Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản lý nguồn vốn trong doanh nghiệp

pdf 32 trang vanle 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản lý nguồn vốn trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_doanh_nghiep_chuong_4_quan_ly_nguon_von_trong_doan.pdf

Nội dung text: Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Quản lý nguồn vốn trong doanh nghiệp

  1. CHNG 4: QUN LÝ NGUN VN TRONG DOANH NGHIP Ging viên: Trần Phi Long Bộ môn: Tài chính doanh nghip Vin: Ngân hàng – Tài chính 1
  2. Chng 4: Qun lý ngun vn trong doanh nghip • Tổng quan về ngun vn của doanh I nghip II • Phng thức huy động vn bằng nợ • Phng thức huy động vn bằng vn III chủ sở hữu 2
  3. I. Tổng quan về ngun vn của doanh nghip  Khái niệm: Vn là t bn hay là tiền mà ngời sử dụng có kh năng phi tr chi phí. 3
  4. I. Tổng quan về ngun vn của doanh nghip  Các yếu t nh hởng đến lựa chọn ngun vn Trạng thái nền Chính kinh tế Ngành sách kinh thuế doanh Lựa chọn Thái nguồn Quy vốn độ chủ mô DN Chiến Trình lược phát độ KHKT triển 4
  5. I. Tổng quan về ngun vn của doanh nghip  Phân loi vn theo kỳ hn Vốn ngắn hạn Vốn dài hạn (thời gian đáo hạn (thời gian đáo hạn ít hơn 1 năm) nhiều hơn 1 năm) -Phi tr nhà cung -Vay dài hn. cấp. -Phát hành trái phiếu. -Phi tr, phi nộp -Vn góp ban đầu. khác. -Lợi nhuận giữ li. -Vay ngắn hn -Phát hành cổ phiếu mới. 5
  6. I. Tổng quan về ngun vn của doanh nghip  Phân loi vn theo tính chất sở hữu Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu -Phi tr nhà cung -Vn góp ban đầu. cấp . -Lợi nhuận giữ li. -Phi tr, phi nộp -Phát hành cổ phiếu khác. mới. -Vay ngắn hn -Vay dài hn -Phát hành trái phiếu 6
  7. I. Tổng quan về ngun vn của doanh nghip  Chiến lợc lựa chọn ngun vn Chiến lược lựa chọn nguồn vốn TSNH Ngun Chính sách tài trợ mnh dn, sử dụng ngun ngắn hn ngắn hn để tài trợ một phần TSDH. u điểm: Chi phí vn thấp TSDH Ngun Nhợc điểm: Áp lực tr nợ lớn, nguy c mất dài hn kh năng thanh toán lớn. Chính sách tài trợ trung hòa, ngun ngắn hn TSNH Ngun ngắn hn tài trợ TSNH, ngun dài hn tài trợ TSDH u điểm: Chi phí vn trung bình TSDH Ngun Nhợc điểm: Nguy c mất kh năng thanh toán dài hn tiềm ẩn Ngun Chính sách tài trợ bo thủ, sử dụng ngun dài TSNH ngắn hn hn để tài trợ một phần TSNH. u điểm: Cân bằng tài chính tt, an toàn, bền Ngun vững. TSDH dài hn Nhợc điểm: Chi phí vn cao 7
  8. Phng thức huy động vn của doanh nghip Tín dụng thng mi Tín dụng ngân hàng Nợ Phát hành trái phiếu Phng thức Thuê tài sn huy động Vn góp ban đầu VCSH Lợi nhuận giữ li Phát hành cổ phiếu 8
  9. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 1. Tín dụng thng mi  Định nghĩa: Tín dụng thng mi hay còn gọi là tín dụng của nhà cung cấp, là hình thức mà doanh nghiệp chiếm dụng vốn của khách hàng dới dng những khoản phải trả. • Rẻ • Tin dụng u điểm • Linh hot • Mở rộng, thúc đẩy sn xuất • Thời hn ngắn • Quy mô nh Nhợc điểm • Hàng hóa bị giới hn • nh hởng dây chuyền 9
  10. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 1. Tín dụng thng mi  Điều kin phát hành - Mi quan h hợp tác giữa các doanh nghip phi tt. - Khách hàng lâu năm, có uy tín. 10
  11. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 2. Tín dụng ngân hàng  Định nghĩa: Tín dụng ngân hàng là vic ngân hàng cho phép tổ chức, cá nhân sử dụng một khon tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khon tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghip vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán, bão lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính và các nghip vụ cấp tín dụng khác. 11
