Quản trị kinh doanh - Chương IV: Hoạch định tổng hợp

pdf 21 trang vanle 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương IV: Hoạch định tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_iv_hoach_dinh_tong_hop.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương IV: Hoạch định tổng hợp

  1. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP MỤC TIÊU CHƯƠNG IV  Hiểu khái niệm và vai trò của hoạch định tổng hợp.  Biết các phương pháp hoạch định tổng hợp.  Biết ứng dụng các phương pháp hoạch định tổng hợp.
  2. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 1. Khái niệm, mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với các hoạt động khác 1.1. Khái niệm . Hoạch định tổng hợp quyết định các nguồn lực doanh nghiệp cần sử dụng, để sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu tương lai, trong khoảng thời gian trung hạn từ 6 đến 12 tháng ( TS. Trương Đồn Thể chủ biên (2004), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. lao động- xã hội).
  3. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Hoạch định tổng hợp là quá trình ra quyết định về :  Mức sản xuất trong giờ.  Mức sản xuất ngoài giờ.  Mức tồn kho.  Mức thuê ngoài. . Để tổng chi phí hay lượng hàng tồn kho là tối thiểu.
  4. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 1.2. Quan hệ của hoạch định tổng hợp với các hoạt động khác  Là hoạt động trung tâm của quản trị sản xuất.  Là cơ sở để thực hiện các hoạch định khác về sản xuất.
  5. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Nghiên cứu Nghiên cứu Quyết định sản phẩm Thị trường công nghệ Quyết định về sản xuất Nhân lực Nhu cầu Hoạch định tổng hợp Máy móc Hoạch định lịch trình sản xuất Hợp đồng phụ Hoạch định nhu cầu vật tư Hàng tồn Hoạch định công suất kho
  6. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 2. Các chiến lược thuần túy đáp ứng nhu cầu . Là các chiến lược sử dụng từng nguồn lực riêng biệt để đáp ứng nhu cầu. 2.1. Các chiến lược bị động . Là các chiến lược tác động vào nguồn lực của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu.
  7. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP  Chiến lược dự trữ sẵn một lượng sản phẩm tồn kho, để đáp ứng khi nhu cầu tăng.  Chiến lược nhu cầu tăng thuê lao động, nhu cầu giảm sa thải lao động.  Chiến lược nhu cầu tăng sản xuất ngoài giờ, nhu cầu giảm điều hòa công việc.  Chiến lược nhu cầu tăng thuê hợp đồng phụ (hợp đồng gia công).  Chiến lược nhu cầu tăng thuê lao động làm bán thời gian.
  8. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 2.2.Các chiến lược chủ động . Là các chiến lược tác động trực tiếp vào nhu cầu làm cho nhu cầu thay đổi theo khả năng.  Chiến lược tăng giá, kéo dài chu kỳ phân phối khi cầu > cung.  Chiến lược giảm giá, tăng cường khuyến mãi, quảng cáo và PR khi cầu < cung.
  9. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP  Chiến lược hợp đồng chịu, kéo dài thời điểm giao hàng.  Chiến lược tổ chức sản xuất những mặt hàng đối trọng (ngược nhau về thời vụ).
  10. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 3. Các phương pháp hoạch định tổng hợp 3.1. Phương pháp trực quan  Dựa vào kinh nghiệm đối chiếu với nhu cầu hiện tại để quyết định mức sản xuất và các nguồn lực sử dụng.  Ưu điểm : nhanh, rẻ.  Nhược điểm : Thiếu cơ sở khoa học.
  11. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 3.2. Phương pháp pháp đồ thị . Nguyên tắc : Biểu diễn nhu cầu của các thời kỳ lên đồ thị, để phát hiện các chiến lược. . Ưu điểm  Đơn giản  Có thể lập nhiều phương án . Nhược điểm  Khó xác định phương án tối ưu.
