Quản trị kinh doanh - Chương 3: Hoạch định tổng hợp

pdf 76 trang vanle 1770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 3: Hoạch định tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_3_hoach_dinh_tong_hop.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 3: Hoạch định tổng hợp

  1. CHƯƠNG 3 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP I. Khái niệm - Các chiến lược hoạch định tổng hợp 1 Khái niệm: Hoạch định tổng hợp là việc huy động các nguồn lực nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường sao cho đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với các cơng tác quản trị khác thể hiện qua sơ đồ sau:
  2. Nhu cầu Hoạch định Khả năng thị trường tổng hợp sản xuất Lựa chọn chiến lược SX Kế hoạch sản xuất KH về các yếu tố SX
  3. Phương pháp dự báo khoa học DỰ BÁO NHU CẦU NHU CẦU THỊ TRƯỜNG Nghệ thuật của người dự báo
  4. KHẢ NĂNG KHẢ NĂNG CÁC YTSX SẢN XUẤT 1.Lao động 2.Máy mĩc thiết bị 3.Nguyên vật liệu 4.Vốn 5.Cơng nghệ
  5. NHU CẦU KHẢ NĂNG THỊ TRƯỜNG SẢN XUẤT CÂN ĐỐI HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
  6. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KH về KH về tài chính nhân sự KH về các yếu tố sản xuất Kh cung KH sdụng ứùng NVL MMTB
  7. (Dài hạn) Chiến lược cơng nghệ KH về KH về cơng nghệ cơng nghệ (ngắn hạn)
  8. 2 Các chiến lược hoạch định tổng hợp: a.Chiến lược thay đổi mức tồn kho: *Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định .Khi nhu cầu của thị trường nhỏ hơn mức sản xuất thì tồn kho sản phẩm .Khi nhu cầu thị trường lớn hơn mức sản xuất thì sử dụng hàng tồn kho để bù đắp lượng hàng thiếu hụt.
  9. Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Thừa / Tồn kho bình thường thiếu cuối kỳ 1 340 400 +60 60 2 360 400 +40 100 3 380 400 +20 120 4 420 400 -20 100 5 460 400 -60 40 6 440 400 -40 - Cộng 2400 2400 420
  10. •Ưu điểm: • - Sản xuất ổn định . - Giảm chi phí do việc điều chỉnh lao động (chi phí đào tạo, chi phí sa thải). - Giảm chi phí chi việc điều chỉnh mức sản xuất (chi phí khi mức sản xuất tăng, chi phí chi mức sản xuất giảm). -Tạo điều kiện thuận lợi cho cơng tác quản lý . * Nhược điểm: -Tăng chi phí tồn kho. -Khơng áp dụng trong một số lĩnh vực SX&DV.
  11. MÙA MƯA MÙA NẮNG ? DỰ TRỮ ĐIỆN
  12. b.Chiến lược sản xuất theo nhu cầu: Nội dung: Số lượng sản phẩm sản xuất bằng với nhu cầu của từng thời kỳ. Khi nhu cầu tăng thì thuê mướn thêm lao động, khi nhu cầu giảm sa thải lao động. Khi nhu cầu tăng thì huy động thêm các YTSX, khi nhu cầu giảm điều chỉnh giảm các YTSX.
  13. VD : Số CN tháng 12 năm trước 18 người , định mức sản lượng 20 sản phẩm / người / tháng Tháng Nhu cầu Mức sản Số CN Đào tạo Sa thải xuất bình thường 1 340 340 17 1 2 360 360 18 1 3 380 380 19 1 4 420 420 21 2 5 460 460 23 2 6 440 440 22 1 Tổng 2400 2400 6 2 cộng
  14. * Ưu điểm: -Khơng cĩ tồn kho cuối kỳ. -Giảm chi phí tồn kho * Nhược điểm: - Sản xuất khơng ổn định -> tăng cho việc điều chỉnh lao động ,điều chỉnh các YTSX . -Người lao động khơng yên tâm cơng tác. -Chỉ áp dụng trong lĩnh vực sử dụng lao động giản đơn, thời gian đào tạo ngắn, chi phí đào tạo khơng đáng kể.