  12. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 2. Tín dụng ngân hàng • Thời hn, quy mô đa dng • Tin ích đi kèm u điểm • Không thay đổi c cấu cổ đông • To ra tiết kim thuế • Thủ tục vay vn phức tp • Chịu sự thẩm định, kiểm tra và giám sát của ngân Nhợc điểm hàng • Áp lực phi tr lãi 12
  13. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 2. Tín dụng ngân hàng  Điều kin vay vn của NHTM (theo quy chế cho vay của TCTD năm 2005) - Có năng lực pháp luận, năng lực hành vi dân sự. - Mục đích sử dụng vn hợp pháp. - Có kh năng tài chính đm bo tr nợ trong thời hn cam kết. - Có dự án đầu t, phng thức kinh doanh hoặc đời sng kh thi và phù hợp với quy định của pháp luật. - Thực hin các quy định về bo đm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hớng dẫn của NHNN Vit Nam. 13
  14. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 3. Phát hành trái phiếu công ty  Định nghĩa: Trái phiếu doanh nghip là chứng chỉ vay vn, là công cụ nợ do doanh nghip phát hành, thể hin nghĩa vụ và sự cam kết của doanh nghip phi thanh toán lợi tức và tiền vay vào những thời hn xác định cho ngời nắm giữ trái phiếu. 14
  15. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 3. Phát hành trái phiếu công ty  Đặc điểm chính: Mnh giá, Lãi coupon, Kỳ tính lãi, Kỳ hn của trái phiếu, Tổ chức phát hành. 15
  16. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 3. Phát hành trái phiếu công ty  Phân loi trái phiếu: - Trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu không chuyển đổi. - Trái phiếu có bo đm và trái phiếu không có bo đm - Trái phiếu có kh năng thu hi và trái phiếu không có kh năng thu hi. - Trái phiếu có lãi suất c định và trái phiếu có lãi suất thay đổi. - 16
  17. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 3. Phát hành trái phiếu công ty • Quy mô lớn • Thời hn dài • Không làm thay đổi c cấu cổ u điểm đông • Không bị kiểm soát • Tiết kim thuế • Chi phí phát hành • Điều kin phát hành khắt Nhợc điểm khe • Áp lực phi tr lãi 17
  18. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 3. Phát hành trái phiếu công ty  Điều kin phát hành trái phiếu (theo Luật chứng khoán 2006) - Vn điều l ti thời điểm chào bán từ 10 tỷ trở lên. - Hot động kinh doanh của năm liền trớc năm chào bán phi có lãi, không có lỗ lũy kế, không có nợ phi tr quá hn trên một năm. - Có phng án phát hành, phng án sử dụng và tr nợ vn. - Có cam kết thực hin nghĩa vụ của tổ chức phát hành đi với nhà đầu t về điều kin phát hành, thanh toán, bo đm quyền và lợi ích của các nhà đầu t. 18
  19. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 4. Thuê tài sn  Định nghĩa: Hợp đng thuê tài sn là một hợp đng thng mi trong đó ngời sở hữu tài sn (ngời cho thuê) đng ý cho một ngời nào đó (ngời thuê) quyền sử dụng tài sn trong một khong thời gian để đổi lấy một chuỗi thanh toán định kỳ.  Thuê tài sn có 2 phng thức: - Thuê vận hành: là hình thức bên đi thuê chọn bên cho thuê để ký hợp đng sử dụng máy móc, trang thiết bị, nhà xởng trong một thời gian nhất định - Thuê tài chính: là hình thức tín dụng trung và dài hn theo đó bên đi thuê xác định tài sn cần dùng và ký hợp đng với bên cho thuê tài sn 19
  20. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 4. Thuê tài sn  Phân bit thuê vận hành và thuê tài chính Thuê vận hành Thuê tài chính -Ngắn hn. -Dài hn -Có thể hủy b -Không thể hủy b -Thờng bao gm dịch vụ -Thờng không bao gm trọn gói dịch vụ trọn gói -Quyền sở hữu thuộc về -Quyền sở hữu đợc ngời cho thuê. chuyển giao khi kết thúc hợp -Ngời cho thuế gánh chịu đng thuê. rủi ro về gim giá tài sn, lc -Ngời đi thuê chịu rủi ro về hậu về công ngh gim giá tài sn, lc hậu về công ngh. 20
