Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp

ppt 88 trang vanle 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_van_phong_chuong_4_quan_tri_hoi_hop.ppt

Nội dung text: Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp

  1. PERIODS FOR LECTURE: 3 HOME STUDY: 6 23 June 2021 1
  2. SỐ TIẾT GIẢNG: 3 TỰ HỌC: 6 23 June 2021 2
  3. CONTENT OF THE LECTURE ■ Organizing meetings ■ Classification of meeting ■ Conference preparation ■ Control conference ■ Up the program, planning 23 June 2021 3
  4. NỘI DUNG BÀI GIẢNG ■ Tổ chức các cuộc hội họp ■ Phân loại hội họp ■ Chuẩn bị hội nghị ■ Điều khiển hội nghị ■ Lập chương trình, kế hoạch 23 June 2021 4
  5. 1. ORGANIZE OF MEETINGS 1.1. CONCEPT OF MEETING ■ Meeting is a collection of many of a period of time under the control of a person (Chaired or Presidency), aims to: ● Discuss one / problems ● Find the best solution to solve these problems. 23 June 2021 5
  6. 1. TỔ CHỨC HỘI HỌP 1.1. KHÁI NIỆM HỘI HỌP ■ Hội họp là sự tập hợp nhiều người trong một thời gian nhất định đặt dưới sự điều khiển của một người (chủ trì, chủ tịch đồn), nhằm mục đích: ● Bàn luận về một / nhiều vấn đề ● Tìm giải pháp tối ưu để giải quyết những vấn đề đĩ. 23 June 2021 6
  7. 1.2. MEANING OF MEETING ■ Create unity of perception, perspective. ■ Creating coordination in the work ■ Share knowledge and experience ■ Stimulate debate in order to find the optimal solution ■ Popular policy, planning, work ■ Remove difficulties ■ Fix errors in the implementation process. 23 June 2021 7
  8. 1.2. Ý NGHĨA CỦA HỘI HỌP ■ Tạo sự thống nhất về nhận thức, quan điểm. ■ Tạo sự phối hợp trong cơng việc ■ Chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm ■ Kích thích tranh luận để tìm giải pháp tối ưu ■ Phổ biến chính sách, kế hoạch, cơng việc ■ Tháo gỡ khĩ khăn ■ Khắc phục sai sĩt trong quá trình thực hiện - 23 June 2021 8
  9. MEETING SITUATION IN VIETNAM ■ Per day there were 3000 meeting, a budget of 1.5 billion / day. (Source: Report on the situation of Meeting of the Hanoi People's Committee) ■ Only 50% of the current meeting is real quality. (Dr. Thang Van Phuc Former Deputy Minister of the Interior) 23 June 2021 9
  10. THỰC TRẠNG HỘI HỌP TẠI VN Trung bình VN cĩ 3.000 cuộc họp, ngân sách chi 1,5 tỷ đồng/ngày. (Nguồn: Báo cáo về tình hình hội họp của UBND TP Hà Nội) Chỉ 50% số cuộc họp hiện nay là cĩ chất lượng thực sự. (TS. Thang Văn Phúc Nguyên Thứ trưởng Bộ Nội vụ) 23 June 2021 10
  11. 1.3. CLASSIFICATION OF MEETING Internal Meeting Formal Informal Conference 1 2 23 June 2021 11
  12. 1.3. PHÂN LOẠI HỘI HỌP Họp nội bộ Hội nghị khơng nghi thức theo nghi thức 1 2 23 June 2021 12
  13. 1.3.1. INTERNAL MEETINGS INFORMAL ■ Meeting to resolve the work of leadership, departmental functions ■ No opening ceremony, closing ceremony ■ Secretary records the minutes of the meeting. Regular Irregular 23 June 2021 13
  14. 1.3.1. HỌP NỘI BỘ KHƠNG NGHI THỨC ■ Họp giải quyết cơng việc của ban lãnh đạo, phịng ban chức năng ■ Khơng nghi thức khai mạc, bế mạc ■ Cĩ thư ký ghi biên bản. Thường xuyên Đột xuất 23 June 2021 14
  15. 1.3.2. CONFERENCE 1 Command Conference 2 Conference Briefings Exploration Conference 3 (Seminar, Workshop) 4 Decision Conference 23 June 2021 15
  16. 1.3.2. HỘI NGHỊ THEO NGHI THỨC 1 Hội nghị chỉ huy 2 Hội nghị giao ban 3 Hội nghị thăm dị (Hội thảo) 4 Hội nghị quyết nghị (quyết định) 23 June 2021 16