  12. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 3.2.1. Khi biết số ngày sản xuất trong tháng . Nhu cầu sản phẩm và kế hoạch số ngày sản xuất của Doanh nghiệp Toàn Mỹ trong 6 tháng năm 2006 như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 900 700 800 1200 1500 1100 (sản phẩm) Số ngày sản 22 18 21 21 22 20 xuất (ngày)
  13. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Các chi phí liên quan đến sản xuất như sau :  Thời gian sản xuất 1,6 giờ/sản phẩm.  Tháng 12/2005 doanh nghiệp có 15 công nhân.  Tồn kho cuối tháng 12/2005 là : 200 sản phẩm  Lương trong giờ : 5 USD/giờ.  Lương ngoài giờ : 7 USD/giờ.  Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/ sản phẩm.  Chi phí tồn kho : 5 USD/ sản phẩm/tháng.  Chi phí tuyển dụng : 10 USD/ CN.  Chi phí sa thải : 15 USD/ CN. . Hãy hoạch định các chiến lược tổng hợp.
  14. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 3.2.2. Khi không biết số ngày sản xuất trong tháng . Nhu cầu sản phẩm của doanh nghiệp Thành An trong 8 tháng 2006 như sau : Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu ( sản phẩm) ( sản phẩm) 1 1400 5 2200 2 1600 6 2200 3 1800 7 1800 4 1800 8 1400
  15. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Các thông tin liên quan đến sản xuất như sau :  Chi phí sản xuất trong giờ : 10 USD/ sản phẩm.  Chi phí sản xuất ngoài giờ : 70 USD/ sản phẩm.  Chi phí hợp đồng phụ : 75 USD/ sản phẩm.  Chi phí tồn kho : 20 USD/ sản phẩm/ tháng.  Chi phí đào tạo : 50 USD/ sản phẩm.  Chi phí sa thải : 75 USD/ sản phẩm.  Tồn kho sản phẩm cuối tháng 12/2005 : 200 sản phẩm.  Năng lực sản xuất tháng 12/2005: 1600 sản phẩm/tháng. . Hãy hoạch định các chiến lược tổng hợp.
  16. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 4. Phương pháp bài toán vận tải . Nguyên tắc : Dùng bài toán vận tải cân đối giữa khả năng của doanh nghiệp và nhu cầu để tìm phương án sản xuất có chi phí thấp nhất. . Ưu điểm  Có thể xác định được phương án tối ưu. . Nhược điểm  Phải biết trước khả năng của doanh nghiệp.
  17. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Nhu cầu sản phẩm và khả năng sản xuất của Doanh nghiệp Đức Phát từ tháng 3 đến tháng 5 như sau : Chỉ tiêu Tháng 3 4 5 Nhu cầu sản phẩm (sản phẩm) 800 1000 750 Khả năng sản xuất + Trong giờ 700 700 700 + Ngoài giờ 50 50 50 + Hợp đồng phụ 150 150 130 + Tồn kho ban đầu 100
  18. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Các chi phí liên quan đến sản xuất như sau :  Chi phí sản xuất trong giờ : 40 USD/ sản phẩm.  Chi phí sản xuất ngoài giờ : 50 USD/ sản phẩm.  Chi phí hợp đồng phụ : 70 USD/ sản phẩm.  Chi phí tồn kho : 2 USD/ sản phẩm/tháng.
  19. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Nhu cầu sản phẩm và kế hoạch số ngày sản xuất của doanh nghiệp An Hội trong 6 tháng 2006 như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 9000 7000 8000 12000 15000 1200 (sản phẩm) 0 Số ngày sản 25 20 25 30 30 25 xuất(ngày) . Hãy hoạch định các chiến lược tổng hợp .
  20. CHƯƠNG IV - HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP . Biết các thông tin liên quan đến sản xuất như sau :  Thời gian sản xuất 1,6 giờ/sản phẩm.  Lương trong giờ : 50.000 đồng /giờ.  Lương ngoài giờ : 70.000 đồng/giờ.  Chi phí hợp đồng phụ : 120.000 đồng/sản phẩm.  Chi phí tồn kho : 5000 đồng/sản phẩm/tháng.  Chi phí tuyển dụng : 500.000 đồng/ công nhân.  Chi phí sa thải : 600.000 đồng/công nhân.  Số lượng lao động tháng 12/2005 là 100 công nhân.  Lượng hàng tồn kho cuối tháng 12/2005 là 1000 sản phẩm.
  21. Tài liệu tham khảo 1. TS. Trương Đồn Thể chủ biên (2004), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. lao động- xã hội. 2. TS. Đặng Minh Trang (2003), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. thống kê. 3. TS. Hồ Tiến Dũng (2007), Quản trị sản xuất và điều hành, NXB. Thống kê. 4. GS.TS. Đồng Thị Thanh Phương (2007), Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb. thống kê.