  21. II. Phng thức huy động vn bằng nợ 4. Thuê tài sn  Những lợi ích của thuê tài sn - Đem li sự thuận tin - Cung cấp bo dỡng - Chuẩn hóa - Tiết kim thuế - Cho thuê và khủng hong tài chính: Tài sn thuê là tài sn bo đm 21
  22. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 1. Vn góp ban đầu  Định nghĩa: Vn góp ban đầu là phần vn hình thành do các chủ sở hữu đóng góp khi thành lập doanh nghip.  Phân bit các thuật ngữ sau: - Vn pháp định - Vn điều l - Vn chủ sở hữu 22
  23. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 2. Lợi nhuận không chia  Định nghĩa: Lợi nhuận không chia, hay còn gọi là lợi nhuận giữ lại, là phần lợi nhuận sau thuế sau khi đư đợc trích lập các quỹ và trả cổ tức cho cổ đông u tiên và cổ đông thờng, đợc giữ li để tích lũy bổ sung vn, đợc sử dụng để tái đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh của doanh nghip. 23
  24. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 2. Lợi nhuận không chia • Chủ động Không u điểm • bị phụ thuộc • Không làm thay đổi c cấu cổ đông • Giới hn trong lợng lợi nhuận mà doanh nghip Nhợc điểm có • Gim tính hấp dẫn cổ phiếu trong ngắn hn 24
  25. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 2. Lợi nhuận không chia  Cách thức giữ li lợi nhuận: - Tăng khon mục lợi nhuận giữ li - Thởng cổ phiếu  Điều kin để giữ li lợi nhuận: - Đư và đang hot động có lợi nhuận - Đợc phép tái đầu t từ lợi nhuận  Chú ý - Mức giữ li phi hợp lý. - Mức sinh lời của dự án tái đầu t - nh hởng đến giá cổ phiếu thế nào 25
  26. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3. Phát hành cổ phiếu  Định nghĩa: Cổ phiếu là giấy chứng nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pháp đi với thu nhập ròng và tài sản của công ty cổ phần. 26
  27. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3. Phát hành cổ phiếu  Phân loi - Dựa vào tình hình lu hành: Cổ phiếu đợc phép phát hành, cổ phiếu đư phát hành, cổ phiếu đang lu hành và cổ phiếu quỹ. - Dựa vào hình thức cổ phiếu: Cổ phiếu vô danh và cổ phiếu đích danh. - Dựa vào quyền lợi mà cổ phiếu mang li: Cổ phiếu thờng và cổ phiếu u đưi 27
  28. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3.1. Cổ phiếu thờng  Định nghĩa: Là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong công ty cổ phần, cho phép ngời nắm giữ nó đợc hởng những quyền lợi thông thường trong công ty. 28
  29. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3.1. Cổ phiếu thờng  Điều kin và thủ tục phát hành: - Có vn điều l ti thời điểm đăng ký chào bán từ 10 tỷ trở lên. - Hot động kinh doanh của năm liền trớc phi có lãi, đng thời không có lỗ lũy kế. - Có phng án phát hành và phng án sử dụng vn thu đợc từ đợt chào bán. 29
  30. II. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3.1. Cổ phiếu thờng • Không có áp lực tr nợ u điểm • Gim h s nợ • Bán ra d dàng • Tăng thêm cổ đông mới Chi phí phát hành cao Nhợc điểm • • Không to ra tiết kim thuế 30
  31. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3.2. Cổ phiếu u tiên  Định nghĩa: Là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong công ty cổ phần, cho phép ngời nắm giữ nó đợc hởng một s quyền lợi u đưi hn so với cổ đông thờng.  Chú ý cổ phiếu u tiên thanh toán. 31
  32. III. Phng thức huy động vn bằng VCSH 3.2. Cổ phiếu u tiên  Đặc trng Cổ phiếu Trái phiếu - Quyền sở hữu - Lợi tức c định - Không có áp - Không có lực phá sn quyền biểu - Không tiết quyết kim thuế 32