Quản trị Marketing - Cấp độ tổ chức

pdf 41 trang vanle 1510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị Marketing - Cấp độ tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_marketing_cap_do_to_chuc.pdf

Nội dung text: Quản trị Marketing - Cấp độ tổ chức

  1. GVHD: Hoàng Thị Doan Email: htdoan_87@yahoo.com Sđt: 0973 654 787
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP  Những thành phần chủ yếu hình thành nên cơ cấu tổ chức.  Những tác động bên ngoài đến cơ cấu tổ chức.  Một số cơ cấu tổ chức mà người quản lý có thể lựa chọn.
  3. KHÁI NIỆM Khi tổ chức quyết định các nhiệm vụ được phân chia, tập hợp và điều phồi theo một cách chính thức nào đó thì đó chính là cơ cấu tổ chức.
  4. XÁC ĐỊNH CƠ CẤU TỔ CHỨC Các yếu tố hình thành CCTC CCTC cơ học và CCTC hữu cơ
  5. Chuyên môn hoá CV Bộ phận hoá Hệ thống điều hành Cơ cấu tổ chức Phạm vi kiểm soát Tập quyền Chính thức phân quyền hoá
  6.  Chuyên môn hoá công việc thể hiện mức độ chia nhỏ nhiệm vụ trong tổ chức thành các công việc riêng lẻ. VD: Trong lĩnh vực may mặc, giầy dép, Fredericl Winslow Taylor Cha để của chuyên môn hoá quản lý
  7. Ưu điểm  Sử dụng có hiệu suất kỹ năng của nhân viên.  Tăng kỹ năng của nhân viên nhờ sự lặp đi nặp lại.  Tăng năng suất nhờ giảm thời gian thực hiện công việc.  Đào tạo chuyên môn hoá hiệu quả hơn.  Cho phép sử dụng các thiết bị chuyên môn hoá.
  8. Nhược điểm Tạo ra sự nhàm chán, mệt mỏi và căng thẳng thần kinh của người lao động, có thể dẫn đến năng suất làm việc thấp đi, chất lượng sản phẩm kém, tăng tỷ lệ vắng mặt và tăng tỷ lệ thuyên chuyển.
  9. Bộ phận hoá  Khi các công việc được phân chia thì cần có một cơ cấu điều phối để tập hợp chúng lại với nhau, đó chính là bộ phận hoá.  Bộ phận hoá theo: VíVD: dụ: Xincông giấy ty sảnphép xuất lái xedầu là  Theo chức năng VD:VD: trong Hoạt doanh động bánnghiệp hàng khímột sẽ quycó bộ trình phận gồm: nhiên đăng liệu, chiacó thểthành phân các thành phòng các ban: bộ  Theo sản phẩm dầuký nhớt,đóng hoátiền, chất đi thi kiểm phận phục vụ đại lý, bán Kinhtra, doanh,đánh giá tổ vàchức cấp hành  Theo quy trình lẻ, chính phủ chánh,phép nhân như sự vậy các bộ  Theo khách hàng phận sẽ được phân chia theo từng công đoạn của quy trình.
  10. Hệ thống điều hành  Hệ thống điều hành phản ánh sự sắp xếp, phân chia quyền lực từ quản lý cấp cao đến bậc thấp nhất trong tổ chức
  11. Tầm (hạn) kiểm soát / tầm quản trị chỉ ra số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp
  12. TẦM KIỂM SOÁT HẸP Giám Đốc Trợ lý Phó Giám Đốc Phó Giám Đốc QTV QTV QTV QTV QTV QTV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV
  13. TẦM KIỂM SOÁT RỘNG Giám Đốc NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV
  14. Tầm kiểm soát = 4 Tầm kiểm soát = 8 1 1 1 2 4 8 64 3 16 512 4 64 5 256 4096 6 1024 7 4096 Số nhà quản trị (1 – 6) Số nhà quản trị (1 – 4) 1.365 585
  15. Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng Tầm hạn quản trị hẹp  Ưu điểm  Nhược điểm  Giám sát và kiểm soát chặt chẽ  Tăng số cấp quản trị  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh  Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc của cấp chóng dưới  Tốn kém nhiều chi phí quản trị  Truyền đạt thông tin đến cấp dưới cùng không nhanh chóng Tầm hạn quản trị rộng  Ưu điểm  Nhược điểm  Giảm số cấp quản trị  Có nguy cơ không kiểm soát nổi  Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị  Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến quyết định chậm  Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn  Cần phải có những nhà quản trị giỏi  Phải có chính sách rõ ràng  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng
  16. TẬP QUYỀN VÀ PHÂN QUYỀN TẬP QUYỀN PHÂN QUYỀN Xảy ra khi Cho phép cấp việc ra quyết dưới được định tập trung góp ý, tham vào một điểm gia quyết định duy nhất trong tổ chức.
