Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Lịch sử phát triển quản trị học

pptx 35 trang Đức Chiến 04/01/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Lịch sử phát triển quản trị học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_2_lich_su_phat_trien_quan_tri.pptx

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Lịch sử phát triển quản trị học

  1. Lịch sử phát triển quản trị học Thế kỷ 19: sự xuất hiện của nhà quản trị chuyên nghiệp đánh dấu Thế kỷ 18: cuộc cách mạng công nghiệp là sự ra đời của các tiến đề xuất hiện lý lý thuyết quản trị. thuyết QT. Thế kỷ 14: sự phát triển của thương mại thúc đẩy sự phát triển của quản trị. Trước công nguyên: tư tưởng quản trị sơ khai, gắn liền với tôn giáo & triết học.
  2. Sự phát triển của lý thuyết QT Tâm lý – xã Hệ thống & Cổ điển Tích hợp hội Định lượng QT khoa học QT Quá trình •F.W.Taylor •Harold Koontz •Henry L. Gantt Vai trò của hành vi QT hành chính QT là quá trình liên tục QT Tình huống •conMary ngườiParker Follett •Chester I. Barnard •Max Weber •Douglas Mc Gregor của các chức năng QT •Fiedler •Henri Fayol QT•Abraham là ra Maslow quyết định Kết hợp các lý thuyết QT theo tình huống cụ thể QT Nhật Bản Nguyên tắc Hợp lý hóa •William Ouchi quản trị công việc Quan hệ xã hội và yếu •Massaakiimai tố con người, quá trình cải tiến liên tục
  3. Lý thuyết Quản trị Cổ điển (Classical Approach to Management) QT khoa học: QT hành chính: (Scientific Mgmnt) (General Administrative Theory) Frederick F. Taylor (1856 - 1915) Henri Fayol Frank & Lillian Gilbreth Max Weber Henry L. Gantt
  4. Scientific management  Quản trị khoa học là tiến hành hành động dựa trên những dự liệu có được do quan sát, thí nghiệm, suy luận có hệ thống.  Trường phái này quan tâm đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc.  Các đại diện:  Federick F. Taylor (1856 - 1915)  Frank & Lillian Gibreth  Henry L. Grant
  5. Scientific management Nguyên tắc QT của 1. Phân tích một cách khoa học các thành phần công việc của từng cá Frederick W. Taylor nhân, phát triển phương pháp làm việc tốt nhất 2. Lựa chọn công nhân một cách khoa học và huấn luyện họ cách thực hiện công việc theo phương pháp khoa học 3. Giám sát, hợp tác chặt chẽ với công nhân để đảm bảo rằng họ làm việc đúng phương pháp 4. Phân nhiệm để nhà quản trị có trách nhiệm trong việc hoạch định phương pháp làm việc khoa Cha đẻ của Quản trị học học và người lao động có trách nhiệm thực thi công việc
  6. Scientific management Henry L.Gantt  Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí và sản xuất  Các loại biểu đồ theo dõi tiến độ sản xuất, lựa chọn phương án sản xuất tối ưu  Bổ sung hệ thống tiền thưởng vượt định mức vào phương pháp trả lương của Taylor. Tiên phong trong việc nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người
  7. Scientific management Henry L.Gantt Gantt chart
  8. Bureaucratic management Nguyên tắc QT của Max Weber 1. Tính nguyên tắc 2. Hệ thống thứ bậc 3. Cơ cấu quyền lực 4. Phân công lao động 5. Tính hợp lý 6. Tính khách quan 7. Sự cam kết làm việc lâu dài
  9. General Administrative Theory 14 nguyên tắc QT 1. Phân công lao 7. Thù lao tương động xứng. của Henri Fayol 2. Tương quan 8. Tập trung và giữa thẩm phân tán. quyền và trách 9. Hệ thống quyền nhiệm. hành 3. Kỷ luật. 10. Trật tự. 4. Thống nhất chỉ 11. Công bằng. huy. 12. Ổn định nhiệm 5. Thống nhất vụ. điều khiển. 13. Sáng kiến. 6. Cá nhân lệ Management could 14. Đoàn kết (tinh be taught thuộc lợi ích chung. thần tập thể).
  10. General Administrative Theory Fayol phân chia công việc doanh nghiệp ra thành 6 loại. 1. Sản xuất (kỹ thuật sản xuất). 2. Thương mại (mua bán, trao đổi). 3. Tài chính (tạo và sử dụng vốn có hiệu quả). 4. An ninh (bảo vệ tài sản và nhân viên). 5. Kế toán. 6. Hành chánh.
