Quản trị kinh doanh - Bài 4: Lý thuyết sản xuất

pdf 50 trang vanle 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Bài 4: Lý thuyết sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_bai_4_ly_thuyet_san_xuat.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Bài 4: Lý thuyết sản xuất

  1. Bài 4 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT (Bài trình bày có sử dụng slides của các năm trước) Vũ Thành Tự Anh
  2. Hãng từ góc nhìn tân cổ điển Lao động Vốn Xuất lượng Đầu vào khác Đầu vào Q = f(k,l) = a.kαlβ Đầu ra Bài toán cơ bản: Lựa chọn công nghệ và số lượng đầu vào để tối đa hóa lợi nhuận với các ràng buộc trên thị trường đầu vào và đầu ra max = 푃 ∗ , 푙 − ( . + 푤. 푙) ,푙 2
  3. Đường đẳng lượng  Đường đẳng lượng là tập hợp những kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào nhưng cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.  Độ dốc của đường đẳng lượng là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào. MRTSLK = - Dk/Dl 3
  4. Đường đẳng lượng K 5 E Biểu đồ các đường đẳng lượng 4 3 A B C 2 Q3 = 90 D Q = 75 1 2 Q = 55 1 L 1 2 3 4 5 4
  5. Đường đẳng phí  Đường đẳng phí là tập hợp những kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí sản xuất.  Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá hai yếu tố sản xuất = -w/r 7. 10. 2015 5
  6. Đường đẳng phí K C2/ r C1/ r C0/ r C2 C1 C0 -w/ L 7. 10. 2015 r C / w C / w 6 0 1 C2/ w
  7. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất K Mức chi phí C1 có thể thuê hai yếu tố sản xuất với các kết hợp k2l2 hay k3l3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này đều cho mức sản k2 lượng thấp hơn kết hợp k1l1. A Q3 k1 Q2 = Q max k3 C Q1 1 L l1 l l2 3 7
  8. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất k Mức sản lượng Q1 có thể sản xuất với các kết hợp k l hay k l . Tuy k2 2 2 3 3 nhiên, cả hai kết hợp này đều có chi phí cao hơn kết hợp k1l1. A k1 Q1 k3 C1 = C min C0 C1 C2 l2 l1 l3 l 8
  9. Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Phối hợp tối ưu: Độ dốc đường đẳng lượng = Độ dốc đường đẳng phí Dk/Dl = - w/ r Mà: MRTSLK = - Dk/Dl Do đó, tại điểm phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu: MRTSLK = w/ r 9
  10. Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Mặt khác: MPL(Δl) + MPK(Δk) = 0  Sắp xếp lại : MPL/MPK = - Δk/ Δl Do: MRTSLK = - Δk/ Δl  Nên có thể viết: MRTS LK MPL /MPK 7. 10. 2015 10
  11. Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất  Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu : MRTS LK w/r (1) Mà: MRTS LK MPL /MPK  Nên điều kiện tối ưu có thể viết: MPL /MPK w / r (2)  Hoặc viết: MPL / w MPK / r (3) 7. 10. 2015 11
  12. Mối quan hệ giữa sản lượng và quy mô  Sản lượng tăng dần theo quy mô (increasing returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ cao hơn mức tăng của các nhập lượng.  Sản lượng không đổi theo quy mô (constant returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ bằng với mức tăng của các nhập lượng.  Sản lượng giảm dần theo quy mô (decreasing returns to scale): sản lượng tăng với tỷ lệ thấp hơn mức tăng của các nhập lượng. 7. 10. 2015 12
