Quản trị học - Chương học 6: Điều khiển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị học - Chương học 6: Điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_hoc_chuong_hoc_6_dieu_khien.pdf
Nội dung text: Quản trị học - Chương học 6: Điều khiển
- Bai giang QTH - chuong 6 CHƯƠNG 6 ĐIỀU KHIỂN 1 9/5/2010 www.themegallery.com LOGO ĐIỀU KHIỂN Điều khiển là chức năng liên quan đến quá trình tuyển dụng và đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên nhằm hoàn thành mục tiêu và nhiệm vụ của doanh nghiệp với hiệu quả cao nhất 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 2/50 ThS Nguyen Van Thuy 1
- Bai giang QTH - chuong 6 CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA ĐIỀU KHIỂN 1. Tuyển dụng và đào tạo (Bố trí nhân sự ) 2. Lãnh đạo 3. Động viên 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 3/50 TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN Tuyển dụng nhân viên là việc tìm kiếm người có khả năng và trình độ phù hợp để giao phó một chức vụ (công việc) đang bỏ trống hoặc đang cần được thay thế. 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 4/50 ThS Nguyen Van Thuy 2
- Bai giang QTH - chuong 6 Người (nhân viên) có khả năng và trình độ phù hợp là người như thế nào? 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 5/50 Ngườicókhả năng và trình độ phù hợp Người có chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức và kinh nghiệm Tuy nhiên, nhiều DN ngày nay khi tuyển dụng nhân sự còn quan tâm đến triển vọng phát triển của nhân sự. Chẳng hạn: ¾ Tuyển dụng nhân sự cấp thấp, còn trẻ, ít thâm niên: khả năng tiếp nhận tri thức nhanh, tinh thần sáng tạo cao và khả năng thích ứng với DN ¾ Tuyển dụng nhân sự cấp trung, cấp cao: khả năng lãnh đạo, tầm nhìn, đổi mới, chấp nhận mạo hiểm ¾ Tính cách, phẩm chất của ứng viên 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 6/50 ThS Nguyen Van Thuy 3
- Bai giang QTH - chuong 6 MỤC TIÊU CỦA TUYỂN DỤNG Cho phép lựa chọn được ứng viên có đủ năng lực với yêu cầu đặt ra của DN Tuyển dụng phải đảm bảo đáp ứng được nhu cầu về nhân lực của DN Tuyển dụng nhân sự phải đảm bảo với chi phí thấp nhất 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 7/50 QUI TRÌNH TUYỂN DỤNG 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 8/50 ThS Nguyen Van Thuy 4
- Bai giang QTH - chuong 6 ĐÀO TẠO NHÂN SỰ Đào tạo: đào tạo nhân sự là quá trình cung cấp các kiến thức và kĩ năng cho nhân viên nhằm giúp họ thực hiện tốt công việc được giao Mục đích đào tạo: ¾ Giúp NV giải quyết công việc tốt hơn ¾ Thay đổi và cải tiến phương pháp quản lý của DN ¾ Nhằm xây dựng 1 đội ngũ quản trị kế cận cho tương lai ¾ Thỏa mãn nhu cầu phát triển cá nhân của NV 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 9/50 LÃNH ĐẠO (LEADERSHIP) 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 10/50 ThS Nguyen Van Thuy 5
- Bai giang QTH - chuong 6 LÃNH ĐẠO Lãnh đạo là chỉ ra những mục tiêu cần đạt được phù hợp với kế hoạch đã đề ra và kịp thời nhận ra những khó khăn của NV để giúp họ thực hiện mục tiêu đó . Lãnh đạo là hiểu rõ những “động lực” của nhân viên để có thể giao cho họ làm một việc gì đó. Lãnh đạo là biết “lôi kéo” những người khác đi theo mình. Lãnh đạo là biết thông tin cho NV để họ biết cần phải làm gì. 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 11/50 LÃNH ĐẠO “Lãnh đạo là quá trình tác động, gây ảnh hưởng đến NV nhằm thúc đẩy họ tự nguyện và nhiệt tình thực hiện các hành động cần thiết nhằm đạt mục tiêu của tổ chức”. 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 12/50 ThS Nguyen Van Thuy 6
- Bai giang QTH - chuong 6 Các hoạt động cơ bản của lãnh đạo ¾ Chỉ đạo ¾ Gợi ý ¾ Hỗ trợ- động viên ¾ Đôn đốc ¾ Làm gương ¾ Ủy quyền 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 13/50 NHỮNG NHIỆM VỤ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ Theo Peter Drucker, có 5 nhiệm vụ cơ bản: 1. Thiết lập các mục tiêu cho tổ chức 2. Hoạch định và phân bổ các nguồn lực 3. Thúc đẩy và truyền thông 4. Đo lường kết quả công việc của tổ chức 5. Phát triển nguồn nhân lực của tổ chức 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 14/50 ThS Nguyen Van Thuy 7
- Bai giang QTH - chuong 6 PHẨM CHẤT VÀ KỸ NĂNG CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO Phẩm chất Kỹ năng 1.Khả năng thích 9.Kiên trì 1.Tài giỏi, khéo léo, ứng 10.Tự tin lành nghề 2.Tham vọng 11.Chịu đựng 2.Nhận thức 3.Quyết đoán 12.Sẵn sàng nhận 3.Sáng tạo 4.Đổi mới trách nhiệm 4.Ngoại giao- lịch thiệp 5.Kiên quyết 13. Tầm nhìn 5.Diễn đạt thông tin tốt 6.Đáng tin cậy 14. Có tinh thần hợp 6.Kỹ năng tổ chức 7.Thống trị tác 7.Thuyết phục 8.Xông xáo 8. Xã hội 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 15/50 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO Phong cách lãnh đạo là những mô hình hoặc cách thức mà người lãnh đạo thường sử dụng để tác động gây ảnh hưởng đến người dưới quyền nhằm làm cho họ thực hiện các công việc được giao 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 16/50 ThS Nguyen Van Thuy 8
- Bai giang QTH - chuong 6 CÁC LOẠI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO Phong cách lãnh đạo theo mức độ tập trung quyền lực (quan điểm của Kurt Lewin) Phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con người (mô hình của Đại học bang Ohio) 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 17/50 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐỘC ĐOÁN Đặc trưng: ¾ Thiên về sử dụng mệnh lệnh ¾ Luôn chờ đợi sự phục tùng của cấp dưới ¾ Kiểm tra chặt chẽ, nghiêm khắc với mọi hoạt động của cấp dưới ¾ Ít quan tâm đến yếu tố con người trong quá trình lãnh đạo mà chủ yếu quan tâm đến kết quả công việc 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 18/50 ThS Nguyen Van Thuy 9
- Bai giang QTH - chuong 6 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO DÂN CHỦ ¾ Thường kham khảo ý kiến của NV, tập thể trước khi đưa ra các quyết định ¾ Trong các quyết định, tính mềm dẻo và hướng dẫn được chú ý nhiều ¾ Không đòi hỏi cấp dưới sự phục tùng tuyệt đối mà lôi kéo họ vào quá trình ra quyết định, thực hiện quyết định ¾ Thường sử dụng các hình thức động viên, khuyến khích, hướng dẫn để tác động đến người dưới quyền. Do đó, thì NQT thường giao bớt quyền hành cho cấp dưới. 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 19/50 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO TỰ DO ¾ Phân tán quyền hạn cho cấp dưới ¾ Rất ít quan tâm đến công việc, không can thiệp vào tiến trình của NV ¾ Mọi công việc của DN đều đem ra bàn bạc trong ban lãnh đạo và biểu quyết của tập thể 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 20/50 ThS Nguyen Van Thuy 10
- Bai giang QTH - chuong 6 Mô hình lãnh đạo từ công trình nghiên cứu ở OHIO và đại học Michigan Quan tâm đến con người Quan tâm đến công việc (Consideration or Employee oriented) (Initiating structure or Production oriented) Người lãnh đạo có dành thời Người lãnh đạo biết phân công gian để lắng nghe nhân viên ? công việc cụ thể, rõ ràng ? Người lãnh đạo thân mật và Người lãnh đạo yêu cấu các dễ gần ? thành viên tuân thủ nguyên Người lãnh đạo đối xử công tắc, quy định ? bằng ? Cho các thành viên biết về . . . . những vấn đề đang mong đợi ở 9/5/2010 NGUYEN VAN họTHUY, ? MBA 21/50 Mô hình lãnh đạo từ công trình nghiên cứu ở OHIO và đại học Michigan HIGH PEOPLE HIGH TASK LOW TASK HIGH PEOPLE LOW TASK HIGH TASK LOW PEOPLE LOW PEOPLE LOWQuan tâm đến con người HIGH LOW Quan tâm đến công việc HIGH 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 22/50 ThS Nguyen Van Thuy 11
- Bai giang QTH - chuong 6 Phong cách lãnh đạo quan tâm đến con người Đặc trưng: 9 Quan tâm đến đời sống, lợi ích, nhu cầu của NV 9 Quan tâm đến bầu không khí tại nơi làm việc 9 NQT dành thời gian để lắng nghe ý kiến của NV 9 NQT giảm đến mức tối thiểu việc sử dụng quyền hạn đối với NV 9 Khuyến khích NV tham gia vào quá trình ra quyết định 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 23/50 Phong cách lãnh đạo quan tâm đến con người Những hành vi của NQT này là: 9 Biểu lộ sự đánh giá cao khi NV hoàn thành tốt 1 CV 9 Khen thưởng kịp thời những NV hoàn thành tốt CV 9 Không đòi hỏi quá mức mà người NV có thể thực hiện được 9 Đối xử 1 cách thân thiện và gần gũi với NV 9 Giúp đỡ NV giải quyết khi gặp khó khăn 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 24/50 ThS Nguyen Van Thuy 12
- Bai giang QTH - chuong 6 Phong cách lãnh đạo quan tâm đến công việc Đặc trưng: 9 Quan tâm đến hiệu quả của công việc (năng suất, lợi nhuận, chi phí) 9 Kiểm tra chặt chẽ với mọi hoạt động của cấp dưới 9 Thiên về sử dụng quyền lực 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 25/50 Phong cách lãnh đạo quan tâm đến công việc Những hành vi của NQT này là: 9 NQT phân công nhiệm vụ cụ thể cho các NV 9 NQT yêu cầu NV phải tuân thủ những nguyên tắc và qui định đã được chuẩn mực 9 NQT cung cấp những thông tin, tài liệu cần thiết cho NV theo yêu cầu CV 9 NQT thiết lập các tiêu chuẩn đánh giá thành tích NV 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 26/50 ThS Nguyen Van Thuy 13
- Bai giang QTH - chuong 6 Q&A PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO NÀO PHÙ HỢP CHO CÁC DOANH NGHỆP VIỆT NAM ? 27 9/5/2010 www.themegallery.com LOGO ĐỘNG VIÊN Động viên là tạo ra sự hăng hái, nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong quá trình thực hiện công việc của các thuộc cấp qua đó làm cho công việc được hoàn thành với hiệu quả cao 28 9/5/2010 www.themegallery.com LOGO ThS Nguyen Van Thuy 14
- Bai giang QTH - chuong 6 Khái niệm Động cơ là : Sự sẵn lòng thể hiện ở mức độ cao của những nỗ lực để hướng tới các mục tiêu của tổ chức trên cơ sở thoả mãn các nhu cầu cá nhân Động viên : các quá trình liên quan tới những nỗ lực hướng tới đạt được mục tiêu 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 29/50 Các yếu tố cơ bản của động viên Nỗ lực và kết Thoả mãn nhu Phần thưởng quả hoàn thành cầu Nội tại và công việc (Need Ngoại lai (Effort and Satisfaction) (Extrinsic & Performance) Intrinsic Rewards) CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 30/50 ThS Nguyen Van Thuy 15
- Bai giang QTH - chuong 6 MÔ HÌNH CƠ BẢN CỦA SỰ NỖ LỰC VÀ Thoả mãn -> Động lực -> Thành quả ? (Satisfaction -> Motivation -> Performance ?) Hay Động lực -> Thành quả -> Thoả mãn ? (Motivation -> Performance -> Satisfaction ?) NỖ LỰC THÀNH QUẢ TRONG (Motivation Effort) CÔNG VIỆC 9 CƯỜNG ĐỘ (PERFORMANCE) 9 ĐỊNH HƯỚNG 9 KIÊN TRÌ 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 31/50 Cộng thêm sự thoả mãn nhu cầu vào mô hình NHU CẦU CHƯA CĂNG LỰA CHỌN NỖ LỰC THOẢ MÃN THẲN HÀNH VI ĐỂ Effort G THOẢ MÃN THÀNH QUẢ THOẢ MÃN Performance CÁC LÝ THUYẾT TIẾP CẬN VỀ NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI : 1. ABRAHAM MASLOW 2. CLAYTON ALDERFER 3. DAVID Mc CLELLAND 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 32/50 ThS Nguyen Van Thuy 16
- Bai giang QTH - chuong 6 Thuyết cấp bậc nhu cầu (Abraham Maslow) 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 33/50 Thuyết cấp bậc nhu cầu (Abraham Maslow) Các nhu cầu được sắp xếp từ thấp đến cao Muốn động viên con người làm việc, nhà quản trị phải hiểu rõ nhucầuđangcầnthoảmãncủa người lao động và tạo điều kiện cho họ thoả mãn nhu cầu đó Nhu cầu của nhân viên thay đổi qua thời gian Thứ tự có thể thay đổi tuỳ theo nền văn hoá 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 34/50 ThS Nguyen Van Thuy 17
- Bai giang QTH - chuong 6 Thuyết E.R.G (Clayton Alderfer) Sắp xếp lại nghiên cứu PHÁT TỰTHỂHIỆN của Maslow TRIỂN Con người cùng lúc theo TÔN TRỌNG đuổi 3 nhu cầu QUAN HỆ ĐƯỢC YÊU THƯƠNG Khi nhu cầu nào đó không được thoả mãn thì con AN TOÀN người có xu hướng dồn nỗ TỒN TẠI lực sang việc theo đuổi SINH LÝ nhu cầu khác E.R.G Theory Needs Hierarchy Theory 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 35/50 Thuyết E.R.G (Clayton Alderfer) Tồntại Phát triển Quan hệ 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 36/50 ThS Nguyen Van Thuy 18
- Bai giang QTH - chuong 6 LÝ THUYẾT HAI NHÂN TỐ (Frederick Herzberg) NHÂN TỐ DUY TRÌ NHÂN TỐ ĐỘNG VIÊN 1. Phương pháp làm việc 1. Sự thách thức của công việc 2. Hệ thống phân phối thu nhập 2. Các cơ hội thăng tiến 3. Quan hẹ với đồng nghiệp 3. Ý nghĩa của các thành tựu 4. Điều kiện làm việc 4. Sự nhận dạng khi công việc 5. Chính sách của công ty đượcthựchiện 6. Cuộc sống cá nhân 5. Ý nghĩa của các trách nhiệm 7. Địa vị 8. Quan hệ qua lại giữa các cá nhân 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 37/50 LÝ THUYẾT HAI NHÂN TỐ (Frederick Herzberg) Các nhân tố nội tại là liên quan đến sự thoả mãn với công việc, trong khi các nhân tố bên ngoài có liên quan tới sự bất mãn 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 38/50 ThS Nguyen Van Thuy 19
- Bai giang QTH - chuong 6 LÝ THUYẾT HAI NHÂN TỐ (Frederick Herzberg) NHÂN TỐ ĐỘNG VIÊN PHÁT TỰTHỂHIỆN Trân trọng Sự thừa nhận TRIỂN TÔN TRỌNG Bậc Công việc thú vị cao Giao phó trách nhiệm QUAN HỆ ĐƯỢC YÊU THƯƠNG NHÂN TỐ DUY TRÌ Chính sách của công ty Giám sát AN TOÀN Lương bổng Bậc Quan hệ cấp trên TỒN TẠI thấp Điều kiện làm việc SINH LÝ Two Factor Theory E.R.G Theory Needs Hierarchy F. Herzberg Theory 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 39/50 Thuyết về các nhu cầu (David McCleland) THÀNH TỰU (Need for Achievement) LIÊN MINH (Need for Affiliation) QUYỀN LỰC (Need for Power) 9/5/2010 NGUYEN VAN THUY, MBA 40/50 ThS Nguyen Van Thuy 20
- Bai giang QTH - chuong 6 Thank for attention ! Continue to chapter 7 Preparing before come to class ! 41 9/5/2010 www.themegallery.com LOGO ThS Nguyen Van Thuy 21