Quản trị doanh nghiệp - Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm

pdf 36 trang vanle 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị doanh nghiệp - Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_doanh_nghiep_bo_cau_hoi_on_tap_trac_nghiem.pdf

Nội dung text: Quản trị doanh nghiệp - Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm

  1. Qu ản tr ị doanh nghi ệp Ch ươ ng I Câu 1: T ừ góc độ tái s ản xu ẩt xã h ội DN được hi ểu là 1 đơ n v ị A. Sản xu ất c ủa c ải v ật ch ất B. Phân ph ối c ủa c ải v ật ch ất C. Phân ph ối và s ản xu ất c ủa cải v ật ch ất D. Cả 3 ý trên Câu 2: Tìm câu tr ả l ời đúng nh ất. Theo lu ật DN 1999 thì A. DN là 1 t ổ ch ức kinh t ế B. DN là 1 t ổ ch ức chính tr ị C. DN là 1 t ổ ch ức xã h ội D. DN là 1 t ổ ch ức chính tr ị xã h ội Câu 3: DN là 1 t ổ ch ức kinh t ế do ai đầ u t ư v ốn A. Do Nhà n ước B. Do đoàn th ể C. Do t ư nhân D. Do Nhà n ước, đoàn th ể ho ặc t ư nhân Câu 4: M ục đích ho ạt độ ng ch ủ y ếu c ủa các DN là A. Th ực hi ện các ho ạt độ ng s ản xu ất – kinh doanh ho ặc ho ạt độ ng công ích B. Th ực hi ện các ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh C. Th ực hi ện các ho ạt độ ng công ích D. Th ực hi ện các ho ạt độ ng mua bán hàng hoá s ản ph ẩm Câu 5: Qu ản tr ị DN là 1 thu ật ng ữ ra đờ i g ắn li ền v ới s ự phát tri ển c ủa A. Nền công nghi ệp h ậu t ư b ản B. Nền công nghi ệp ti ền t ư b ản C. Nền công nghi ệp cã h ội ch ủ ngh ĩa D. Cả 3 ý Câu 6: Lu ật DN do Qu ốc H ội n ước CHXHCN VN thông qua n ăm nào? A. N ăm 1977 B. N ăm 2001 C. N ăm 1999 D. N ăm 2000 Câu 7: Hi ện nay ta có bao nhiêu thành ph ần kinh t ế? A. 4 thành ph ần B. 5 thành ph ần C. 6 thành ph ần D. 7 thành ph ần
  2. Câu 8: Lu ật DN nhà n ước được thông qua vào n ăm: A. N ăm 1995 B. N ăm 1997 C. N ăm 1999 D. N ăm 2001 Câu 9: Trong các thành ph ần kinh t ế sau, thành ph ần kinh t ế nào đóng vai trò ch ủ đạ o trong n ền kinh t ế qu ốc dân? A. Thành ph ần kinh t ế Nhà N ước B. Thành ph ần kinh t ế T ư Nhân C. Thành ph ần kinh t ế T ư B ản Nhà Nước D. Thành ph ần kinh t ế có v ốn đầ u t ư n ước ngoài Câu 10: Trong các lo ại hình DN sau, DN nào có ch ủ s ở h ữu? A. DN t ư nhân B. DN nhà n ước và DN t ư nhân C. DN liên doanh D. DN nhà n ước Câu 11: Theo lu ật pháp VN, ph ần kinh t ế nào d ưới đây không ph ải tuân th ủ theo quy đị nh của lu ật phá s ản? A. Thành ph ần kinh t ế HTX B. Thành ph ần kinh t ế Nhà N ước C. Thành ph ần kinh t ế T ư B ản Nhà N ước D. Thành ph ần kinh t ế cá th ể ti ểu ch ủ Câu 12: Trong các khái ni ệm v ề DN Nhà N ước, khái ni ệm nào đúng? A. DN Nhà n ứơc là t ổ ch ức kinh t ế do Nhà N ước đầ u t ư v ốn, thành l ập và t ổ ch ức qu ản lý B. DN Nhà N ước có t ư cách pháp nhân,có các quy ền và ngh ĩa v ụ dân s ự C. DN Nhà N ước có tên g ọi,có con d ấu riêng và có tr ụ s ở chính trên lãnh th ổ VN D. Cả 3 ý Câu 13: H ội đồ ng thành viên c ủa công ty TNHH có th ể là t ổ ch ức, cá nhân, có s ố l ượng tối đa không v ượt quá A. 2 B. 11 C. 21 D. 50 Câu 14: H ội đồ ng thành viên c ủa công ty TNHH có th ể là t ổ ch ức, cá nhân có s ố l ượng tối thi ểu A. 2 B. 11 C. 21 D. 50
  3. Câu 15: H ội đồ ng thành viên c ủa công ty TNHH có các quy ền, và nhi ệm v ụ sau đây A. Quy ết đị nh ph ươ ng h ướng phát tri ển công ty, quy ết đị nh c ơ c ấu t ổ ch ức qu ản lý B. Quy ết đị nh t ăng ho ặc gi ảm v ốn điều l ệ, ph ươ ng th ức huy độ ng v ốn ph ươ ng th ức đầ u tư và d ự án đầ u t ư C. Bầu, mi ễn nhi ệm, bãi nhi ệm các ch ức danh cua H ội đồ ng thành viên, ban điều hành trong toàn h ệ th ống D. Cả 3 ý Câu 16: Trong các lo ại hình DN sau, lo ại hình nào được phát hành c ổ phi ếu ra th ị tr ường? A. Công ty TNHH B. DN Nhà N ước C. Công ty c ổ ph ần D. Công ty t ư nhân Câu 17: Công ty c ổ ph ần có th ể có c ổ ph ần ưu đãi. Ng ười s ở h ữu c ổ ph ần ưu đãi g ọi là c ổ đông ưu đãi. C ổ ph ần ưu đãi g ồm các lo ại sau đây? A. Cổ ph ần ưu đãi bi ểu quy ết B. Cổ ph ần ưu đãi c ổ t ức, c ổ ph ần ưu đãi hoàn l ại C. Cổ ph ần ưu đãi khác do điều l ệ công ty quy đị nh D. Cả 3 ý trên Câu 18: C ổ phi ếu có giá tr ị pháp lý: A. Ch ủ s ở h ữu B. Hưởng c ổ t ức C. Có quy ền bi ểu quy ết t ại Đạ i h ội đồ ng c ổ đông D. Cả 3 ý Câu 19: Trái phi ếu có giá tr ị pháp lý: A. Ch ủ s ở hữu B. Hưởng c ổ t ức C. Có quy ền bi ểu quy ết t ại Đạ i h ội đồ ng c ổ đông D. Cả 3 ý Câu 20: Trong công ty c ổ ph ần, s ố c ổ đông t ối thi ểu để thành l ập công ty là A. 3 ng ười B. 5 ng ười C. 7 ng ười D. 11 ng ười Câu 21: Lo ại hình DN nào quy định s ố v ốn t ối thi ểu? A. DN cá th ể ti ểu ch ủ B. Công ty TNHH C. Công ty c ổ ph ần D. DN nhà n ước Câu 22: Ph ươ ng pháp ti ếp c ận QTDN là Theo:
  4. A. Quá trình xác định h ệ th ống m ục tiêu phát tri ển và ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh B. Quá trình t ổ ch ức h ệ th ống qu ản tr ị kinh doanh để đạ t được m ục tiêu C. Quá trình điều khi ển, v ận hành và điều ch ỉnh h ệ th ống đó nh ằm h ướng đích h ệ th ống đó đạt được h ệ th ống m ục tiêu D. Cả 3 ý Câu 23: M ục tiêu c ủa DN bao g ồm nhi ều lo ại khác nhau, song suy đế n cùng m ỗi DN đề u ph ải theo đuổi: A. Bảo đả m ho ạt động trong DN di ễn ra liên t ục, trôi ch ảy B. Bảo đả m tính b ền v ững và phát tri ển cua DN C. Ho ạt độ ng có hi ệu qu ả để tìm ki ếm l ợi nhu ận D. Cả 3 ý Câu 24: M ục tiêu s ố 1 cua DN là A. Bảo đả m ho ạt độ ng trong Dn di ễn ra liên t ục trôi ch ảy B. Bảo đả m tính b ền v ững và phát tri ển c ủa DN C. Ho ạt độ ng có hi ệu qu ả để tìm ki ếm l ợi nhu ận D. Cả 3 ý Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình qu ản tr ị c ủa DN thành 5 ch ức n ăng. Cách chia nào đúng nh ất? A. Hoach định, t ổ ch ức, ch ỉ huy, ph ối h ợp và ki ểm tra B. Tổ ch ức, ph ối h ợp, ki ểm tra, ch ỉ huy và ho ạch đị nh C. Ch ỉ huy, ki ểm tra, ph ối h ợp, ho ạch đị nh và t ổ ch ức D. Dự ki ến, t ổ ch ức, ph ối h ợp, ch ỉ huy và ki ểm tra Câu 26: Abraham Maslow đã xây d ựng lý thuy ết và “nhu c ầu c ủa con ng ười” g ồm 5 lo ại được s ắp x ếp t ừ th ấp đế n cao. Hãy s ắp x ếp theo cách đúng đắ n A. Vật ch ất, an toàn, xã h ội, kính tr ọng và “t ự hoàn thi ện” B. Xã h ội, kính tr ọng, an toàn “t ự hoàn thi ện” v ề v ật ch ất C. An toàn, v ật ch ất, “ t ự hoàn thi ện” kính tr ọng, xã h ội D. Vật ch ất, an toàn, xã h ội, “t ự hoàn thi ện” , kính tr ọng Câu 27: T ố ch ất c ơ b ản cua m ột G Đ DN : A. Có ki ến th ức, có óc quan sát, có phong cách và s ự t ự tin B. Có n ăng l ực qu ản lý và kinh nghi ệm tích lu ỹ, t ạo d ựng được m ột ê kíp giúp vi ệc C. Có khát v ọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có ngh ị l ực, tính kiên nh ẫn và lòng quy ết tâm D. Cả 3 ý Câu 28 : Đặc điểm lao độ ng ch ủ y ếu c ủa giám đố c DN là ? A. Lao động trí óc B. Lao động qu ản lý kinh doanh C. Lao động c ủa nhà s ư ph ạm D. Lao động c ủa nhà ho ạt độ ng xã h ội
