Quản trị kinh doanh - Chương 2: Quản trị chiến lược

pdf 19 trang vanle 1530
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 2: Quản trị chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_2_quan_tri_chien_luoc.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 2: Quản trị chiến lược

  1. 04/07/2008 Nguy ễn Minh Đức I. HO ẠCH Đ NNH M ỤC TIÊU C ỦA DOANH NGHI ỆP 1. Phân tích hệ th ống mục tiêu a. Khuynh hướ ng đồng thu ận: Tức là vi ệc th ực hi ện một mục tiêu nào đĩ sẽ dẫn đến đạt đượ c các mục tiêu khác. Lo ại mục tiêu này doanh nghi ệp cần nỗ lực để khai thác. MT1 MT2 TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 2 1
  2. 04/07/2008 b. Khuynh h ướ ng đ ối ngh ịch : Tức là vi ệc theo đu ổi m ục tiêu này cĩ th ể làm th ất b ại mục tiêu khác. c. Khuynh h ướ ng vơ can : Cĩ nh ững m ục tiêu mà khi th ực hi ện nĩ khơng ảnh hưở ng đ ến vi ệc th ực hi ện các m ục tiêu khác MT1 MT1 MT2 MT2 TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 3 2. Ho ạch đ ịnh m ục tiêu Khi ho ạch đ ịnh m ục tiêu doanh nghi ệp c ần l ưu ý:  - Phân tích các y ếu t ố khách quan tác đ ộng đ ến tình hình kinh doanh.  - Xác đ ịnh s ố lượ ng m ục tiêu phù h ợp v ới th ời kỳ kinh doanh, phân tích m ối quan h ệ gi ữa các m ục tiêu.  -Đề ra th ứ bậc m ục tiêu.  - Xác đ ịnh đúng đ ắn các m ục tiêu bao trùm, m ục tiêu trung gian và m ục tiêu đi ều ki ện.  -Đề ra các th ời h ạn c ụ th ể cho t ừng m ục tiêu đ ể cĩ k ế ho ạch th ực hi ện.  -Cần c ụ th ể hố các m ục tiêu đ ể dễ so sánh, phân tích tình hình th ực hi ện. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 4 2
  3. 04/07/2008 II. D TH O CHI N L Ư C KINH DOANH 1. Chi n lư c kinh doanh Khái ni ệm:  Chi ến l ượ c kinh doanh là định hướ ng ho ạt động cĩ m ục tiêu c ủa doanh nghi ệp cho m ột th ời kỳ dài và h ệ th ống các chính sách, bi ện pháp, điều ki ện để th ực hi ện m ục tiêu đề ra. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 5  Nếu CLKD là m ột ch ươ ng trình hành động tổng quát hướ ng tới vi ệc đạt mục tiêu t ổng quát thì chính sách KD cho phép cho phép l ựa ch ọn ph ươ ng th ức hành động , là nh ững ch ỉ dẫn cho ho ạt động KD c ủa DN, là một ph ươ ng ti ện để đạt đượ c mục tiêu. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 6 3
  4. 04/07/2008  Nh ư vậy, CLKD bao g ồm: - Mục tiêu và ph ươ ng h ướ ng đảm bảo DN phát tri ển vững ch ắc, liên t ục trong m ột th ời kỳ dài (t ừ 3-10 n ăm) - Các chính sách, bi ện pháp c ơ bản quan tr ọng nh ư lĩnh vực KD, m ặt hàng kinh doanh, phát tri ển th ị tr ườ ng và khách hàng - Trình t ự hành động và các điều ki ện để th ực hi ện m ục tiêu đề ra. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 7  Vi ệc xác định mục tiêu của chi ến lượ c kinh doanh cĩ ý nghĩa cực kỳ quan tr ọng  Mục tiêu chi ến lượ c kinhdoanh của doanh nghi ệp bao gồm: + Lợi nhu ận. + Tạo th ế lực trong cạnh tranh. + An tồn, tránh rủi ro trong kinh doanh.  Mục tiêu của chi ến lượ c kinhdoanh sẽ đượ c đi ều ch ỉnh tuỳ thu ộc vào bối cảnh cụ th ể của mơi tr ườ ng kinh doanh  xây dựng và th ực hi ện một số chính sách: chính sách sản ph Nm, chính sách giá cả, chính sách phân ph ối, chính sách giao ti ếp, qu ảng cáo và cũng cần ph ải cĩ kế ho ạch cụ th ể để tri ển khai chi ến lượ c kinh doanh. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 8 4
  5. 04/07/2008  Doanh nghi ệp c ần ph ải làm gì đ ể tồn t ại và phát tri ển trong t ươ ng lai?  Doanh nghi ệp c ần ph ải đánh giá đúng hi ện tr ạng c ủa mình trong s ản xu ất kinh doanh, cần ph ải cĩ các thơng tin c ần thi ết t ừ th ị tr ườ ng. Nhà n ướ c cũng c ần h ỗ tr ợ các thơng tin c ần thi ết đ ể giúp cho các doanh nghi ệp định h ướ ng chi ến l ượ c c ủa mình cũng nh ư ổn đ ịnh các chính sách ch ế độ đối v ới doanh nghi ệp trong th ời kỳ nh ất đ ịnh. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 9 Cĩ th ể coi quy trình d ự th ảo chi ến l ượ c đượ c chia làm 2 giai đo ạn ch ủ yếu: - Giai đo ạn A: Phân tích tình hình, th ực tr ạng c ủa doanh nghi ệp. T ức là tr ả lời cho câu h ỏi “Chúng ta đang ở đâu?” - Giai đo ạn B: là giai đo ạn d ự th ảo các chi ến l ượ c m ới, t ức là tr ả lời câu h ỏi; “Chúng ta mu ốn t ới đâu và b ằng cách nào?” TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 10 5
  6. 04/07/2008 2. Phân lo i chi n lư c kinh doanh * Các chi ến l ượ c ch ủ yếu  - Các chi ến l ượ c kinh t ế: nh ư chi ến l ượ c phát tri ển th ị tr ườ ng, chi ến l ượ c s ản ph Nm, chi ến l ượ c Marketing h ỗn hợp, chi ến l ượ c mua s ắm, tuy ển d ụng.  - Các chi ến l ượ c tài chính: t ập trung vào các v ấn đ ề lớn nh ư: kh ả năng thanh tốn, chi ến l ượ c s ử dụng l ợi nhu ận, chi ến lượ c kh ấu hao, t ạo v ốn và đ ầu t ư  - Các chi ến l ượ c cĩ tính ch ất kinh t ế-xã h ội, ch ẳng h ạn, các chi ến l ượ c v ề linh ho ạt ch ỗ làm vi ệc, chi ến l ượ c ti ền l ươ ng, các chi ến l ượ c khuy ến khích ng ườ i lao đ ộng  - Các chi ến l ượ c v ề qu ản tr ị, nh ư về tổ ch ức doanh nghi ệp, về qu ản tr ị con ng ườ i, chi ến l ượ c v ề cơ cấu doanh nghi ệp. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 11 Các Là các chi chiếnn l ượl ưc đ ượ cc slĩnhử dụng v choc t ừng lĩnh v ực kinh doanh c ụ th ể của doanh nghi ệp Bao g ồm:  Chi ến l ượ c mặt hàng kinh doanh và d ịch v ụ: quan tr ọng nh ất ch ỉ rõ DN ph ải KD m ặt hàng nào?  Các chi ến l ượ c v ề lĩnh v ực Marketing : g ồm chi ến l ượ c gi ữ vững th ị tr ườ ng, phát tri ển th ị tr ườ ng, chi ến l ượ c sản ph Nm m ới, chi ến l ượ c tiêu th ụ.  Các chi ến l ượ c nghiên c ứu và phát tri ển: đ ề cập đ ến các vấn đ ề nh ư: ti ến b ộ kỹ thu ật, phát tri ển sáng ki ến, thu th ập ý t ưở ng m ới, lu ật b ảo h ộ bản quy ền phát minh, sáng ch ế hay tăng c ườ ng trách nhi ệm đ ối v ới s ản ph Nm. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 12 6