  15. C. Chiến lược sản xuất ngồi giờ: •Nội dung: Duy trì sản xuất bình thường ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức làm ngồi giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt •
  16. Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Sản xuất bình thường ngồi giờ 1 340 340 2 360 340 20 3 380 340 40 4 420 340 80 5 460 340 120 6 440 340 100 Tổng 2400 2040 360 cộng
  17. •Ưu điểm: - Ổn định số lao động. - Giảm chi phí sử dụng lao động. Nhược điểm: - Chi phí thiệt hại do sản phẩm hỏng tăng. - Cĩ ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động. - Khả năng sản xuất ngồi giờ cĩ giới hạn (vì sức khỏe người lao động, luật lao động)
  18. d.Chiến lược hợp đồng phụ: • Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì hợp đồng phụ (thuê ngồi gia cơng ) để bù đắp lượng hàng thiếu.
  19. Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Hợp đồng bình thường phụ 1 340 340 2 360 340 20 3 380 340 40 4 420 340 80 5 460 340 120 6 440 340 100 Tổng 2400 2040 360 cộng
  20. •* Ưu điểm: - Sản xuất ổn định , giảm chi phí cho việc điều chỉnh mức sản xuất. - Khắc phục được một số nhược điểm của sản xuất ngồi giờ. * Nhược điểm: - Khĩ kiểm sốt được chất lượng. - Dễ mất khách hàng.
  21. Giả sử khả năng sản xuất ngồi giờ tối đa 80 sp/tháng Thán Nhu Mức Sản xuất Hợp g cầu sản ngoài đồng xuất giờ phụ 1 340 340 2 360 340 3 380 340 4 420 340 5 460 340 6 440 340 Tổng 2400 2040
  22. Giả sử khả năng sản xuất ngồi giờ tối đa 80 sp/tháng Thá Nhu Mức Sản Tồn kho ng cầu sản xuất cuối kỳ xuất ngoài giờ 1 340 340 2 360 340 3 380 340 4 420 340 5 460 340 6 440 340 Tổng 2400 2040
  23. e. Chiến lược sử dụng lao động bán thời gian: * Nội dung: Duy trì số lao động tồn phần ở ổn định khi nhu cầu cao thì sử dụng lao động bán thời gian. Ưu điểm: Sử dụng đầy đủ thời gian làm việc của người lao động, tiết kiệm được chi phí cho việc sử dụng lao động. *Nhược điểm: Chất lượng của lao động bán thời gian khơng cao, lực lượng lao động bán thời gian khơng gắn bĩ với đơn vị.
  24. Tại một cửa hàng cĩ thời gian và nhu cầu lao động như sau • Từ 5g đến 9g cần 5 người phục vụ • Từ 9g đến 11g cần 3 người phục vụ • Từ 11g đến 13g cần 5 người phục vụ • Từ 13g đến 16g cần 3 người phục vụ • Từ 16g đến 19g cần 5 người phục vụ • Cửa hàng này cần thuê lao động như thế nào ? • Số lao động tồn phần ( Full-time ) : • Số lao động bán thời gian ( Part-time ) :
  25. f. Chiến lược Marketing: * Nội dung: Áp dụng các chiến lược Marketing để làm tăng nhu cầu. Các chiến lược Marketing : sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến yểm trợ. * Ưu điểm: Tác động làm tăng nhu cầu -> tận dụng được năng lực sản xuất của đơn vị. * Nhược điểm: Chi phí tăng, khĩ xác định nhu cầu một cách chắc chắn (khĩ dự báo).
