Quản trị kinh doanh - Văn hóa tổ chức (tt)

pdf 22 trang vanle 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Văn hóa tổ chức (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_van_hoa_to_chuc_tt.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Văn hóa tổ chức (tt)

  1. HÀNH VI TỔ CHỨC HỒ THIỆN THễNG MINH PHAÀN BA VĂN HểA TỔ CHỨC CAÁP ẹOÄ TOÅ CHệÙC ng ơ 18 ư Ch
  2. IỂU SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM TèM H Rế CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : ÍNH CẦN ÍNH 1. Trỡnh bày thể chế húa và mối quan hệ với văn húa tổ chức. IấU CH 2. Định nghĩa cỏc đặc điểm chung tạo văn húa tổ chức. 3. So sỏnh văn húa mạnh đối với văn húa yếu. 4. Xỏc định cỏc hiệu quả chức năng và phi chức năng C T MỤC CÁ của văn húa tổ chức đến nhõn viờn và tổ chức. 5. Giải thớch cỏc yếu tố quyết định văn húa tổ chức. 2
  3. tt) ( SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM Rế CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : M HIỂU CẦN Tè 6. Liệt kờ cỏc yếu tố duy trỡ văn húa tổ chức. 7. Cỏch thức chuyển đổi văn húa đi vào cỏc nhõn viờn. CHÍNH 8. Nờu rừ cỏc chọn lựa mang tớnh xó hội đa dạng cú sẳn đới với nhà quản trị. C TIấU 9. Trỡnh bày văn húa theo khỏch hàng. 10. Xỏc định cỏc đặc điểm của văn húa tinh thần. CÁC MỤ 3
  4. Thể chế húa: tiền đề của văn húa Thể chế húa Tồn tại khi một tổ chức điều hành chớnh hoạt động của nú, khụng kể bất kỳ cỏc thành phần bờn trong của nú và đũi hỏi tớnh bất tử 4
  5. Văn húa tổ chức là gỡ ? Văn húa tổ chức Đặc điểm : Nhận thức chung được tạo bởi 1. Đổi mới và chấp nhận cỏc thành viờn trong tổ chức, một rủi ro hệ thống những ý nghĩa được 2. Chỳ ý chi tiết chia sẻ 3. Định hướng kết quả 4. Định hướng kết quả 5. Định hướng đội nhúm 6. Tớnh hiếu thắng 7. Sự ổnh định 5
  6. Văn húa tổ chức là gỡ ? (tt) Văn húa thống trị Diễn ta cốt lừi giỏ trị được chia sẻ bởi hầu hết cỏc thành viờn trong tổ chức Văn húa bộ phận Cỏc cụm văn húa phạm vi hẹp trong tổ chức đại diện được xỏc định dựa trờn việc bố trớ cỏc phũng ban và khu vực 6
  7. Văn húa tổ chức là gỡ ? (tt) Giỏ trị cốt lừi Giỏ trị chớnh hoặc thống trị được chấp nhận trong toàn thể tổ chức Văn húa mạnh Văn húa trong đú giỏ trị cốt lừi được tổ chức và chia sẽ rộng khắp mọi nơi 7
  8. Văn húa tổ chức là gỡ ? (tt)  Văn húa đối với chớnh thức húa  Văn húa mạnh gia tăng tớnh nhất quỏn và cú thể hành động như bộ phận của chớnh thức húa.  Văn húa tổ chức đối với văn húa quốc gia  Văn húa quốc gia cú tầm ảnh hưởng rộng hơn lờn nhõn viờn so với văn húa tổ chức.  Việc lựa chọn cụng việc của người bản xứ làm việc cho cụng ty nước ngoài cú thể khụng điển hỡnh cho số đụng dõn cư địa phương/ bản xứ. 8
  9. Văn húa làm gỡ ? Cỏc chức năng của văn húa: 1. Định nghĩa giới hạn giữa tổ chức với bờn ngoài. 2. Truyền đạt ý nghĩa đồng nhất cho cỏc thành viờn. 3. Tạo thuận lợi cho việc thức đẩy nhõn viờn cam kết đối với lợi ớch chung của tổ chức đối với những gỡ lớn hơn so với lợi ớch riờng của cỏ nhõn họ. 4. Tăng sự ổn định của hệ thống xó hội trong tổ chức. 9
  10. Văn húa làm gỡ ? Văn húa xem như là bổn phận: 1. Rào cản cho sự thay đổi 2. Rào cao cho sự đa dạng 3. Rào cản cho sự thõu túm và hợp nhất 10
  11. Duy trỡ văn húa tồn tại  Tuyển dụng  Liờn quan đến việc cỏc ứng viờn sẽ phự hợp đến mức độ nào khi gia nhập tổ chức.  Cung cấp thụng tin khi ứng viờn tỡm hiểu tổ chức.  Lónh đạo cấp cao  Điều hành cấp cao giỳp việc thiết lập cỏc quy định hành vi để ỏp dụng trong tổ chức.  Hũa nhập  Quỏ trỡnh giỳp cỏc nhõn viờn mới thớch nghi văn húa tổ chức. 11