  7. 04/07/2008  - Các chi ến l ượ c v ề sản ph m: hồn thi ện quá trình s ản xu ất khai thác ti ềm năng cơng nhân, chi ến l ượ c tăng gi ảm năng l ực s ản xu ất, đi ều khi ển b ằng máy tính đi ện tử.  - Các chi ến l ượ c v ề mua s ắm v ật t ư: Chi ến l ượ c phân tích ABC, chi ến l ượ c d ự tr ữ, c ấp phát, kho, liên k ết v ới nhà cung c ấp, t ổ ch ức mua.  - Chi ến l ượ c nhân s ự: phát huy sáng ki ến, linh ho ạt hố tổ ch ức lao đ ộng, chi ến l ượ c năng su ất lao đ ộng, h ạ chi phí nhân cơng, c ải ti ến thù lao lao đ ộng.  - Chi ến l ượ c tài chính : ổn đ ịnh kh ả năng thanh tốn, chi ến l ượ c t ự đầu t ư ra bên ngồi h ợp lý, chi ến l ượ c tăng v ốn t ự cĩ, lo ại b ỏ các r ủi ro ti ền t ệ. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 13 * Chi n l ư c Portfolio Sự phân tích nh ằm ch ỉ ra s ản ph Nm hay nhĩm s ản ph Nm nào đĩ là “trung tâm l ợi nhu ận” tr ướ c m ắt, đ ồng th ời cĩ nh ững đ ịnh hướ ng lâu dài đ ối v ới s ản ph Nm nào, t ừ đĩ đ ề ra các chi ến l ượ c thích h ợp chop t ừng s ản ph Nm hay nhĩm s ản ph Nm.  Nhĩm t ư vấn Boston đã đ ưa ra cách phân đo ạn các v ị th ế của s ản ph Nm hay nhĩm s ản ph Nm m ột doanh nghi ệp nh ư sau: TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 14 7
  8. 04/07/2008 Gi s doanh nghi p cĩ 8 s n ph m đ ư c phân đo n trong 4 v th so sánh vi s phát tri n c a th tr ư ng và ph n th tr ư ng t ươ ng đ i c a chúng. AADDấấuu hhỏỏi:i: BBNgơiNgơi sao: SP đãđãnnổổi tii ti ếếng, SSảản ph NNm m ớới, nhu c ầầu th ịị tiêu th ụụ ttốốt,chi ếếm ph ầần th ịị trtr ưườờngng chch ưưa ổổn đđịịnnhh,, l ợợi nhu ậận trtr ưườờngng llớớn→ti ếếpp ttụục đđầầuuttưư đđểể thth ấấp→đđầầuuttưư tài chính đđểể trtr ởở nĩ tr ởở thành s ảản ph NNm chi ếếmm thành sp ngơi sao lĩnh th ịị trtr ưườờngng DDConCon chĩ: SP khĩ bán, nhu CCBịBị s ữữa: SP tiêu th ụụ ttốốt, cĩ ccầầu th ịị trtr ưườờnnggíítt,, ặặggp nhi ềềuu vvấấn pphhầần th ịị trtr ưườờngng ttốốt, đđảảmmbbảảo đđềề khĩ khkhăăn→Chin→Chi ếến lln ưượợccttừừ titi ềềm l ựực tài chính cho bbỏỏ đđầầuuttưư DN→duy trì v ịị thth ếế nnhhờờ giá c ảả tiêu th ụụ thth ấấpp TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 15  *Các chi ến l ượ c ứng x ử mang tính đ ịnh h ướ ng:  - Chi ến l ượ c t ừ bỏ (rút lui kh ỏi m ột th ị tr ườ ng)  - Chi ến l ượ c thích ứng (ti ếp c ận v ới m ột th ị tr ườ ng)  - Chi ến l ượ c c ố th ủ (quy ết tâm tr ụ lại ở một th ị tr ườ ng)  - Chi ến l ượ c chi ếm lĩnh (tr ực ti ếp hay gián ti ếp)  - Chi ến l ượ c liên k ết (liên k ết d ọc, ngang)  - Chi ến l ượ c t ập trung (h ợp nh ất thành các hãng, t ập đồn l ớn).  - Chi ến l ượ c qu ốc t ế hố (liên minh chi ến l ượ c v ới hãng n ướ c ngồi). TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 16 8