  17. TẬP QUYỀN VÀ PHÂN QUYỀN Tập quyền Phân Quyền  Môi trường ổn định  Môi trường phức tạp và biến  Những nhà quản trị cấp thấp hơn động thiếu khả năng và kinh nghiệm ra  Những nhà quản trị cấp thấp hơn quyết định có khả năng và kinh nghiệm ra  Những nhà quản trị cấp thấp hơn quyết định không sẵn lòng tham gia làm quyết  Những nhà quản trị cấp thấp hơn định muốn tham gia làm quyết định  Quyết định rất quan trọng  Quyết định kém quan trọng  Tổ chức đang đối mặt với nguy cơ  Công ty phân tán rộng theo lãnh khủng hoảng/phá sản thổ
  18. Lợi ích của phân quyền và giao việc hiệu quả  Tiết kiệm thời gian  Tận dụng tối đa nguồn nhân sự và nâng cao năng suất làm việc.  Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hoàn thành mục tiêu.  Khích lệ tinh thần làm việc của nhân viên.  Tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra, giám sát.
  19. Chính thức hoá  Chính thức hoá liên quan đến việc hình thành các tiêu chuẩn (chuẩn hoá) để làm việc.  Ưu điểm và hạn chế:  Ưu điểm: góp phần tăng hiệu suất  Hạn chế: đôi khi các quy định và thủ tục sẽ làm giảm tính linh động của tổ chức
  20. CCTC cơ học và CCTC hữu cơ.  Cơ cấu cơ học  Cơ cấu hữu cơ Bộ phận hoá cao ۔ Phạm vi kiểm soát rộng ۔ Phạm vi kiểm soát hẹp ۔ Chính thức hoá thấp ۔ Chính thức hoá cao ۔ Phân quyền ۔ Tập quyền ۔ Thông tin rộng rãi ۔ Thông tin giới hạn ۔
  21. Các hình thức thiết kế tổ chức phổ biến Giản đơn Thiết kế Tổ chức ảo tổ chức Làm việc Quan liêu đội nhóm Ma trận
  22. Cơ cấu đơn giản  Đặc điểm:  Bộ phận hoá thấp  Phạm vị kiểm soát rộng  Tập quyền vào một người duy nhất  Chính thức hoá thấp Ưu điểm: tính đơn giản, linh hoạt, chi phí hoạt động thấp. Tuy nhiên, công ty sẽ gặp khó khăn khi môi trường hoạt động trở lên và tổ chức đã phát triển cao hơn.
  23. Cơ cấu quan liêu  Cơ cấu quan liêu tổ chức sắp xếp công việc theo dạng chuyên môn hoá.  Đặc điểm: Tập quyền ۔ Chính thức hoá cao ۔ Bộ phận hoá theo chức năng ۔ Phạm vi kiểm soát hẹp ۔ .Ra quyết định theo hệ thống điều hành ۔
  24. Cơ cấu quan liêu (tt)  Ưu điểm: Phát huy được những ưu điểm của chuyên môn ۔ hoá Quy mô kinh tế theo chức năng ۔ .Giảm thiểu việc nhân đôi về nhân sự và thiết bị ۔ .Tăng tính truyền thông ۔
  25. Cơ cấu quan liêu (tt)  Hạn chế: Mâu thuẫn giữa đơn vị với mục tiêu tổ chức ۔ Chịu mối ám ảnh về luật lệ và quy định ۔ Thiều sự tự do cho nhân viên khi giải quyết vấn ۔ đề.
  26. Cơ cấu ma trận  Cơ cấu này tạo ra sự điều hành kép giữa bộ phận chức năng và bộ phận dự án.  Cơ cấu này được áp dụng trong các ngành nghề liên quan đến quảng cáo, hàng không, nghiên cứu và phát triển, các trường đại học, phòng tư vấn, các dịch vụ giải trí.