  17. 1 COMMAND CONFERENCE ■PurposePurposes: To communicate the decision, the solution adopted, assign tasks to subordinates. Characteristics ● Hosted the conference leader ● Conference nature monologue, the decision of the meeting have been identified before. ● Participants: Heads, deputy heads of departments & units. ● Participants do not need to speak. ● No need secretary to record the minutes of the conference. 23 June 2021 17
  18. 1 HỘP NGHỊ CHỈ HUY ■ MụcMụcđíchđích: ● Truyền đạt quyết định, kế hoạch, giao nhiệm vụ cho cấp dưới ■ ĐặcĐặcđiểmđiểm: ● Chủ trì là lãnh đạo ● Hội nghị mang tính độc thoại, quyết định của hội nghị đã được xác định trước. ● Tham dự: Trưởng, phĩ phịng ban, bộ phận, đơn vị trực thuộc. ● Người tham dự khơng cần phát biểu. ● Khơng cần thư ký ghi biên bản. 23 June 2021 18
  19. 23 June 2021 19
  20. 23 June 2021 20
  21. 2 CONFERENCE BRIEFINGS Purpose ● To help leaders evaluate the performance of tasks, learn from experience, timely direction to accomplish common goals Characteristics ● A type command conference held monthly, quarterly, 6 months. ● Hosted the conference leader ● Participants: heads & deputy heads of departments & units. ● Participants reporting, performance, constraints & problems. ● Secretary record the minutes of the meeting 23 June 2021 21
  22. 2 HỘI NGHỊ GIAO BAN ■ MụcMụcđíchđích: ● Giúp lãnh đạo đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ, rút kinh nghiệm, chỉ đạo kịp thời nhằm hồn thành mục tiêu chung. ■ ĐặcĐặcđiểmđiểm: ● Là loại hội nghị chỉ huy tổ chức định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng. ● Chủ trì hội nghị là lãnh đạo ● Tham dự: Trưởng, phĩ phịng ban, đơn vị trực thuộc. ● Người tham dự báo cáo tình hình, kết quả thực hiện, khĩ khăn, vướng mắc. ● Cĩ thư ký ghi biên bản 23 June 2021 22
  23. 23 June 2021 23
  24. 3 EXPLORATION CONFERENCE ■PurposePurpose: Find information and solutions to help administrators decide certain problem. Characteristics ● Chaired the organizational leadership is not required ● Participation: This includes people outside the organization ● The conference participants discussed ● Secretary to record the minutes of the conference. 23 June 2021 24
  25. 23 June 2021 25
  26. 23 June 2021 26
  27. 3 HỘI NGHỊ THĂM DỊ (HỘI THẢO) Mục đích ● Tìm kiếm thơng tin, giải pháp giúp nhà quản trị quyết định vấn đề nào đĩ. Đặc điểm ● Chủ trì hội nghị khơng nhất thiết là lãnh đạo tổ chức ● Tham dự: Gồm cả người ngồi tổ chức ● Người dự hội nghị tham gia thảo luận ● Cĩ thư ký ghi biên bản hội nghị. 23 June 2021 27
  28. 23 June 2021 28
  29. 23 June 2021 29
  30. 4 DECISION CONFERENCE Purpose ● Reviewing the implementation of the plan year ● To set the orientation, tasks for next year. Characteristics ● Chaired the organization's leadership ● Participants: cadres, employees, guests ● Participants have the right to express their opinions. ● At the end of the conference to make resolutions - making the text of resolutions. ● Secretary to record the minutes of the meeting. 23 June 2021 30
  31. 4 HỘI NGHỊ QUYẾT NGHỊ Mục đích ● Kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch năm ● Đề ra phương hướng, nhiệm vụ cho năm sau Đặc điểm ● Chủ trì hội nghị là lãnh đạo tổ chức ● Tham dự: Cán bộ, nhân viên, khách mời ● Người tham dự cĩ quyền phát biểu ý kiến. ● Kết thúc hội nghị phải đưa ra quyết nghị - đưa vào văn bản trở thành nghị quyết. ● Cĩ thư ký ghi biên bản hội nghị. 23 June 2021 31
  32. 23 June 2021 32
  33. 23 June 2021 33
  34. 1.4. THE FORM OF CONFERENCE 1 TRADITIONAL 2 MODERN ■ Gathered in one ■ Remote - TV place multimedia online: conference focused at the point of the conference was located in certain locations. 23 June 2021 34
  35. 1.4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC HỘI NGHỊ 1 TRUYỀN THỐNG 2 HIỆN ĐẠI ■ Tập trung tại một ■ Từ xa - truyền hình địa điểm trực tuyến đa phương tiện: Người tham dự tập trung tại các điểm cầu Hội nghị được đặt tại các địa điểm nhất định. 23 June 2021 35
  36. 23 June 2021 36
  37. 23 June 2021 37
  38. 1.5. CONFERENCE PREPARATION ■ Establishment of the organizing committee ■ Identified: ● The nature of the conference, organizational forms ● Participants (invitation) ● The location, time and funding. ■ Set up the agenda of the meeting ■ Prepare materials for distribution to participants. ■ Arrangements for the reception staff, service. ■ Prepare facilities for conferences. ■ Plans to ensure security. 23 June 2021 38
  39. 1.5. CHUẨN BỊ HỘI NGHỊ ■ Thành lập ban tổ chức hội nghị * ■ Xác định: ● Tính chất hội nghị, hình thức tổ chức ● Thành phần tham dự (phát thư mời) ● Địa điểm, thời gian, kinh phí. ■ Lập chương trình nghị sự * ■ Chuẩn bị tài liệu phát cho người tham dự. ■ Sắp xếp nhân sự lễ tân, phục vụ. ■ Chuẩn bị cơ sở vật chất cho hội nghị. ■ Lập phương án bảo đảm an ninh. 23 June 2021 39
  40. 23 June 2021 40
  41. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (1) ■ ƯuƯ:u ● Hội nghị lớn, trang trọng Hội trường với số lượng người đơng. Auditorium ● Phù hợp hội nghị mang tính chất thơng tin, thuyết trình. ■ NhNhược:ược ● Khơng tạo sự tương tác giữa những người tham dự. 23 June 2021 41
  42. 23 June 2021 42
  43. 23 June 2021 43
  44. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (2) Ưu ● Hội nghị quy Kiểu mơ lớn, trang trọng. Lớp học Classroom ● Thơng tin, thuyết trình. ● Thuận tiện cho người tham dự ghi chép ■ NhNhược:ược ● Hạn chế sự tương tác giữa những người tham dự. 23 June 2021 44
  45. 23 June 2021 45
  46. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (3) ◼ Ưu:Ưu ● Hội nghị ≤ 40 người ● Tạo khơng khí hội họp, khơng Rỗng gian chuyên nghiệp. vuơng ● Thuận tiện cho người tham dự ghi chép & tương tác. ● Tạo vị trí trang trọng cho chủ tọa Phịng họp ◼KhuyKhuyết:ết ● Khơng phù hợp hội nghị lớn. ● Tạo khoảng cách giữa người dự 23 June 2021 46
  47. 23 June 2021 47
  48. 23 June 2021 48
  49. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (4) Ưu:Ưu ● Phù hợp hội nghị cĩ Chữ U thuyết trình, thảo luận U-Shape ● Tạo sự thân mật giữa người tham dự. ● Dung hịa giữa truyền tải thơng tin & tương tác với người tham dự. ◼KhuyKhuyết:ết ● Khơng phù hợp hội nghị lớn, nhiều người tham dự. 23 June 2021 49
  50. 23 June 2021 50
  51. 23 June 2021 51
  52. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (5) Ưu ● Hội nghị quốc tế ● Đề cao vai trị người tham dự, Cộng đồng cần nhiều khơng gian hoạt động. (Round set up with no ● Tạo tâm lý bình đẳng cho người table) dự & nhấn mạnh vai trị cá nhân. ● Thuận lợi trong bố trí thảo luận nhĩm nhỏ/ lớn. ◼NhNhược:ược ● Khơng tạo vị trí trang trọng cho người chủ trì. 23 June 2021 52
  53. 23 June 2021 53
  54. 23 June 2021 54
