ * Thanh toán qua TK tiền gửi tại NHNN 8
  9. BẢN CHẤT VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG HỆ THỐNG THANH TOÁN NGÂN HÀNG B NGÂN HÀNG A NGƯỜI CHI TRẢ Hàng hoá NGƯỜI THỤ HƯỞNG 9
  10. 2. Các thể thức thanh toán qua ngân hàng 10
  11. Ủy nhiệm chi UNC do người trả tiền lập, yêu cầu NH trích một số tiền trên tài khoản của mình để chuyển vào tài khoản của người thụ hưởng. Người chi trả lập UNC (Lệnh của chủ tài khoản) & nộp tại NH của người chi trả. Người thụ hưởng có thể là chính người chi trả hay người thứ ba. 11
  12. Mẫu ủy nhiệm chi 12
  13. Ủy nhiệm Thu ~ UNT do người thụ hưởng lập ủy thác cho NH thu hộ một số tiền nhất định từ TK người chi trả. ~ Người thụ hưởng lập UNT. ~ Thỏa thuận nhờ thu bằng văn bản. ~ Nộp UNT tại: - NH người chi trả. - NH người thụ hưởng. 13
  14. Séc ~ Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát (NH) trích một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán cho người thụ hưởng. ~ Người ký phát: Lập & ký phát hành séc. ~ Người bị ký phát (NH): có trách nhiệm thanh toán séc. ~ NH thanh toán séc: - NH bị ký phát. - NH thu hộ séc. 14
  15. Mẫu Sec 15
  16. Séc – Người thụ hưởng ~ Séc vô danh: Người cầm séc được NH thanh toán số tiền trên séc. ~ Séc ký danh: - Không được phép chuyển nhượng. - Được phép chuyển nhượng 16
  17. -VND Đồng tiền TT -Ngoại tệ -Tiền mặt: Không có cụm từ “ Trả vào TK” Séc Phương thức -CK: Có or không có cụm từ : “Trả vào TK” TT -Séc bảo chi. Đảm bảo TT -Séc thông thường. -Gạch chéo không ghi tên NH. Ngân hàng TT -Gạch chéo ghi tên NH. -Không gạch chéo. 17
  18. Điều kiện thanh toán séc ~ Thời hạn hiệu lực của séc: - Thời hạn xuất trình (30 ngày); hay - Thời hạn hiệu lực thanh toán (6 tháng) nến chưa bị đình chỉ. ~ Được chuyển nhượng hợp pháp. ~ Ngöôøi kyù phaùt coù khoaûn tieàn söû duïng ñuû chi traû: - oáS dö TK ngöôøi kyù phaùt + thaáu chi (neáu coù). - oáS tieàn kyù göûi baûo ñaûm thanh toaùn 18
  19. 3. Các hệ thống thanh toán giữa các NH ~ Sự cần thiết: ~ Điều kiện: - Đối với NH? - Pháp chế, - Đối với KH? - Kỹ thuật, - Đ/v nền kinh tế? - Khả năng thanh toán: * Tiền mặt. * TG NHNN, TCTD. * Vay NHNN, TCTD. 19
  20. 3. Các hệ thống thanh toán giữa các NH ~ Thanh toán giữa các chi nhánh trong một hệ thống NH. ~ Thanh toán giữa các NH khác nhau: - Thanh toán bù trừ điện tử liên NH. - Thanh toán bù trừ tại tỉnh, TP (Giấy). - Thanh toán qua TK Tiền gửi tại NHNN. 20
  21. Lệnh chuyển Có - Cùng HT NH (TK 51) Ghi Nợ TK TG - NH khởi tạo NCT tại NH phải trả cho NCT (NH khởi - Bù trừ giữa tạo: lập LCCó) NH nhận lệnh các NH khác hệ Ghi Có TK TG - NH nhận thống (TK 5012) NTH tại NH lệnh phải NHT (NH nhận -TK TG tại lệnh) thu của NH khởi tạo NHNN (TK1113) 21
  22. Lệnh chuyển Nợ - Cùng HT NH (TK 511/519) Ghi Nợ TK TG - NH nhận NCT tại NH lệnh phải trả NCT (NH nhận - Bù trừ giữa LC Nợ) cho NH khởi tạo các NH khác hệ Ghi Có TK TG - NH khởi thống (TK 5012) NTH tại NH tạo phải thu NHT (NH lập -TK TG tại LCnợ - khởi của NH nhận lệnh NHNN tạo) (TK1113) 22
