Quản trị kinh doanh - Chương V: Phân tích thị trường, lựa chọn thị trường, định vị sản phẩm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương V: Phân tích thị trường, lựa chọn thị trường, định vị sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_kinh_doanh_chuong_v_phan_tich_thi_truong_lua_chon_t.pdf
Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương V: Phân tích thị trường, lựa chọn thị trường, định vị sản phẩm
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Khoa Kinh Tế & Quản Lý Bộ môn Quản trị kinh doanh “The marketer’s watchwords are quality, services and value” Philips Kotler © 2008 Phạm Thị Thanh Hương 1
- I. Giới thiệu chung 1. Tính cần thiết phải phân đoạn thị trường 2. Các bước đi của marketing mục tiêu là hành động chia khách hàng của một tổ chức thành một nhóm mà mỗi nhóm có một đặc điểm riêng, hoặc những hỗn hợp marketing riêng. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:47 PM tiêu, Định vị 2
- PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Phân đoạn thị trường Lựa chọn thị trường Định vị sản phẩm trên mục tiêu thị trường 1. Xác định tiêu 3. Đánh giá mức 5. Định vị hàng hoá chuẩn phân độ hấp dẫn của trong đoạn thị đoạn thị trường các đoạn thị trường trường mục tiêu 2. Xác định đặc 4. Lựa chọn đoạn 6. Xây dựng hệ điểm của thị thị trường mục tiêu thống Marketing- trường đã được Mix cho đoạn thị xác định trường mục tiêu Những bước cơ bản trong của tiến trình phân đoạn thị trường và lựa chọn TT mục tiêu
- 1. Tính cần thiết phải phân đoạn thị trường (Rationale of Segmentation) Khách hàng rất đa dạng về nhu cầu cụ thể và khả năng thanh toán Trong đa số các lĩnh vực kinh doanh, đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều Nguồn lực của doanh nghiệp hạn chế Để thoả mãn khách hàng tốt hơn đối thủ, doanh nghiệp cần phải hiểu rất rõ những nhu cầu riêng của các nhóm khách hàng khác nhau 3/1/2016 12:38:47 PM Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục tiêu, Định vị 4
- 2. Marketing mục tiêu (Target Marketing) Là một cách tiếp cận marketing trong đó người bán chia khách hàng thành các nhóm có sự khác biệt (đoạn thị trường), lựa chọn một (số) đoạn, rồi phát triển sản phẩm và các chương trình marketing riêng cho (các) đoạn đã chọn Quan điểm này trái ngược với việc dàn trải các nỗ lực marketing cho tất cả khách hàng Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:47 PM tiêu, Định vị 5
- Các bước đi của marketing mục tiêu 1. Lựa chọn biến phân đoạn và tiến hành phân đoạn thị trường 2. Xây dựng đặc điểm của các đoạn 3. Đánh giá mức độ hấp dẫn của các đoạn 4. Lựa chọn một (số) đoạn phù hợp 5. Nhận dạng những quan điểm định vị có thể đối với mỗi đoạn 6. Lựa chọn, phát triển và quảng bá cho quan điểm định vị đã chọn Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:47 PM tiêu, Định vị 6
- II. Phân đoạn thị trường (Market Segmentation) 1. Các mức độ phân đoạn 2. Các hình mẫu phân đoạn thị trường 3. Quá trình phân đoạn thị trường 4. Những cơ sở phân đoạn thị trường người tiêu dùng 5. Những cơ sở/biến số phân đoạn thị trường khách hàng công nghiệp Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 7
- Marketing đại chúng (Mass Marketing) Người bán sản xuất, phân phối và xúc tiến bán một sản phẩm tới tất cả khách hàng Người bán không phân đoạn thị trường, mà phục vụ theo sở thích trung bình của toàn thị trường Cách tiếp cận này đã từng phổ biến ở Châu Á và Việt Nam Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 8
- 1. Các mức độ phân đoạn (Levels of Segmentation) Marketing đại chúng (Mass Marketing) - Trong MM, những người bán hàng muốn tiến hành từ sản xuất đại trà, phân phối cho đến các sách lược thị tru xúc tiến bán hàng đồng loạt. (+) Có thể tạo ra thị trường tiềm năng về chi phí thấp, và có thể dẫn tới lợi nhuận cao hơn. (-) Rất khó để áp dụng mass marketing VD: Hãng CoCa đã áp dụng Marketing đại chúng trong 1 thời gian dài khi đưa ra chỉ duy nhất 1 loại lon có dung tích 330ml. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 9
