Quản trị kinh doanh - Lý thuyết Người tiêu dùng

ppt 24 trang vanle 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Lý thuyết Người tiêu dùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_kinh_doanh_ly_thuyet_nguoi_tieu_dung.ppt

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Lý thuyết Người tiêu dùng

  1. Lý thuyết Người tiờu dựng
  2. Lý thuyết lợi ớch ◼ Lợi ớch – Là nhu cầu hay sự thoả món khi tiờu dựng hàng hoỏ hoặc dịch vụ ◼ Phõn tớch lợi ớch – Phõn tớch việc ra quyết định của người tiờu dựng dựa trờn nguyờn tắc tối đa hoỏ lợi ớch ◼ Đơn vị lợi ớch – Là đơn vị thể hiện đo lợi ớch Slide 20-2
  3. Cỏc giả thiết ◼ Sở thớch của người tiờu dựng hoàn chỉnh ◼ Sở thớch cú tớnh chất bắc cầu ◼ Lợi ớch đo được và đo bằng tiền ◼ Người tiờu dựng cú mục tiờu tối đa hoỏ lợi ớch Slide 20-3
  4. Lý thuyết lợi ớch ◼ Tổng lợi ớch (TU) ◼ Lợi ớch cận biờn (MU) – Là lợi ớch tăng thờm khi tiờu dựng thờm một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ. Thay đổi về tổng lợi ích Lợi ích cận biên = Thay đổi về lợng tiêu dùng Slide 20-4
  5. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn về xem DVD Biểu Số lợng DVD xem Tổng lợi ích Lợi ích cận trong 1 tuần (TU) biên (MU) Hỡnh 4-1 (a) Slide 20-5
  6. Phõn tớch đồ thị Tổng lợi ớch lợi Tổng Số lợng phim DVD Hỡnh 4-1 (b) Slide 20-6
  7. Phõn tớch đồ thị Lợi ích cận biên cận ích Lợi Số lượng phim DVD Hỡnh 4-1 (c) Slide 20-7
  8. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn về xem DVD 20 Tổng lợi ớch tối đa khi 18 16 10 14 8 12 6 10 4 Tổng lợi ích lợiTổng 8 2 6 cậnbiên íchLợi 0 1 2 3 4 5 6 7 4 -2 2 -4 Số lợng phim DVD 0 1 2 3 4 5 6 7 Khi lợi ớch cận Số lợng phim DVD biờn bằng 0 Slide 20-8
  9. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn về xem DVD ◼ Cỏc quan sỏt – Lợi ớch cận biờn giảm khi tiờu dựng ngày càng nhiều – Lợi ớch cận biờn bằng khụng khi tổng lợi ớch đạt tối đa Slide 20-9
  10. Lợi ớch cận biờn giảm dần ◼ Lợi ớch cận biờn giảm dần – Một nguyờn lý là ngày càng tiờu dựng bất cứ hàng hoỏ, dịch vụ nào thỡ lợi ớch tăng thờm ngày càng giảm – Sự gia tăng của tổng lợi ớch từ việc tiờu dựng hàng hoỏ hoặc dịch vụ sẽ giảm dần khi tiờu dựng ngày càng nhiều hàng hoỏ trong một thời gian nhất định Slide 20-10
  11. Lựa chọn tiờu dựng tối ưu ◼ Tối ưu hoỏ của người tiờu dựng – Sự lựa chọn tập hợp hàng hoỏ hoặc dịch vụ làm tối đa hoỏ mức độ thoả dụng của mỗi người tiờu dựng với giới hạn về thu nhập Slide 20-11
  12. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn của việc xem DVD và ăn bỏnh Pizza với thu nhập là $26 DVD TUd MUd (MUd/Pd) (P = $5) 0 0.0 —— —— 1 50.0 50.0 10.0 2 95.0 45.0 9.0 3 135.0 40.0 8.0 4 171.5 36.5 7.3 5 200.0 28.5 5.7 Bảng 4-1 Slide 20-12
  13. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn của việc xem DVD và bỏnh Pizza với thu nhập là $26 Pizza TUp MUp (MUpPp) (P = $3) 0 0.0 —— —— 1 25 25 8.3 2 47 22 7.3 3 65 18 6.0 4 80 15 5.0 5 89 9 3.0 Bảng 4-1 Slide 20-13
  14. Tổng lợi ớch và lợi ớch cận biờn của việc xem DVD và bỏnh Pizza với thu nhập là $26 Lượng MUd/Pd Mup/Pp tiờu dựng (P = $5) (P = $3) 0 —— —— 1 10.0 8.3 2 9.0 7.3 3 8.0 6.0 4 7.3 5.0 5 5.7 3.0 Bảng 4-1 Slide 20-14
  15. Cỏc bước tối ưu hoỏ tiờu dựng Sự lựa chọn DVD Pizza Mua Đơn vị (MUd/Pd) Đơn vị (Mup/Pp) 1 Thứ nhất 10.0 Thứ nhất 8.3 2 Thứ hai 9.0 Thứ nhất 8.3 3 Thứ ba 8.0 Thứ nhất 8.3 4 Thứ ba 8.0 Thứ hai 7.3 5 Thứ tư 7.3 Thứ hai 7.3 Bảng 4-2 Slide 20-15
  16. Cỏc bước tối ưu hoỏ tiờu dựng Quyết định mua Thu nhập cũn lại DVD thứ nhất $26 - $5 = $21 DVD thứ hai $21 - $5 = $16 Pizza thứ nhất $16 - $3 = $13 DVD thứ ba $13 - $5 = $ 8 DVD thứ tư và $8 - $5 = $ 3 Pizza thứ hai $3 - $3 = $ 0 Bảng 4-2 Slide 20-16
  17. Lựa chọn tiờu dựng tối ưu Quy luật cõn bằng lợi ớch cận biờn trờn một đồng chi mua MUA MUB MUZ = = = PA PB PZ Slide 20-17
  18. Lý thuyết Bàng quan-Ngõn sỏch ◼ Giả thiết ✓ Sở thớch hoàn chỉnh ✓ Sở thớch cú tớnh chất bắc cầu ✓ Mọi hàng hoỏ đều cú ớch nờn người tiờu dựng thớch nhiều hơn ớt hàng hoỏ Slide 20-18
  19. Phõn tớch bàng quan ◼ Giả sử một cỏ nhõn cú I đồng để phõn bổ cho hai hàng hoỏ X và Y: PXX + PYY = I Y Nếu toàn bộ thu nhập chỉ mua Một cá nhân chỉ có thể lựa chọn I hàng hoá Y tập hợp 2 hàng hoá X và Y trong hình tam giác bên PY Nếu toàn bộ thu nhập chỉ mua hàng hoá X X I Slide 20-19 PX
  20. Phõn tớch bàng quan ◼ Đường bàng quan thể hiện cỏc tập hợp tiờu dựng số lượng 2 hàng hoỏ X và Y đem lại cựng mức lợi ớch như nhau Y Cỏc tập hợp (X1, Y1) và (X2, Y2) đem lại cựng mức lợi ớch A Y1 • B Y • 2 U1 X X X 1 2 Slide 20-20
  21. Tớnh chất đường bàng quan ◼ Hỡnh dỏng đường bàng quan phụ thuộc vào sở thớch của người tiờu dựng ◼ Cỏc đường bàng quan càng xa gốc toạ độ thỡ mức độ thoả món càng cao ◼ Cỏc đường bàng quan dốc xuống ◼ Cỏc đường bàng quan của người tiờu dựng khụng bao giờ cắt nhau ◼ Đường bàng quan cong lồi so với gốc toạ độ Slide 20-21
  22. Phõn tớch bàng quan ◼ Độ dốc của đường bàng quan tại mỗi điểm gọi là Tỷ lệ thay thế cận biờn (MRS) và mang giỏ trị õm Y dY MRS = − dX U =U1 A Y1 • B Y • 2 U1 X X X 1 2 Slide 20-22
  23. Kết hợp tiờu dựng tối ưu ◼ Chỳng ta cú thể đưa biểu đồ cỏc đường bàng quan đến với giới hạn ngõn sỏch để chỉ ra quỏ trỡnh tối đa hoỏ lợi ớch Ngời tiêu dùng có thể đạt đợc lợi ích cao Y hơn điểm A khi phân bổ lại thu nhập A Ngời tiêu dùng không thể đạt đợc C tại điểm C do thu nhập hạn chế B U3 Điểm B là điểm tối đa hoá lợi ích U2 U1 X Slide 20-23
  24. Kết hợp tiờu dựng tối ưu ◼ Tối đa hoỏ lợi ớch tại điểm tiếp xỳc giữa đường bàng quan và đường ngõn sỏch PX Y Hsg ngan sach = − PY dY Hsg duong bang quan = dX U = constant B P dY X = - = MRS P dX U2 Y U = constant X Slide 20-24