  23. 4. Kế toán dịch vụ thanh toán qua NH Chứng từ gốc: Séc; Uỷ nhiệm chi, Lệnh chi; Uỷ nhiệm thu Chứng từ ghi sổ: Lệnh chuyển Có đi; Phiếu chuyển khoản. Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ - Lệnh chuyển Có đến. 23
  24. Tài khoản sử dụng Ï TK - Tiền gửi không kỳ hạn – 4211; 4221 Số tiền KH rút ra: Số tiền KH gửi vào: . Rút tiền mặt . Gửøi vào bằng tiền mặt . Chuyển khoản . Chuyển khoản . Lãi nhập vốn DC: Số tiền KH đang gửi tại ngân hàng 24
  25. Tài khoản sử dụng TK - Tiền gửi đảm bảo thanh toán Số tiền đã sử dụng thanh Số tiền KH gửi vào để đảm toán cho người thụ hưởng bảo thanh toán Số tiền trả lại cho KH DC: Số tiền KH đang gửi để đảm bảo thanh toán TK 4271, 4281- TG đảm bảo thanh toán séc; TK 4272, 4282- TG đảm bảo thanh toán thư tín dụng; TK 4273, 4283-TG đảm bảo thanh toán thẻ. 25
  26. Tài khoản sử dụng TK - Thanh toán vốn giữa các ngân hàng” Số tiền chi hộ NH khác Số tiền thu hộ NH khác ( Phải thu, được thu) ( Phải trả) DN: Chênh lệch chi hộ lớn DC: Chênh lệch thu hộ hơn thu hộ (phải thu > phải trả) lớn hơn chi hộ (phải trả > phải thu) TK 5012- Thanh toán bù trừ TK 5111/5112-Chuyển tiền đi/đến năm nay TK 5191- Thanh toán nội bộ (trong cùng hệ thống NH) 26
  27. Tài khoản sử dụng TK - Chuyển tiền phải trả (TK 4540/4550) Số tiền do NH khác Số tiền do NH khác chuyển chuyển đến đã thanh đến để chuyển trả cho toán cho KH vãng lai khách hàng vãng lai DC: Số tiền chưa thanh toán cho KH vãng lai 27
  28. Tài khoản sử dụng Các tài khoản liên quan khác: ‾ TK 1113-TG tại NHNN ‾ TK 2111/2141-Cho vay ngắn hạn ‾ TK 711 Thu từ dịch vụ thanh toán ‾ TK 4531 Thuế GTGT phải nộp 28
  29. Hạch toán dịch vụ thanh toán cùng ngân hàng Người chi trả và người thụ hưởng có TKTG tại một Chi nhánh ngân hàng/ hay cùng một Hệ thống ngân hàng đã có Corebanking. NGÂN HÀNG NGƯỜI 1.SÉC NGƯỜI CHI TRẢ THỤ HƯỞNG 1. HÀNG HOÁ 29
  30. Hạch toán dịch vụ thanh toán cùng ngân hàng TK-TG người thụ hưởng TK-TG người chi trả (TK 4211, 4221 – CT NTH) (TK 4211, 4221 – CT NCT) 30
  31. Hạch toán dịch vụ thanh toán khác ngân hàng Ủy nhiệm chi Kiểm soát chứng từ ~ Kiểm tra: Mẫu UNC, nội dung, khả năng thanh toán, chữ ký. - Không hợp pháp, hợp lệ: Trả UNC cho khách hàng. -Hợp pháp, hợp lệ: Thanh toán theo yêu cầu của khách hàng. ~ Chứng từ sau khi xử lý: - Làm cơ sở nhập dữ liệu vào máy vi tính - Lưu trữ 31
  32. Ủy nhiệm chi Quy trình thanh toán Ngân hàng (2) Người chi trả phuïc vuï ngöôøi chi traû (1) (3) NgânNgânNgân hànghàng Người thụ hưởng (4) phuïcphuïcphuïc vuïvuïvuï ngöôøingöôøi thuïthuï höôûnghöôûnghöôûng 32
  33. Ủy nhiệm chi Hạch toán tại NH người chi trả - NH khởi tạo TK-TG người chi trả TK-TG tại NHNN (TK 113) (TK 4211, 4221 – NCT) (1) LCCó đi TK- 5012 (2) LCCó đi TK-5111 or 519 (3) LCCó đi 33
