Quản trị tài chính - Bài 9: Quyết định cấu trúc vốn công ty
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị tài chính - Bài 9: Quyết định cấu trúc vốn công ty", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_tai_chinh_bai_9_quyet_dinh_cau_truc_von_cong_ty.ppt
Nội dung text: Quản trị tài chính - Bài 9: Quyết định cấu trúc vốn công ty
- 7/5/2021 PGS-TS Nguyễn Minh Kiều - FM 2 - Lecture 4 ịnh cấu trúc vốn cơng ty trúc vốn ịnh cấu đ 1 Quyết Quyết Bài 9a:
- CÁC NỘI DUNG TRÌNH BÀY 7/5/2021 Mục tiêu của bài học Đặt vấn đề FM 2 2 FM Các lý thuyết về cơ cấu vốn - Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu 4 Lecture Lý thuyết lợi nhuận hoạt động rịng (NOI) Lý thuyết M&M 2
- TẠI SAO XEM XÉT CƠ CẤU VỐN CƠNG TY? 7/5/2021 Để thấy ảnh hưởng cơ cấu vốn đến Chi phí sử dụng vốn Quyết định đầu tư 2 FM - Để thấy ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến 4 Lecture Giá trị cơng ty Giá cổ phiếu cơng ty Cơng ty cĩ thể tác động đến giá trị và chi phí sử dụng vốn bằng cách thay đổi cơ cấu vốn hay khơng? 3
- NHỮNG GIẢ ĐỊNH KHI XEM XÉT CƠ CẤU VỐN Cơ cấu vốn là gì? Quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận 7/5/2021 nguồn vốn dài hạn bao gồm nợ, vốn cổ phần ưu đãi và vốn cổ phần thường 2 FM - Giả định khi nghiên cứu: 4 Lecture Lợi nhuận của cơng ty cĩ tốc độ tăng trưởng bằng khơng và cơng ty chi tồn bộ lợi nhuận kiếm được cho cổ đơng dưới hình thức cổ tức Thị trường tài chính là thị trừơng hồn hảo. 4
- VẤN ĐỀ ĐẶT RA KHI NGHIÊN CỨU CƠ CẤU VỐN 7/5/2021 Giá trị cơng ty cĩ thay đổi hay khơng khi cơng ty thay đổi cơ cấu vốn? FM 2 2 FM Chi phí sử dụng vốn thay đổi thế nào khi cơng ty - thay đổi cơ cấu vốn? 4 Lecture Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu quan hệ thế nào với cơ cấu vốn? Cĩ 3 quan điểm theo 3 lý thuyết khác nhau về vấn đề này: Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu Lý thuyết lợi nhuận rịng Lý thuyết M&M 5
- LÝ THUYẾT CƠ CẤU VỐN TỐI ƯU 7/5/2021 Theo lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu (optimal capital structure) FM 2 2 FM Chi phí sử dụng vốn phụ thuộc vào cơ cấu vốn của cơng - ty, và 4 Lecture Cĩ một cơ cấu vốn tối ưu. Cơ cấu vốn mục tiêu là sự kết hợp giữa nợ, cổ phiếu ưu đãi, và cổ phiếu thường trong tổng nguồn vốn của cơng ty theo mục tiêu đề ra Sử dụng nhiều nợ làm gia tăng rủi ro cơng ty, nhưng Tỷ lệ nợ cao nĩi chung đưa đến lợi nhuận kỳ vọng cao. Cơ cấu vốn tối ưu là cơ cấu vốn cân đối được giữa rủi ro và lợi nhuận và, do đĩ, tối đa hố được giá cả cổ phiếu cơng ty. 6
- NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU VỐN TỐI ƯU Rủi ro doanh nghiệp - Cơng ty nào cĩ rủi ro doanh 7/5/2021 nghiệp càng lớn thì càng hạ thấp tỷ lệ nợ tối ưu (D/S). FM 2 2 FM Thuế thu nhập cơng ty - Do lãi vay là yếu tố chi phí - trước thuế nên sử dụng nợ giúp cơng ty tiết kiệm 4 Lecture thuế . Sự chủ động về tài chính - Sử dụng nợ nhiều làm giảm đi sự chủ động về tài chính đồng thời làm "xấu" đi tình hình bảng cân đối tài sản. Phong cách và thái độ của ban quản lý cơng ty - Một số ban giám đốc thận trọng hơn những người khác, do đĩ ít sử dụng nợ hơn trong tổng nguồn vốn của cơng ty. 7
- QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU VỐN TỐI ƯU 7/5/2021 Quyết định cơ cấu vốn tối ưu là quyết định cơ cấu vốn sao cho cân đối được giữa rủi ro và lợi nhuận và, do đĩ, FM 2 2 FM tối đa hố được giá cả cổ phiếu cơng ty. - Lecture 4 Lecture Xem ví dụ minh họa bởi cơng ty BCL 8
- TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH 7/5/2021 Bảng cân đối tài sản 2 FM Tài sản lưu động $ 100,000.00 Nợ $ 0.00 - Tài sản cố định $ 100,000.00 Vốn cổ phần thường (10000CP) $ 200,000.00 4 Lecture Tổng tài sản $ 200,000.00 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu $ 200,000.00 9
- TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH Báo cáo thu nhập 7/5/2021 Doanh thu $ 200,000.00 2 FM Chi phí cố định 40,000.00 - 4 Lecture Chí phí biến đổi 120,000.00 160,000.00 EBIT 40,000.00 Lãi vay 0 Thu nhập chịu thuế (EBT) 40,000.00 Thuế (40%) 16,000.00 Lợi nhuận ròng $ 24,000.00 10
- TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH 7/5/2021 Thông tin khác Lợi nhuận trên cổ phần = EPS = 24000/10000 = $2,4 2 FM Cổ tức trên cổ phần = DPS = 24000/10000 = $2,4 (100% lợi nhuận dùng trả - Lecture 4 Lecture cổ tức) Giá trị sổ sách = 200000/10000 = $20 Giá trị thị trường = P0 = $20 (M/B = 1,0) Tỷ số P/E = 20/2,4 = 8,33 lần 11
- PHÂN TÍCH GIÁ CỔ PHIẾU THEO XÁC SUẤT 7/5/2021 Trường hợp không dùng nợ (D/A = 0%) 0,2 0,6 0,2 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 0 40.00 80.00 Trừ lãi vay 0 0 0 2 FM Lợi nhuận trước thuế 0 40.00 80.00 - Thuế (40%) 0 16.00 32.00 4 Lecture Lợi nhuận ròng 0 24.00 48.00 Lợi nhuận (EPS) trên cổ phần (10.000 CP) 0 2.40 4.80 Giá cổ phiếu 19.99 12
- PHÂN TÍCH GIÁ CỔ PHIẾU THEO XÁC SUẤT 7/5/2021 Trường hợp dùng nợ (D/A = 50%) 0,2 0,6 0,2 FM 2 2 FM Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 0 40.00 80.00 - Trừ lãi vay (100000*0.12) 12.00 12.00 12.00 4 Lecture Lợi nhuận trước thuế (12.00) 28.00 68.00 Thuế (40%) (4.80) 11.20 27.20 Lợi nhuận ròng (7.20) 16.80 40.80 Lợi nhuận (EPS) trên cổ phần (10.000 CP) (1.44) 3.36 8.16 Giá cổ phiếu 27.99 13