  5. Câu 29: Khái ni ệm theo ngh ĩa r ộng nào sau đây v ề quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm trong DN là đúng? A. Từ khâu t ổ ch ức, chu ẩn b ị s ản xu ất, mua s ắm v ật t ư k ĩ thu ật đế n tiêu th ụ s ản ph ẩm hàng hoá d ịch v ụ và tích lu ỹ ti ền t ệ B. Từ khâu chu ẩn b ị s ản xu ất, mua s ắm v ật t ư k ĩ thu ật, t ổ ch ức s ản xu ất đến tiêu th ụ s ản ph ẩm, hàng hoá, d ịch v ụ và tích lu ỹ ti ền t ệ C. A D. A Câu 30: Ch ọn câu tr ả l ời đúng : C ơ c ấu s ản xu ất trong DN bao g ồm 4 b ộ ph ận A. Sản xu ất chính, s ản xu ất ph ụ, phân x ưởng và ngành ( bu ồng máy) B. Sản xu ất ph ụ tr ợ, ph ục v ụ s ản xu ất, s ản xu ất ph ụ và phân x ưởng C. Sản xu ất chính, s ản xu ất ph ụ, s ản xu ất ph ụ tr ợ va ph ục v ụ s ản xu ất D. Ph ục v ụ s ản xu ất, s ản xu ất ph ụ, n ơi làm vi ệc và b ộ ph ận s ản xu ất chính Câu 31: Ch ọn câu tr ả l ời đúng : Các c ấp s ản xu ất trong DN bao g ồm A. Phân x ưởng, ngành ( bu ồng máy) và n ơi làm vi ệc B. Bộ ph ận s ản xu ất ph ụ tr ợ, n ơi làm vi ệc và phân x ưởng C. Bộ ph ận s ản xu ất chính, ngành (bu ồng máy) và n ơi làm vi ệc D. Phân x ưỏng, ngành ( bu ồng máy ) và n ơi làm vi ệc Câu 32: Ch ọn câu tr ả l ời đúng: Hi ện nay trong các DN s ản xu ất và ch ế bi ến ở n ước ta có mấy ki ểu c ơ c ấu s ản xu ất A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Các nhân t ố nào sau đây ảnh h ưởng đế n c ơ c ấu s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp? A. Ch ủng lo ại, đặ c điểm k ết c ấu và ch ất l ượng s ản ph ẩm B. Ch ủng lo ại, kh ối l ượng và tính ch ất c ơ lý hoá c ủa nguyên v ật li ệu C. Máy móc thi ết b ị công ngh ệ, trình độ chuyên môn hoá và h ợp tác hoá c ủa DN D. Cả 3 ý trên Câu 34 : Các c ấp qu ản tr ị trong doanh nghi ệp bao g ồm A. Cấp cao B. Cấp trung gian ( c ấp th ừa hành) C. Cấp c ơ s ở ( c ấp th ực hi ện ) D. Cả 3 ý trên Câu 35: Có m ấy lo ại quan h ệ trong c ơ c ấu t ổ ch ức qu ản tr ị DN A. Quan h ệ t ư v ấn B. Quan h ệ ch ức n ăng C. Quan h ệ tr ực thu ộc D. Cả 3 ý trên
  6. Câu 36: Ai là qu ản tri điều hành c ấp d ưới trong DN A. Qu ản đố c phân x ưởng B. Giám đốc, t ổng giám đốc C. Tr ưởng ngành, đốc công D. Kế toán tr ưởng Câu 37: Ki ểu c ơ c ấu t ổ ch ức qu ản tr ị DN nào là khoa h ọc và hi ệu qu ả nh ất A. Cơ c ấu t ổ ch ức qu ản tr ị không ổn đị nh B. Cơ c ấu t ổ ch ức tr ực tuy ến C. Cơ c ấu t ổ ch ức tr ực tuy ến, ch ức n ăng D. Cơ c ấu t ổ ch ức ch ức n ăng Câu 38: Trong t ổ ch ức b ộ máy qu ản lý phân x ưởng còn có ai ? A. Nhân viên k ĩ thu ật B. Nhân viên điều độ s ản xu ất C. Nhân viên kinh t ế phân x ưởng D. Cả 3 ý trên Câu 39: khi xây d ựng mô hình t ổ ch ức b ộ máy qu ản tr ị t ại DN,các DN có th ể l ựa ch ọn các mô hình nào ? A. Theo s ản ph ẩm B. Theo lãnh th ổ, đị a lý C. Theo khách hàng hay th ị tr ường D. Cả 3 ý trên Câu 40: Nh ược điểm c ơ b ản c ủa c ấu trúc ma tr ận là ? A. Mất ổn đị nh c ủa t ổ ch ức DN B. Dễ gây ra s ự l ộn x ộn, nguyên nhân gây ra s ự tranh ch ấp quy ền l ực giữa các b ộ ph ận C. Ph ối h ợp th ực hi ện m ột h ệ th ống d ự án ph ức t ạp D. Hi ện t ượng “ cha chung ko ai khóc” đổ l ỗi gi ữa các b ộ ph ận Câu 41: C ấu trúc đa d ạng hay h ỗn h ợp là ? A. Sử d ụng riêng các lo ại c ấu trúc B. Sự k ết h ợp C. Sự k ết h ợp t ổng h ợp các lo ại c ấu trúc D. Cả 3 ý trên Câu 42: Lãnh đạo thành công là vi ệc tác độ ng đế n ng ười khác để h ọ th ực hi ện các ho ạt động nh ằm đạ t k ết qu ả nh ư mong mu ốn cho dù là ng ười nh ận tác động : A. Mong mu ốn hay không mong mu ốn B. Ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận C. Tâm ph ục kh ẩu ph ục D. Cả 3 ý trên Câu 43: Nh ững công vi ệc nào d ưới đây nh ằm giúp DN thích nghi được v ới môi tr ường
  7. KD ? A. Kế ho ạch hoá qu ản tr ị B. Kế ho ạch hoá chi ến l ược C. Kế ho ạch hoá DN D. Cả 3 ý trên Câu 44: Định ngh ĩa nào sau đây là đúng ? A. Công ngh ệ là t ất c ả nh ững gì dùng để bi ến đổ i đầ u vào thành đầu ra B. Công ngh ệ là m ột h ệ th ống nh ững ki ến th ức được áp d ụng để s ản xu ất m ột s ản ph ẩm ho ặc m ột d ịch v ụ C. Công ngh ệ là khoa h ọc và ngh ệ thu ật dùng trong s ản xu ất và phân ph ối hàng hoá và dịch v ụ D. Cả 3 ý trên Câu 45: Công ngh ệ được chia ra thành m ấy ph ần c ơ b ản ? A. Ph ần c ứng là ph ần ch ỉ các phát tri ển k ĩ thu ật nh ư máy móc thi ết b ị, công c ụ, d ụng c ụ, năng l ượng, nguyên v ật li ệu B. Ph ần m ềm là ph ần ch ỉ các v ấn đề k ĩ n ăng c ủa ng ười lao độ ng, các d ữ ki ện thông tin và các v ấn đề t ổ ch ức qu ản lý C. Cả 3 ý trên Câu 46: Công ngh ệ bao g ồm nh ững y ếu t ố nào c ấu thành d ưới đây ? A. Ph ần v ật t ư k ĩ thu ật ( ), ph ần thong tin ( ) B. Ph ần con ng ười () C. Ph ần t ổ ch ức () D. C ả 3 ý trên Câu 47: Nhân t ố nào sau đây quy ết đị nh nh ất đế n hi ệu qu ả đổ i m ới công ngh ệ c ủa DN ? A. Năng l ực công ngh ệ c ủa DN B. Kh ả n ăng tài chính C. Tư t ưởng c ủa ng ười lãnh đạo D. Trình độ t ổ ch ức qu ản lý và trình độ c ủa công nhân Câu 48: Điều ki ện để l ựa ch ọn được ph ươ ng án công ngh ệ t ối ưu d ựa vào ? A. Ph ươ ng án có giá thành cao nh ất. B. Ph ươ ng án có chi phí cao nh ất. C. Ph ươ ng án có giá thành th ấp nh ất. D. Ph ươ ng án có chi phí th ấp nh ất. Câu 49: Nh ững tính ch ất đặ c tr ưng c ủa ch ất l ượng s ẩn ph ẩm ? A. Tính kinh t ế B. Tính k ĩ thu ật và tính t ươ ng đối c ủa ch ất l ượng s ản ph ẩm C. Tính xã h ội D. Cả 3 ý trên Câu 50: Ch ọn câu tr ả l ời đúng: Vai trò c ủa ch ất l ượng trong n ền kinh t ế th ị tr ường là
  8. A. Ch ất l ượng s ản ph ẩm ngày càng tr ở thành y ếu t ố c ạnh tranh hàng đấu, là điều ki ện t ồn tại và phát tri ển c ủa DN B. Ch ất l ượng s ản ph ẩm là y ếu t ố đả m b ảo h ạ giá thành s ản ph ẩm, t ăng l ợi nhu ận cho DN C. Ch ất l ượng s ản ph ẩm là m ột trong nh ững điều ki ện quan tr ọng nh ất để không ng ừng tho ả mãn nhu c ầu phát tri ển liên t ục c ủa con ng ười D. Cả 3 ý trên Câu 51: DN là : A. Tế bào c ủa xã h ội B. Tế bào c ủa chính tr ị C. Tế bào c ủa kinh t ế D. Cả 3 ý trên Câu 52: Tìm câu tr ả l ời đúng nh ất : Qu ản tr ị là m ột khái ni ệm được s ử d ụng ở t ất c ả các nước A. Có ch ế độ chính tr ị - xã h ội khác nhau B. Có ch ế độ chính tr ị - xã h ội gi ống nhau C. Có ch ế độ chính tr ị - xã h ội đố i l ập t ư b ản D. Có ch ế độ chính tr ị - xã h ội dân ch ủ Câu 53: DN có ch ức n ăng : A. Sản xu ất kinh doanh B. Lưu thong, phân ph ối C. Tiêu th ụ s ản ph ẩm D. Th ực hi ện, d ịch v ụ Câu 54: S ản ph ẩm c ủa DN không ph ải là A. Hàng hoá B. Dịch v ụ C. Ý t ưởng D. Ý chí Câu 55: Ho ạt độ ng kinh doanh ch ủ y ếu c ủa DN th ươ ng m ại A. Mua ch ỗ r ẻ bán ch ỗ đắ t B. Mua c ủa ng ười th ừa, bán cho ng ười thi ếu C. Yêu c ầu có s ự tham gia c ủa ng ười trung gian gi ữa nhà s ản xu ất và ng ười tiêu th ụ D. Cả 3 ý trên Câu 56: Th ực ch ất ho ạt độ ng c ủa DN th ươ ng m ại là A. Ho ạt độ ng mua bán B. Ho ạt độ ng d ịch v ụ thông qua mua bán C. Ho ạt độ ng d ịch v ụ cho ng ười bán D. Ho ạt độ ng d ịch v ụ cho ng ười mua Câu 57: Nhi ệm v ụ c ủa các DN th ươ ng m ại là A. Tạo các giá tr ị s ử d ụng
  9. B. Tạo ra các giá tr ị m ới C. Th ực hi ện giá tr ị D. Cả 3 ý trên Câu 58: Ho ạt độ ng ch ủ y ếu c ủa các DN th ươ ng m ại bao g ồm các quá trình A. Tổ ch ức B. Kinh t ế C. Kỹ thu ật D. Cả 3 ý trên Câu 59:Trong DN nhân v ật trung gian là A. Khách hàng B. Khách hàng bán l ẻ C. Khách hàng bán buôn D. Ng ười tiêu dùng Câu 60: Trong DN th ươ ng m ại nhân v ật trung gian là A. Khách hàng B. Khách hàng bán l ẻ C. Khách hàng bán buôn D. Ng ười tiêu dùng Câu 61: Ngân hàng th ươ ng m ại VN là : A. DN m ột ch ủ B. DN nhi ều ch ủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô h ạn Câu 62: Ngân hàng th ươ ng m ại c ổ ph ần Sài Gòn th ươ ng tín là : A. DN m ột ch ủ B. DN nhi ều ch ủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô h ạn Câu 63: Theo tinh th ần v ăn b ản 681/CP-KTN c ủa th ủ t ướng chính ph ủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định t ạm th ời tiêu chí th ống nh ất c ủa các DN v ừa và nh ỏ c ủa n ước ta thì DN có s ố v ốn : A. Nh ỏ h ơn 5 t ỷ đồ ng B. Nh ỏ h ơn 4 t ỷ đồ ng C. Nh ỏ h ơn 6 t ỷ đồ ng D. Nh ỏ h ơn 3 t ỷ đồ ng