  13. Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT Tối đa hóa mức thỏa dụng MỤC TIÊU Tối đa hóa lợi nhuận TỔNG QUÁT - Đường đẳng ích CÔNG CỤ - Đường đẳng lượng - Đường ngân sách PHÂN TÍCH - Đường đẳng phí -Hàm thỏa dụng U(x,y) -Hàm sản xuất Q(k,l) THÔNG TIN -P , P -w , r X Y BÀI TOÁN -I = I0 hoặc U = U0 -C = C0 hoặc Q = Q0 7. 10. 2015 13
  14. Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN CHÍNH TẮC MAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l) RÀNG BUỘC xPX + yPY = I0 wl + rk = C0 BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU MIN E = xPx + yPy MỤC TIÊU MIN C = wl + rk U(x,y) = U0 RÀNG BUỘC Q(k,l) = Q0 7. 10. 2015 14
  15. Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT Đường ngân sách tiếp xúc Đường đẳng phí tiếp xúc với với đường đẳng ích đường đẳng lượng ĐIỀU Độ dốc đường ngân sách = Độ dốc đường đẳng phí = Độ Độ dốc đường đẳng ích KIỆN dốc đường đẳng lượng Dy/Dx = - Px/ Py Dk/Dl = - w/ r TỐI MRSXY = Px/ Py MRTSLK = w/r ƯU MUX/ MUY = Px/ Py MPL/ MPK = w/r MUX/ PX = MUY/ PY MPL/ w = MPK/ r 15
  16. Bài 5 LÝ THUYẾT CHI PHÍ (Bài trình bày có sử dụng slides của các năm trước) Vũ Thành Tự Anh
  17. Chi phí cơ hội  Chi phí trong kinh tế học là chi phí cơ hội (opportunity cost) hay chi phí kinh tế (economic cost). • Chi phí cơ hội của việc sản xuất một hàng hoá là giá trị thay thế cao nhất của các nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó. • Chi phí cơ hội bao gồm  Chi phí biểu hiện (explicit costs)  Chi phí ngầm ẩn (implicit costs) 7. 10. 2015 17
  18. Chi phí cơ hội và lợi nhuận kinh tế  Lợi nhuận kinh tế • Lợi nhuận kinh tế bằng doanh thu trừ chi phí kinh tế (chi phí cơ hội) của sản xuất. • Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán khác nhau như thế nào? 7. 10. 2015 18
  19. Chi phí chìm (sunk cot)  Chi phí chìm (sunk cost) là chi phí đã xảy ra trong quá khứ và không thể thu hồi.  Chi phí chìm có phải là chi phí cơ hội?  Không! Vì vậy, trong các quyết định thuần túy duy lý, chi phí chìm không được sử dụng khi ra quyết định. 7. 10. 2015 19
  20. Các loại chi phí của doanh nghiệp TC = TFC + TVC 퐹 = = + = 퐹 + 푄 푄 푄 Δ Δ = = Δ푄 Δ푄 7. 10. 2015 20
  21. Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($) Sản Chi phí Chi phí Tổng Chi phí Chi phí Chi phí lượng cố định biến đổi chi phí biên cố định biến đổi Chi phí (TFC) (TVC) (TC) (MC) trung bình trung bình trung bình (AFC) (AVC) (AC) 0 50 0 50 1 50 50 100 50 50 50 100 2 50 78 128 28 25 39 64 3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3 4 50 112 162 14 12.5 28 40.5 5 50 130 180 18 10 26 36 6 50 150 200 20 8.3 25 33.3 7 50 175 225 25 7.1 25 32.1 8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8 9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4 10 50 300 350 58 5 30 35 11 50 385 435 85 4.5 35 39.5
  22. Các đường chi phí của doanh nghiệp $ 100 MC 75 50 AC AVC 25 AFC 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Q 22