  26. II. PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP: 1. Phương pháp sử dụng bài tốn vận tải: Bài tốn vận tải là bài tốn cân đối nhu cầu và khả năng sản xuất Vùng 1 2 3 Cơng suất Nhà .máy A 20 21 22 120 B 22 18 27 80 C 24 23 26 100 Nhu cầu 90 70 140
  27. Mơ hình và phương pháp giải bài tốn vận tải đã được trình bày trong mơn học Quy hoạch tuyến tính. Dưới đây nhắc lại những điểm chính. Gọi i là các nhà máy ai - cơng suất của nhà máy i Gọi j - các vùng (đại lý) tiêu thụ bj nhu cầu của vùng ( đại lý) j Cij – Chi phí từ nhà máy i đến vùng j
  28. n m  f   C ij x ij min i 1 j 1 m x ij a i  n m j 1  ai bj n   i 1 j 1  x ij b j i 1 x ij 0 
  29. Phương pháp chi phí bé nhất : Bước 1 : Kiểm tra xem tổng cơng suất cĩ bằng tổng nhu cầu ? Nếu chưa thì khi lập bảng nhớ thêm hàng hoặc cột
  30. bj 90 70 140 ai 20 21 22 120 22 18 27 80 24 23 26 100 Uj Vj
  31. Bước 2 : Phân phối tối đa lượng hàng cĩ thể phân được vào ơ cĩ chi phí bé nhất
  32. bj 90 70 140 ai 20 21 22 120 90 30 22 18 27 80 70 10 24 23 26 100 100 Uj Vj
  33. Bước 3 : Kiểm tra xem các ơ đã chọn cĩ bằng m+ n-1 ?Nếu chưa thì thêm vào cho đủ với điều kiện ơ này khơng tạo vịng với các ơ cịn lại (Lượng hàng của ơ này là 0 )
  34. Bước 4 : Tính tốn các thế vị bằng cách cho bất kỳ một thế vị bằng 0 tính các thế vị cịn lại theo cơng thức: Ui + Vj = Cij tại các ơ đã chọn
  35. bj 90 70 140 ai 20 21 22 22 120 90 30 22 18 27 27 80 70 10 24 23 26 26 100 100 Uj -2 -9 0 Vj
  36. Bước 5 : Kiểm tra dấu hiệu tối ưu : Ui + Vj - Cij nhỏ hơn hoặc bằng 0 tại tất cả các ơ. Chọn ơ điều chỉnh là ơ cĩ lượng vi phạm lớn nhất. Tạo vịng qua ơ này và ghi dấu + - bắt đầu từ ơ này.
  37. bj 90 70 140 ai 20 21 22 - 22 120 90 30 + 22 18 27 +3 27 - 80 70 10 24 23 26 26 100 100 Uj -2 -9 0 Vj
  38. bj 90 70 140 ai 20 21 22 22 120 90 30 22 18 27 27 80 70 10 24 23 26 26 x 100 100 Uj -2 -9 0 Vj
  39. bj 90 70 140 ai 20 21 22 - 22 120 90 30 + 22 18 27 + 27 - 80 70 10 24 23 26 26 x 100 100 Uj -2 -9 0 Vj
  40. Lượng điều chỉnh bằng min Xij cĩ đánh dấu - Sau đĩ trở về bước 3
  41. bj 90 70 140 ai 20 21 22 120 80 40 22 18 27 80 10 70 24 23 26 100 100 Uj Vj
  42. bj 90 70 140 ai 20 21 22 22 120 80 40 22 18 27 24 80 10 70 24 23 26 26 100 100 Uj -2 0 Vj
  43. bj 90 70 140 ai 20 21 22 22 120 80 40 22 18 27 24 80 10 70 24 23 26 26 100 100 Uj -2 -6 0 Vj
  44. Kết luận : • - Nhà máy A cung cấp 80 đv hàng cho vùng 1 và 40 đv cho vùng 4 • - Nhà máy B cung cấp 10 đv hàng cho vùng 1 và 70 đv cho vùng 2 • -Nhà máy C cung cấp 100 đv hàng cho vùng 3 • Tổng chi phí : • TC min = 80 x 20 + 40 x22 + 10 x 22 +70 x18 + • 100 x 26 =6560
  45. Ví dụ : Tại một xí nghiệp cĩ tài liệu sau đây : Chỉ tiêu Các thời kỳ Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Nhu cầu 800 1000 750 Khả năng sản xuất - bình thường 700 700 700 - ngồi giờ 50 50 50 - hợp đồng 150 150 130 phụ - tồn kho ban 100 đầu Chi phí sản xuất bình thường 40.000 đồng/sản phẩm , ngồi giờ 50.000 đồng/sản phẩm , chi phí hợp đồng phụ 70.000 đồng/sản phẩm. Chi phí tồn kho 2000 đồng/sản phẩm/tháng.