  34. Ủy nhiệm chi Hạch toán tại NH người chi trả - Thu phí DVTT TK- 4211- TG NCT TK- Thu nhập DVTT (TK 711) TK 1011/TK1031 TK-Thuế GTGT phải nộp (TK 4531 ) 34
  35. Ủy nhiệm chi Hạch toán tại NH người thụ hưởng – NH nhận lệnh TK 4211, 4221 – TG NTH TK-TG tại NHNN (TK 113) TK 454, 455 – Chuyển tiền phải trả (1) LCCó đến TK- 5012 (2) LCCó đến TK-5111 or 519 (3) LCCó đến 35
  36. Hạch toán dịch vụ thanh toán khác ngân hàng Ủy nhiệm thu Kiểm soát chứng từ Quy định đối với ngân hàng ~ NH phục vụ người thụ hưởng: Kiểm tra chứng từ, đảm bảo tính hợp lệ và đầy đu.û Gửi chứng từ sang NH phục vụ người chi trả nhờ thu. ~ NH phục vụ người chi tra:û - Theo dõi số dư để TT cho bên bán đầy đủ, nhanh chóng. - Nếu TKTG người chi trả không đủ tiền TT, NH sẽ trả lại chứng từ hoặc giữ lại chờ đủ tiền thanh toán. 36
  37. Ủy nhiệm thu Quy trình thanh toán (2) Ngân hàng người Người thụ hưởng thụ hưởng (6) (1) (5) (3) Ngân hàng người Người chi trả (4) chi trả 37
  38. Ủy nhiệm thu Quy trình thanh toán & hạch toán NH người thụ hưởng NH người chi trả Bước 1 Nhận & kiểm soát UNT Bước 2 Chuyển UNT cho NH NCT Nhận & KS UNT từ NH NTH Bước 3 Nhận LLCó đến: Lập và chuyển LCCó đi: Nợ TK 1113 Nợ TK 4211/4221 –NCT Nợ TK 5112/519 Có TK 1113 Nợ TK 5012 Có TK 5111/519 Có TK 4211/4221 – NTH Có TK 5012
  39. Séc Kiểm soát chứng từ: ~ NTH có thể nộp séc vào: - (i) NH phục vụ mình (NH thu hộ) hoặc - (ii) NH phục vụ người ký phát (NH bò kyù phaùt). ~ NH kiểm soát tình hợp pháp, hợp lệ của tờ Séc trước khi thanh toán hay gửi đi nhờ thu: - Séc không đủ điều kiện thanh toán: Trả lại khách hàng. - Séc đủ điều kiện thanh toán: * Trong cùng NH: thực hiện thanh toán ngay. * Khác NH: Gửi đi nhờ thu. . Séc bảo chi . Séc thông thường 39
  40. Séc Quy trình thanh toán tại người (NH) bị ký phát NGƯỜI KÝ (1) séc NGƯỜI THỤ PHÁT HƯỞNG BCĨ (5) 3) BNỢ ( NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG (4) LCC NGƯỜI THỤ BỊ KÝ PHÁT HƯỞNG 40
  41. Séc Quy trình thanh toán tại NH thu hộ NGƯỜI THỤ NGƯỜI KÝ (1) séc HƯỞNG PHÁT 2) Sécâ 2) ) BCĨ ) ( (6 (4) BNỢ (4) NGÂN HÀNG (3) Séc NGÂN HÀNG BỊ KÝ PHÁT ( 5) LỆNH CHUYỂN CÓ THU HỘ
  42. Séc Bảo Chi Quy trình thanh toán Séc bảo chi NgNgưườiời kýký phát (3) NgNgưườiời thụthụ hhưưởngởng (4’) (1) (2) (7) (5) (4) (6) NgNHười bị bị ký ký phát phát NgânNgân hànghàng thu hộhộ (7’) 42
  43. Séc Hạch toán thanh toán séc tại NH bị ký phát TK 4211/ 4221 - NTH TK Tiền gửi của KH TK 1011/ 1031 (người ký phát) TK 1113/ 51/5012 TK Thích hợp của người thu hộ (1) Séc không bảo chi TK ký quỹ đảm bảo thanh toán séc (2 b) Thanh toán Séc bảo chi (2a) Ký quỹ Đ.bảo chi séc 43
  44. Séc bảo chi – Ghi Có ngay cho NTH NH người chi trả NH thu hộ (NTH) (NH bị ký phát) Bước 1 Ký quỹ bảo chi Séc: Nợ TK 4211 Có TK 4271 Bước 2 - Nhận & kiểm soát séc - Nhận Lệnh thanh toán: - Lập Lệnh thanh toán: Nợ TK 4271 Nợ TK Thanh toán vốn (loại 5) Có TK Thanh toán vốn Có TK 4211 - NTH (loại 5) 44