  23. Chi phí trung bình dài hạn khi không có tính kinh tế hay trung tính theo quy mô $ Khi không có tính kinh tế theo quy mô, LAC là hằng số. Đường LAC ≡ đường LMC và là đường thẳng SAC1 SAC2 SAC3 SMC1 SMC2 SMC3 LAC = LMC Q 23 Q1 Q2 Q3
  24. Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô $ LMC LAC A Q 24
  25. Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô $ SAC1 SAC3 LAC SAC2 A $10 $8 B SMC1 SMC3 LMC SMC2 Q1 Q 7. 10. 2015 25
  26. Sản xuất với hai đầu ra – Tính kinh tế theo phạm vi  Tính kinh tế theo phạm vi (economies of scope) khi sản lượng đầu ra của một công ty sản xuất đồng thời 2 sản phẩm lớn hơn tổng sản lượng đầu ra của 2 công ty sản xuất riêng lẻ mỗi một loại sản phẩm.  Lợi ích của việc sản xuất đồng thời 2 sản phẩm là gì? 26
  27. Bài 6 Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh (Bài trình bày có sử dụng slides của các năm trước) Vũ Thành Tự Anh
  28. Các đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1. Sản phẩm đồng nhất 2. Rất nhiều người mua và người bán 3. Thông tin hoàn hảo 4. Tự do gia nhập và rời khỏi ngành 28
  29. Đường cầu trước doanh nghiệp Doanh nghiệp Toàn ngành (thị trường) P P S d, MR, P AR P D q Q Q 29
  30. Doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo  TR = P x q  MR = DTR/Dq = dTR/dq = P  Đường MR, d và AR trùng nhau 30
  31. Tối đa hóa lợi nhuận  Bài toán tối ưu tổng quát: max = 푅 − 푞  Điều kiện tối ưu: 푅 = 0 ⇔ − = 0 ⇔ 푅 = 푞 푞 푞  Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo MR = P Điều kiện tối ưu: MC = MR = P 7. 10. 2015 31
  32. Tối đa hóa lợi nhuận 60 $ MC 50 A 40 AR=MR=P AC 30 AVC 20 Tại q*: MC = MR = P vì P > AC ⇒ có lãi 10 π = (P – AC)q* o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 q * q 32
  33. Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn  Tóm tắt các quyết định sản xuất  Nếu MC = MR = P: Lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu)  Nếu P > ACmin : doanh nghiệp có lời.  Nếu P = ACmin : doanh nghiệp hoà vốn.  Nếu AVCmin < P < ACmin: doanh nghiệp tiếp tục hoạt động dù bị lỗ.  Nếu P < AVCmin < AC :doanh nghiệp đóng cửa. 33
  34. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp $ Đường cung S = đoạn MC nằm trên đường AVC MC P1 AC AVC P2 P3=ACmi P n 4 P5=AVCmin P6 q q5 q4 q3 q2 1 q 34
  35. Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn ($/q) LMC LAC SMC SAC D A E P = MR C B G F q1 q0 q3 q 35
  36. Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn $ LMC LAC D E P P = MR G F P= LAC min q0 q3 q 36
  37. Cân bằng dài hạn $ Doanh nghiệp $ Toàn ngành S1 LMC P1 P1 LAC S2 P2 P2 D q2 = q1 q Q1 Q2 Q q0 37
  38. Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1) SMC = LMC = MR = P 2) P = SAC = LAC  Không có động lực rời bỏ hoặc gia nhập ngành  Lợi nhuận kinh tế = 0 38
  39. Bài 7 Thất bại thị trường và vai trò của nhà nước (Bài trình bày có sử dụng slides của các năm trước) Vũ Thành Tự Anh
  40. Cạnh tranh độc quyền  Các đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền 1. Có nhiều doanh nghiệp trong ngành 2. Tự do gia nhập và ra khỏi ngành 3. Sản phẩm có sự khác biệt nhưng thay thế tốt cho nhau.