  27. Cơ cấu ma trận
  28. Cơ cấu ma trận (tt)  Ưu điểm: Khuyến khích hợp tác giữa các bộ phận trong tổ ۔ chức. Khuyến khích phân bổ nguồn lực các chuyên gia ۔ có hiệu suất.  Nhược điểm: Tạo ra sự hiểu lầm, dẫn đến xung đột quyền lực ۔ Tạo áp lực cho nhân viên do chịu trách nhiệm báo ۔ cáo cho hai cấp trên khác nhau
  29. Cơ cấu làm việc đội nhóm  Các tổ chức sử dụng nhóm để thực hiện các hoạt động, các công việc.  Đặc điểm:  Phá vỡ rào cản giữa các bộ phận  Phân quyền ra quyết định  Giúp nhân viên vừa là nhà tổng hợp, vừa là nhà chuyên môn.
  30. Cơ cấu làm việc đội nhóm (tt)  Ưu điểm: - Cơ cấu này rất linh động và phản ứng nhanh. - Giảm bớt chi phí quản lý. - Tính tự chủ cho nhân viên cao hơn.
  31. Cơ cấu làm việc đội nhóm (tt)  Hạn chế (khó khăn). Cơ cấu này đòi hỏi chi phí đào tạo các kỹ năng làm ۔ việc nhóm cao. .Tốn nhiều thời gian để điều phối ۔ Nhân viên có thể bị căng thẳng vì vai trò mơ hồ, lãnh ۔ đạo nhóm chịu áp lực trong giải quyết xung đột, nấc thang phát triển nghề nghiệp không rõ ràng.
  32. Cơ cấu tổ chức ảo (CCTC mạng lưới)  Cơ cấu chỉ có ban điều hành chính còn toàn bộ các hoạt động kinh doanh chủ yếu được thực hiện ở bên ngoài.  Ưu điểm: Tính linh động ۔ Người có ý tưởng không có tiền vẫn có thể thực ۔ hiện HĐKD  Hạn chế: khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
  33. Cơ cấu tổ chức ảo (tt) VP tư vấn đầu tư CT Quảng cáo và phát triển NHÓM ĐIỀU HÀNH Nhà máy SX Đại diện BH ở TQ ăn hoa hồng Dây truyền lắp ráp ở Mexico
  34. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng tới CCTC CƠ CẤU TỔ CHỨC Quy mô Công nghệ Môi trường Chiến lược tổ chức bên ngoài của TC
  35. Quy mô tổ chức  Đối với tổ chức có quy mô lớn:  Chuyên môn hoá trong công việc cao  Đòi hỏi hệ thống điều hành  Chính thức hoá cao  Có khuynh hướng phân quyền.  Quy mô lớn có cơ cấu tổ chức theo hữu cơ.
  36. Công nghệ  Hai yếu tố làm cơ sở cho tổ chức quyết định một cơ cấu phù hợp với công nghệ của mình là tính đa dạng và khả năng phân tích. Tính đa dạng Cao Thấp Hữu cơ, có thể chính Cơ cấu cơ học, phân Cao thức hoá, TQ quyền, chính thức hoá, Khả CM hoá cao năng phân Hữu cơ với chính thức Chính thức hoá cao, tích hoá thấp, phân quyền tập quyền nhưng cần Thấp cao những NV kỹ năng cao
  37. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CƠ CẤU TỔ CHỨC Năng động Cơ cấu hữu cơ Phức tạp Dạng phân quyền Đa dạng (về sản phẩm, dịch vụ, khách hàng hoặc Cần bộ phận hoá phạm vi địa lý ) Mức độ cạnh tranh Cơ cấu hữu cơ cao
  38. Chiến lược của tổ chức  Chiến lược đi đầu trong phát minh: giới thiệu những SP, dịch vụ mới => cơ cấu hữu cơ  Chiến lược cắt giảm chi phí: kiểm soát chi phí chặt chẽ, tránh những chi phí nghiên cứu và tiếp thị không cần thiết => cơ cấu cơ học.  Chiến lược bắt chiếc: phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới trên thị trường sau khi khă năng tồn tại của nó đã được kiểm chững => cơ cấu vừa cơ học vừa hữu cơ.
  39. CƠ CẤU TỔ CHỨC: CÁC ĐỊNH TỐ VÀ KẾT QUẢ Xác Dẫn Nguyên nhân: Thiết kế cơ cấu Chiến lược định đến - Kết quả công việc Quy mô - Cơ học - Hài lòng. Công nghệ Môi trường - Hữu cơ Trung hòa bởi những khác biệt cá nhân và chuẩn mực văn hóa.