Quản trị kinh doanh - Các giải pháp chiến lược

ppt 53 trang vanle 1530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Các giải pháp chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_kinh_doanh_cac_giai_phap_chien_luoc.ppt

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Các giải pháp chiến lược

  1. LOGO CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC TS. HOÀNG VĂN HẢI
  2. Dự tính các giải pháp chiến lược Dựa theo kinh Sáng tạo nghiệm Tìm ra giải pháp Vận dụng kinh mới cho phù nghiệm trong quá hợp với tình khứ hoặc kinh hình cụ thể nghiệm từ các tổ chức khác www.themegallery.com
  3. CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH ĐIỂN HÌNH ▪ Các giải pháp chiến lược cạnh tranh tổng thể ▪ Các giải pháp cạnh tranh kiểu “đại dương xanh” www.themegallery.com
  4. Các chiến lược chung – M. Porter www.themegallery.com
  5. Chiến lược đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm có thể được thị trường chấp nhận www.themegallery.com
  6. Chiến lược đưa ra thị trường sản phẩm độc đáo nhất trong ngành được khách hàng đánh giá cao về nhiều tiêu chuẩn khác nhau của sản phẩm và dịch vụ www.themegallery.com
  7. Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi phí (tập trung theo hướng dẫn giá) hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm (tập trung theo hướng khác biệt hóa) Bugatti Veyron Pagani Zonda Roadster 1,100,000 Euro 670.000 Euro SSC Ultimate Aero 540.000 Euro www.themegallery.com
  8. www.themegallery.com
  9. Chiến lược đại dương xanh (W. Chan Kim & Renee Mauborgne, Ocean Blue Strategy, Harvard Business School Press 2005) Đại dương xanh > < Đại dương đỏ Đại dương đỏ: thị trường truyền thống → cạnh tranh khốc liệt. ▪ Đại dương xanh: thị trường mới, nhu cầu mới → không có cạnh tranh. www.themegallery.com
  10. Chiến lược đại dương xanh Phát triển và mở rộng một thị trường trong đó không có cạnh tranh mà các công ty có thể khám phá và khai thác www.themegallery.com
  11. Chiến lược đại dương xanh ➢ Đừng cạnh tranh trong khoảng thị trường hiện tại. Hãy tạo ra một thị trường không có cạnh tranh. ➢ Đừng đánh bại ĐTCT. Hãy làm cho cạnh tranh trở nên không cần thiết. ➢ Đừng khai thác tiếp các nhu cầu hiện có. Hãy tạo ra và giành lấy các nhu cầu mới. ➢ Đừng cố gắng cân bằng giá trị / chi phí. Hãy phá vỡ cân bằng giá trị / chi phí. ➢ Đừng lựa chọn khác biệt hóa hay chi phí thấp. Hãy theo đuổi cả hai. Đổi mới giá trị www.themegallery.com
  12. LOGO CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TS. HOÀNG VĂN HẢI
  13. Nội dung 1. Đa dạng hóa 2. Liên minh chiến lược 3. Mua lại và sáp nhập 4. Liên kết theo chiều dọc www.themegallery.com
  14. CÁCH CHỌN LỰA ĐA DẠNG HÓA Chiến lược Chuyển Tái tạo cấu San sẻ danh mục giao kỹ trúc chức năng vốn đầu tư năng www.themegallery.com
  15. PHÂN LOẠI ĐA DẠNG HÓA Đa dạng hóa tương Đa dạng hóa không quan hoặc liên kết tương quan hoặc không liên kết www.themegallery.com
  16. ĐA DẠNG HOÁ 2 hình thức đa dạng hoá Đồng tâm: Các Kết hợp: Phát hoạt động mới triển thêm các vẫn liên quan đến lĩnh vực hoàn hoạt động trước toàn ngoài lĩnh đây của công ty vực kinh doanh về mặt khách cốt lõi hàng, công nghệ, phân phối, www.themegallery.com
  17. Lý do sử dụng chiến lược đa dạng hoá Thứ 3 Thứ 2 Hiệu quả do đầu tư vào lĩnh vực Thứ nhất Phân tán rủi ro khác Do thị trường cũ bị bão hoà, cần tìm thị trường mới www.themegallery.com
  18. Thách thức khi áp dụng chiến lược đa dạng hoá 1 2 3 Thiếu sự hài hoà Trong trường hợp Trong môi trường về chiến lược khủng hoảng, các năng động thì sự giữa các hoạt nhà lãnh đạo vận hành chung của động khác nhau doanh nghiệp khó công ty chỉ được đáp ứng trong phạm của doanh nghiệp nắm được và làm vi những người chủ tình hình đứng đầu có liên quan www.themegallery.com