  10. Câu 64: Theo tinh th ần v ăn b ản 681/CP-KTN c ủa th ủ t ướng chính ph ủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định t ạm th ời tiêu chí th ống nh ất cho các DN v ừa và nh ỏ c ủa n ước ta thì DN có s ố lao độ ng trong n ăm : A. Ít h ơn 100 ng ười B. Ít h ơn 200 ng ười C. Ít h ơn 300 ng ười D. Ít hơn 400 ng ười Câu 65: Môi tr ường KD chung ( môi tr ường v ĩ mô ch ủ y ếu) không ph ải là : A. Môi tr ường kinh t ế B. Môi tr ường chính tr ị pháp lu ật C. Có môi tr ường t ự nhiên D. Môi tr ường v ăn hoá xã h ội Câu 66: Môi tr ường KD bên ngoài DN là : A. Hệ th ống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN B. Môi tr ường KD đặ c tr ưng ( môi tr ường vi mô ) C. Môi tr ường KD chung ( môi tr ường v ĩ mô ) Câu 67: Môi tr ường KD bên trong c ủa DN là : A. Các y ểu t ố v ật ch ất B. Các y ếu t ố tinh th ần C. Văn hoá c ủa t ổ ch ức DN D. Cả 3 ý trên Câu 68: Nh ững chu ẩn b ị c ần thi ết c ủa nhà n ước qu ản tr ị DN A. Nghiên c ứu th ị tr ường B. Chu ẩn b ị v ốn, nhân l ực C. Tìm ki ếm c ơ h ội KD D. Kinh nghi ệm, ki ến th ức, quy ết đoán Câu 69: Có bao nhiêu ph ẩm ch ất khác nhau mà nhà qu ản tr ị c ần có A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 70: Ho ạt độ ng qu ản tr ị DN nh ằm góp ph ần đạ t m ục tiêu chung nh ưng : A. Tr ực ti ếp B. Gián ti ếp C. Bán tr ực ti ếp D. Bán gián ti ếp Câu 71: Qu ản tr ị là ? A. Khoa h ọc B. Ngh ệ thu ật C. Công tác hành chính
  11. D. Vừa là khoa h ọc v ừa là ngh ệ thu ật Câu 72: Th ực ch ất QTDN là : A. QTDN mang tính khoa h ọc B. QTDN mang tính ngh ệ thu ật C. QTDN mang tính khoa h ọc ,QTDN mang tính ngh ệ thu ật, QTDN là 1 ngh ề D. QTDN là m ột ngh ề Câu 73: QTDN có bao nhiêu ch ức n ăng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 74: Cách ti ếp c ận các tr ường phái đánh d ấu giai đoạn phân kì trong phát tri ển các t ư tưởng hi ện đạ i không có đóng góp ch ủ y ếu c ủa h ọc thuy ết QTDN thu ộc : A. Tr ường phái QT Khoa h ọc B. Tr ường phái QT k ĩ thu ật C. Tr ường phái QT hành chính D. Tr ường phái QT tâm lí – XH Câu 75: Các quan điểm ti ếp c ận QTDN không ph ải là A. Quan điểm ti ếp c ận quá trình B. Quan điểm ti ếp c ận tình hu ống C. Quan điểm ti ếp c ận h ệ th ống D. Quan điểm ti ếp c ận đố i sánh Câu 76: Mục tiêu lâu dài, th ường xuyên và đặc tr ưng c ủa các t ổ ch ức DN là A. Thu l ợi nhu ận B. Cung c ấp hàng hoá - dịch v ụ C. Trách nhi ệm XH D. Đạo đứ c DN Câu 77: Quy ết đị nh v ề s ứ m ệnh c ủa DN, các m ục tiêu c ủa DN trong t ừng th ời kì, các mục tiêu b ộ ph ận và l ựa ch ọn các P.Án chi ến l ược hay các bi ện pháp tác nghi ệp liên quan đến : A. Ho ạch định B. Tổ ch ức C. Lãnh đạo D. Ki ểm soát Câu 78: Quy ết đị nh áp d ụng m ột bi ện pháp khen, th ưởng và ra 1 v ăn b ản h ướng dẫn nhân viên d ưới quy ền th ực hi ện 1 công vi ệc nào đó liên quan đến A. Ho ạch đị nh
  12. B. Tổ ch ức C. Lãnh đạo D. Ki ểm soát Câu 79: L ựa ch ọn một ph ươ ng pháp đo l ượng k ết qu ả, đưa ra đánh giá 1 k ết qu ả và quy ết định m ột hành động điều ch ỉnh s ẽ được áp d ụng liên quan t ới A. Ho ạch đị nh B. Tổ ch ức C. Lãnh đạo D. Ki ểm soát Câu 80: Ho ạch đị nh đòi h ỏi các điều ki ện tr ả l ời các câu h ỏi v ề b ản than DN A. Chúng ta đã làm gì ? B. Chúng ta s ẽ làm gì ? C. Chúng ta đang ở đâu, mu ốn đi v ề đâu ? D. Chúng ta s ẽ đi v ề đâu ? Câu 81: Xét v ề th ời gian ho ạch đị nh có th ể chia thành A. Ho ạch đị nh dài, ng ắn h ạn B. Ho ạch đị nh tác nghi ệp Câu 82: Trên ph ươ ng di ện chi ến l ược phát tri ển c ủa DN, ho ạch đị nh được chia thành A. Ho ạch đinh dài h ạn B. Ho ạch đị nh chi ến l ược, tác nghi ệp C. Ho ạch đị nh ng ắn h ạn D. Hoach định theo m ục tiêu Câu 83: Có bao nhiêu n ội dung c ủa ho ạch đị nh DN th ươ ng m ại Câu 84: Điểm cu ối cùng c ủa vi ệc ho ạch đị nh, điểm k ết thúc c ủa công vi ệc t ổ ch ức ch ỉ đạo, ki ểm tra là : A. Mục tiêu B. Chi ến l ược C. Chính sách D. Th ủ t ục Câu 85: 1 k ế ho ạch l ớn, ch ươ ng trình hành động t ổng quát, ch ươ ng trình các mục tiêu và vi ệc xác đị nh các mục tiêu dài h ạn c ơ b ản c ủa DN là : A. Mục tiêu B. Chi ến l ược C. Chính sách D. Th ủ t ục Câu 86: Nh ững điều kho ản hay nh ững quy đị nh chung để khai thông nh ững suy ngh ĩ và hành động khi ra quy ết đị nh là : A. Mục tiêu B. Chi ến l ựơc
  13. C. Chính sách D. Th ủ t ục Câu 87: Các k ế ho ạch thi ết l ập m ột ph ướng pháp c ần thi ết cho vi ệc điều hành các ho ạt động t ươ ng lai là A. Mục tiêu B. Chi ến l ược C. Chính sách D. Th ủ t ục Câu 88: Giai đoạn th ứ nh ất c ủa ho ạch đị nh là : A. Dự báo B. Chu ẩn đoán C. Ước l ượng D. Ước tính Câu 89: Giai đoạn cu ối cùng c ủa ho ạch đị nh là : A. Tìm các ph ươ ng án B. Lựa ch ọn ph ươ ng án C. So sánh ph ươ ng án D. Quy ết đị nh Câu 90: Tìm ra th ực ch ất c ủa v ấn đề đang đặ t ra đố i v ới DN mà nhà QT ph ải gi ải quy ết là A. Chu ẩn đoán B. Tìm các ph ươ ng án C. So sánh và l ựa ch ọn ph ươ ng án D. Quy ết đị nh Câu 91: Tìm các kh ả n ăng để đạ t được m ục tiêu là A. Ch ẩn đoán B. Tìm các ph ươ ng án C. So sánh và l ựa ch ọn ph ươ ng án D. Quy ết đị nh Câu 92: Vi ệc xác đị nh các kh ả n ăng khac nhau để có th ể cho phép tri ệt tiêu các khác bi ệt về k ế ho ạch là A. Ch ẩn đoán B. Tìm các ph ươ ng án C. So sánh và l ựa c ọn ph ươ ng án D. Quy ết đị nh Câu 93: Vi ệc l ựa ch ọn gi ữa các ph ươ ng th ức hành động khác nhau là A. Ch ẩn đoán B. Tìm các ph ươ ng án C. So sánh và l ựa ch ọn ph ươ ng án
  14. D. Quy ết đị nh Câu 94: Lập k ế ho ạch chi ến l ược được ti ến hành ở : A. Cấp điều hành c ấp cao B. Cấp điều hành trung gian C. Cấp c ơ sở D. Cấp d ịch v ụ Câu 95: Y ếu t ố (YT) không ảnh h ưởng ch ủ y ếu đến ng ười tiêu dùng là A. YT v ăn hoá B. YT xã h ội C. YT tâm lý D. YT chính tr ị Câu 96: YT ảnh h ưởng ch ủ y ếu đế n ng ười tiêu dùng là A. Th ị tr ường B. Cơ ch ế C. Chính sách D. Cả 3 ý trên Câu 97: Trong quá trình QTDN t ổ ch ức được coi là 1 ch ức n ăng c ơ b ản, là 1 công tác r ất quan tr ọng nh ằm th ực hi ện A. Chi ến l ược B. Ho ạch định C. Mục tiêu D. Cả 3 ý trên Câu 98: T ổ ch ức được hi ểu là quá trình 2 m ặt : công tác t ổ ch ức và c ấu trúc t ổ ch ức chúng : A. Là quá trình 2 m ặt tách r ời B. Là quá trình 2 m ặt độ c l ập C. Có liên quan m ật thi ết và chi ph ối l ẫn nhau D. Có liên quan t ươ ng đối v ới nhau Câu 99: Công vi ệc t ổ ch ức được coi là A. Thành l ập m ạng l ưới ho ạt độ ng c ủa DN B. Xây d ựng m ạng l ưới khách hàng C. Ho ạt độ ng v ới vi ệc phân công lao độ ng khoa h ọc, phân h ạn quy ền QT và xác định t ổ ch ức D. Tổ ch ức công vi ệc c ần ph ải làm và m ối liên h ệ gi ữa các b ộ ph ận Câu 100: C ấu trúc t ổ ch ức không được xem xét trên đặc tr ưng c ơ b ản sau A. Tính t ập trung B. Tính ph ức t ạp
  15. C. Tính t ổng h ợp D. Tính tiêu chu ẩn hoá Câu 101: C ấu trúc t ổ ch ức nh ất đị nh không ph ải là c ơ s ở cho : A. Ho ạch đị nh B. Lãnh đạo C. Ki ểm soát D. Kế ho ạch tác nghi ệp Câu 102: Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa c ấu trúc t ổ ch ức là A. Đáp ứng yêu c ầu c ủa chi ến l ược KD B. Đảm b ảo tính tối ưu C. Đảm b ảo tính linh ho ạt D. Đảm báo tính tin c ậy Câu 103: Nhân t ố không ảnh h ưởng manh m ẽ và tr ực ti ếp đế n c ấu trúc t ổ ch ức DN là A. Chi ến l ược KD c ủa DN trong t ừng th ời kì B. Môi tr ường KD và quy mô c ủa DN C. Kinh t ế ngành, ngh ề KD D. Công ngh ệ KD, trình độ qu ản tr ị và trang thi ết b ị qu ản tr ị c ủa DN Câu 104: C ấu trúc đơn gi ản t ổ ch ức DN là lo ại c ấu trúc A. Không có c ấu trúc B. Gần nh ư không có c ấu trúc C. Nhi ều y ếu t ố được “ mô hình hoá” D. Nhi ều y ếu t ố được “ công th ức hoá” Câu 105: C ấu trúc t ổ ch ức đơn gi ản th ể hi ện r ất cao : A. Tính t ập trung B. Tính t ối ưu C. Tính linh ho ạt Câu 106: C ấu trúc ch ức n ăng tiêu bi ểu cho la ọi hình c ấu trúc : A. Truy ền th ống B. Cổ điển C. Hi ện đạ i D. Cả 3 ý trên Câu 107: Ưu điểm c ơ b ản c ủa c ấu trúc t ổ ch ức theo ch ức n ăng là A. Đáp ứng yêu c ầu c ủa th ị tr ường hay khách hàng B. Hợp tác ch ặt ch ẽ gi ữa các b ộ ph ận, t ăng c ường tính h ệ th ống C. Linh ho ạt và có hi ệu qu ả cao trong vi ệc s ử d ụng nhân s ự Câu 108 : C ấu trúc t ổ ch ức DN theo ngành hàng, m ặt hàng KD tiêu bi ểu cho lo ại hình cấu trúc A. Truy ền th ống
  16. B. Cổ điển C. Hi ện đạ i D. Cả 3 ý trên Câu 109 : C ấu trúc t ổ ch ức DN theo ngành hàng, m ặt hàng tiêu bi ểu có ưu điểm c ơ b ản sau : A. Các c ấp qu ản tr ị n ắm b ắt và th ống nh ất hi ểu được các m ục tiêu chung B. Gi ảm chi phí và giá thành s ản ph ẩm C. Phát huy đầy đủ n ăng l ực s ở thích c ủa nhân viên D. Tăng c ường kh ả n ăng c ạnh tranh về ch ất l ượng Câu 110: Đặc điểm c ơ b ản c ủa c ấu trúc t ổ ch ức cho khách hàng: A. Ho ạt độ ng t ập trung B. Ho ạt độ ng phi t ập trung C. Ho ạt độ ng phân nhánh D. Ho ạt độ ng phân tán Câu 111: C ấu trúc t ổ ch ức đị nh h ướng theo khách hàng có ưu điểm c ơ b ản ? A. Ít có s ự trùng l ặp v ề ho ạt độ ng B. Ít có s ự trùng l ặp v ề ch ức n ăng C. Tránh được s ự trùng l ặp v ề s ử d ụng ngu ồn l ực D. Toàn b ộ ho ạt độ ng DN h ướng vào k ết qu ả cu ối cùng Câu 112: Đặc điểm c ơ b ản c ủa c ấu trúc t ổ ch ức theo khu v ực là : A. Cơ ch ế ho ạt độ ng KD theo khách hàng B. Cơ ch ế ho ạt độ ng KD theo lãnh th ổ C. Cơ ch ế ho ạt độ ng KD theo ngành hàng D. Cả 3 ý trên Câu 113: Nh ược điểm c ơ b ản c ủa c ấu trúc t ổ ch ức theo khu v ực là : A. Linh ho ạt d ễ th ống nh ất m ục tiêu b ộ ph ận chung v ới m ục tiêu chung B. Lãng phí v ề ngu ồn l ực nh ất là nhân l ực C. Cấp giá tr ị cao nh ất t ăng c ường công tác điều hành tr ực ti ếp D. Gia t ăng thách th ức do môi tr ường v ăn hoá, xã h ội đặ t ra cho DN Câu 114: C ấu trúc t ổ ch ức ma tr ận không th ể đáp ứng được yêu c ầu : A. Của môi tr ường KD, tho ả mãn nhu c ầu c ủa khách hàng B. Trao đổi thông tin gi ữa các cá nhân, các nhóm, các khu v ực C. Qu ản tr ị điều hành t ập trung D. Tạo ra c ấu trúc n ăng độ ng, linh ho ạt, khai thác t ối đa các ngu ồn l ực Câu 115: H ệ th ống t ổ ch ức th ứ hai là h ệ th ống A. Chính th ức B. Bán chính th ức C. Phi chính th ức D. Cả 3 ý trên
  17. Câu 116: H ệ th ống t ổ ch ức không chính th ức được hình thành không ph ải t ừ lý do A. Tho ả mãn nhu c ầu được h ội nh ập B. Mong mu ốn được b ảo v ệ và giúp đỡ l ẫn nhau C. Trao đổi thông tin và tính c ảm DDDDD D. Tạo ra công ăn vi ệc làm, ngh ề nghi ệp Câu 117: Đặc tr ưng c ủa h ệ th ống t ổ ch ức th ứ 2 ( không chính xác) không ph ải là A. Th ủ l ĩnh chính th ức B. Th ủ l ĩnh phi chính th ức C. Mục tiêu t ự phát, ki ểm soát XH D. Yểu t ố ch ống l ại đổ i m ới Câu 118: Lãnh đạo trong DN là A. Th ực hi ện ho ạt độ ng theo ý mu ốn c ủa lãnh đạo B. Sự tác độ ng t ới ng ười b ị lãnh đạo, th ực hi ện theo ý mu ốn c ủa ng ười lãnh đạo C. Th ực hi ện theo ý mu ốn c ủa ng ười b ị lãnh đạo D. Cả 3 ý Câu 119: Lãnh đạo hi ệu qu ả là : A. Lãnh đạo thành công B. Lãnh đạo không thành công C. Lãnh đạo thành công trên c ơ s ở ch ấp nh ận, t ự nguy ện, nhi ệt tình, t ự giác c ủa ng ười nh ận tác độ ng D. Cả 3 ý trên Câu 120: Xu h ướng ph ục tùng nh ững ng ười đem l ại quy ền l ợi, gi ải quy ết nguy ện v ọng là nguyên t ắc chính lãnh đạo v ề: A. Đảm b ảo s ự k ết h ợp hài hoà gi ữa các m ục tiêu B. Tho ả mãn nhu c ầu và mong mu ốn c ủa nhân viên C. Làm vi ệc theo ch ức trách và quy ền h ạn D. Uỷ quy ền và u ỷ nhi ệm Câu 121: S ự th ống nh ất, hoà h ợp v ề nguy ện v ọng, ước mu ốn là nguyên t ắc chính lãnh đạo v ề : A. Đảm b ảo s ự k ết h ợp hài hoà gi ữa các m ục tiêu B. Tho ả mãn nhu c ầu và mong mu ốn c ủa nhân viên C. Làm vi ệc theo ch ức trách và quy ền h ạn D. Uỷ quy ền và u ỷ nhi ệm Câu 122: Ph ạm vi công vi ệc theo nh ững quy đị nh và h ướng d ẫn th ống nh ất áp d ụng trong DN là nguyên t ắc chính lãnh đạo v ề A. Đảm b ảo s ự k ết h ợp hài hoà gi ữa các m ục tiêu B. Tho ả mãn nhu c ầu và mong mu ốn c ủa nhân viên C. Làm vi ệc theo ch ức trách và quy ền h ạn
  18. D. Uỷ quy ền và u ỷ nhi ệm Câu 123: Vi ệc c ấp d ưới ph ải th ực thi nhi ệm v ụ ( ch ức trách ) c ủa c ấp trên, gi ải quy ết công vi ệc c ủa c ấp trên là nguyên t ắc chính lãnh đạo v ề : A. Đảm b ảo s ự k ết h ợp hài hoà gi ữa các m ục tiêu B. Tho ả mãn nhu c ầu và mong mu ốn c ủa nhân viên C. Làm vi ệc theo ch ức trách và quy ền h ạn D. Uỷ quy ền và u ỷ nhi ệm Câu 124: Ng ười lãnh đạo không nên phát huy m ột cách quá m ức 1 trong các kh ả n ăng dưới đây : A. Kh ả năng thuy ết ph ục B. Kh ả n ăng m ệnh l ệnh, áp đặ t C. Kh ả n ăng đánh giá cá nhân D. Kh ả n ăng độ ng viên ng ười khác m ột cách khéo léo Câu 125: Ng ười lãnh đạo trong DN không nh ất thi ết phát huy m ột trong các t ố ch ất d ưới đây : A. Gan d ạ, tin c ậy B. Th ống nh ất, nhạy bén C. Quá coi tr ọng tình c ảm D. Phán xét, tôn tr ọng Câu 126: Ki ểm soát trong DN là A. Quá trình đo l ường k ết qu ả th ực hi ện B. Quá trình th ẩm đị nh k ết qu ả th ực hi ện C. Quá trình ch ẩn đoán k ết qu ả th ực hi ện D. Cả 3 ý trên Câu 127: N ội dung ki ểm soát không ph ải tr ả l ời 1 trong các câu h ỏi d ưới đây A. Quan sát ở đâu, khi nào ? B. Quan sát nh ư th ế nào ? C. Tại sao quan sát ? D. Quan sát bao nhiêu l ần ? Câu 128: Ki ểm soát có vai trò to l ớn trong QTDN nh ưng có h ạn ch ế : A. Ch ất l ượng ho ạt độ ng DN ngày được nâng cao B. Sự t ự do sáng t ạo c ủa cá nhân C. Đánh giá k ịp th ời, chính xác ảnh h ưởng c ủa môi tr ườn KD D. DN th ực hi ện đúng các ch ươ ng trình, k ế ho ạch v ới hi ệu qu ả cao Câu 129: Phân lo ại ki ểm soát theo th ời gian không ph ải là A. Ki ểm soát tr ước B. Ki ếm soát sau C. Ki ểm soát liên t ục D. Ki ểm soát t ất c ả hay không ki ểm soát
  19. Câu 130: Phân lo ại ki ểm soát theo t ần su ất các cu ộc ki ểm soát không ph ải là : A. Ki ểm soát đị nh kì B. Ki ểm soát liên t ục C. Ki ểm soát b ằng m ục tiêu hay k ết qu ả D. Ki ểm soát t ất c ả hay không ki ểm soát Câu 131: Phân lo ại ki ểm soát theo n ội dung không ph ải là : A. Ki ểm soát toàn b ộ B. Ki ểm soát b ộ ph ận C. Ki ểm soát theo m ục tiêu hay k ết qu ả D. Ki ểm soát cá nhân Câu 132: Các giai đoạn ki ểm soát trong DN không ph ải là A. Xác định tiêu chu ẩn và đo l ường k ết qu ả B. Thông báo k ết qu ả ki ểm soát C. Các gi ải pháp, bi ện pháp điều ch ỉnh D. Th ực hi ện các ho ạt độ ng điều ch ỉnh Câu 133: H ệ th ống ki ểm soát trong DN không c ần ph ải đả m b ảo m ột trong nh ững yêu cầu sau A. Hệ th ống ki ểm soát c ần mang tính ch ủ quan B. Hệ th ống ki ểm soát c ần mang tính khách quan C. Hệ th ống ki ểm soát ph ải được thi ết k ế theo k ế ho ạch, phù h ợp v ới công tác t ổ ch ức và nhân s ự trong DN D. Hệ th ống ki ểm soát c ần ph ải có linh ho ạt và hi ệu qu ả. Câu 134 : M ối quan h ệ gi ữa h ệ th ống ki ểm soát và h ệ th ống qu ản tr ị c ấp cao nh ất c ủa DN là quan h ệ : A. Cấp trên , c ấp d ưới B. Tươ ng tác quy định, h ỗ tr ợ l ẫn nhau C. Hợp tác, tr ợ giúp D. Cả 3 CH ƯƠ NG 4 : QU ẢN TR Ị NHÂN S Ự TRONG DN Câu 135 : Qu ản tr ị nhân s ự trong DN là: A. Tuyển d ụng nhân s ự B. Đào t ạo , phát tri ển nhân s ự C. Đãi ng ộ nhân s ự D. Cả 3 Câu 136: Qu ản tr ị nhân s ự là : A. Bi ện pháp và th ủ t ục t ổ ch ức B. Ngh ệ thu ật tuy ển d ụng nhân s ự C. Ho ạt độ ng t ạo ra duy trì phát tri ển và s ử d ụng có hi ệu qu ả nhân s ự D. Đào t ạo phát tri ển con ng ười để đạ t m ục tiêu t ối đa v ề n ăng su ất, ch ất l ượng công vi ệc