  41. Trạng thái cân bằng của DN cạnh tranh độc quyền $ Ngắn hạn $ Dài hạn MC MC AC AC PSR PLR DSR DLR MRSR MRLR Q QSR Q QLR
  42. So sánh cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền $ $ Tổn thất vô ích MC AC MC AC P P C D = MR DLR MRLR Q QC QMC Q
  43. Thông tin bất cân xứng Các trạng thái thông tin  Không có thông tin: • Thông tin không tồn tại • Thông tin tồn tại nhưng không được thu thập  Có thông tin nhưng: • Thông tin không đầy đủ • Thông tin không chính xác • Thông tin không kịp thời • Không tiếp cận được (chi phí lớn, bị che dấu)
  44. Thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information - AI)  Thông tin bất cân xứng xảy ra khi trong giao dịch, một bên có thông tin đầy đủ hơn và tốt hơn so với (các) bên còn lại.  Thông tin bất cân xứng là một thất bại thị trường  Ba lớp bài toán thông tin bất cân xứng (AI): • Lựa chọn ngược hay lựa chọn bất lợi (adverse selection–AS) • Rủi ro đạo đức hay tâm lý ỷ lại (moral hazard – MH) • Vấn đề người ủy quyền-người thừa hành (principal- agent – PA)  Tại sao bất cân xứng thông tin gây ra thất bại thị trường?
  45. Ngoại tác là gì? • Ngoại tác (externalities) là sự tác động ra bên ngoài của đối tượng này đến lợi ích hay chi phí của đối tượng khác mà không thông qua giao dịch và không được phản ánh qua giá cả. • Ngoại tác tiêu cực: Làm giảm lợi ích hay tăng chi phí • Ngoại tác tích cực: Làm tăng lợi ích hay giảm chi phí • Tại sao ngoại tác là thất bại thị trường?
  46. Ngoại tác tiêu cực và tính phi hiệu quả MSC=MPC + MEC MSB MSB MSC MPC A Chi phí ngoại tác biên (MEC) E* Ngoại tác tiêu cực khiến E cho MSC > MSB dẫn tới sản xuất (tiêu dùng) quá nhiều. Kết quả là gây ra tổn thất phúc lợi xã hội (tam giác màu hồng) Q* Q Sản lượng
  47. Ngoại tác tích cực và tính phi hiệu quả MSB MSB=MPB+MEB MPB MSC MSC A E* Lợi ích ngoại tác biên (MEB) MSB > MSC dẫn tới E tiêu dùng dưới mức hiệu quả. Kết quả là gây ra tổn thất phúc lợi xã hội (tam giác màu hồng) Q Q* Số lượng
  48. Hàng hóa công cộng là gì? Hàng hóa công có hai thuộc tính:  Không tranh giành (non-rival) • Một cá nhân có thể tiêu dùng hàng hóa mà không làm giảm đi sự hiện diện hay lợi ích của hàng hóa đó đối với những người khác. • Cách giải thích khác: chi phí biên phục vụ cho người tiêu dùng cuối cùng là bằng không.  Không loại trừ (non-exclusive) • Không thể cản trở người khác tiêu dùng hay tiếp nhận lợi ích của hàng hóa
  49. Phân loại hàng hóa Tính tranh giành Có Không Hàng hóa tư nhân Độc quyền tự nhiên Tính  Nhà cửa, thức ăn, quần  Phòng cháy chữa cháy áo, xe cộ  Truyền hình cáp có  Con đường đông người  Con đường thưa người có thu phí loại có thu phí Nguồn lực cộng đồng Hàng hóa công cộng  Cá ở đại dương  Quốc phòng  Bãi biển công cộng,  Hải đăng, pháo hoa không công viên đông người  Đường phố sạch sẽ  Con đường đông người trừ  Con đường thưa người không thu phí không thu phí
  50. Tại sao hàng hóa công là một thất bại của thị trường?  Hàng hóa công thường có lợi ích lớn hơn chi phí tạo ra. Do vậy về mặt xã hội đó là hàng hóa cần thiết được cung cấp.  Nhưng hai thuộc tính của hàng hóa công sẽ dẫn đến tình trạng người ăn theo (free rider)  Kết cục là tư nhân không đầu tư, hàng hóa công không tồn tại, do vậy giải pháp thị trường bị thất bại đối với loại hàng hóa này  Hàng hóa công có nhất thiết phải được tạo ra bởi khu vực công và hàng hóa tư chỉ được sản xuất bởi khu vực tư?