  19. Những cạm bẫy của việc đa dạng hóa Đa dạng hóa nhằm cô lập những rủi ro Đa dạng hóa để tăng trưởng Đa dạng hóa cao độ Tính sai những lợi ích và chi phí www.themegallery.com
  20. Nội dung 1. Đa dạng hóa 2. Liên minh chiến lược 3. Mua lại và sáp nhập 4. Liên kết theo chiều dọc www.themegallery.com
  21. Lợi thế khi liên minh chiến lược 1 2 3 4 Khả năng Chia sẻ Phối hợp Thiết lập thâm nhập chi phí tài sản tiêu chuẩn thị trường cố định và kỹ công nghệ mới nước ngoài và các năng để để thu tăng lên rủi ro cùng phát lợi ích phát triển triển cao sản phẩm hơn mới www.themegallery.com
  22. Nhược điểm của liên minh chiến lược 2 nhược điểm căn bản Tạo cho đối thủ Một bên có thể cạnh tranh con mất nhiều hơn đường đi tới được công nghệ và các thị trường với chi phí thấp www.themegallery.com
  23. Nội dung 1. Đa dạng hóa 2. Liên minh chiến lược 3. Mua lại và sáp nhập 4. Liên kết theo chiều dọc www.themegallery.com
  24. MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP 1 Động cơ mua lại và sáp nhập 2 Bản chất của mua lại và sáp nhập 3 Tiến trình mua lại và sáp nhập www.themegallery.com
  25. ĐỘNG CƠ MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP Hiệp đồng Phối hợp Mau lẹ tác nghiệp Hiệp đồng Dự đoán Tiết kiệm thuế tài chính cạnh tranh Định giá Quyền lực Lợi thế quy mô tài sản thấp thị trường www.themegallery.com
  26. Bản chất việc mua lại và sáp nhập Lĩnh vực hoạt động tương đồng Lĩnh vực Lĩnh vực hoạt động hoạt động không liên liên quan quan www.themegallery.com
  27. Tiến trình mua lại và sáp nhập 1. Phân tích 7. Đánh giá tài 4. Chẩn đoán môi trường chính doanh nghiệp 2. Phân tích 5.Tiêu chuẩn mua 8. Đàm phán doanh nghiệp 3. Lựa chọn 6. Phân tích doanh 9. Sáp nhập chiến lược nghiệp bán www.themegallery.com
  28. THẢO LUẬN ▪ Đa dạng hoá tập đoàn kinh tế nhà nước ▪ Tình huống EVN www.themegallery.com
  29. Nội dung 1. Đa dạng hóa 2. Liên minh chiến lược 3. Sát nhập và mua lại 4. Liên kết theo chiều dọc www.themegallery.com
  30. Liên kết theo chiều dọc Phân loại Các ưu thế chiến lược của liên kết dọc Các bất lợi chiến lược của liên kết dọc www.themegallery.com
  31. Phân loại Liên kết toàn phần Liên kết Liên kết dọc lùi dọc tiến Liên kết một phần www.themegallery.com
  32. Phân loại Nguyên liệu Sản xuất Lắp ráp Bán lẻ Khách hàng thô linh kiện thành phẩm Liên kết Liên kết dọc lùi dọc tiến www.themegallery.com
  33. Liên kết dọc toàn phần Bộ phận cung Bộ phận phân Sản xuất ứng thuộc phối thuộc Khách hàng trong công ty công ty công ty Liên kết Liên kết dọc lùi dọc tiến www.themegallery.com
  34. Liên kết dọc một phần Bộ phận cung Bộ phận phân Sản xuất ứng thuộc phối thuộc Khách hàng trong công ty công ty công ty Bộ phận cung Bộ phận phân ứng bên phối bên ngoài ngoài Liên kết Liên kết dọc lùi dọc tiến www.themegallery.com
  35. Liên kết theo chiều dọc Phân loại Các ưu thế chiến lược của liên kết dọc Các bất lợi chiến lược của liên kết dọc www.themegallery.com
  36. Các ưu thế của chiến lược liên kết dọc Liên kết dọc làm tăng sự khác biệt của sản phẩm, giảm chi phí, hay giảm sự cạnh tranh của ngành khi: 1 2 3 Tạo điều kiện để Nâng cao chất Cải thiện việc lập đầu tư vào các lượng sản phẩm, chương trình thiết bị chuyên tạo ra một lối (nhanh hơn, dễ biệt thoát khỏi cạnh dàng hơn, và tiết tranh về giá kiệm chi phí hơn cho quy trình tạo sản phẩm) www.themegallery.com
  37. Liên kết theo chiều dọc Phân loại Các ưu thế chiến lược của liên kết dọc Các bất lợi chiến lược của liên kết dọc www.themegallery.com
  38. Các bất lợi của chiến lược liên kết dọc Các bất lợi của chiến lược liên kết dọc xảy ra khi Tăng cấu trúc chi phí Nhu cầu Công nghệ không thể thay đổi dự đoán nhanh chóng www.themegallery.com