  20. Câu 137: Y ếu t ố quy ết đị nh trong s ản xu ất KD là A. Lãnh đạo B. Tổ ch ức C. Ki ếm soát D. Nhân s ự Câu 138: Lo ại v ốn quan tr ọng nh ất là : A. Vốn v ật ch ất B. Vốn tài chính C. Vốn con ng ười D. Cả 3 ý trên Câu 139: N ội dung c ủa qu ản tr ị nhân s ự không ph ải là: A. Mô hình, c ấu trúc t ổ ch ức B. Phân tích công vi ệc C. Tuy ển d ụng, đào t ạo, phát tri ển nhân s ự D. Đãi ng ộ nhân s ự Câu 140: M ục đích c ủa phân tích công vi ệc là: A. Tuy ển ch ọn người B. Sử d ụng ng ười C. Ch ọn đúng ng ười, đúng vi ệc D. Cả 3 ý trên Câu 141: K ết qu ả phân tích công viêc th ường được trình bày d ưới d ạng A. Báo cáo k ết qu ả phân tích công vi ệc B. Mô t ả công vi ệc C. Bản tiêu chu ẩn công vi ệc D. B&C Câu 142: Ngu ồn tuy ển d ụng nhân s ự m ới c ủa DN th ường là A. Ngu ồn bên trong B. Ngu ồn bên ngoài C. Các tr ường ĐH và d ạy ngh ề D. Các công ty gi ới thi ệu vi ệc làm Câu 143: Tuy ển d ụng n ội b ộ không ph ải là: A. Đề b ạt B. Thuyên chuy ển công tác C. Tuy ển m ới D. Tuy ển con em nh ững ng ười trong doanh nghi ệp Câu 144 : Ông A đang làm giám đốc t ại 1 công ty tr ực thu ộc 1 t ổng công ty, vì yêu c ầu nhi ệm v ụ m ới c ủa t ổng công ty, ông v ề đả m nh ận ch ức phó TG Đ, trong tr ường h ợp này
  21. ông A được : A. Đề b ạt B. Thuyên chuy ển C. Bổ nhi ệm D. A, B & C Câu 145: Nh ư câu 144. Trong tr ường h ợp này ông A là : A. tuy ển m ới B. tuy ển d ụng n ội b ộ C. tuy ển bên ngoài D. cả 3 câu 146 : M ục đích nâng cao tay ngh ề, k ỹ n ăng ng ười lao độ ng là : A. Tuy ển d ụng nhân s ự B. Đào t ạo, hu ấn luy ện nhân s ự C. Đãi ng ộ nhân s ự D. Cả 3 Câu 147: Đãi ng ộ tài chính đối v ới nhi ệm v ụ trong DN bao g ồm: A. Ti ền l ươ ng B. Ti ền th ưởng C. Phúc l ợi tr ợ c ấp D. Cả 3 Câu 148 : Đãi ng ộ nhân s ự hi ện nay v ẫn t ồn t ại d ưới hình th ức A. Đãi ng ộ v ật ch ất B. Đãi ng ộ tài chính C. D. Cả 3 Câu 149: Đãi ng ộ tài chính tr ực ti ếp là : A. Lươ ng th ưởng B. Phúc l ợi C. Tr ợ c ấp D. Cả 3 Câu 150: Đãi ng ộ tài chính gián ti ếp là : A. Ti ền l ươ ng B. Ti ền th ưởng C. Tr ợ c ấp, phúc l ợi D. Cả 3 Câu 151: Đãi ng ộ phi tài chính không ph ải là : A. Đãi ng ộ thông qua công vi ệc B. Đãi ng ộ thông qua môi tr ường làm vi ệc
  22. C. Lươ ng th ưởng D. Sự quan tâm đế n đờ i s ống tinh th ần ng ười lao độ ng Câu 152: Các ch ức danh nhân s ự trong DN theo c ấp độ quá trình qu ản tr ị g ồm A. Cấp cao B. Cấp trung gian C. Cấp th ấp D. Cả 3 Câu 153: Các ch ức danh nhân s ự trong DN theo n ội dung công vi ệc QT không ph ải là: A. Các nhà Qt ch ức n ăng B. Các nhà QT t ổng h ợp C. Các nhà ho ạch đị nh chi ến l ược D. Các nhà QT chuyên ngành Câu 154 : M ột s ố ch ức danh Qt quan tr ọng trong DNTM không bao g ồm: A. Kinh doanh, ti ếp th ị B. Xu ất nh ập kh ẩu, kho hàng C. Tài chính v ăn phòng, lao động đào t ạo, công ngh ệ D. Cơ s ở h ạ t ầng Câu 155 : Đối v ới nhà QT ti ền l ươ ng là : A. Giá c ả s ức lao độ ng B. Yếu t ố kích thích v ật ch ất C. Công c ụ duy trì, phát tri ển nhân s ự D. Cả 3 Câu 156: Phân lo ại công ngh ệ theo tính ch ất là : A. Công ngh ệ công nghi ệp, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CN ĐT C. CN ô tô, xi m ăng, xe đạp, n ăng l ượng D. CN then ch ốt, m ũi nh ọn, truy ền th ống Câu 157: Phân lo ại công ngh ệ theo s ản ph ẩm là : A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CN ĐT C. CN ô tô, CN xi m ăng, CN xe đạp, CNNL D. CN then ch ốt, m ũi nh ọn, CN truy ền th ống Câu 158: Phân lo ại công ngh ệ theo ngành kinh t ế là : A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, DV, TT, ĐT C. CN ô tô, xi m ăng, xe đạp, n ăng l ượng D. CN then ch ốt, m ũi nh ọn, truy ền th ống Câu 159: Phân lo ại công ngh ệ theo tính thi ết y ếu là :
  23. A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CN ĐT C. CN ô tô, xi m ăng, xe đạp, n ăng l ượng D. CN then ch ốt, m ũi nh ọn , truy ền th ống Câu 160: Trong bi ểu đồ nhân qu ả, các y ếu nào quy ết đị nh đế n ch ất l ượng s ản ph ẩm: A. Con ng ười, máy móc , method sx, nguyên li ệu B. Văn hoá DN, method sx, nguyên li ệu, con ng ười C. Method sx,nguyên li ệu, máy móc, v ốn D. Nguyên v ật li ệu, con ng ười, máy móc, mean vehicle Câu 161: Trong bài t ập tình hu ống s ố 1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu lo ại : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 162: Trong bài t ập tình hu ống s ố 2, “ M ạo hi ểm, không li ều m ạng” ông giám đốc quy ết đị nh đi 1 n ước c ờ m ạo hi ểm. Ông c ũng nh ận làm khi khách hàng đặt hàng t ấm kính giá: A. 100.000 B. 200.000 C. 300.000 D. 400.000 Câu 163: Ông giám đốc đáp c ầu b ổ ra bao nhiêu ti ền để làm khuân cho h ợp đồ ng A. 5 tr B. 10 tr C. 15 tr D. 20 tr Câu 164 : Trong tình hu ống s ố 3, “tâm s ự c ủa nh ững ông ch ủ DN b ị phá s ản” tr ường h ợp ch ủ s ố 1, ông đã bao nhiêu l ần xin t ừ ch ức và không được t ừ ch ức A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 165 : Trong tình hu ống s ố 3, “tâm s ự c ủa nh ững ông ch ủ b ị phá s ản”, tr ường h ợp của ông ch ủ s ố 3 thua l ỗ do : A. Thi ếu kinh nghi ệm và ki ến th ức B. K0 m ạo hi ểm và quy ết đoán C. Nhân s ự c ũ và thi ếu v ốn D. Câu 166: Trong tình hu ống s ố 4, ch ữ tín và ch ữ trong kinh doanh y ếu t ố quan tr ọng để
  24. tồn t ại và DN là A. ch ất l ượng ph ục v ụ B. Đa dạng hoá s ản ph ẩm, d ịch v ụ C. Giá c ả h ợp lý D. Ch ữ tín v ới khách hàng Câu 167 : Trong tình hu ống s ố 4: “ Nh ư bán và ch ữ tín trong kinh doanh” tên th ật c ủa bà là : A. Nguy ễn Th ị D ậu B. NT Dâu C. NT Đậu D. NT Đỗ Câu 168 : Trong tình hu ống s ố 5: “v ỏ tr ứng thành hàng m ỹ ngh ệ” ông Nguy ễn Thi t ốt nghi ệp : A. Ngành ho ạ ở tr ường k ỹ ngh ệ B. Ngành h ọc ở tr ường d ược C. Ngành h ọc ở tr ường k ỹ thu ật D. Ngành h ọc khoa h ọc t ự nhiên Câu 169 : Trong tình hu ống s ố 7 “ mèo x ơi chu ột, chu ột x ơi mèo” nguyên t ắc trong kinh doanh là : A. Gi ảm chi phí B. Hạ giá thành C. Tối đa hoá l ợi nhu ận D. Cả 3 Câu 170: Th ươ ng m ại điện t ử là : A. Kinh doanh – máy tính B. Kinh doanh – công ngh ệ thông tin C. Th ươ ng m ại – máy tính D. Th ươ ng m ại – công ngh ệ thông tin Câu 171: Làm giá s ản ph ẩm, hàng hoá và d ịch v ụ d ựa trên: A. Cầu c ủa th ị tr ường B. Chi phí C. Dựa trên c ạnh tranh D. Cả 3 Câu 172: Qu ỹ ti ền t ệ qu ốc t ế vi ết t ắt : A. WB B. WTO C. IMF D. ICC Câu 173: Phòng th ươ ng m ại qu ốc t ế là ch ữ vi ết t ắt
  25. A. WB B. WTO C. IMF D. ICC Câu 174: B ộ th ươ ng m ại n ước CHXHCNVN có tên vi ết t ắt Ti ếng Anh là : A. MOM B. MOB C. MOT D. MOE Câu 175: B ộ tài chính n ước CHXHCNVN có ch ữ vi ết t ắt ti ếng anh là : A. MOM B. SBV C. MOS D. SSC Câu 176: Hi ện nay chúng ta đang s ống trong k ỷ nguyên : A. Kỷ nguyên công ngh ệ B. Kỷ nguyên thông tin C. Kỷ nguyên công ngh ệ thông tin D. Kỷ nguyên công nghi ệp d ựa trên ki ến th ức Câu 177: M ạng giá tr ị c ục b ộ là ch ữ vi ết t ắt là : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 178: M ạng giá tr ị gia t ăng là ch ữ vi ết t ắt : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 179: M ạng di ện r ộng là : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 180: Toàn c ầu hoá phát sinh t ừ: A. Th ế k ỷ 16 B. Th ế k ỷ 17 C. Th ế k ỷ 19 D. Th ế k ỷ 20
  26. Câu 181: S ự thách th ức to l ớn mà các nhà qu ản tr ị c ủa công ty đa qu ốc gia ( MNE) đang gặp ph ải : A. Ph ải có s ự hi ểu bi ết sâu s ắc các l ĩnh v ực khác nhau c ủa môi tr ường qu ốc t ế B. Ph ải t ạo ra m ối quan h ệ c ụ th ể gi ữa các nhân t ố c ủa môi tr ường qu ốc t ế C. Ph ải có s ự hi ểu bi ết v ề ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố này t ới vi ệc xây d ựng và th ực hi ện chi ến l ược trong công ty đa qu ốc gia D. Cả 3 Câu 182: S ự đổ i m ới v ề s ản ph ẩm hàng hoá, d ịch v ụ không tr ải qua giai đoạn: A. Hình th ức phát tri ển B. Cực th ịnh C. Bão hoà D. Chu ẩn hoá / suy thoái Câu 183: Ngân hàng th ươ ng m ại là doanh nghi ệp: A. Sản xu ất B. Th ươ ng m ại C. Dịch v ụ D. Kinh doanh 1 lo ại hàng hoá đặc bi ệt Câu 184: Định ngh ĩa nói không đúng trong các đị nh ngh ĩa sau : A. séc được coi là ti ền t ệ B. séc được coi là đồng ti ền pháp lý C. ti ền g ửi ngân hàng là ti ền t ệ nh ưng không ph ải là đồng ti ền pháp lý D. ti ền g ửi ngân hàng không ph ải là ti ền t ệ mà là đồng ti ền pháp lý câu 185: Ho ạt độ ng ngân hàng là : A. Nh ận ti ền g ửi th ường xuyên B. Sử d ụng ti ền g ửi th ường xuyên để c ấo tín d ụng C. Sử d ụng ti ền g ửi ngân hàng th ường xuyên để ứng d ụng thanh toán D. Cả 3 Câu 186: Trong lu ật các t ổ ch ức tín d ụng c ủa Vi ệt Nam, c ổ đông là : A. Cá nhân và t ổ ch ức s ở h ữu 10 % v ốn điều l ệ B. Cá nhân và t ổ ch ức s ở h ữu 15 % v ốn điều l ệ C. Cá nhân ho ặc t ổ ch ức s ở h ữu 25 % v ốn điệu l ệ D. Cả 3 Câu 187: Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất : thông qua vi ệc nâng cao ch ất l ượng s ản ph ẩm trong nội b ộ doanh nghi ệp là nh ằm : A. Cải thi ện tình tr ạng khó kh ăn hi ện t ại và đáp ứng nh ững xu h ướng phát tri ển khách hàng B. Tăng kh ả n ăng c ạnh tranh c ủa s ản ph ẩm, m ở r ộng chi ếm l ĩnh th ị tr ường C. Nâng cao ch ất l ượng trong khâu phân ph ối, tiêu th ụ, các d ịch v ụ bán hàng và bán hàng để t ăng doanh s ố
  27. D. Cả 3 Câu 188: Tìm câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu d ưới đây : A. Quản lý nhân s ự là s ự vi ệc tuy ển d ụng, duy trì, phát tri ển, s ử d ụng, đãi ng ộ và x ử lý các môi quan h ệ lao độ ng, độ ng viên và phát huy n ăng lực t ối đa c ủa m ỗi ng ười trong t ổ ch ức B. Qu ản lý ngu ồn nhân l ực là làm th ế nào phát huy t ối đa ngu ồn l ực c ủa m ỗi ng ười C. Qu ản lý nhân l ực nhân l ực là tác động t ới con ng ười hay nh ững nhóm con ng ười trong một t ổ ch ức nào đó nh ằm hoàn thành muc tiêu D. Qu ản lý nhân s ự là đạo t ạo ra môi tr ường lành m ạnh để m ỗi thành viên t ự nguy ện làm vi ệc h ết trách nhi ệm và kh ả n ăng sáng t ạo c ủa mình Câu 189: Đào t ạo trong doanh nghi ệp nh ằm m ục đích: A. Giúp cho m ọi ng ười nâng cao trình độ B. Kh ắc ph ục tình tr ạng y ếu kiém c ủa độ i ng ũ lao độ ng C. Tránh được tình tr ạng sai l ỗi trong qúa trình làm vi ệc D. Cả 3 Câu 190: Tìm câu tr ả l ời đúng trong các câu tr ả l ời sau : A. Tuy ển m ộ nhân s ự nh ằm thu hút nh ững ng ười đang có nhu c ầu xin vi ệc t ới công ty để nộp đơn xin vi ệc để đáp ứng nguy ện v ọng c ủa mình B. Tuy ển mộ nhân s ự là quá trình tìm ki ếm, thu hút nh ững ng ười có đủ kh ả n ăng ( trong và ngoài doanh nghi ệp) t ới doanh nghi ệp để n ộp đơn ứng thi vào các v ị trí c ần thi ết mà doanh nghi ệp đang c ần tuy ển C. Tuy ển m ộ nhân sự là quá trình h ấp d ẫn, khuy ến khích ng ười lao độ ng tham gia ứng thi vào các ch ức danh trong doanh nghi ệp khi có nhu c ầu D. Tuy ển m ộ nhân s ự là quá trình h ấp d ẫn lôi cu ốn m ọi ng ười đế n doanh nghi ệp để l ựa ch ọn Câu 191: Ch ươ ng trình h ội nh ập môi tr ường làm vi ệc s ẽ: A. Giúp ng ười lao động tránh được l ỗi sai trong quá trình làm vi ệc, tránh được s ự m ặc cảm t ự ty, e dè khi ng ười lao độ ng ch ưa quen v ới môi tr ường mới B. Giúp ng ười lao độ ng nhanh chóng thích nghi h ội nh ập môi tr ường m ới và s ớm phát huy kh ả n ăng c ủa mình C. Cung c ấp cho ng ười lao độ ng các thông tin đầ y đủ v ề doanh nghi ệp c ũng nh ư công vi ệc c ủa mình D. Tạo được ấn t ượng t ốt v ề hình ảnh c ủa công ty trong m ắt ng ười lao độ ng m ới giúp h ọ tránh được nh ững th ất v ọng do ảo t ưởng Câu 192: Vi ệc đào t ạo ngu ồn nhân l ực t ại doanh nghi ệp nhà n ước th ường d ựa vào: A. Hoàn toàn do ngân sách nhà n ước c ấp B. Ngân sách được trích t ừ các kho ản l ợi nhu ận c ủa doanh nghi ệp C. Từ qu ỹ đào t ạo c ủa doanh nghi ệp và ngân sách h ỗ tr ợ c ủa nhà n ước D. Ngân sách t ừ các qu ỹ h ỗ tr ợ bên ngoài doanh nghi ệp Câu 193: Ho ạch đị nh ngu ồn l ực nh ằm m ục đích:
  28. A. Tri ển khai các ch ươ ng trình nh ằm cung c ấp l ực l ượng đúng s ố l ượng, phân bổ đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu c ầu c ủa các t ổ ch ức trong doanh nghi ệp ở m ỗi th ời k ỳ kinh doanh B. Cung c ấp đúng s ố l ượng và ch ất l ượng lao độ ng c ần thi ết trong doanh nghi ệp C. Đáp ứng nhu c ầu và chu ẩn b ị m ột cách có h ệ th ống các công vi ệc có liên quan t ới nhân s ự c ủa t ổ ch ức Câu 194: C ăn c ứ để th ăng ch ức: A. Dựa vào m ục tiêu, nhi ệm v ụ hoàn thành công vi ệc, th ời gian làm vi ệc t ại doanh nghi ệp B. Dựa vào kh ả n ăng trình độ đáp ứng nhu c ầu công vi ệc m ới C. Dựa vào yêu c ầu s ắp x ếp c ủa doanh nghi ệp, n ăng l ực qu ản lý, trình độ đáp ứng yêu cầu c ủa công vi ệc m ới D. Dựa vào thành tích công tác c ủa b ản than c ống hi ến cho doanh nghi ệp Câu 195: Tác d ụng c ủa th ăng ch ức: A. Lựa ch ọn được nh ững ng ười có n ăng l ực, phù h ợp v ới vi ệc th ực hi ện các ch ức qu ản tr ị trong công vi ệc, phát huy đầ y đủ trí l ực c ủa độ i ng ũ qu ản tr ị viên gi ỏi và công nhân lâu năm, lành ngh ề B. Tạo d ựng độ i ng ũ qu ản tr ị viên k ế c ận v ới các v ị trí qu ản tr ị và đội ng ũ nh ững ng ười lao động có trình độ tay ngh ề gi ỏi C. Kích thích đội ng ũ nhân viên, qu ản tr ị viên các c ấp không ng ừng h ọc t ập, b ồi d ưỡng nâng cao trình độ D. Cả 3 Câu 196: Tìm câu tr ả l ời sai: Doanh nghi ệp bu ộc ng ười lao độ ng khi : A. Năng su ất lao độ ng th ấp. th ường hay kêu ca, phàn nàn v ề l ươ ng th ấp, hay đòi h ỏi thuyên chuy ển ý th ức kém B. Mắc khuy ết điểm gây h ậu qu ả nghiêm tr ọng t ới quy ền l ợi chung c ủa doanh nghi ệp C. Th ường xuyên vô t ổ ch ức k ỷ lu ật không ch ấp hành n ội quy, quy đị nh chung làm th ất thoát tài s ản c ủa doanh nghi ệp D. Các lý do có trong n ội dung đều ch ưa đến m ức ng ười lao độ ng thôi vi ệc CH ƯƠ NG V: QU ẢN TR Ị THI ẾT B Ị CÔNG NGH Ệ TRONG DOANH NGHI ỆP Câu 197 : Trong doanh nghi ệp b ộ ph ận quan tr ọng nh ất v ề máy móc thi ết b ị là : A. Thi ết b ị gia công B. Thi ết b ị phân x ưởng C. Bộ ph ận s ản xu ất D. Cả 3 Câu 198: Thi ết b ị gia công bao g ồm: A. Nh ững máy móc d ụng c ụ, ph ụ tùng cho 1 ho ạt độ ng nào đó B. Tất c ả những máy công c ụ, d ụng c ụ, thi ết b ị, ph ụ tr ợ và h ệ th ống thi ết bị khác s ử d ụng