  45. Hạch toán thanh toán séc tại NH thu hộ Séc thông thường (không bảo chi) NH thu hộ (NTH) NH người chi trả (NH bị ký phát) Bước 1 Nhận & kiểm soát séc Bước 2 Chuyển séc cho NH NCT Nhận séc từ NH thu hộ Bước 3 Nhận LLCó đến: Lập và chuyển LCCó đi: Nợ TK 1113 Nợ TK 4211/4221 –NKP Nợ TK 5112/519 Có TK 1113 Nợ TK 5012 Có TK 5111/519 Có TK 4211/4221 – NTH Có TK 5012 45
  46. VÍ DỤ MINH HỌA - UNC  Trong ngày 10/02/XX, tại NH TMCP Công Thương VN – CN Bình Dương có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1) Cty A nộp UNC số tiền 300tr đồng đề nghị trích TKTG trả tiền mua hàng hóa cho Cty B. 2) Cty B nộp UNC số tiền 100tr đồng đề nghị trích TKTG chuyển về NH Công Thương – CN Long An cho ông C (là đại diện Cty B). 46
  47. VÍ DỤ MINH HỌA - UNC 3) Nhận được từ NHNN Bình Dương bảng kê chứng từ thanh toán qua TKTG tại NHNN, kèm UNC số tiền 200tr đồng, Cty M (TK tại NHNo & PTNT Đồng Nai) trả tiền hàng hóa cho Cty A. 4) Cty C nộp UNC số tiền 250tr đồng đề nghị trích TK tiền gửi trả tiền mua hàng hóa của Cty A&B (TK tại NH Ngoại Thương – CN Tiền Giang, các CN thanh toán bù trừ). 47
  48. VÍ DỤ MINH HỌA - UNC 5) Nhận được từ NH Ngoại Thương – CN Bình Dương lệnh chuyển tiền có thanh toán bù trừ số tiền 300tr đồng kèm nội dung UNC 300tr đồng, Cty N (TK tại NH Ngoại Thương – CN Bình Dương) trả tiền cho Cty C. 6) Nhận được từ NH Công Thương – CN Bình Định một lệnh chuyển có, số tiền 400tr đồng kèm nội dung UNC 400tr đồng, Cty M&N (TK tại NH Công Thương Bình Định) chuyển tiền cho người đại diện của Cty là anh N.V.An (chưa có TK tại NH – KH vãng lai). 48
  49. VÍ DỤ MINH HỌA - UNC 7) Tiếp tục nghiệp vụ 6): Anh N.V.An xuất trình CMND và các chứng từ hợp lệ xin thanh toán như sau: a)Đề nghị rút 3tr đồng để trả tiền vận chuyển hàng hóa. b)Đề nghị bảo chi một tờ séc 200tr đồng để mua hàng hóa của Cty N (TK tại NHNT Bình Dương) c) Số tiền còn lại trả bằng chuyển khoản (UNC) thanh toán tiền mua hàng hóa của Cty Z (đã có TK tại NH). 49
  50. VÍ DỤ MINH HỌA - UNT Tại NHTMCP Á Châu – TP.HCM trong ngày 15/03/Y có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Next slides) . Biết rằng: ~ Đầu ngày 15/03/Y: TK TG KKH DN An Bình (TK 4211) dư có là 100.000.000đ. Các tài khoản có liên quan khác đều có đủ số dư để hạch toán. ~ Các ngân hàng khác hệ thống trên địa bàn TP.HCM có tham gia thanh toán bù trừ. 50
  51. VÍ DỤ MINH HỌA - UNT 1)Nhận được từ NHTMCP Sài Gòn – TP.HCM uỷ nhiệm thu kèm hoá đơn. Uỷ nhiệm thu do công ty điện lực (tài khoản tại NHTMCP Sài Gòn) lập đòi tiền điện công ty X, số tiền trên uỷ nhiệm thu là 56.000.000đ. 2)Doanh nghiệp An Bình gửi uỷ nhiệm chi số tiền 48.000.000đ trả tiền hàng cho công ty xuất khẩu thực phẩm, có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Công Thương chi nhánh 3. Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 51