  46. Cung từ các Nhu cầu cho các tháng nguồn Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Khả năng Tổng khả khơng sử năng cung dụng ứng Dự trữ ban đầu 0 2 4 0 100 SXBT 40 42 44 0 700 Tháng 3 SXNG 50 52 54 0 50 HĐP 70 72 74 0 150 SXBT 40 42 0 700 Tháng 4 SXNG 50 52 0 50 HĐP 70 72 0 150 SXBT 40 0 700 Tháng 5 SXNG 50 0 50 HĐP 70 0 130 Tổng cầu 800 1000 750 230 2780
  47. Cung từ các Nhu cầu cho các tháng nguồn Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Khả năng Tổng khả khơng sử năng cung dụng ứng Dự trữ ban đầu 0 2 4 0 100 100 SXBT 40 42 44 0 700 700 Tháng 3 SXNG 50 50 52 54 0 50 HĐP 70 72 74 0 50 100 150 SXBT 700 40 42 0 700 Tháng 4 SXNG 50 52 0 50 50 HĐP 70 72 0 150 150 SXBT 40 0 700 700 Tháng 5 SXNG 50 0 50 50 HĐP 70 0 130 130 Tổng cầu 800 1000 750 230 2780
  48. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 3 • - Sử dụng 100 sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 3 • - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 3 • - Sản xuất ngồi giờ 50 sp để tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4 • - Hợp đồng phụ 50 sp để tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4
  49. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 4 • - Sử dụng 100 sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4 • - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4 • - Sản xuất ngồi giờ 50 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4 • - Hợp đồng phụ 150 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 4
  50. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 5 • - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 5 • - Sản xuất ngồi giờ 50 sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 5 • Tổng chi phí cho 3 tháng : • TC min = 40 x 700 + 52 x50 + 72 x 50 + + • 50 x 50 =
  51. 2 Phương pháp so sánh các phương án khả thi: VD: Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu 420 550 700 800 700 750 cầu Tồn kho đầu kỳ là 20 sản phẩm. Số lượng cơng nhân trước tháng giêng là 30 người, định mức sản lượng cho 1 CN là 20 sản phẩm/tháng. Chi phí tiền lương trong giờ là 50.000đ/sp, ngồi giờ tăng 20%. Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản phẩm/tháng.Chi phí đào tạo : 800.000đ/người, Sa thải : 600.000đ/người.XN khơng sử dụng hợp đồng phụ. Yêu cầu : Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất cĩ thể cĩ.