  9. 04/07/2008 3.Vai trị c ủa CLKD - Cĩ vai trị quan tr ọng đối với sự tồn t ại và phát tri ển c ủa DN - Giúp cho các DN n ắm bắt đượ c các c ơ hội c ủa th ị tr ườ ng và t ạo đượ c lợi th ế c ạnh tranh trên th ươ ng tr ườ ng. - Giúp DN th ấy rõ m ục đích, h ướ ng đích của mình, các nhà QTDN ph ải xem xét và xác định nên đi theo h ướ ng nào? - Giúp DN t ận d ụng t ốt c ơ hội và gi ảm b ớt các nguy c ơ liên quan đến điều ki ện mơi tr ườ ng kinh doanh - Giúp DN gi ảm b ớt rủi ro và t ăng c ườ ng kh ả năng t ận dụng các c ơ hội KD TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 17 II. Các đ nh h ư ng ch yu Đây là c ơ sở quan tr ọng đ ể đề ra các chi ến l ượ c. 1. Định h ướ ng m ục tiêu:  -Cải ti ến tiêu chu Nn ch ất l ượ ng thơng qua các phát minh m ới.  - Tăng ph ần th ị tr ườ ng thơng qua vi ệc h ạ giá đáng k ể. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 18 9
  10. 04/07/2008  2. Các đ ịnh h ướ ng chi ến l ượ c v ề cơ cấu:  - Thành l ập c ơ sở mới (xí nghi ệp, chi nhánh )  -Đổi m ới hình th ức t ổ ch ức doanh nghi ệp (t ừ doanh nghi ệp Nhà n ướ c sang Cơng ty c ổ ph ần, cơng ty TNHH sang c ổ ph ần )  - Thăm dị v ị th ế mới ( ảitong n ướ c, n ướ c ngồi). TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 19 III. HO CH Đ NH K HO CH  1. K ế ho ạch kinh doanh  Tại sao c ần l ập m ột k ế ho ạch kinh doanh?  Tìm ki ếm ngu ồn tài tr ợ – một k ế ho ạch kinh doanh t ốt là cơng c ụ cĩ tính thuy ết ph ục nh ất b ạn cĩ th ể sử dụng, đ ồng th ời cũng là tài li ệu b ắt bu ộc ph ải cĩ đ ối v ới các t ổ ch ức tài chính.  Đưa ra đ ịnh h ướ ng – quá trình chu Nn b ị bản k ế ho ạch giúp b ạn suy nghĩ m ột cách khách quan v ề doanh nghi ệp c ủa mình, v ề nh ững đi ểm m ạnh và đi ểm y ếu n ội t ại, nh ững c ơ hội và m ối đe do ạ từ bên ngồi, s ự cần thi ết và th ời đi ểm ra nh ững quy ết định chi ến l ượ c. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 20 10
  11. 04/07/2008  Truy ền đ ạt đ ượ c t ới các đ ối tác, các nhà đ ầu t ư cũng nh ư nh ững nhân viên ch ủ ch ốt, qua đĩ c ủng cố lịng tin vào các m ối quan h ệ, s ự tín nhi ệm cũng nh ư khuy ến khích và t ập trung h ơn n ữa nh ững n ỗ lực c ủa nhân viên; tĩm l ại là t ạo ra đ ượ c m ột t ầm nhìn chung (shred vision)  Tạo ra nh ững cơng c ụ qu ản lý m ới – Quá trình chu Nn b ị một b ản k ế ho ạch s ẽ cung c ấp nh ững ph ươ ng ti ện qu ản lý cĩ l ợi v ề lâu dài cho doanh nghi ệp c ủa b ạn. Nh ững ph ươ ng pháp này cĩ th ể đượ c s ử dụng l ại khi các b ản k ế ho ạch đ ượ c c ập nh ật ho ặc l ập cho nh ững m ục đích khác. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 21 Th i đi m l p k ho ch?  Khi n ền kinh t ế đi xu ống và đi ều ki ện kinh doanh tr ở nên khĩ khăn h ơn, thì cũng chính là lúc h ợp lý đ ể ti ến hành quá trình l ập k ế ho ạch. B ản k ế ho ạch s ẽ kết h ợp nh ững chi ến l ượ c đ ể tồn t ại v ới vi ệc đ ịnh v ị vị trí c ủa cơng ty đ ể cĩ th ể khai thác m ột cách nhanh nh ất, cĩ l ợi th ế nh ất s ự ph ục h ồi c ủa n ền kinh t ế - đi ều nh ất đ ịnh sẽ xảy ra. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 22 11
  12. 04/07/2008 2. Các lo i k ho ch c a doanh nghi p  Theo nhi ều cách ti ếp c ận cĩ th ể ch ỉ ra các lo ại k ế ho ạch sau: a. Theo th ời h ạn Bao g ồm: -Kế ho ạch dài h ạn -Kế ho ạch trung h ạn -Kế ho ạch ng ắn h ạn TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 23 b. Theo ph ươ ng pháp l p k ho ch Kế ho ạch “cu ốn chi ếu”: t ức là m ỗi năm k ế ho ạch đ ều xác định cho c ả th ời kỳ dài. Ví dụ: Năm k ế ho ạch Kỳ k ế ho ạch 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2003 2004 2005 2006 2007 2008 TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 24 12
  13. 04/07/2008 Kế ho ạch kỳ đo ạn: t ức là xác đ ịnh k ế ho ạch cho m ột th ời kỳ sau đĩ m ới xác định k ế ho ạch cho kỳ sau. Năm k ế ho ạch Kỳ k ế ho ạch 2002 2003 2004 2005 2005 2006 2007 2008 TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 25  -Kế ho ạch h ỗn h ợp  Năm k ế ho ạch Kỳ k ế ho ạch  2002 2003 2004 2005 2006 2007  2004 2006 2007 2008  2008 2008 2009 2010 TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 26 13
  14. 04/07/2008 c. Theo m c đ ho t đ ng Bao g ồm:  Kế ho ạch chi ến l ượ c: là lo ại k ế ho ạch đ ượ c ho ạch đ ịnh cho m ột th ời kỳ dài (th ườ ng là 4 năm), do các qu ản tr ị gia lãnh đ ạo xây d ựng. Giá tr ị của k ế ho ạch chi ến l ượ c mang tính t ập trung cao và r ất uy ển chuy ển.  Kế ho ạch chi ến thu ật: đ ượ c ho ạch đ ịnh cho th ời gian từ 1 đ ến 4 năm, là k ết qu ả tri ển khai k ế ho ạch chi ến lượ c c ủa các qu ản tr ị gia lãnh đ ạo v ới các qu ản tr ị gia đi ều hành. Giá tr ị kế ho ạch ít mang tính t ập trung và ít uy ển chuy ển h ơn. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 27  - Kế ho ạch tác nghi ệp: đ ượ c ho ạch đ ịnh chi ti ết cho th ời gian ng ắn (d ướ i 1 năm). Là k ết qu ả ho ạch đ ịnh c ủa qu ản tr ị gia đi ều hành v ới các qu ản tr ị gia th ực hi ện. Giá tr ị kế ho ạch khơng mang tính ch ất t ập trung và th ườ ng r ất c ứng nh ắc g ồm:  + Nghiên c ứu, phát tri ển  + Tài chính  + Nhân s ự  + Mua  + S ản xu ất  + Marketing TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 28 14