  11. General Administrative Theory Hệ thống các chức năng quản trị của Fayol
  12. Classical Approach to Mgmnt Kết luận:  Quan tâm đến hiệu quả lao động thông qua con đường là tăng năng suất lao động (NSLĐ)  Taylor: tăng NSLĐ xuất phát từ công nhân.  Fayol: tăng NSLĐ xuất phát từ quản trị.  Đưa ra khái niệm “con người thuần lý kinh tế”.
  13. Classical Approach to Mgmnt Đóng góp: • Đặt nền tảng cho quản trị học hiện đại. • Hiệu quả quản trị đã được nâng cao một cách rõ rệt trong nhiều thập niên đầu của thế kỷ XX. Hạn chế: • Xem con người là “Con người thuần lý kinh tế” • Tổ chức là một hệ thống khép kín, điều này là không thực tế.
  14. Lý thuyết quản trị tâm lý – xã hội (hành vi) (Behavioral Science Approach) Mary Parker Follett Douglas Mc Gregor Abraham Maslow
  15. Behavioral Science Approach Tháp nhu cầu của Maslow Tự thể hiện ` Được tôn trọng Xã hội An toàn Sinh lý
  16. Behavioral Science Approach Douglas McGregor Phần đông con Giả thuyết Con người sẽ thích thú người không thích sai lầm với công việc nếu có làm việc, chỉ vì lợi được những thuận lợi, ích vật chất và Quản trị sẽ đóng góp nhiều hơn thích được chỉ huy sai lầm cho tổ chức hơn.
  17. Behavioral Science Approach  Con người không chỉ có thể động viên bằng các yếu tố vật chất, mà còn các yếu tố tâm lý - xã hội.  Sự thỏa mãn tinh thần có mối liên quan chặt chẽ với năng suất và kết quả lao động.  Công nhân có nhiều nhu cầu về tâm lý - xã hội cần được thỏa mãn.  Tài năng quản trị đòi hỏi nhà quản trị phải có các kỹ năng quản trị, đặc biệt là kỹ năng quan hệ với con người.
  18. Behavioral Science Approach Đóng góp:  Nhận rõ sự ảnh hưởng của tác phong lãnh đạo của nhà quản trị.  Vai trò của các tổ chức không chính thức đối với thái độ lao động và năng suất lao động.  Mối quan hệ giữa các đồng nghiệp, mối quan hệ nhân sự trong công việc.  Nhà lãnh đạo quan tâm hơn đến việc động viên nhân viên.
  19. Behavioral Science Approach Hạn chế:  Quá chú ý đến yếu tố xã hội của con người. “Con người xã hội” chỉ có thể bổ sung cho khái niệm “Con người kinh tế” chứ không thể thay thế.  Không phải bất cứ lúc nào, đối với bất cứ ai khi được thỏa mãn đều cho năng suất lao động cao  Xem con người trong tổ chức là phần tử của hệ thống khép kín. Bỏ qua tác động của các yếu tố bên ngoài như: chính trị, kinh tế, xã hội,
  20. Lý thuyết quản trị hệ thống, định lượng (Quantitative Approach to Management, Operational Research, Management Science) Chester I. Barnard
  21. Quantitative Approach to Mgmnt  Xây dựng trên nền tảng “quản trị là quyết định”  Xây dựng dựa trên suy đoán là tất cả các vấn đề đều có thể giải quyết bằng môn hình toán.  Coi máy tính điện tử là công cụ cơ bản trong việc giải quyết các bài toán quản trị.  Hệ thống nào cũng gồm những hệ thống nhỏ gọi là hệ thống con, có mối quan hệ tác động với nhau, bất kỳ một thay đổi dù nhỏ của hệ thống con cũng có ảnh hưởng đến hệ thống và ngược lại.  Tổ chức là một hệ thống, vì vậy nó hoạt động theo nguyên lý này.
  22. Quantitative Approach to Mgmnt Môi trường (Environment) Hệ thống (system) Tổ chức là hệ thống, bao gồm các hệ thống nhỏ
  23. Quantitative Approach to Mgmnt  Nhấn mạnh phương pháp khoa học trong giải quyết các vấn đề quản trị.  Sử dụng các mô hình toán học.  Định lượng hóa các yếu tố liên quan, sử dụng phương pháp thống kê và toán học.  Quan tâm nhiều đến các yếu tố kinh tế kỹ thuật hơn là các yếu tố tâm lý-xã hội.
