Kinh doanh ngoại hối - Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (Outright Forward Operation)

pdf 24 trang Đức Chiến 04/01/2024 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh doanh ngoại hối - Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (Outright Forward Operation)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_doanh_ngoai_hoi_chuong_3_giao_dich_ngoai_hoi_ky_han_out.pdf

Nội dung text: Kinh doanh ngoại hối - Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (Outright Forward Operation)

  1. CHƯƠNG 3: GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN (Outright Forward Operation) GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 1
  2. NỘI DUNG 3.1. Khái ni ệm giao d ịch ngo ại h ối k ỳ h ạn. 3.2. Kỹ thu ật giao d ịch ngo ại h ối k ỳ h ạn 3.3. Các ứng d ụng c ủa giao d ịch ngo ại h ối k ỳ h ạn. 3.4. Rủi ro trong giao d ịch ngo ại h ối k ỳ h ạn GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 2
  3. KHÁI NIỆM GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forward) là giao dịch mua bán ngoại hối, trong đó 2 bên thỏa thuận với nhau về t ỷ giá mua bán vào ngày hôm nay và cam kết thực hi ện vi ệc giao hàng/ thanh toán vào một ngày xác đị nh trong tương lai. GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 3
  4. - Giao dịch outright forward là giao dịch một chi ều - Ngày giao dịch là ngày hôm nay. - Ngày giá tr ị là ngày xác đị nh trong tương lai (sau ngày làm vi ệc thứ 2) GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 4
  5. Kỹ thuật giao dịch - Ngày giá tr ị -Tỷ giá kỳ hạn - Công thức tính t ỷ giá kỳ hạn - Điểm kỳ hạn -Yết t ỷ giá kỳ hạn - Spread của t ỷ giá kỳ hạn GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 5
  6. Ngày giá trị - Là ngày 2 bên mua bán thực hi ện hợp đồng kỳ hạn. - Ngày giá tr ị của giao dịch kỳ hạn được tính dựa trên ngày giá tr ị của giao dịch giao ngay. -Nếu ngày giá tr ị r ơi vào ngày nghỉ cuối tuần hay ngày l ễ thì ngày giá tr ị sẽ được dịch chuyển đến ngày làm vi ệc kế ti ếp gần nhất. GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 6
  7. FVD = SVD + n - FVD (Forward Value Date): ngày giá tr ị của giao dịch kỳ hạn - SVD (Spot Value Date): ngày giá tr ị của giao dịch giao ngay - n: s ố ngày của giao dịch kỳ hạn (n>=1) GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 7
  8. Tỷ giá kỳ hạn Tỷ giá kỳ hạn là t ỷ giá được xác đị nh “cố đị nh” vào ngày thỏa thuận hợp đồng để làm cơ sở cho vi ệc trao đổi ti ền tệ t ại một ngày xác đị nh trong t ương lai (xa hơn ngày giá tr ị giao ngay). GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 8
  9. Theo lý thuyết CIP Tỷ giá kỳ hạn phụ thuộc: Tỷ giá giao ngay hi ện hành; Kỳ hạn của giao dịch kỳ hạn GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 9
  10. Công thức tính t ỷ giá kỳ hạn t ổng quát Điều ki ện cân bằng CIP: F = S(1+i/1+i*) Trong đó: F: t ỷ giá kỳ hạn S: t ỷ giá giao ngay i: lãi suất đồng ti ền đị nh giá i*: lãi suất đồng ti ền yết giá GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 10
  11. - Công thức t ổng quát áp dụng cho kỳ hạn 1 năm - Các đồng ti ền có cơ sở tính lãi khác nhau: + JPY, USD, CHF, EUR, VND, : 360 ngày/năm; + GBP, HKD, SGD, CAD, : 365 ngày/năm. GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 11
  12. S (VND/USD) Sb – Sa iVND ib – ia iUSD i*b – i*a F (VND/USD) Fb - Fa GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 12
  13. Tính t ỷ giá mua kỳ hạn Tình huống: Một nhà xuất khẩu Vi ệt Nam có khoản phải thu 1 USD sau 1 năm. Rủi ro: Phòng ngừa r ủi ro: Fb = Sb(1+ib/1+i*a) GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 13