  52. VÍ DỤ MINH HỌA - UNT 3) Công ty Thăng Hoa nộp uỷ nhiệm thu kèm hoá đơn bán hàng có số tìên là 130.00.000đ nhờ ngân hàng thu tiền từ công ty Đắc Lợi (có tài khoản tại ngân hàng Ngoại Thương – chi nhánh TP.HCM). 4) Công ty Tài Lộc nộp uỷ nhiệm thu kèm hoá đơn bán hàng có số tiền là 200.000.000đ nhờ ngân hàng thu tiền từ Doanh nghiệp An Bình. Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 52
  53. VÍ DỤ MINH HỌA - SÉC  Tại ngân hàng TMCP Nam Việt – TP.HCM trong ngày 15/5/Y có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (next slides)  Yêu cầu: Xử lý và định khoản theo thứ tự các nghiệp vụ trên. Biết rằng: ~ Các tài khoản có liên quan đều có đủ số dư để hạch toán. ~ Các ngân hàng thoả thuận séc có xác nhận của ngân hàng sẽ được ghi có ngay tại ngân hàng thu hộ, séc không có xác nhận của ngân hàng phải được ngân hàng thanh toán ghi nợ tài khoản của người phát hành séc trước khi thanh toán cho người thụ hưởng. ~ Các ngân hàng khác hệ thống trên địa bàn TP.HCM đều có tham gia thanh toán bù trừ. 53
  54. VÍ DỤ MINH HỌA - SÉC 1. Công ty Đất Việt nộp vào ngân hàng các tờ séc: a) Séc số AH 10046 có số tiền 60.000.000đ do công ty bưu chính viễn thông phát hành ngày 5/5/Y, yêu cầu được lĩnh tiền mặt. b) Séc số BA 00048 số tiền 120.000.000đ do công ty cấp nước có tài khoản tại ngân hàng Công Thương Việt Nam chi nhánh 3 – TP.HCM, phát hành ngày 4/5/Y cho công ty Điện lực, công ty Điện lực chuyển nhượng cho công ty Đất Việt ngày 6/5/Y. Tờ séc có xác nhận của ngân hàng Công Thương chi nhánh 3. c) Séc số CH01057 số tiền 70.000.000đ do cửa hàng vi tính BTX ngày 12/5/Y thanh toán bằng chuyển 54 khoản cho công ty Đất Việt.
  55. VÍ DỤ MINH HỌA - SÉC 2. Ông Phước An nộp tờ trình báo về việc mất tờ séc số CA 12355, số tiền 100.000.000đ do công ty Nông sản phát hành ngày 15/5/Y. 3. Công ty Nông sản nộp tờ séc số AG 04651 chỉ được phép chuyển khoản, số tiền 250.000.000đ do công ty Xuất nhập khẩu B, có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Ngoại Thương TP.HCM phát hành ngày 15/2/Y. 55
  56. BÀI TẬP NGHIÊN CỨU 1)Bạn có cho rằng cần phải có một sản phẩm dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tốt nhất không? Tại sao? 2)Bạn có nghĩ rằng khi NH bảo chi séc, NH luôn luôn bắt buộc khách hàng phải ký quỹ 100% giá trị của tờ séc không? Tại sao? 3)Tại sao với thể thức thanh toán UNT, người chi trả & người thụ hưởng phải có thỏa thuận bằng văn bản gửi cho NH? 56
  57. BÀI TẬP NGHIÊN CỨU 4)Trình bày điều kiện để NHTM tham gia thanh toán liên ngân hàng? 5)Phân biệt lệnh chuyển nợ, lệnh chuyển có? Cho ví dụ minh họa? Tại sao khi Lệnh chuyển nợ được lập tại NH khởi tạo thường không ghi Có ngay vào TK thích hợp của người thụ hưởng? Với điều kiện nào thì NH khởi tạo ghi Có ngay vào TK thích hợp của người thụ hưởng? 57
  58. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài nghiên cứu nêu ở Slides  Làm bài tập phân công trên website: