Kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh doanh quốc tế

pdf 51 trang vanle 1490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_doanh_quoc_te_chuong_3_moi_truong_kinh_doanh_quoc_te.pdf

Nội dung text: Kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh doanh quốc tế

  1. Chương 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ Kinh doanh quốc tế 1
  2. Mục tiêu  Nhận biết được sự đa dạng của môi trường kinh doanh quốc tế: môi trường kinh tế, môi trường tài chính, môi trường pháp luật, và môi trường văn hóa  Tác động của sự thay đổi môi trường đến hoạt động kinh doanh quốc tế và việc hoạch định chiến lược cho các công ty đa quốc gia  Giải quyết tình huống Case -Matsushita-Culture Kinh doanh quốc tế 2
  3. Rủi ro chính trị , , pháp lý Rủi ro trong Rủi ro văn hóa cách hoạt động Rủi ro kinh tế kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 3
  4. Nội dung A MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 3.1 Mục tiêu nghiên cứu 3.2 Các chỉ tiêu cần xem xét 3.3 Các hệ thống kinh tế Kinh doanh quốc tế 4
  5. A MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 3.1 Mục tiêu nghiên cứu oXác định thị trường tiềm năng oQuy mô thị trường oSức mua thị trường oTăng trưởng thị trường Kinh doanh quốc tế 5
  6. A MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 3.2 Các chỉ tiêu cần xem xét 3.2.1 Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế 3.2.1.1 Tổng thu nhập quốc gia: GDP và GNP, mức tăng trưởng GDP/GNP 3.2.1.2 Các chỉ số trên đầu người: thu nhập bình quân/người, sức mua 3.2.1.3 Tỉ lệ thay đổi: cơ hội kinh doanh 3.2.1.4 Sức mua tương đương 3.2.1.5 Mức độ phát triển con người: Chỉ số phát triển con người HDI (Human Development Index) Kinh doanh quốc tế 6
  7. Kinh doanh quốc tế 7
  8. GDP danh nghĩa và điều chỉnh theo PPP năm 2008 Nguồn: Kinh doanh quốc tế 8
  9. Mười nền kinh tế lớn nhất thế giới năm 2008 theo GDP danh nghĩa (triệu USD) Nguồn: IMF Kinh doanh quốc tế 9
  10. Tăng trưởng GDP thực , 2000-2008 Nguồn: trích từ “Economic Outlook in Asia and Emerging Countries” của Dr. Yeuh, số liệu từ IMF Kinh doanh quốc tế 10
  11. GDP trên đầu người năm 2008 Nguồn: IMF (ước lượng) Kinh doanh quốc tế 13
  12. GDP trên đầu người (PPP) năm 2008 Nguồn: IMF (ước lượng) Kinh doanh quốc tế 14
  13. A MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 3.2 Các chỉ tiêu cần xem xét 3.2.2 Các chỉ số kinh tế khác 3.2.2.1 Lạm phát 3.2.2.2 Thất nghiệp 3.2.2.3 Nợ 3.2.2.4 Chi phí lao động 3.2.2.5 Năng suất lao động 3.2.2.6 Phân phối thu nhập 3.2.2.7 Cán cân thanh toán Kinh doanh quốc tế 15
  14. A MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 3.3 Các hệ thống kinh tế 3.3.1 Kinh tế thị trường: hoạt động sản xuất thuộc sở hữu tư nhân và sản xuất theo nhu cầu, vai trò của nhà nước là khuyến khích cạnh tranh tự do và công bằng giữa các công ty 3.3.2 Kinh tế hoạch định: chính phủ giữa vai trò điều tiết, có kế hoạch sản xuất hang hóa và dịch vụ với số lượng tính trước với giá được chỉ định. Tất cả doanh nghiệp thuộc sỡ hữu nhà nước và chính phủ phân bổ nguồn lực 3.3.3 Kinh tế hỗn hợp: một số thuộc nhà nước, một số thuộc tư nhân quản lý. Chính phủ thường sở hữu những công ty mà nó quan trọng với an toàn quốc gia Kinh doanh quốc tế 16
  15. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.4 Môi trường chính trị 3.5 Môi trường pháp luật Kinh doanh quốc tế 17
  16. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.4 Môi trường chính trị 3.4.1 Những rủi ro chính trị Là những rủi ro có thể xảy ra liên quan đền những quyết định về chính trị, sự kiện mà nó ảnh hưởng đến môi trường đầu tư mà theo đó sẽ ảnh hưởng đến lợi ích và chi phí của nhà đâu tư. Những rủi ro xuất phát từ chế độ chính trị oSự chiếm hữu tài sản doanh nghiệp của chính phủ các nước oCấm vận và trừng phạt thương mại oTẩy chay kinh tế với một số quốc gia hay một số cty oChiến tranh, đảo chính, biểu tình oKhủng bố Kiểm soát như thế nào? Kinh doanh quốc tế 18
  17. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.4 Môi trường chính trị 3.4.2 Hệ thống chính trị Chế độ chuyên chế (Totalitarianism) Chế độ XHCN (Socialism) Chế độ dân chủ (Demoncracy) Kinh doanh quốc tế 19
  18. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật Luật quy định cách thức các giao dịch kinh doanh được thực hiện và xác lập các nghĩa vụ và quyền lợi của các bên có liên quan. Kinh doanh quốc tế 20
  19. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật Civil Law Kinh doanh quốc tế 21
  20. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật 3.5.1 Rủi ro pháp luật • Pháp luật đầu tư nước ngoài • Kiểm soát cơ cấu tổ chức và hoạt động kinh doanh • Quy định về marketing và phân phối • Quy định về chuyển lợi nhuận nước mẹ • Quy định về bảo vệ môi trường •Pháp luật về internet và thương mại điện tử Doing business 2007 Kinh doanh quốc tế 22
  21. 3.5 Môi trường pháp luật Rankings of Corruption by Country 2006 Kinh doanh quốc tế 23
  22. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật 3.5.2 Hệ thống pháp luật o Luật chung (Common Law) – Anh, Mỹ và thuộc địa cũ Được sử dụng và diển giải theo “truyền thống” hay “quy cũ” o Luật dân sự (Civil Law) – Đức, Pháp, Nhật, Nga Được quy định rất chi tiết thông qua các điều khoản trong luật. o Luật thần giáo (Theocratic Law)- các nước Hồi giáo Luật thiên về đạo đức hơn là luật kinh doanh, dựa trên kinh Koran và Sunnah, chi phối toàn bộ đời sống xã hội Vd: nhận tiền lãi là phạm tội theo luật Hồi giáo o Luật hợp đồng (Contract Law) Quy định điều khoản và cách thức thực thi HĐ kinh doanh Ở các nước sử dụng luật chung thì hợp đồng thường được ghi rất là chi tiết Kinh doanh quốc tế 24
  23. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật Vấn đề pháp lý Luật châu Âu Luật Anh Mỹ Quyền sở hữu trí tuệ Xác định bằng cách Xác định bằng cách đăng ký sử dụng trước Thực thi các thỏa Nếu được công Bằng chứng về thỏa thuận chứng hoặc đăng ký thuận là đủ để thực thi HĐ Đặc trung của HĐ Ngắn gọn Chi tiết Kinh doanh quốc tế 25
  24. B MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT 3.5 Môi trường pháp luật 3.5.3 Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ Bằng phát minh sáng chế, bản quyền, thương hiệu sản phẩm, 2003, 40% các băng đĩa nhạc được bán trên thế giới là giả, gây thiệt hại cho ngành CN giải trí là 4,5 tỷ USD 2003, 36% phần mềm máy tính được sử dụng trái phép tên thế giới, gây thiệt hại 29 tỷ USD (Đông Âu, 72%; Trung Quốc , 92%) World Intellectual Property Organization, 188 nước Paris Convention for the Protection of Industrial Property, 169 nước TRIPS (Trade-Related Intellectual Property Rights)(WTO): bằng phát minh, 20 năm; bản quyền, 50 năm Kinh doanh quốc tế 26
  25. Các nước vi phạm quyền sở hữu trí tuệ nhiều nhất và ít nhất thế giới Nguồn; Business Software Alliance Kinhorganisation,doanh quốc 2010tế 27
  26. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.7 Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.9 Một số chỉ dẫn Kinh doanh quốc tế 28
  27. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA Kinh doanh quốc tế 29
  28. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA Văn hóa là gì? Văn hóa là bao gồm tất cả những sản phẩm của con người, và như vậy, văn hóa bao gồm cả hai khía cạnh: khía cạnh phi vật chất của xã hội như ngôn ngữ, tư tưởng, giá trị và các khía cạnh vật chất như nhà cửa, quần áo, các phương tiện, v.v Cả hai khía cạnh cần thiết để làm ra sản phẩm và đó là một phần của văn hóa. Geert Hofstede văn hóa là “sự lập trình trí tuệ tập thể” của con người, là “phần mềm của trí óc – software of the mind”, hay là cách mà chúng ta suy nghĩ và lập luận, làm cho chúng ta khác biệt so với những nhóm người khác. Chính những định hướng vô hình này tạo nên các hành vi Kinh doanh quốc tế 30
  29. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.1 Ngôn ngữ Phương tiện truyền thông tin và ý tưởng oFord: “Feira”=“người đàn bà xấu xí” oFord: “Caliente” từ lóng ở Mexico (mại dâm) oGM: Chevrolet Nova (ngôi sao trong tiếng Tây Ban Nha); Nova (không chạy được) o Quảng cáo bột giặt từ trái sang phải ở Trung Đông oAmerican Motors: “Matador” = “kẻ giết người” ở Puerto Rico oTên một thương hiệu dầu ăn của Mỹ =“dầu ăn ngu đần” tiếng Tây Ban Nha oBody language: biểu tượng ok. USA = it’s fine/ Gemarny = bạn điên à/ Pháp = zero/ Nhật = tiền Kinh doanh quốc tế 31
  30. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.1 Ngôn ngữ oBody language: biểu tượng ok. USA = it’s fine/ Gemarny = bạn điên à/ Pháp = zero/ Nhật = tiền USA = it’s fine Đức: bạn điên à Pháp: zero Kinh doanh quốc tế 32
  31.  Cách biểu hiện sự giận dữ (tục) của một số nước
  32. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.2 Tôn giáo Ảnh hưởng đến cách sống, niềm tin, giá trị, đạo đức, thói quen Quảng cáo nước hoa ở các nước hồi giáo: hình ảnh 1 người đàn ông với 1 con chó con chó được xem không sạch sẽ. Thất bại của công ty điên thoại Mountain Bell ở các nước Ả Rập: 1 CEO nói chuyện điện thoại chân để trên bàn. Kinh doanh quốc tế 34
  33. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.3 Giá trị và thái độ oMỹ: sự phân chia bình đẳng trong công việc. oNgười Nga tin tưởng là cách nấu ăn của McDonald là tốt nhất đối với họ Kinh doanh quốc tế 35
  34. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.4 Thói quen và cách ứng xử oẢ Rập: cấp dưới bắt tay cấp trên là xấu oThói quen đúng giờ oNói chuyện công việc khi chơi gôn ở các nước phương Tây và Nhật oTặng hoa hồng cho thư ký ở Mỹ và Đức oQuảng cáo cho nước cam (Mỹ và Pháp) oPhấn cho em bé ở Nhật, súp hộp ở Mexico và Mỹ Kinh doanh quốc tế 36
  35. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.4 Thói quen và cách ứng xử Kinh doanh quốc tế 37
  36. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.6 Các yếu tố văn hóa 3.6.5 Giáo dục oNhững người có khả năng đọc viết cao dẫn đến năng suất cao và tiến bộ kỹ thuật. oCơ sở hạ tầng cần thiết để phát triển khả năng quản trị. oHàn Quốc và Nhật: nhấn mạnh đến kĩ thuật và khoa học ở trình đô đại học. oChâu Âu: số lượng MBA gia tăng nhanh trong thập kỷ qua Kinh doanh quốc tế 38
  37. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.7 Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế oPhát triển sản phẩm và dịch vụ oGiao tiếp và trao đổi với các đối tác kinh doanh nước ngoài oXem xét và lựa chọn nhà cung cấp và đối tác nước ngoài oĐàm phán và thiết kế các hợp đồng kinh doanh quốc tế oGiao tiếp với khách hang hiện tại và tiềm năng ở nước ngoài oChuẩn bị các cuộc triển lãm và hội chợ thương mại oChuẩn bị cho hoạt động quảng cáo và xúc tiến thương mại Kinh doanh quốc tế 39
  38. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.7 Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế Ảnh hưởng của văn hóa đến một số vấn đề kinh doanh quốc tế như sau: • Làm việc nhóm các nhà quản lý phải dung hòa sự khác biệt văn hóa giữa các thành viên trong và ngoài nước, huấn luyện kỹ năng thích nghi cho nhân viên • Chế độ tuyển dụng: châu Á (chế độ tuyển dụng suốt đời); phương Tây khuyến khích sự năng động trong sử dụng lao động • Hệ thống lương thưởng: TQ+ Nhật: hiệu quả công việc không là cơ sở chính để thăng cấp công nhân mà là thâm niên • Cơ cấu tổ chức: Châu Á quản lý tập trung ≠ Châu Âu khuyến khích trao quyền cho cấp dưới • Phong cách lãnh đạo: châu Á quản lý đưa ra chi tiết ≠ châu Âu quản lý đưa ra chỉ dẫn Kinh doanh quốc tế 40
  39. Các giá trị văn hóa ưu tiên ở các nước Mỹ, Nhật, và các nước Ả Rập Kinh doanh quốc tế 41
  40. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.8.1 Sự cách biệt quyền lực Power Distance, PDI oNền văn hóa có sự cách biệt quyền lực cao: con người tuân thủ quyền lực vô điều kiện như ở các nước Latin và Châu Á. o Những nước có khoảng cách quyền lực ở mức trung bình đến thấp: coi trọng giá trị độc lập như Mỹ, Canada, Áo, Phần Lan. Kinh doanh quốc tế 42
  41. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.8.2 Lẫn tránh rủi ro Uncertainty Avoidance, UAI oKhả năng con người cảm thấy sợ hãi bởi những tình huống rủi ro. oNhững nước có hướng lẫn tránh rủi ro cao thường phụ thuộc nhiều vào những quy định và luật lệ để đảm bảo rằng con người biết rõ họ phải làm gì. oQuốc gia có hướng lẫn tránh rủi ro cao: Hy Lạp , Uruguay, Bồ Đào Nha, Nhật, và Hàn Quốc. oNhững nước ít quan tâm đến vấn đề này Anh, Mỹ, Canada, Singapore, và Thụy Điển. Kinh doanh quốc tế 43
  42. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.8.3 Chủ nghĩa cá nhân Individualism, IDV oCấp độ hợp nhất giữa cá nhân với tập thể. oNhấn mạnh năng lực cá nhân và những thành tựu của họ (Mỹ, Anh, Hà Lan, Canada) oĐối nghịch với chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người dựa vào nhóm để làm việc và trung thành với nhau (Indonesia, Pakistan) Kinh doanh quốc tế 44
  43. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.8.4 Sự cứng rắn Masculinity, MAS oSự phân bổ vai trò giữa các giới trong xã hội, là nền tảng của các cách giải quyết công việc. oNhững nước có tính cứng rắn cao :Nhật, Úc, Venezuela, Mexico. oNhững nước có tính cứng rắn thấp (hay có tính mềm mỏng cao) là Na Uy, Thụy Điển, Đan Mạch và Hà Lan. Kinh doanh quốc tế 45
  44. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede 3.8.5 Định hướng lâu dài (Long-term Orientation, LTO) oQuốc gia có LTO cao thì chú ý đến sự tiết kiệm, kiên nhẫn, bền bỉ, thích nghi với sự thay đổi, xem trọng đến kết quả lâu dài hơn là kết quả hiện tại. Chấp nhận đầu tư để nhận được kết quả trong thời gian dài. oHọ cũng coi trọng "kết quả cuối cùng" (virtue) hơn là "sự thật" (truth), họ thường lấy kết quả biện hộ cho phương tiện. Kinh doanh quốc tế 46
  45. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede Kinh doanh quốc tế 47
  46. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.8 Các khía cạnh văn hóa của Geert Hofstede Kinh doanh quốc tế 48
  47. Kinh doanh quốc tế 49
  48. C MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA 3.9 Một số chỉ dẫn o Nắm được những kiến thức chung nhất, liên quan đến lĩnh vực kinh doanh tại nền văn hóa khác, và học ngôn ngữ của đối tác o Tránh những sai lệch về văn hóa o Phát triển kỹ năng đa văn hóa Kinh doanh quốc tế 50
  49. Sự đa dạng về văn hóa và vấn đề quản trị  Quản trị tập trung hay phi tập trung  Chấp nhận rủi ro hay né tránh rủi ro  Khen thưởng nhóm và khen thưởng cá nhân  Quy trình chính thức và phi chính thức  Trung thành với tổ chức cao hay thấp  Cạnh tranh đối kháng hay hợp tác  Tầm nhìn dài hạn hay ngắn hạn  Sự ổn định hay tính cải tiến Kinh doanh quốc tế 51
  50. Kinh doanh quốc tế 52
  51. Case study 53 Kinh doanh quốc tế