- MARKETING CÓ PHÂN ĐOạN (SEGMENT MARKETING) Người bán có phân đoạn thị trường Đoạn thị trường Một nhóm người mua có những đặc điểm riêng về nhu cầu cụ thể (want) và khả năng mua Có những đáp ứng riêng đối với một chương trình marketing VD: Có một nhóm khách hàng trẻ, có thu nhập trung bình đều có nhu cầu mua xe, nhưng trong số đó có nhóm người thích mua xe đắt hoặc xe với giá phải chăng. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 10
- Marketing ngách (Niche Marketing) và Marketing bản địa (Local Marketing) Người bán phân đoạn thị trường kỹ hơn, Marketing ngách: Người bán nhắm vào những đoạn thị trường nhỏ mà chưa được phục vụ tốt (market niches) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 11
- Marketing bản địa : Khi phục vụ khách hàng nước ngoài, ban đầu người bán áp dụng nguyên những chương trình marketing đối với thị trường trong nước Sau đó, người bán sẽ xây dựng những chương trình marketing riêng cho các nhóm khách hàng ở các nước mà họ bán sản phẩm (bản địa hoá marketing – marketing localization) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 12
- Marketing theo từng cá nhân (Individual Marketing) Mỗi đoạn thị trường chỉ gồm một người Còn được gọi là Marketing cá thể hoá (Customized Marketing / One-to-one Marketing / Tailored Marketing) Tự marketing (Self-marketing) Một dạng của marketing phân đoạn theo từng cá nhân, trong đó cá nhân tiêu dùng chịu trách nhiệm nhiều hơn đối với việc quyết định mua sản phẩm nào và nhãn hiệu nào. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 13
- 2. Các hình mẫu phân đoạn thị trường Khi lựa chọn biến số phân đoạn về sở thích (preferences) và tiến hành phân đoạn thị trường, kết quả thu được có thể là: Thị trường đồng nhất về sở thích (Homogeneous preferences): không có sự phân đoạn tự nhiên Thị trường phân tán về sở thích (diffused preferences): có sự phân đoạn tự nhiên Thị trường phân cụm về sở thích (clustered preferences): có sự phân đoạn tự nhiên Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 14
- Các hình mẫu phân đoạn thị trường x x xx x x x xxxx x x x x x x x x xxxxxx xxxxx x xxxx xxxxxxxxx x x x x x x xxxx xx ga xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxx x x x x x x x xxxx Độ xxxxxx Độga Độga xxxxxxxxx xxx x x x x x x x x x xxxxxxx xxxx x x x x x x x x xx Độ ngọt Độ ngọt Độ ngọt Thị trường đồng nhất Thị trường phân tán Thị trường phân cụm Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 15
- 3. Quá trình phân đoạn (Market Segmentation Stages) Giai đoạn khảo sát (Survey Stage) Giai đoạn phân tích (Analysis Stage) Giai đoạn xây dựng đặc điểm (Profiling Stage) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 16
- Giai đoạn khảo sát (Survey Stage) Nghiên cứu thăm dò Thiết kế bản câu hỏi để thu thập dữ liệu về Các thuộc tính sản phẩm và tầm quan trọng của chúng Mức độ biết đến nhãn hiệu và sự đánh giá nhãn hiệu Hình mẫu sử dụng sản phẩm Thái độ đối với loại sản phẩm Các biến số nhân khẩu, tâm lý và truyền thông của người được hỏi Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 17
- Giai đoạn phân tích (Analysis Stage) Sau khi thu thập dữ liệu, nhà nghiên cứu sẽ sử dụng các phần mềm và công cụ thống kê chuyên dùng để phân nhóm những người được hỏi thành những nhóm có sự khác biệt lớn nhất Phần mềm chuyên dùng: SPSS Công cụ thống kê: Phân tích cụm (Cluster Analysis) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 18
- Giai đoạn xây dựng đặc điểm các cụm (Profiling Stage) Mỗi cụm (cluster) có rất nhiều đặc điểm về thái độ, hành vi mua, nhân khẩu, tâm lý, truyền thông Người phân tích phải kết hợp những đặc điểm trên trong việc mô tả các nhóm Sau đó, đặt tên cho các cụm đã tìm được. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 19