  24. Quantitative Approach to Mgmnt Hạn chế:  Chưa giải quyết được nhiều khía cạnh con người trong quản trị.  Lý thuyết đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao. Do đó nhiều nhà quản trị gặp khó khăn khi áp dụng.  Khó áp dụng trong các lĩnh vực nhân sự, tổ chức, lãnh đạo vì khó lượng hóa được những yếu tố này.
  25. Lý thuyết quản trị tích hợp QT theo quá trình (Mgmnt process approach) Harold Koontz QT theo tình huống (Contingency approach) Fiedler Quản trị Nhật Bản William Ouchi Masaakiimai
  26. Mgmnt Process Approach  Được đề cập từ đầu thế 20 qua tư tưởng của Henry Fayol, phát triển mạnh từ năm 1960 do công của Harold Koontz.  Quản trị là một quá trình liên tục của các chức năng quản trị đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
  27. Mgmnt Process Approach Staffing Organizing Directing Planning Controlling Feedback Harold Koontz
  28. Contingency approach  Kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định, phụ thuộc vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó.  Các nhà quản trị trong quá trình giải quyết vấn đề cần hiểu: không thể có một khuôn mẫu áp dụng cho tất cả các trường hợp.
  29. Nhà quản trị tác Contigency approach động đến người khác thông qua: • Vai trò tương tác cá Các yếu tố kết Quản trị nhân hợp thành hệ Quản trị tâm lý – • Vai trò thông tin thống: Hệ thống xã hội • Vai trò ra quyết • Các cá nhân định • Nhóm • Tổ chức • Môi trường Quản trị cổ điển Nhà quản trị sử dụng các lý thuyết Công việc của quản trị khác nhau các nhà quản trị: để giải quyết vấn • Hoạch định đề thuộc: • Tổ chức • Môi trường bên • Lãnh đạo ngoài • Kiểm tra QuảnQuản trịtrị theotheo tìnhtình huốnghuống • Công nghệ • Con người
  30. Lý thuyết QT Nhật Bản Lý thuyết Z  Lý thuyết Z được một giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản là William Ouchi xây dựng trên cơ sở áp dụng cách quản lý của Nhật Bản trong các công ty Mỹ. Lý thuyết ra đời năm 1978, chú trọng đến quan hệ xã hội và yếu tố con người trong tổ chức.  Tư tưởng của Ouchi trong thuyết Z là đề cao vai trò tập thể trong môt tổ chức
  31. Lý thuyết QT Nhật Bản Lý thuyết Z DN Nhật Bản DN Âu Mỹ • Làm việc suốt đời • Làm việc trong từng thời hạn. • Đánh giá và đề bạt chậm • Đánh giá và đề bạt nhanh. • Không chuyên môn hóa ngành • Chuyên môn hóa ngành nghề. nghề • Cơ chế kiểm tra hiển nhiên. • Cơ chế kiểm tra mặc nhiên • Quyết định và trách nhiệm cá • Quyết định và trách nhiệm tập nhân. thể • Quan hệ cục bộ. • Quan hệ rộng rãi.
  32. Theory X Theory Y Theory Z It’s human Avoid work Find work natural (same as Y) nature to Need compulsion If committed, show Shirk responsibility initiative, self- Seek to be control, self commanded direction Value security Seek responsibility Lack ambition Value creativity Commitment Irrelevant People need to The organization commit to the needs to commit organization to people
  33. Lý thuyết QT Nhật Bản Lý thuyết Kaizen  Tác giả của lý thuyết Kaizen là Masaaiimai; giúp cho hoạt động của các doanh nghiệp thích nghi hơn với môi trường đầy năng động, và nhất là trong xu hướng toàn cầu hóa hiện nay  Những nội dung chủ yếu:  Cải tiến từng bước.  Phát huy tinh thần tập thể trong cải tiến mọi mặt trong doanh nghiệp
  34. Thực tiễn áp dụng? Tâm lý – xã Hệ thống & Cổ điển Hiện đại hội Định lượng Quản trị khoa Quản trị theo học quá trình •F.W.Taylor •Harold Koontz •Henry L. Gantt Vai trò của yếu tố Quản trị hành QT là quá trình liên tục Quản trị theo chính tâm•Mary lý, Parker xã hộiFollett •Chester I. Barnard Tình huống •Douglas Mc Gregor của các chức năng QT •Max Weber •Abraham Maslow •Fiedler •Henry Fayol QT là ra quyết định Kết hợp các lý thuyết QT theo tình huống cụ thể Quản trị Nhật Nguyên tắc Hợp lý hóa Bản quản trị công việc Quan hệ xã hội và yếu •William Ouchi tố con người, quá trình •Massaakiimai cải tiến liên tục