Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Thuê tài chính

pdf 20 trang vanle 1020
Bạn đang xem tài liệu "Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Thuê tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_doanh_nghiep_chuong_8_thue_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Thuê tài chính

  1. Chương 8 THUấ TÀI CHÍNH Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  2. NỘI DUNG  Thuờ vận hành  Thuờ tài chớnh  Ra quyết định về thuờ tài chớnh Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  3. KHÁI NIỆM  Tớn dụng thuờ mua: Phương thức tài trợ bằng cỏc loại tài sản, thiết bị, mỏy múc Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  4. 1. CÁC HèNH THỨC CHO THUấ  Người cho thuờ  Người thuờ  Thuờ vận hành  Thuờ tài chớnh Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  5. 1. THUấ VẬN HÀNH (OPERATING LEASE) Đặc điểm chớnh :  Thời hạn thuờ rất ngắn so với đời sống hữu ớch của tài sản  Người thuờ cú nghĩa vụ trả cỏc khoản tiền thuờ, cú thể chấm dứt hợp đồng thuờ trước thời hạn (bằng gửi thụng bỏo cho người cho thuờ) Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  6. THUấ VẬN HÀNH (OPERATING LEASE) Đặc điểm chớnh :  Người cho thuờ phải chịu trỏch nhiệm về cỏc loại chi phớ: bảo trỡ, bảo hiểm, thuế tài sản, cỏc rủi ro liờn quan đến tài sản.  Tiền thuờ là một loại chi phớ trong sổ sỏch kế toỏn của người thuờ. Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  7. 2. THUấ TÀI CHÍNH  Hỡnh thức tài trợ tớn dụng trung, dài hạn thụng qua việc cho thuờ tài sản, mỏy múc  Thuờ vốn (capital lease) hoặc thuờ thuần (net lease). Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  8. 2. THUấ TÀI CHÍNH Đặc điểm chớnh :  Thời hạn thuờ: chiếm phần lớn thời gian hữu dụng của tài sản (ở Việt Nam: lớn hơn 60% TG hữu dụng, ở Mỹ lớn hơn 75%)  Khụng thể huỷ ngang HĐ thuờ trừ trường hợp người cho thuờ đồng ý.  Người thuờ phải chịu mọi rủi ro liờn quan đến tài sản, chịu chi phớ bảo dưỡng, sửa chữa, phớ bảo hiểm Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  9. 2. THUấ TÀI CHÍNH  Quyền sở hữu tài sản thuộc về người cho thuê. Người thuê chỉ có quyền sử dụng tài sản thuê.  Khi kết thúc thời hạn thuê , người thuê có thể mua lại TS thuê hoặc tiếp tục thuê theo thoả thuận. Người cho thuê có thể ủy quyền cho người thuê bán lại tài sản và được hưởng hoa hồng. Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  10. 2. THUấ TÀI CHÍNH  Ở MỸ + GT HIỆN TẠI CÁC KHOẢN THANH TOÁN TIỀN THUấ ÍT NHẤT =90% GT THỊ TRƯỜNG CỦA TS TÍNH TỪ LÚC THUấ + BấN CHO THUấ CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU TS CHO BấN THUấ KHI KẾT THÚC HỢP ĐỒNG + THỜI HẠN THUấ TÀI SẢN CHIẾM ÍT NHẤT 75% THỜI GIAN HỮU DỤNG + BấN THUấ Cể THỂ MUA LẠI TS VỚI MỨC GIÁ THẤP HƠNChuong GT 8_Thue_Tai_chinhTHỊ TRƯỜNG KHI KẾT THÚC THỜI HẠN THUấ
  11. 2. THUấ TÀI CHÍNH + Một số công ty thường né tránh các điều kiện ràng buộc để hợp đồng thuê thành thuê hoạt động V/d: Công ty thuê xe giá 200.000$, đời sống hữu ích 15 năm. Nhà quản lý có thể thương lượng thuê 10 năm (nhỏ hơn 75% đời sống hữu ích) với tổng giá trị HT tiền thuê là 178.000$ (nhỏ hơn 90% tổng GT) Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  12. 3. CÁC HèNH THỨC THUấ TÀI CHÍNH KHÁC a. Bỏn và tỏi thuờ:  Doanh nghiệp bỏn tài sản của mỡnh và sau đú thuờ lại chớnh tài sản vừa bỏn.  Giỳp doanh nghiệp cú thờm vốn để đỏp ứng nhu cầu của hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời được quyền sử dụng tài sản. Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  13. CÁC HèNH THỨC THUấ TÀI CHÍNH KHÁC b. Thuê mua bắc cầu:  có 3 bên tham gia: người thuê, người cho thuê và người cho vay.  Người cho thuê mua tài sản, giao cho bên thuê sử dụng. Người cho thuê sẽ đi vay một phần tiền để mua tài sản (từ 50- 60% giá trị tài sản )  Thanh toán tiền thuê: thực hiện giữa người thuê và cho thuê. Khi người cho thuê không trả được tiền vay: tiền thuê tài sản sẽ được trả trực tiếp cho người cho vay. Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  14. KẾ TOÁN VÀ THUấ TÀI CHÍNH  Thuờ hoạt động: chi phớ thuờ tớnh vào chi phớ hoạt động trong BCKQHĐKD  Thuờ tài chớnh: + Chi phớ thuờ tỏch làm 2 phần: khấu hao và trả lói vay + Giỏ trị tài sản thuờ xuất hiện trong phần tài sản và nợ cũng tăng tương ứng Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  15. Lợi ớch của thuờ tài sản  Trỏnh được rủi ro do sở hữu tài sản: như sự lạc hậu của thiết bị, dịch vụ sửa chữa bảo trỡ, giỏ trị cũn lại  Cú quyền huỷ bỏ hợp đồng thuờ: dễ thay đổi tài sản khi cần thiết  Lợi ớch về thuế: tiết kiệm thuế trong trường hợp thuờ hoạt động  Kịp thời: thuờ nhanh hơn và đỏp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  16. Lợi ớch của thuờ tài sản  Giảm được cỏc hạn chế tớn dụng: khi DN bị hạn chế về vốn, khụng làm tăng nợ  Trỏnh được thủ tục rườm rà của qui trỡnh mua tài sản Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  17. Ra quyết định về thuờ tài chớnh Li- tiền thuờ giai đoạn i Kd – chi phớ vốn của nợ vay sau thuế n (1 T ) L i Chi phớ thuờ =  i i 1 (1 k d ) Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  18. Chi phớ mua tài sản I0- giỏ mua TS Mi – chờnh lệch về chi phớ bảo trỡ, sửa chữa giữa thuờ và mua Di- chi phớ khấu hao S – giỏ trị thanh lý tài sản k0 = WACC Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  19. Chi phớ mua tài sản n (1 T) T M i Di S(1 T)  Chi phí mua = I0+  i i i 1 (1 kd) (1 k0) Chuong 8_Thue_Tai_chinh
  20. Quyết định thuờ mua Lợi ớch của thuờ tài sản = chi phớ mua – chi phớ thuờ LI > 0 thuờ LI < 0 mua Nếu = 0 : cú thể thuờ hoặc mua Chuong 8_Thue_Tai_chinh