  29. tr ực ti ếp cho vi ệc s ản xu ất, x ử lý và bao gói chi ti ết gia coong hay s ản ph ẩm C. Tổng th ể nh ững máy móc, d ụng c ụ. ph ụ tùng thi ết b ị phân x ưởng , b ộ ph ận s ản xu ất D. Nh ững thi ết b ị chuyên d ụng được thi ết k ế và s ử d ụng để s ản xu ất 1 ho ặc nhi ều chi ti ết sản ph ẩm đặ c bi ệt Câu 199: Theo hình th ức t ổ ch ức qu ản lý công tác s ửa ch ữa có: A. Sửa ch ữa phân tán B. Sửa ch ữa t ập trung C. Sửa ch ữa h ỗn h ợp D. Cả 3 Câu 200: N ếu xét ở m ục tiêu kinh t ế các doanh nghi ệp th ường phân lo ại MMTB nh ằm A. Để d ễ dàng cho vi ệc qu ản lý và đổi m ới MMTB B. Phân bi ệt được các b ộ ph ận dùng để th ực hi ện chính xác 1 ho ặc 1 lo ại công vi ệc chuyên môn hoá nào đó C. Phân b ịêt rõ m ục đích s ử d ụng các lo ại MMTB s ửa chữa k ỹ thu ật công ngh ệ ở giai đoạn s ản ph ẩm D. Gi ải quy ết nh ững m ối quan h ệ gi ữa các MMTB s ửa ch ữa k ỹ thu ật công ngh ệ ở các giai đoạn s ản ph ẩm Câu 201: Phân lo ại MMTB theo k ết c ấu l ắp đặ t các lo ại sau : A. Dụng c ụ c ơ khí và thi ết b ị c ố đị nh, d ụng c ụ c ơ khí, thi ết b ị di độ ng, d ụng c ụ c ầm tay, thi ết b ị ph ụ tr ợ B. Dụng c ụ và thi ết b ị c ố đị nh, d ụng c ụ c ơ khí thi ết b ị c ầm tay, thi ết b ị v ăn phòng C. Dụng c ụ và thi ết b ị ph ụ tr ợ, d ụng c ụ c ầm tay, thi ết b ị chuyên d ụng, d ụng c ụ c ơ khí và thi ết b ị chuyên dùng D. Dụng c ụ c ơ khí và thi ết b ị di độ ngm thi ết b ị v ăn phòng, thi ết b ị v ạn n ăng, d ụng c ụ c ầm tay Câu 202: Phân lo ại MMTB theo công d ụng có các lo ại sau : A. Thi ết b ị v ăn phòng, thi ết b ị v ạn n ăng B. Thi ết b ị v ạn n ăng, d ụng c ụ c ầm tay C. Thi ết b ị v ạn n ăng, thi ết b ị chuyên dùng D. Dụng c ụ c ơ khí, thi ết b ị chuyên dùng Câu 203: Ki ểm tra đị nh k ỳ là : A. Vi ệc b ảo d ưỡng MMTB theo đị nh k ỳ quy đị nh trong k ế ho ạch B. Căn c ứ vào ti ến b ộ ki ểm tra đã được quy đị nh trong k ế ho ạch và định k ỳ xem xét, phát hi ện nh ững b ộ ph ận h ư h ỏng c ần s ửa ch ữa C. Bao g ồm vi ệc ki ểm tra và thay d ầu m ỡ, gi ữ gìn máy móc s ạch s ẽ Câu 204: Theo đặc điểm và n ội dung công tác s ửa ch ữa có A. Một hình th ức s ửa ch ữa : s ửa ch ữa nh ỏ B. Hai hình th ức s ửa ch ữa: nh ỏ và v ừa C. Ba hình th ức s ửa ch ữa : nh ỏ, v ừa, l ớn D. Bốn hình th ức s ửa ch ữa: nh ỏ, v ừa, l ớn, phân tán
  30. Câu 205: Công ngh ệ bao g ồm: A. 1 y ếu t ố c ấu thành : ph ần v ật t ư k ỹ thu ật B. 2 y ếu t ố c ấu thành : ph ần con ng ười, ph ần v ật t ư k ỹ thu ật C. 3 y ếu t ố c ấu thành: ph ần con ng ười, ph ần v ật t ư k ỹ thu ật, ph ần thông tin, ph ần t ổ ch ức D. 4 y ếu t ố c ấu thành : ph ần con ng ười, v ật t ư k ỹ thu ật, thông tin, t ổ ch ức Câu 206: S ửa ch ữa v ừa là : A. Lo ại hình c ũng có đặ c điểm là không ph ải tháo r ời máy ra kh ỏi b ệ nh ưng kh ối l ượng sửa ch ữa l ớn h ơn B. Là hình th ức s ửa ch ữa mà không ph ải tháo r ời máy ra kh ỏi b ệ và trong quá trình s ửa ch ữa ch ỉ thay th ế ho ặc s ửa ch ữa ,1 ô chi ti ết b ộ ph ận c ăn bản C. Là hình th ức s ửa ch ữa ph ải tháo r ời máy ra kh ỏi b ệ, kh ối l ượng s ửa ch ữa v ừa ph ải D. Là hình th ức s ửa ch ữa ph ải tháo r ời máy ra kh ỏi b ệ, kh ối l ượng s ửa ch ữa ph ải thay th ế nhi ều, b ộ ph ận chi ti ết c ơ b ản c ủa máy đồ ng th ời trong quá trình s ửa ch ữa có s ự k ết h ợp với vi ệc hi ện đạ i hoá MMTB Câu 207: Ch ỉ tiêu trong k ỳ c ủa doanh nghi ệp bao g ồm : A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng B. Chi tiêu cho các quá trình s ản xu ất C. Chi tiêu cho các ho ạt độ ng kinh doanh D. Cả 3 Câu 208: S ửa ch ữa t ập trung là : A. Hình th ức s ửa ch ữa mà m ọi vi ệc là do 1 b ộ ph ận c ủa doanh nghi ệp đả m nh ận B. Hình th ức s ửa chữa mà các phân x ưởng t ổ ch ức s ửa ch ữa l ấy C. Đang s ửa ch ữa v ừa và l ớn do b ộ ph ận s ửa ch ữa c ủa doanh nghi ệp đả m nh ận D. Hình th ức t ập trung nhi ều b ộ ph ận b ị h ư h ỏng t ại cùng 1 lúc và doanh nghi ệp ti ến hành s ửa ch ữa Câu 209: Khi xác định giá thành s ản ph ẩm c ần chú ý đế n: A. Tính đúng, tính đủ chi phí giá thành s ản ph ẩm B. Xác định đúng đố i t ượng giá thành s ản ph ẩm C. A & B đúng D. A & B sai Câu 210: Thu ật ng ữ : “ công ngh ệ - technogia” được b ắt ngu ồn t ừ: A. Ti ếng Anh B. Ti ếng Pháp C. Ti ếng Đứ c D. Ti ếng HyLạp Câu 211: Hao mòn là : A. Sự gi ảm giá c ủa 1 đơn v ị MMTB trong 1 kho ảng th ời gian B. Sự t ăng giá tr ị c ủa MMTB khi ti ến hành thanh lý C. Lượng giá tr ị tiêu hao d ần trong quá trình ph ục v ụ kinh doanh mà doanh nghi ệp không
  31. có kh ả n ăng thu h ồi l ại D. Sự gi ảm giá tr ị c ủa MMTB mà doanh nghi ệp ph ải bù đắp b ằng cách đầ u t ư m ới Câu 212: Th ị tr ường chuy ển giao công ngh ệ bao g ồm : A. Th ị tr ường ph ần c ứng B. Th ị tr ường ph ần m ềm C. A & B đúng D. A & B sai Câu 213: Nhu c ầu đổ i m ới công ngh ệ được b ắt ngu ồn t ừ: A. Nhu c ầu c ủa doanh nghi ệp B. Th ị tr ường C. Các chính sách D. Cả 3 Câu 214: Trong k ết c ấu giá thành s ản ph ẩm, t ỷ tr ọng nguyên v ật li ệu chi ếm A. Từ 20 – 40% B. 40 – 60% C. 60 – 80% D. 80 – 100% Câu 215: Ho ạt độ ng chuy ển giao công ngh ệ được phát tri ển m ạnh t ại các n ước A. Ch ậm phát tri ển B. Đang phát tri ển C. Phát tri ển D. Cả 3 Câu 216: Công ngh ệ đầ u tiên trong toàn b ộ công tác tính giá thành s ản ph ẩm là : A. Xác định được các chi phí đã b ỏ ra trong quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm B. Xác định đố i t ượng tính giá thành s ản ph ẩm C. Xác định được chi phí tr ực ti ếp và gián ti ếp D. Cả 3 Câu 217: Công ngh ệ là : A. Vi ệc áp d ụng khoa h ọc vào công ngh ệ b ằng cách s ử d ụng các k ết qu ả nghiên c ứu và xử lý nó m ột cách có h ệ th ống và method B. Hệ th ống ki ến th ức v ề quy trình và k ỹ thu ật dùng để ch ế bi ến v ật li ệu và thông tin nó bao g ồm c ả k ỹ n ăng ki ến th ức thi ết b ị và method s ử d ụng trong s ản xu ất ch ế t ạo d ịch v ụ và qu ản lý thông tin C. Tất c ả nh ững gì dùng để bi ến đổ i đầ u vào thành đầu ra Câu 218: Ph ần c ứng c ủa công ngh ệ là : A. Bao g ồm toàn b ộ máy móc thi ết b ị nguyên v ật li ệu, ph ươ ng ti ện được coi là c ốt lõi c ủa công ngh ệ B. Chi các v ấn đề k ỹ n ăng c ủa lao độ ng các d ữ li ệu thông tin, các v ấn đề t ổ ch ức qu ản lý C. Các ph ươ ng ti ện k ỹ thu ật nh ư máy móc trang b ị công c ụ n ăng l ượng nguyên v ật li ệu