  52. Vận dụng CL1 : Chiến lược thay đổi mức tồn kho: Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định NC TKDK TKCK M NC  1 n sx tb n
  53. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 420 550 700 800 700 750 3920 Tồn kho ĐK 20 20 PA 1 MSX 650 650 650 650 650 650 3900 tồn T/Thiếu +250 +100 -50 -150 -50 -100 kho TKCK 250 350 300 150 100 0 1150 PA2 MSX Sx Số CN theo Lg đtạo nhu Lng sathải cầu PA3 MSX SX TKCK NG SXNG
  54. Vận dụng CL2 : Chiến lược sản xuất theo nhu cầu Msx i NC i
  55. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 420 550 700 800 700 750 3920 Tồn kho ĐK 20 20 PA 1 MSX 650 650 650 650 650 650 3900 tồn T/Thiếu +250 +100 -50 -150 -50 -100 kho TKCK 250 350 300 150 100 0 1150 PA2 MSX 400 550 700 800 700 750 3900 Sx Số CN 20 28 35 40 35 38 theo Lg đtạo 8 7 5 3 23 nhu Lng sathải 10 5 15 cầu PA3 MSX SX TKCK NG SXNG
  56. Vận dụng CL3 Chiến lược sản xuất ngồi giờ: •Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức làm ngồi giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt • MsxNCtb
  57. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 420 550 700 800 700 750 3920 Tồn kho ĐK 20 20 PA 1 MSX 650 650 650 650 650 650 3900 tồn T/Thiếu +250 +100 -50 -150 -50 -100 kho TKCK 250 350 300 150 100 0 1150 PA2 MSX 400 550 700 800 700 750 3900 Sx Số CN 20 28 35 40 35 38 theo Lg đtạo 8 7 5 3 23 nhu Lng sathải 10 5 15 cầu PA3 MSX 600 600 600 600 600 600 3600 SX TKCK 200 250 150 600 NG SXNG 50 100 150 300
  58. Vận dụng CL4 : Chiến lược hợp đồng phụ: Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì hợp đồng phụ (thuê ngồi gia cơng ) để bù đắp lượng hàng thiếu. • Msx NCtb
  59. Vận dụng CL5 : Chiến lược sử dụng lao động bán thời gian Vd : Msx=550 sp/tháng CN=27,5 sử dụng 28 người trong đĩ: 27 người (Full-time) 1 người ( Part-time)
  60. Lưu ý : Khi vận dụng các chiến lược sản xuất cần linh hoạt và biết phối hợp các chiến lược cho phù hợp với từng trường hợp cụ thể
  61. Bảng tính tốn chi phí ĐVT: 1.000đ Chi phí PA1 PA2 PA3 1. Chi phí tiền lương 195.000 195.000 180.000 trong giờ 2. Tồn kho 23.000 12.000 3. Đào tạo 2.400 18.400 4. Sa thải 9.000 5. Tiền lương ngồi 18.000 giờ Tổng chi phí 220.400 222.400 210.000
  62. Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu 560 720 840 950 950 860 cầu Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số cơng nhân cuối tháng 12 năm trước là 30 người.Định mức sản lượng cho một cơng nhân là 20 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm, ngồi giờ 60.000 đồng/sp. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất cĩ thể cĩ.
  63. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 560 720 840 950 950 860 4880 TKĐK 80 P Mức Sx A T/thiếu 1 TKCK P Mức Sx A Số CN 2 Đào tạo Sa thải P Mức Sx A TKCK 3 SXNG
  64. Bảng tính tốn chi phí ĐVT: 1.000đ Chi phí PA 1 PA 2 PA 3 1.Tiền lương trong giờ 2.Tồn kho 3.Chi phí đào tạo 4.Chi phí sa thải 5.Tiền lương ngoài giờ Tổng chi phí
  65. Giả sử khả năng sản xuất ngồi giờ tối đa 20% SXBT Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 560 720 840 950 950 860 4880 TKĐK 80 P Mức Sx 700 700 700 700 700 700 4200 A TKCK SXNG