- 4. Những cơ sở/biến số phân đoạn thị trường người tiêu dùng (Bases/Variables for Segmeting Consumer Markets) Phân đoạn theo đặc điểm địa lý Phân đoạn theo đặc điểm nhân khẩu Phân đoạn theo đặc điểm tâm lý Phân đoạn theo đặc điểm hành vi Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 20
- Phân đoạn theo đặc điểm địa lý (Geographic Segmetation) Khu vực (region): Đông Bắc Á, Đông Nam Á, Tây Á, Âu, Bắc Mỹ Địa hình: đồng bằng, trung du, miền núi, duyên hải Khí hậu: nhiệt đới, ôn đới Dân cư: nội thành, ngoại thành, nông thôn Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 21
- Phân đoạn theo đặc điểm nhân khẩu (Demographic Segmentation) Tuổi tác (Age) Giới/Giới tính (Gender/Sex) Giai đoạn trong vòng đời gia đình (Stages in Family-Life Cycle) Thế hệ (Generation) Quy mô gia đình (Family Size) Thu nhập (Income) Nghề nghiệp (Occupation) Học vấn (Education) Dân tộc (Race) Tôn giáo (Religion) Tầng lớp xã hội (Social Class) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 22
- Phân đoạn theo đặc điểm tâm lý (Pyschographic Segmentation) Phong cách sống (Lifestyle) Cá tính (Personality): dùng hàng cao cấp để thể hiện cá tính Có nhiêu sự thay đổi trong cuộc sống ngày nay do hạn chế về thời gian và tài chính Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 23
- Phân đoạn theo đặc điểm hành vi mua (Behavioral Segmentation) Dịp mua (Occasions) Lợi ích tìm kiếm (Benefits) Trạng thái sử dụng (User status) Mức độ sử dụng (Usage rate) Trạng thái trung thành (Loyalty status) Mức độ sẵn sàng mua (Buyer-Readiness Stage) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 24
- II. Lựa chọn thị trường mục tiêu 1. Đánh giá các đoạn thị trường 2. Lựa chọn chiến lược chiếm lĩnh thị trường mục tiêu Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 25
- 1. Đánh giá các đoạn thị trường Mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường (Attractiveness of Segments) Quy mô hiện tại: số thành viên, sức mua, chi tiêu hiện tại cho loại sản phẩm Sự tăng trưởng tương lai Khả năng sinh lời: mức độ cạnh tranh Sự phù hợp với mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp (Appropriateness with Company’s Objectives and Resources) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 26
- 2. Lựa chọn chiến lược chiếm lĩnh thị trường mục tiêu (Selecting Target-Market Strategies) Chiến lược marketing không phân biệt (Undifferentiated Marketing Strategy) Chiến lược tập trung vào một đoạn thị trường (Single-Segment Strategy) Chiến lược marketing phân biệt (Differentiated Marketing Strategy) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 27
- A. Chiến lược marketing không phân biệt Marketing-mix Thị trường Marketing-mix 1 Đoạn thị trường 1 B. Chiến lược marketing tập Marketing-mix 2 Đoạn thị trường 2 trung vào một đoạn thị trường Marketing-mix 3 Đoạn thị trường 3 Marketing-mix 1 Đoạn thị trường 1 C. Chiến lược marketing phân biệt (phục vụ nhiều đoạn thị Marketing-mix 2 Đoạn thị trường 2 trường) Marketing-mix 3 Đoạn thị trường 3 Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 28
- LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Lựa chọn thị trường mục tiêu M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3 P1 P1 P1 P2 P2 P2 P3 P3 P3 1. Tập trung 1 TT 2. Chuyên môn hoá tuyển chọn 3. Chuyên môn hoá theo TT 4. Chuyên hoá theo SP 5. Bao phủ toàn bộ TT M1 M2 M3 M1 M2 M3 P1 P1 P2 P2 P3 P3
- III. Định vị 1. Các công cụ tạo sự khác biệt 2. Xây dựng chiến lược định vị 3. Quảng bá cho sự định vị đã chọn 1. Các công cụ tạo sự khác biệt Sản phẩm (hữu hình) Dịch vụ (đi kèm) Con người Kênh phân phối Hình ảnh Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 30
- Khác biệt về sản phẩm (Product Differentiation) Đặc điểm chức năng (Features) Chất lượng (Quality) Chất lượng tính năng (Performance Quality) Chất lượng phù hợp (Conformance Quality) Độ bền (Durability) Độ tin cậy (Reliability) Tính dễ sửa chữa (Repairability) Kiểu dáng (Style) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 31