  15. 04/07/2008 d.Theo m c đ chi ti t c a k ho ch cĩ: Kế ho ạch t ổng th ể doanh nghi ệp. Kế ho ạch b ộ ph ận: lo ại k ế ho ạch này gắn li ền v ới t ừng lĩnh v ực kinh doanh nh ư: K ế ho ạch Marketing, k ế ho ạch s ản xu ất, k ế ho ạch v ật t ư, k ế ho ạch nhân sự, k ế ho ạch t ổ ch ức, tài chính, đ ầu t ư TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 29 3. Ph i h p k ho ch Một v ấn đ ề đặt ra cho các nhà qu ản tr ị là ph ải ph ối h ợp các lo ại k ế ho ạch nh ư th ế nào? Và t ừ đâu?  Trong n ền kinh t ế th ị tr ườ ng, thơng th ườ ng m ọi b ộ ph ận k ế ho ạch th ườ ng đ ượ c xây d ựng xu ất phát t ừ kế ho ạch Marketing.  Tuy nhiên, k ế ho ạch Marketing khơng ph ải lúc nào cũng là đi ểm xu ất phát h ợp lý cho các b ộ ph ận k ế ho ạch khác. Ch ẳng h ạn trong tr ườ ng h ợp k ế ho ạch tài chính khơng cho phép. Chính vì v ậy, m ột cách ti ếp c ận nữa th ườ ng đ ượ c xem xét là xây d ựng các b ộ ph ận k ế ho ạch b ắt đ ầu t ừ nh ững k ế ho ạch t ất y ếu nh ất trong doanh nghi ệp. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 30 15
  16. 04/07/2008 4. C th hố k ho ch Một b ức tranh rõ nét v ề tình hình t ươ ng lai c ủa doanh nghi ệp ch ỉ cĩ th ể cĩ đ ượ c n ếu chúng đ ượ c c ụ th ể hố b ằng các s ố li ệu tính tốn. Cĩ th ể thơng qua các s ố li ệu c ơ bản sau:  Số li ệu v ề ngân sách ở các lĩnh v ực k ế ho ạch.  Bảng cân đ ối k ế ho ạch (giá tr ị vốn và tài s ản).  Bảng tính l ời - lỗ (giá tr ị thu nh ập và chi phí). Rõ ràng, các ch ỉ tiêu nêu ra b ằng s ố li ệu s ẽ là cái đích đ ể doanh nghi ệp v ươ n t ới, đ ồng th ời cịn là c ơ sở để ki ểm tra và phân tích, đánh giá tình hình th ực hi ện cũng nh ư dự đốn ti ếp theo. M ột trong các k ế ho ạch quan tr ọng c ủa doanh nghi ệp là k ết qu ả lợi nhu ận (hay cịn g ọi là k ế ho ạch kết qu ả kinh doanh). Ở các n ướ c cĩ n ền kinh t ế th ị tr ườ ng, kế ho ạch này th ườ ng đ ượ c xác đ ịnh b ằng ph ươ ng pháp “tr ừ lùi” t ừ doanh thu. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 31 V. T CH C TH C HI N VI C HO CH Đ NH CH ƯƠ NG TRÌNH QU N TR DOANH NGHI P Trong khuơn kh ổ của vi ệc ho ạch đ ịnh m ột ch ươ ng trình qu ản tr ị doanh nghi ệp, n ội dung t ổ ch ức th ực hi ện đ ề cập 3 v ấn đ ề sau:  Di ễn t ả mức đ ộ ảnh h ưở ng đ ến các lĩnh v ực kinh doanh.  Đi ều khi ển b ằng k ỹ năng qu ản tr ị.  Sử dụng b ằng cơng c ụ qu ản tr ị TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 32 16