  12. Cỏc giai đoạn hũa nhập Giai đoạn trước khi gia nhập Giai đoạn đương đầu với thực tế Giai đoạn tỡm hiểu trong quỏ trỡnh Giai đoạn trong quỏ trỡnh hũa nhập xó hội húa xảy ra trước khi nhõn mà nhõn viờn mới xem xột tổ chức viờn mới tham gia vào tổ chức thực sự muốn gỡ và phải sẳn sàng đối mặt với khả năng rằng những kỷ vọng của họ và thực tế ở tổ chức cú thể rất khỏc biệt Giai đoạn biến đổi về chất của nhõn viờn Giai đoạn trong quỏ trỡnh hũa nhập mà nhõn viờn mới của tổ chức phải giải quyết tất cả những vấn đề đó được phỏt hiện trong giai đoạn đối đầu thực tế (thay đổi và điều chỉnh đối với cụng việc, làm việc nhúm và tổ chức 12
  13. Mụ hỡnh hũa nhập QUÁ TRèNH HềA NHẬP KẾT QUẢ Năng suất làm việc Giai đoạn Giai đoạn phải Giai đoạn trước khi vào đối mặt với biến đổi về Sự cam kết với tổ chức tổ chức thực tế chất Tỷ lệ bỏ việc 13
  14. Tiếp cận cỏc chọn lựa cỏch hũa nhập • Chớnh thức đối với phi chớnh thức • Cỏ nhõn đối với tập thể • Cố định đối với thay đổi • Hũa nhập cú hệ thống đối với ngẫu nhiờn • Trao quyền đối với tước bỏ 14
  15. Hỡnh thành văn húa tổ chức như thế nào Ban giỏm đốc Triết lý của người Văn húa tổ chức sỏng lập ra tổ Tiờu chuẩn chức tuyển chọn Quỏ trỡnh hũa nhập 15
  16. Nhận viờn nhận thức văn húa như thế nào • Cỏc cõu chuyện • Cỏc nghi thức • Cỏc biểu tượng vật chất • Ngụn ngữ 16
  17. Tạo văn húa tổ chức phự hợp  Cỏc đặc điểm tổ chức phỏt triển tiờu chuẩn phự hợp cao  Tớnh chịu đựng cao về rủi ro  Điều chỉnh tớnh hiếu thắng ở mức thấp  Tập trung cỏc phương tiện cũng như kết quả  Thực hiện việc quản trị khuyến khớch một nền văn húa phự hợp  Tồn tại mụ hỡnh vai trũ rừ rệt.  Thụng tin những mong đợi phự hợp.  Cung cấp việc đào tạo phự hợp.  Tưởng thưởng rừ ràng cho những hành động phự hợp và phạt cho những hành động khụng đỳng qui định. 17
  18. Tạo văn húa theo khỏch hàng  Cỏc biến chớnh định dạng văn húa theo khỏch hàng 1. Cỏc loại nhõn viờn được thuờ trong tổ chức. 2. Chớnh thức húa thấp : mức độ tự do thỏa món cỏc đũi hỏi dịch vụ của khỏch hàng. 3. Trao quyền quyết định cho nhõn viờn để thỏa món khỏch hàng. 4. Cú kỹ năng lắng nghe tốt để hiểu những thụng điệp của khỏch. 5. Vai trũ rừ ràng để cho phộp phục vụ khỏch xem như là hành động “giới hạn việc cản trở” 6. Nhõnh viờn cam lết cỏc hành vi mang tớnh tập thể. 18
  19. Tạo văn húa theo khỏch hàng Cỏc hoạt động quản trị: • Tuyển chọn nhõnh viờn mới với tớnh cỏch và thỏi độ phự hợp với định hướng phục vụ cao. • Đào tạo và hũa nhập của nhõn viờn tập trung hơn đới đối tượng khỏch hàng. • Thay đổi văn húa tổ chức cho phộp nhõnh viờn cú quyền kiểm soỏt hơn. • Trao quyền cho nhõn viờn trong việc ra quyết định liờn quan cụng việc của họ. 19
  20. Tạo văn húa theo khỏch hàng Cỏc hoạt động quản trị (tt): • Lónh đạo bởi sự truyền đạt tầm nhỡn tập trung khỏch hàng và diễn tả sự cam kết với khỏc hàng. • Kiểm soỏt việc đỏnh giỏ kết quả thực hiện ưựa trờn cỏc hành vi tập trung khỏch hàng. • Cung cấp việc gthi nhận liờn tục cho nhõn viờn khi họ thực hiện nỗ lực thỏa món khỏch hàng. 20
  21. Tinh thần và văn húa tổ chức Tinh thần nơi làm việc Cỏc đặc điểm : Sự ghi nhận về cỏc nhõn viờn cú • í nghĩa mục tiờu rừ cuộc sống tõm linh nuỗi dưỡng và ràng được nuụi dưỡng bởi ý nghĩa làm việc xảy ra trong hoàn cảnh làm • Tập trung phỏt triển cỏ nhõn việc mang tớnh tập thể • Tin cậy và cởi mở • Trao quyền cho nhõn viờn • Khoan dung trong cỏch thể hiện của nhõn viờn 21
  22. Văn húa tổ chức cú ảnh hưởng lờn kết quả thực hiện và sự thỏa món như thế nào Sức mạnh Cỏc yếu tố mục tiờu Cao • Đổi mới và chấp nhận rủi ro Kết quả thực hiện • Chỳ ý chi tiết • Định hướng kết quả Văn húa • Định hướng con người tổ chức Sự thỏa món • Định hướng đội nhúm • Tớnh hiếu thắng Thấp • Sự ổn định 22