  55. BỐ TRÍ PHỊNG HỘI NGHỊ (6) ◼ ƯuƯ:u ● Phù hợp các mơ hình Kiểu họp sáng tạo, nhấn mạnh vai trị Bàn tiệc của người dự Banquet ● Các nhĩm từ 5 – 10 người. ● Người tham dự dễ tương tác, thảo luận. ● Chủ tọa dễ tổ chức hoạt động. ◼ Nhược:Ưu ● Tốn khơng gian bố trí. ● Khĩ quản lý số lượng đơng. 23 June 2021 55
  56. 23 June 2021 56
  57. 1.6. CONDUCTING CONFERENCE (1) ■ Check the presence of the delegates & guests (the organizers) ■ Document the conference (the organizers) Salute the flag, sing the national anthem (the Master of Ceremonies - MC) ■ Read the opening words (the organizers) introduced presidency, chaired the conference (the Master of Ceremonies - MC) ■ Introduce delegates, guests, participants (the Master of Ceremonies - MC) ■ Presented activity reports (chaired the conference) 23 June 2021 57
  58. 1.6. TIẾN HÀNH HỘI NGHỊ (1) ■ Kiểm tra sự cĩ mặt của đại biểu, khách mời (Ban tổ chức) ■ Phát tài liệu hội nghị (Ban tổ chức) ■ Chào cờ, hát quốc ca (MC) ■ Đọc lời khai mạc (Ban tổ chức) ■ Giới thiệu Chủ tịch đồn, Chủ trì hội nghị (MC) ■ Giới thiệu đại biểu, khách mời, thành phần tham dự (MC) ■ Trình bày báo cáo hoạt động (Chủ trì) 23 June 2021 58
  59. 1.6. CONDUCTING CONFERENCE (2) ■ Conference discussion, said comments, vote through the report ■ Read the directions and tasks (chaired the conference) ■ Conference discussion, feedback, voting through orientation & task ■ Announced the decision to reward (the organizers) ■ Addressing the review (chaired the conference) ■ Read the closing (the organizers) 23 June 2021 59
  60. 1.6. TIẾN HÀNH HỘI NGHỊ (2) ■ Hội nghị thảo luận, phát biểu ý kiến đĩng gĩp, biểu quyết thơng qua báo cáo ■ Đọc phương hướng, nhiệm vụ (Chủ trì) ■ Hội nghị thảo luận, đĩng gĩp ý kiến, biểu quyết thơng qua phương hướng, nhiệm vụ ■ Cơng bố các quyết định khen thưởng (Ban tổ chức) ■ Phát biểu ý kiến tổng kết (Chủ trì) ■ Đọc lời bế mạc (Ban tổ chức) 23 June 2021 60
  61. 1.7. DRIVEN CONFERENCE (1) ■ Neutrality, objectivity, trust for the participants. ■ Not tilt their opinions about a party when there are many opposing opinions. ■ Not argue with the speaker, the bias in the appointment of speech. ■ Not impose the will of myself to others. 23 June 2021 61
  62. 1.7. ĐIỀU KHIỂN HỘI NGHỊ (1) ■ Trung lập, khách quan, tạo niềm tin cho người tham dự. ■ Khơng nghiêng ý kiến của mình về một bên nào khi cĩ nhiều ý kiến đối lập. ■ Khơng tranh luận tay đơi, thiên vị trong chỉ định người phát biểu. ■ Khơng áp đặt ý chí cá nhân. 23 June 2021 62
  63. 1.7. DRIVEN CONFERENCE (2) ■ No critical comments of those person attended the conference. ■ Guide people to focus on the conference theme. ■ Prevent offensive comments, avoid personal criticism cause disunity in & after the conference. ■ Summary of opinions, summed up the conference. 23 June 2021 63
  64. 1.7. ĐIỀU KHIỂN HỘI NGHỊ (2) ■ Khơng phê phán ý kiến của người tham dự hội nghị. ■ Hướng dẫn mọi người tập trung phát biểu vào chủ đề hội nghị. ■ Ngăn chặn những ý kiến cơng kích, phê phán cá nhân tránh gây mất đồn kết trong & sau hội nghị. ■ Tĩm tắt ý kiến phát biểu, tổng kết hội nghị. 23 June 2021 64
  65. SECRETARY OF THE CONFERENCE ■ Record the minutes of the meeting (process, the evolution of the conference). ■ Record honest, accurate opinions ■ Do not record comment, comment the subjective opinion of myself ■ End records: Secretary & Chairman signed the minutes. ◘ The role of the record: ● Evidence of legal conference ● Based on the issued resolutions, decisions ● Person expressed an opinion said caution. 23 June 2021 65
  66. THƯ KÝ HỘI NGHỊ ■ Ghi biên bản hội nghị (tiến trình, diễn biến) ■ Ghi trung thực, chính xác ý kiến phát biểu ■ Khơng được ghi nhận xét, bình luận theo quan điểm chủ quan của mình ■ Kết thúc biên bản: Thư ký & Chủ tọa cùng ký vào biên bản. ◘ Vai trị của biên bản: ● Chứng cứ pháp lý về hội nghị ● Căn cứ ban hành nghị quyết, quyết định. ● Người phát biểu thận trọng khi nĩi. 23 June 2021 66
  67. 1.8. WORK TO DO AFTER THE MEETING ■ Meeting: keeping minutes of meetings ■ Conference: Making records ● Invitation to the conference ● List of conference delegates ● List of conference participants ● Word of opening, closing ● reports, presentations, speeches ● Resolution, Minutes of the meeting. 23 June 2021 67
  68. 1.8. CƠNG VIỆC SAU HỘI HỌP ■ Họp: Lưu giữ biên bản cuộc họp ■ Hội nghị: Lập hồ sơ lưu trữ ● Giấy mời dự hội nghị ● Danh sách đại biểu ● Danh sách người tham dự hội nghị ● Lời khai mạc, Lời bế mạc ● Các báo cáo, tham luận, bài phát biểu ● Nghị quyết, Biên bản hội nghị. 23 June 2021 68
  69. TRUNG TÂM HỘI NGHỊ QUỐC GIA – HÀ NỘI 57 Phạm Hùng – Hà Nội 23 June 2021 69
  70. Trung tâm Hội nghị Quốc gia Việt Nam National Convention Center ■ Kiến trúc "Lượn sĩng biển Đơng" do chuyên gia Đức thiết kế theo ý tưởng cảnh quan di sản thế giới Vịnh Hạ Long. ■ Vốn đầu tư 4.300 tỷ. ■ Phịng họp chính 4.256 m² - 3.800 chỗ ■ 2 phịng họp nguyên thủ trang bị hệ thống micro, tai nghe nhiều thứ tiếng. ■ 24 phịng họp nhỏ cĩ thể chia thành 72 phịng họp nhỏ hơn. 23 June 2021 70
  71. Trung tâm Hội nghị Quốc gia Việt Nam National Convention Center ■ Phịng khánh tiết 2.100 m² cĩ hai bức tranh sơn mài Hạ Long đỏ & Hạ Long vàng lớn nhất thế giới 4,2m x 33m ■ 3 bãi đỗ xe nổi & hệ thống ga-ra ngầm sức chứa 1.100 ơtơ. ■ Sân đỗ trực thăng ■ Quảng trường rộng 10.000 m² trưng bày 30 bức tượng đá của nhà điêu khắc Nguyễn Long Bửu. 23 June 2021 71
  72. 2. FORMULATING PROGRAMS & PLANNING 2.1. CONCEPT OF PROGRAM ■ The document set out the objectives & direction of the organization for a long time, many years. 2.1. CONCEPT OF PLAN ■ The document set out the organization's work in a certain period of time to achieve the objectives of the program 23 June 2021 72
  73. 23 June 2021 73
  74. 2. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH 2.1. KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH ■ Tài liệu đề ra mục tiêu, định hướng của tổ chức trong một khoảng thời gian dài, nhiều năm. 2.2. KHÁI NIỆM KẾ HOẠCH ■ Tài liệu đề ra những cơng việc của tổ chức trong khoảng thời gian nhất định nhằm đạt mục tiêu của chương trình. 23 June 2021 74
  75. 2.3. CONCEPT BUILDING PROGRAM & PLANS ■ Is determined based objectives, targets and tasks of an organization, the development of a process & the basic facilities to carry out the objectives, targets and tasks. 23 June 2021 75
  76. 2.3. KHÁI NIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH ■ Là sự xác định cĩ căn cứ mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ của một tổ chức, sự phát triển một quá trình & định ra những phương tiện cơ bản để thực hiện những mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ đĩ. 23 June 2021 76
  77. 23 June 2021 77