  66. Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu 620 520 600 660 760 740 cầu Mức sản xuất tháng 12 năm trước là 600sp/tháng.Định mức thới gian sản xuất 1đvsp là 2 giờ.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 288.000 đồng/sp/năm.Chi phí khi mức sản xuất tăng là 50.000 đồng/sp, khi mức sảnxuất giảm là 40.000 đồng/sp.Chi phí tiền lương trong giờ 40.000 đồng/ giờ, ngồi giờ tăng 20%. Khả năng làm ngồi giờ tối đa 100 sp/tháng Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sau đây : - Phương án 1 : Sản xuất theo mức nhu cầu trung
  67. Mức sản xuất tháng 12 năm trước là 600sp/tháng.Định mức thới gian sản xuất 1đvsp là 2 giờ.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 288.000 đồng/sp/năm.Chi phí khi mức sản xuất tăng là 50.000 đồng/sp, khi mức sảnxuất giảm là 40.000 đồng/sp.Chi phí tiền lương trong giờ 40.000 đồng/ giờ, ngồi giờ tăng 20%. Khả năng làm ngồi giờ tối đa 100 sp/tháng Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sau đây : - Phương án 1 : Sản xuất theo mức nhu cầu trung bình hàng tháng. - Phương án 2 : Sản xuất theo mức nhu cầu từng tháng. -Phương án 3 : Sản xuất trong giờ ở mức 600sp/ tháng
  68. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 620 520 600 660 760 740 3900 TKĐK P Mức Sx 650 650 650 650 650 650 3900 A T/thiếu 1 TKCK P Mức Sx 620 520 600 660 760 740 3900 A Msx 2 tăng Msx giảm P Mức Sx 600 600 600 600 600 600 3600 A TKCK 3 SXNG
  69. Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu 620 720 840 920 940 800 cầu Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số cơng nhân cuối tháng 12 năm trước là 35 người.Định mức sản lượng cho một cơng nhân là 20 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm, ngồi giờ 60.000 đồng/sp.Khả năng làm ngồi giờ tối đa bằng 20% sản xuất trong giờ. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất( trong đĩ cĩ 1 phương án khơng cĩ đào tạo và sa thải cơng nhân ) sao cho tồn kho cuối tháng 6 là 40 sp.
  70. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 620 720 840 920 940 800 4840 TKĐK 80 80 P Mức Sx 800 800 800 800 800 800 4800 A T/thiếu 1 TKCK 40 P Mức Sx 540 720 840 920 940 840 4800 A Số CN 2 Đào tạo Sa thải TKCK 40 P Mức Sx 700 700 700 700 700 700 4200 A TKCK 40 3 SXNG
  71. Bảng tính tốn chi phí ĐVT: 1.000đ Chi phí PA 1 PA 2 PA 3 1.Tiền lương trong giờ 2.Tồn kho 3.Chi phí đào tạo 4.Chi phí sa thải 5.Tiền lương ngoài giờ Tổng chi phí
  72. Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu 860 600 760 780 1000 820 cầu Tồn kho đầu kỳ là 60 sp.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 36 người.Định mức sản lượng cho một công nhân là 20 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ là 50.000 đồng/sản phẩm, ngoài giờ tăng 50%.Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa 100 sản phẩm/tháng.
  73. xuất ngoài giờ tối đa 100 sản phẩm/tháng. Yêu cầu :Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sao cho tồn kho cuối tháng 6 là 40 sản phẩm với phương án 1 và 2 không có sản xuất ngoài giờ, phương án 3 không có đào tạo , sa thải công nhân.
  74. Yêu cầu :Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sao cho tồn kho cuối tháng 6 là 40 sản phẩm với phương án 1 và 2 không có sản xuất ngoài giờ, phương án 3 không có đào tạo , sa thải công nhân.
  75. Tháng 1 2 3 4 5 6  Nhu cầu 860 600 760 780 100 820 4820 0 TKĐK 60 P Mức A Sxtg 1 T/thiếu TKCK 40 P Mức A Sxtg 2 Số CN Đào tạo Sa thải TKCK 40 P Mức
  76. Bảng tính tốn chi phí ĐVT: 1.000đ Chi phí PA 1 PA 2 PA 3 1.Tiền lương trong giờ 2.Tồn kho 3.Chi phí đào tạo 4.Chi phí sa thải 5.Tiền lương ngoài giờ Tổng chi phí