  39. Các bất lợi của chiến lược liên kết dọc Tăng đầu Kém linh Nảy sinh Đòi hỏi các tư tư bản động trong các vấn đề kỹ năng và và rủi ro việc đáp về khả năng lực kinh doanh ứng nhu cầu năng cân kinh doanh đa dạng bằng các triệt để công đoạn khác nhau của chuỗi giá trị www.themegallery.com
  40. LOGO CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC TRONG CHU KỲ NGÀNH
  41. Nội dung 1. Các ngành mới và tăng trưởng 2. Các ngành chín muồi 3. Các ngành suy thoái 4. Các ngành toàn cầu hóa www.themegallery.com
  42. Các ngành mới và tăng trưởng Trong giai đoạn đầu 1 2 3 Phát triển các Chiến lược xây Thu hút vốn đầu năng lực đặc dựng thị phần tư từ bên ngoài biệt để tạo lợi dựa trên phát thế cạnh tranh triển lợi thế cạnh tranh vững chắc và chuyên biệt www.themegallery.com
  43. Các ngành mới và tăng trưởng Trong giai đoạn tăng trưởng Duy trì vị trí cạnh tranh và nâng cao nếu có thể Đảm bảo phân Chiến lược đoạn khách tập trung thị hàng hiện tại và trường tìm các phân Giảm giá đoạn mới nhằm thu hút lượng mua tiếp theo www.themegallery.com
  44. Nội dung 1. Các ngành mới và tăng trưởng 2. Các ngành chín muồi 3. Các ngành suy thoái 4. Các ngành toàn cầu hóa www.themegallery.com
  45. Các ngành chín muồi Lược bớt dòng sản phẩm Nhấn mạnh hơn vào Mở rộng phạm vi việc đổi mới quá trình quốc tế sản xuất Mua lại các hãng cạnh Tập trung nhiều hơn tranh với mức giá thấp nữa vào việc giảm chi phí Tăng cường bán hàng cho khách hàng hiện tại www.themegallery.com
  46. Nội dung 1. Các ngành mới và tăng trưởng 2. Các ngành chín muồi 3. Các ngành suy giảm 4. Các ngành toàn cầu hóa www.themegallery.com
  47. Các ngành suy giảm Chiến lược dẫn đầu: chiếm thị phần của các công ty rời ngành bằng cách giảm giá và marketing Chiến lược tập trung vào một vài phân đoạn vẫn tăng trưởng hoặc giảm ít so với tổng ngành Chiến lược thu hoạch: cắt giảm các khoản đầu tư vào nghiên cứu phát triển và quảng cáo, máy móc Chiến lược từ bỏ: bán cho các doanh nghiệp khác www.themegallery.com
  48. Các ngành suy giảm Cao Chiến lược Phân đoạn mới hoặc từ bỏ thu hoạch Dẫn đầu hoặc phân đoạn mới Cường độ cạnh cạnh độ Cường tranh trong tranh giảmngànhsuy Thu hoạch hoặc Thấp từ bỏ Ít Sức mạnh của công ty Nhiều trong các phân đoạn còn lại www.themegallery.com
  49. Nội dung 1. Các ngành mới và tăng trưởng 2. Các ngành chín muồi 3. Các ngành suy thoái 4. Các ngành toàn cầu hóa www.themegallery.com
  50. Các ngành toàn cầu hóa Thực hiện chiến lược tập trung Cấp giấy phép Thực hiện chiến lược khác biệt Add Title Thực hiện chiến Duy trì các cơ sở sản lược chi phí thấp xuất trong nước và xuất khẩu Thực hiện chiến lược đa quốc gia www.themegallery.com
  51. Sự khác biệt giữa chiến lược toàn cầu hóa và chiến lược đa quốc gia Chiến lược đa quốc gia Chiến lược toàn cầu Phạm vi hoạt Các khu vực thương mại và các Hầu hết các nước động nước mục tiêu được lựa chọn Chiến lược kinh -Điểu chỉnh phù hợp với mỗi nước -Cơ bản là giống nhau trên phạm vi doanh -Ít hoặc không có sự hợp tác chiến toàn cầu lược giữa các nước -Chỉ có sự khác biệt nhỏ giữa các nước nếu cần thiết Chiến lược dòng - Phù hợp với nhu cầu từng địa - Tiêu chuẩn hóa khắp toàn cầu sản phẩm phương Chiến lược sản - Đặt nhà máy ở các nước chủ nhà - Đặt ở nơi có lợi thế cạnh tranh tối đa xuất và phục vụ cho xung quanh Nguồn cung cấp - Nhà cung cấp của nước chủ nhà - Các nhà cung ứng từ khắp nơi nguyên vất liệu Marketing và - Phù hợp với thực tế và văn hóa mỗi Hợp tác nhiều ở quy mô toàn cầu, có phân phối nước sự thích ứng nhỏ nếu cần thiết Tổ chức của công - Các chi nhánh ở các nước chủ nhà - Quyết định được đưa ra ở trụ sở ty có quyền quyết định chính www.themegallery.com
  52. Thảo luận 1. Các ngành mới và tăng trưởng ở Việt Nam 2. Các ngành chín muồi ở nước ta 3. Các ngành suy thoái trong tương lai 4. Các ngành toàn cầu hóa là ngành nào ở Việt Nam www.themegallery.com