  78. QUY TRÌNH LẬP & THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CƠNG TÁC - SỞ TN&MT QUẢNG TRỊ (ISO 9000:2007) 23 June 2021 78
  79. 2.2. MEANING OF PROGRAMS AND PLANS ■ Organization with clear objectives ■ Active in management ■ Expected management situations ■ The operating unity, focus ■ Managers understand the progress of work ■ Effective coordination of resources ■ Timely respond to changes in the external environment. 23 June 2021 79
  80. 2.2. Ý NGHĨA CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH ■ Tổ chức cĩ mục tiêu rõ ràng ■ Chủ động trong quản lý ■ Dự kiến các tình huống quản lý ■ Việc điều hành thống nhất, tập trung ■ Nhà quản lý nắm được tiến độ cơng việc ■ Phối hợp các nguồn lực hiệu quả ■ Ứng phĩ kịp thời trước thay đổi của mơi trường bên ngồi. 23 June 2021 80
  81. 2.3. CƠ SỞ XÂY DỰNG CT & KH ■ Base building program and plans ■ Guidelines, policies and laws ■ Socio-economic situation of the country ■ Functions and specific tasks of the organization ■ Operating results of the previous year ■ The existing resources of the organization. ■ The scientific and technical progress. 23 June 2021 81
  82. 2.3. CƠ SỞ XÂY DỰNG CT & KH ■ Chủ trương, chính sách, pháp luật ■ Tình hình kinh tế, xã hội của đất nước ■ Chức năng, nhiệm vụ cụ thể của tổ chức ■ Kết quả hoạt động các năm trước đĩ ■ Các nguồn lực hiện cĩ của tổ chức. ■ Các tiến bộ khoa học kỹ thuật 23 June 2021 82
  83. 2.4. REQUIREMENTS OF THE BUILDING PROGRAM AND PLANS ■ Appropriate guidelines, policies and laws ■ Ensure the feasibility ■ Objectives consistent with the ability ■ Systematic planning, in order of priority, plan & implementation measures. 23 June 2021 83
  84. 2.4. YÊU CẦU XÂY DỰNG CT & KH ■ Phù hợp chủ trương, chính sách, pháp luật ■ Bảo đảm tính khả thi ■ Mục tiêu phù hợp với khả năng ■ Cơng việc hoạch định cĩ hệ thống, theo thứ tự ưu tiên, cĩ phương án & biện pháp thực hiện. 23 June 2021 84
  85. 2.5. METHOD OF FORMULATING PROGRAMS, PLANNING ■ Define objectives, significance and impact on the organization. ■ Determine job content (size, weight, quantity, quality, technical, location, time, time for completion) ■ Determine how to implement ■ Regulations on methods of inspection & monitoring (process, competence, time, sanctions, remedies, etc.) ■ Distribution of resources to ensure the implementation of the (human, financial, material, machinery, equipment, etc.). /. 23 June 2021 85
  86. 2.5. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CT & KH ■ Xác định mục tiêu, ý nghĩa và ảnh hưởng đối với tổ chức. ■ Xác định nội dung cơng việc (quy mơ, khối lượng, số lượng, chất lượng, kỹ thuật, địa điểm, thời gian, thời hạn hồn thành) ■ Xác định cách thức thực hiện ■ Quy định phương pháp kiểm tra, giám sát (quy trình, thẩm quyền, thời gian, chế tài, biện pháp khắc phục ) ■ Phân phối các nguồn lực để bảo đảm thực hiện cơng việc (con người, tài chính, nguyên vật liệu, máy mĩc, thiết bị )./. 23 June 2021 86
  87. REVIEW QUESTIONS 1. Meaning of opportunity meeting For office administration activities? 2. Classification conference? 3. Distinguish the program plan? 4. Analysis of facilities construction programs and plans? 23 June 2021 87
  88. Câu hỏi ôn tập 1. Nêu ý nghĩa của hội họp đối với hoạt động quản trị văn phòng? 2. Phân loại hội nghị? 3. Phân biệt chương trình với kế hoạch công tác? 4. Phân tích các cơ sở xây dựng chương trình và kế hoạch công tác? 23 June 2021 88