- BẢNG TỔNG HỢP TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU THEO TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 Tỷ số nợ/tài sản kd EPS Beta ke Giá cổ phiếu P/E WACC 0.00% - $ 2.40 1.50 12.00 $ 20.00 8.33 12.00 10.00 8.00 2.56 1.55 12.20 20.98 8.20 11.46 FM 2 2 FM 20.00 8.30 2.75 1.65 12.60 21.83 7.94 11.08 30.00 9.00 2.97 1.80 13.20 22.50 7.58 10.86 - Lecture 4 Lecture 40.00 10.00 3.20 2.00 14.00 22.86 7.14 10.80 50.00 12.00 3.36 2.30 15.20 22.11 6.58 11.20 60.00 15.00 3.30 2.70 16.80 19.64 5.95 12.12 14
- QUAN HỆ GIỮA EPS VÀ TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 EPS 4 2 FM - 3.5 4 Lecture 3 2.5 2 EPS 1.5 1 0.5 0 0 10 20 30 40 50 60 15
- QUAN HỆ GIỮA KD, KE VÀ WACC VÀ TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 18 16 2 FM 14 - Lecture 4 Lecture 12 kd(1-t) 10 ke 8 WACC 6 4 2 0 0 10 20 30 40 50 60 16
- QUAN HỆ GIỮA GIÁ CỔ PHIẾU VÀ TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 Giá cổ phiếu FM 2 2 FM - 24 4 Lecture 22 Giá cổ phiếu 20 18 0 10 20 30 40 50 60 17
- KẾT LUẬN RÚT RA TỪ LÝ THUYẾT CƠ CẤU VỐN TỐI ƯU Cĩ một cơ cấu vốn tối ưu, ở đĩ: 7/5/2021 EPS đạt mức tối đa WACC ở mức thấp nhất 2 FM Giá trị cơng ty và giá cổ phiếu đạt mức tối đa - Lecture 4 Lecture Cơng ty cĩ thể sử dụng địn bẩy tài chính để tạo ra cơ cấu vốn tối ưu Tuy nhiên, lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu sau này bị cơng kích bởi các lý thuyết hiện đại về cơ cấu vốn khác như lý thuyết NOI, M&M 18
- LÝ THUYẾT NOI 7/5/2021 Lý thuyết lợi nhuận hoạt động rịng (NOI) cho rằng giá trị cơng ty, chi phí sử dụng vốn và giá cổ phiếu khơng đổi 2 FM khi cơ cấu vốn cơng ty thay đổi - Lecture 4 Lecture Ví dụ minh họa 19
- TRƯỚC KHI GIA TĂNG TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 Đơn vị: triệu đồng O Lợi nhuận hoạt động ròng 1.500 2 FM ko Tỷ suất sinh lợi chung 15% - Lecture 4 Lecture V Tổng giá trị công ty (= O/ko) 10.000 B Giá trị thị trường của nợ 1.000 S Giá trị thị trường của vốn (V - B) 9.000 O = 1500 E 1.400 k = = = 15,55% I = 1000 x 0,1 = 100 e S 9.000 E = O – I = 1500 – 100 = 20 1400
- SAU KHI GIA TĂNG TỶ SỐ NỢ 7/5/2021 Đơn vị: triệu đồng O Lợi nhuận hoạt động ròng 1.500 2 FM ko Tỷ suất sinh lợi chung 15% - Lecture 4 Lecture V Tổng giá trị công ty (= O/ko) 10.000 B Giá trị thị trường của nợ 3.000 S Giá trị thị trường của vốn (V - B) 7.000 O = 1500 E 1.200 k = = = 17,14% I = 3000 x 0,1 = 300 e S 7.000 E = O – I = 1500 – 300 = 21 1200
- KẾT LUẬN TỪ LÝ THUYẾT NOI 7/5/2021 Sau khi gia tăng tỷ số nợ 2 FM - ▪Giá trị thị trường công ty V = B + S = 4 Lecture 10.000 không đổi ▪Chi phí sử dụng vốn chung ko = 15% không đổi ▪Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu ke gia tăng 22
- MINH HỌA BẰNG HÌNH VẼ 7/5/2021 2 FM Chi phí sử dụng vốn (%) - ke 4 Lecture 1 k 5 o 1 kd 0 0 Tỷ số đòn bẩy tài chính (B/S) 23