  17. 04/07/2008 Di n t mc đ nh h ư ng đ n các lĩnh v c qu n tr doanh nghi p Trong lĩnh v ực kinh doanh, ở từng lĩnh v ực kinh doanh s ẽ cĩ nh ững s ự cố tác đ ộng nh ất định, vi ệc li ệt kê các s ự cố là b ướ c đ ầu tiên cần thi ết đ ể tổ ch ức th ực hi ện. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 33 Các v ấấnn đđềề phát sinh Các k ỹỹ năng v ậậnn ddụụngng ThiThi ếếuu hhụụt, lt, l ỗỗi nguyên v ậậtt lliiệệuu KKỹỹ năng ki ểểm tra VVấấnn đđềề tthhiiếếu th ốống nh ấấtt KKỹỹ năng ph ốối hhi ợợp thơng tin LLỗỗi trong d ựự đốn KKỹỹ năng d ựự đốn SSứức ép chi phí ThanhThanh ki ểểm tốn PPhhốối hhi ợợp th ờời gian KKỹỹ năng l ậậpp ếếkk hhooạạchch ThiThi ếếu ý t ưưởởngng KKỹỹ năng sáng t ạạoo QuáQuá nhi ềều vi ệệcc KKỹỹ năng u ỷỷ qquuyyềềnn VVấấnn đđềề qquuyyềềnn hhạạn KKỹỹ năng t ổổ chch ứứcc TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 34 17
  18. 04/07/2008 3. Đi u khi n b ng các cơng c qu n tr Ở tất c ả các c ấp qu ản tr ị trong doanh nghi ệp, vi ệc s ử dụng các cơng c ụ qu ản tr ị mang l ại m ột giá tr ị to lớn.  Cơng c ụ cĩ tính ch ất pháp lý: h ợp đ ồng lao đ ộng  Cơng c ụ khuy ến khích  Cơng c ụ thơng tin  Cơng c ụ đi ều ch ỉnh: đ ề cập đ ến đi ều ch ỉnh thái đ ộ và l ợi ích c ủa c ộng s ự để hướ ng t ới th ực hi ện m ục tiêu c ủa doanh nghi ệp.  Cơng c ụ đánh giá: Đi ều quan tr ọng ở đây là ph ải xây dựng đ ượ c các c ơ sở đánh giá. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 35 VI. KI M SỐT VÀ PHÂN TÍCH 1. Ki ểm sốt : xem xét và so sánh nh ững k ết qu ả đã đ ạt đ ựoc trên th ực t ế so v ới nh ững m ục tiêu đã đ ề ra: “s ẽ” và “đã”. a. L ợi ích c ủa s ự ki ểm tra  đảm b ảo s ự phù h ợp gi ữa m ục tiêu đ ề ra và th ực t ế đạt đ ượ c.  địi h ỏi ph ải cĩ nh ững ch ỉ tiêu th ống nh ất chung, khơng ch ỉ cho ki ểm sốt mà ngay c ả khi làm k ế ho ạch. Đĩ là:  Ch ỉ tiêu cho t ừng c ộng s ự (Ví d ụ: ph ải tăng doanh s ố bán ra lên 3%).  Các ch ỉ tiêu cho t ừng nhĩm (Ví d ụ khốn tăng s ản l ượ ng 300 cái).  Các ch ỉ tiêu cho t ừng lĩnh v ực.  Ch ỉ tiêu cho tồn doanh nghi ệp. TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 36 18
  19. 04/07/2008 b. Phân lo ại s ự ki ểm sốt  Theo đ ối t ượ ng ki ểm sốt:  ki ểm sốt thái đ ộ của nhân viên  ki ểm sốt k ết qu ả của nhân viên.  Theo cách ki ểm sốt:  tự ki ểm tra  ki ểm tra t ừ bên ngồi.  Theo đi ều ki ện c ủa doanh nghi ệp:  ki ểm sốt do các nhân viên  ki ểm tra t ự động b ằng máy đo, đ ếm.  Theo quy mơ:  ki ểm sốt tồn b ộ ho ạt đ ộng  ki ểm sốt t ừng v ấn đ ề TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 37 2. Phân tích  Ch ỉ ra các đi ểm y ếu c ủa doanh nghi ệp, t ừ đĩ đ ưa đ ến cho lãnh đ ạo doanh nghi ệp nh ững cách th ức gi ải quy ết mới.  Quá trình phân tích này đ ồng th ời v ới vi ệc tìm ra cách gi ải quy ết trong ch ừng m ực nh ất đ ịnh d ẫn đ ến làm thay đ ổi c ả chi ến l ượ c t ổng th ể cũng nh ư mục tiêu, k ế ho ạch  Cơng c ụ SWOT TS Nguy ễn Minh Đ ức 2009 38 19