  14. Tính t ỷ giá bán kỳ hạn Tình huống: Một nhà xuất khẩu Vi ệt Nam có khoản phải tr ả 1 USD sau 1 năm. Rủi ro: Phòng ngừa r ủi ro: Fa = Sa(1+ia/1+i*b) GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 14
  15. Điểm kỳ hạn - Điểm kỳ hạn s ố tuyệt đối Điểm kỳ hạn (FP) = F(x/y) – S(x/y) - Điểm kỳ hạn theo t ỷ l ệ phần tr ăm Điểm kỳ hạn (FP) = (F(x/y) – S(x/y))/S(x/y) * 100 * 12/N N: s ố tháng của kỳ hạn GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 15
  16. Điểm kỳ hạn (tt) Dùng để so sánh với chênh l ệch lãi suất gi ữa 2 đồng ti ền Nếu FP>0 – Điểm kỳ hạn gia t ăng (forward premium) – đồng ti ền yết giá tăng giá kỳ hạn Nếu FP<0 – Điểm kỳ hạn khấu tr ừ (forward discount) – đồng ti ền yết giá gi ảm giá kỳ hạn GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 16
  17. Xác đị nh điểm kỳ hạn gia t ăng/ khấu trừ - FPb > Fpa => đồng ti ền yết giá có điểm kỳ hạn khấu tr ừ (at forward discount) Fa = Sa – Fpa Fb = Sb – FPb - FPb đồng ti ền yết giá có điểm kỳ hạn gia t ăng (at forward premium) Fa = Sa + Fpa Fb = Sb + FPb GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 17
  18. Yết t ỷ giá kỳ hạn S (VND/USD) = 20100 – 20160 Điểm kỳ hạn 3 tháng: 30 – 35 Yết đầy đủ các con s ố 20100 – 20160 Yết theo điểm kỳ hạn s ố tuyệt đối 30 – 35 Yết theo t ỷ l ệ % GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 18
  19. Spot Rate EUR/USD 1.2926/1.2938 Forward Points Outright Forward Rates Period Bid Ask Period Bid Ask 1 Month 0.0014 0.0019 1 Month 1.2940 1.2957 2 Months 0.0032 0.0035 2 Months 1.2958 1.2973 3 Months 0.0046 0.0051 3 Months 1.2974 1.2989 6 Months 0.0091 0.0096 6 Months 1.3017 1.3034 12 Months 0.0162 0.0173 12 Months 1.3068 1.3111 2 Years 0.0312 0.0328 2 Years 1.3238 1.3266 GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 19
  20. Spread của t ỷ giá kỳ hạn Spread của t ỷ giá kỳ hạn luôn r ộng hơn spread của t ỷ giá giao ngay GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 20
  21. Ứng dụng của hợp đồng kỳ hạn Bảo hi ểm r ủi ro t ỷ giá cho: - Các khoản phải tr ả nhập khẩu - Các khoản phải thu xuất khẩu - Các khoản đầu t ư bằng ngoại t ệ - Các khoản đi vay bằng ngoại t ệ GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 21
  22. Ứng dụng hợp đồng kỳ hạn bảo hi ểm rủi ro t ỷ giá cho các khoản phải trả nhập khẩu - Tình huống: Một nhà nhập khẩu Vi ệt Nam có một khoản phải tr ả là 1,000,000 USD sau 3 tháng. -Rủi ro: Xử lý: + Không phòng ngừa r ủi ro t ỷ giá, sau 3 tháng mua USD theo giá giao ngay trên thị tr ường. + Mua kỳ hạn 3 GV:tháng TR ẦN NGUY ỄN1,000,000 TRÙNG VIÊN USD 22
  23. Ứng dụng hợp đồng kỳ hạn bảo hi ểm rủi ro t ỷ giá cho các khoản phải trả xuất khẩu - Tình huống: Một nhà xuất khẩu Nhật có một khoản phải thu xuất khẩu 1,000,000 AUD sau 6 tháng -Rủi ro: Xử lý: + Không phòng ngừa r ủi ro t ỷ giá, 6 tháng sau bán AUD theo t ỷ giá giao ngay trên thị tr ường. + Phòng ngừa r ủi ro t ỷ giá: bán kỳ hạn 6 tháng 1,000,000 AUD.GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 23
  24. Rủi ro khi thực hi ện giao dịch kỳ hạn -Tỷ giá được fix t ừ ngày hôm nay, do vậy, nó cũng loại bỏ những l ợi ích tài chính hoặc những chi phí tài chính trong t ương lai phát sinh t ừ s ự bi ến động của t ỷ giá. - Nếu như những lý do cho vi ệc ký kết một hợp đồng kỳ hạn không còn nữa, hợp đồng kỳ hạn cần phải được hủy tr ước ngày đáo hạn. Vi ệc làm này có thể phát sinh l ời hoặc l ỗ. - Không có gì bảo đảm bên đối tác s ẽ thực hi ện hợp đồng GV: TR ẦN NGUY ỄN TRÙNG VIÊN 24