- Khác biệt về dịch vụ (Service Differentiation) Tính dễ đặt hàng (Ordering Ease) Giao hàng (Delivery) vd: 1-hour photos Lắp đặt (Installation) Đào tạo khách hàng (Customer Training) Tư vấn khách hàng (Customer Consulting) Bảo trì và sửa chữa (Maintenance and Repair) Dịch vụ khác Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 32
- Khác biệt về con người (Personnel Differentiation) Năng lực chuyên môn (Competence – Knowledge and Skills) Tính thanh lịch (Courtesy) Độ tín nhiệm (Credibility) Độ tin cậy (Reliability) Tính đáp ứng nhanh (Responsiveness) Khả năng giao tiếp (Communication ability) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 33
- Khác biệt về kênh phân phối (Channel Differentiation) Mức độ bao phủ (Coverage) Kiến thức và kỹ năng chuyên môn (Expertise) Kết quả hoạt động (Performance) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 34
- Khác biệt về hình ảnh (Image Differentiation) Biểu tượng (Symbols): màu sắc, chữ viết, biểu trưng (logo), khẩu hiệu (slogan), âm thanh, hình ảnh đặc trưng. Phương tiện truyền thông (Media): văn phòng phẩm, danh thiếp, ấn phẩm, băng đĩa về sản phẩm/doanh nghiệp Bầu không khí (Atmosphere) Sự kiện (Events) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 35
- 2. Xây dựng chiến lược định vị (Developing a Positioning Strategy) Khái niệm định vị Lựa chọn số điểm khác biệt sẽ định vị Lựa chọn phương án định vị Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 36
- Khái niệm định vị Là hành động thiết kế đề nghị thị trường của doanh nghiệp (sản phẩm, dịch vụ, giá) và hình ảnh sao cho nó chiếm được một vị trí có ý nghĩa và riêng trong tâm trí của khách hàng mục tiêu Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 37
- Điểm khác biệt được chọn để định vị cần phải: Quan trọng (important) Riêng/đặc trưng (distinctive) Ưu việt (superior): so với đối thủ Có thể quảng bá được (communicable) Khó bắt chước (preemptive) Hợp túi tiền (affordable) Có khả năng sinh lời (profitable) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 38
- Lựa chọn số điểm khác biệt để định vị Định vị theo một lợi ích (single-benefit positioning): không sâu răng Định vị theo hai lợi ích (double-benefit positioning): không sâu răng và hơi thở thơm tho Định vị theo ba lợi ích (tripple-benefit positioning): không sâu răng, hơi thở thơm tho và làm trắng răng Càng nhiều lợi ích, luận cứ định vị càng khó rõ ràng và khó tin đối với khách hàng Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 39
- Lựa chọn vị trí thị trường để định vị Định vị theo thuộc tính (attribute positioning) Định vị theo lợi ích (benefit positioning) Định vị theo ứng dụng (use/application positioning) Định vị theo người sử dụng (user positioning) Định vị theo đối thủ (competitor positioning) Định vị theo chất lượng/giá (quality/price positioning) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 40
- Quảng bá cho sự định vị đã chọn (Communicating the Selected Positioning) Sau thiết kế điểm khác biệt phải quảng bá hiệu quả cho những điểm khác biệt đã chọn Sẽ tìm hiểu chi tiết ở phần Xúc tiến bán (Truyền thông marketing) Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 41
- “Công ty Cổ phần Cao su Sài Gòn - Kymdan - xin trân trọng thông báo đến quý khách hàng như sau: Đối với nệm lò xo, ngoài việc lực phân bố để nâng đỡ cơ thể người nằm không đều khắp bề mặt, do tính chất không ưu việt của nguyên liệu sản xuất nên chất lượng nệm sẽ giảm dần theo thời gian. Nếu độ đàn hồi của lò xo thấp (tính dẻo cao), nệm sẽ bị xẹp sau thời gian sử dụng. Nếu độ đàn hồi của lò xo cao, lò xo có thể dễ bị gãy, gây nguy hiểm cho người sử dụng. Đối với nệm nhựa tổng hợp poly-urethane (nệm mút xốp nhẹ) tính dẻo ưu việt nên không có độ đàn hồi, mau bị xẹp. Chính vì những lý do đó mà Kymdan hoàn toàn không sản xuất nệm lò xo cũng như nệm nhựa poly-urethane. Tất cả các sản phẩm của Kymdan đều được làm từ 100% cao su thiên nhiên, có độ bền cao và không xẹp lún theo thời gian ”. Chương 6: Phân đoạn, Lựa chọn thị trường mục 3/1/2016 12:38:48 PM tiêu, Định vị 42