  32. D. Cả 3 Câu 219: Ph ần v ật t ư k ỹ thu ật được coi là : A. Sức m ạnh c ủa công ngh ệ B. Cốt lõi c ủa công ngh ệ C. Động l ực c ủa công ngh ệ D. Cả 3 Câu 220: Chuy ển giao công ngh ệ là : A. Ho ạt độ ng nh ằm đua công ngh ệ tiên ti ến đế n tay ng ười tiêu dùng ( tr ước hết là nh ững sản xu ất kinh doanh ch ủ y ếu d ưới hình th ức mua bán trên th ị tr ường đặ c bi ệt là th ị tr ường qu ốc t ế) B. Ho ạt độ ng chuy ển giao các bí quýêt MMTB cho các doanh nghi ệp d ưới hình th ức mua bán, bi ếu , t ặng, cho C. Đư a các thi ết b ị nghiên c ứu khoa h ọc t ừ n ơi này n ước này sang n ơi khác n ước khác D. Nh ững cu ộc tham quan nghiên c ứu kh ảo sát ở n ước ngoài, nh ững h ội ngh ị khoa h ọc qu ốc t ế mà ở đó ng ười mua và ng ười bán có th ể g ặp nhau cùng gi ới thi ệu ho ặc tho ả thu ận về công ngh ệ chuy ển giao Câu 221: Th ị tr ường ph ần c ứng là : A. Th ị tr ường mà ở đó ng ười mua và bán các trang thi ết b ị đã được s ản xu ất đặ t tr ả và đã bán v ới giá ổn đị nh trên th ị tr ường B. Th ị tr ường mà ở đó ng ười ta mua và bán các thi ết b ị ho ặc các phát minh sáng ch ế còn nằm trong giai đoạn nghiên c ứu th ử giá c ả c ủa các lo ại s ản ph ẩm này th ường không ổn định và không theo quy lu ật giá tr ị C. A & B đúng D. A & B sai Câu 222: Chuy ển giao d ọc là : A. Quá trình chuy ển giao di ễn ra tu ần t ự nghiên c ứu c ơ b ản chuy ển sang nghiên c ứu ứng dụng tri ển khai và công ngh ệ hoá B. Quá trình chuy ển giao công ngh ệ đã được tri ển khai t ừ 1 n ơi, 1 khu v ực 1 ngành và 1 qu ốc gia khác C. Quá trình chuy ển giao công ngh ệ v ới điều ki ện, y ếu t ố giá không đổ i chi phí v ề MMTB n ặng v ốn t ăng lên và chi phí v ề lao độ ng gi ảm xu ống D. Quá trình chuy ển giao công ngh ệ trong đó các y ếu t ố v ề lao độ ng MMTB t ăng lên và chi phí v ề lao độ ng gi ảm xu ống Câu 223: Chuy ển giao công ngh ệ là : A. Bên giao và bên nh ận thu ộc 2 qu ốc gia khác nhau B. Bên giao và bên nh ận thu ộc 1 qu ốc gia C. Không c ần thi ết đế n qu ốc t ịch c ủa 2 bên mi ễn là vi ệc giao nh ận x ảy ra trong cùng 1 qu ốc gia D. Cả 3 Câu 224: Chuy ển giao công ngh ệ tr ực ti ếp x ảy ra khi :
  33. A. Quá trình chuy ển giao có m ặt c ủa 2 bên giao và nh ận B. Quá trình chuy ển giao có m ặt c ủa c ả 2 bên giao và bên nh ận ho ặc đựơc th ực hi ện qua 1 hay nhi ều trung gian C. Quá trình chuy ển giao được th ực hi ện khi bên giao và bên nh ận không thu ộc 1 t ổ ch ức D. Quá trình chuy ển giao được th ực hi ện khi bên giao và bên nh ận thu ộc cùng 1 t ổ ch ức Câu 225: Khi l ựa ch ọn ph ươ ng án công ngh ệ t ối ưu trên quan điểm giá thành: A. Ph ươ ng án nào có giá thành l ớn nh ất được xem là ph ươ ng án t ối ưu B. Ph ươ ng án nào có giá thành l ớn h ơn chi phí được xem là ph ươ ng án t ối ưu C. Ph ươ ng án nào có giá thành nh ỏ h ơn chi phí được xem là ph ươ ng án t ối ưu D. Ph ươ ng án nào có giá thành h ạ được xem là ph ươ ng án t ối ưu Câu 226: Công th ức chung được s ử d ụng để ch ọn ph ươ ng án t ối ưu d ựa trên quan điểm giá thành là : A. Z = C + V.Q B. Z = C.V.Q C. Z = Q + VC D. Z = Q – VC Câu 227: Trong công th ức Z = C + VQ ng ười ta phân chia chi phí c ố đị nh và chi phí bi ến đổi c ăn c ứ vào : A. Mối quan h ệ gi ữa giá thành và chi phí B. Mối quan h ệ gi ữa giá thành và s ản l ượng C. Mối quan h ệ gi ữa chi phí s ản l ượng và chi phí D. Mối quan h ệ gi ữa chi phí và s ản l ượng Câu 228: Giá thành s ản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp là : A. Bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ nh ững hao phí lao độ ng s ống và lao động văn hoá mà doanh nghi ệp ph ải chi ra trong 1 th ời k ỳ để th ực h ịên các ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh các lo ại B. Bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ nh ững hao phí lao độ ng s ống và lao động v ăn hoá mà doanh nghi ệp ph ải chi ra để s ản xu ất và tiêu th ụ s ản ph ẩm C. Bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ những hao phí và chi tiêu mà doanh nghi ệp ph ải chi ra trong k ỳ kinh doanh D. Bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ nh ững hao phí lao độ ng s ống và lao động văn hoá mà doanh ngh ịêp ph ải ch ỉ ra trong 1 n ăm để th ực hi ện các ho ạt động s ản xu ất kinh doanh và tiêu th ụ s ản ph ẩm Câu 229: Chi phí s ản xu ất kinh doanh t ạo nên : A. Giá thành s ản ph ẩm B. Giá tr ị c ủa s ản ph ẩm C. Cả A & B đúng D. A & B sai Câu 230: Chi phí s ản xu ất xã h ội t ạo nên :
  34. A. Giá thành s ản ph ẩm B. Giá tr ị s ản ph ẩm C. Cả A & B đúng D. Cả A & B sai Câu 231: Để qu ản lý s ản ph ẩm có hi ệu qu ả kinh t ế trong doanh nghi ệp ph ải qu ản lý và Zsp thông qua các lo ại h ạch toán A. Hạch toán th ống kê B. Hạch toán k ế toán C. Hạch toán nghi ệp v ụ D. Cả 3 Câu 232: Chi phí bi ến đổ i: A. Là nh ững chi phí không thay đổ i khi s ản l ượng s ản ph ẩm làm ra t ăng hay gi ảm trong 1 gi ới h ạn đầ u t ư nh ất đị nh B. Là nh ững chi phí thay đổ i ứng , gi ảm t ỷ l ệ thu ận hay t ỷ l ệ ngh ịch v ới tình hính thay đổi c ủa s ản l ượng s ản ph ẩm được s ản ph ẩm C. Là nh ững chi phí có quan h ệ tr ực ti ếp v ới quá trình s ản xu ất ra t ừng lo ại s ản ph ẩm và được tính vào giá thành đơ n v ị c ủa s ản ph ẩm D. Là nh ững chi phí có liên quan đến ho ạt độ ng chung c ủa phân x ưởng c ủa doanh nghiệp và được tính ra ở giá thành 1 cách gián ti ếp b ằng method phân b ổ Câu 234: Điểm nút là : A. Tại đó ứng v ới s ố l ượng s ản ph ẩm nh ất đị nh, giá thành c ủa 2 ph ươ ng án = 0 B. Tại đó ứng v ới 1 chi phí nh ất đị nh, giá thành c ủa 2 ph ươ ng án = nhau C. Tại đó ứng với 1 s ố l ượng s ản ph ẩm nh ất đị nh, giá thành c ủa 2 ph ươ ng án = 0 D. Tại đó ứng v ới 1 s ố s ản ph ẩm nh ất đị nh , giá thành c ủa 2 ph ươ ng án = nhau Câu 235: Khi chuy ển giao công ngh ệ doanh nghi ệp c ần xem xét m ối quan h ệ gi ữa: A. Vốn – chi phí – giá thành B. Vốn – công ngh ệ - giá thành C. Vốn – công ngh ệ - chi phí D. Vốn – công ngh ệ - tiêu th ụ Câu 236: Nh ững n ước có kh ả n ăng đổ i m ới công ngh ệ cao được g ọi là công ngh ệ cao c ấp th ường b ắt đầ u b ằng công ngh ệ có hàm l ượng cao v ề : A. Lao động B. Vốn C. Nguyên nhiên li ệu D. Tri th ức E. Cả 4 Câu 237: Để th ực hi ện chuy ển giao công ngh ệ có hi ệu qu ả c ần ph ải có điều ki ện: A. Xác định được nhu c ầu đổ i m ới hình th ức chuy ển giao công ngh ệ và th ị tr ường chuy ển giao công ngh ệ B. Động l ực c ủa 2 bên cung ứng và ti ếp nh ận công ngh ệ
  35. C. Năng l ực công ngh ệ th ực t ế c ủa bên chuy ển giao và bên ti ếp nh ận công ngh ệ D. Thông tin v ề công ngh ệ E. Cả 4 Câu 238: Nhân t ố quan tr ọng nh ất chi ph ối n ền kinh t ế hi ện đạ i và làm cho n ền kinh t ế tr ở nên n ăng động h ơn: A. Chuy ển giao công ngh ệ B. Đổi m ới công ngh ệ C. A & B đúng D. A & B sai Câu 239: Toàn b ộ quá trình đổi m ới công ngh ệ bao g ồm vi ệc t ạo ra và tri ển khai ứng dụng toàn b ộ công ngh ệ vào th ực ti ễn được c ấu thành b ởi các giai đoạn có tính k ế ti ếp nhau bao g ồm: A. Truy ền bá đổ i m ới và phát minh B. Đổi m ới truy ền bá và ph ảt minh C. Phát minh đổi m ới và truy ền bá Câu 240: Tiêu chu ẩn để có kh ả n ăng c ấp b ằng sáng ch ế : A. Tính sáng t ạo B. Tính m ới l ạ C. Tính có ích D. Cả 3 Câu 241: Hình th ức đổ i m ới công ngh ệ di ễn ra th ường xuyên là : A. Đổi m ới c ăn b ản B. Đổi m ới d ần d ần C. Đổi m ới có h ệ th ống D. Đổi m ới công ngh ệ th ế h ệ sau Câu 242: Giá thành công x ưởng bao g ồm giá thành phân x ưởng và : A. Chi phí ngoài s ản xu ất B. Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp C. Chi phí s ử d ụng MMTB D. Chi phí qu ản lý phân x ưởng Câu 243: Quá trình đổi m ới công ngh ệ tiên ti ến bao g ồm các b ước theo th ứ t ự sau : A. Dự đoán công ngh ệ, th ực hi ện công ngh ệ, khai thác công ngh ệ và khuy ến khích công ngh ệ B. Dự đoán công ngh ệ , khai thác công ngh ệ , th ực hi ện công ngh ệ, khuy ến khích công ngh ệ, có được công ngh ệ C. Dự đoán công ngh ệ , có được công ngh ệ , th ực hi ện công ngh ệ , khai thác công ngh ệ , khuy ến khích công ngh ệ D. Khuy ến khích công ngh ệ , d ự đoán công ngh ệ , khai thác công ngh ệ , th ực hi ện công ngh ệ , có được công ngh ệ
  36. Câu 245: Các hình th ức đổ i m ới công ngh ệ bao g ồm : A. Đổi m ới c ăn b ản , đổ i m ới tiên ti ến, đổ i m ới có h ệ th ống, đổ i m ới công ngh ệ th ế h ệ sau B. Đổi m ới có h ệ th ống, đổ i m ới c ăn b ản, đổ i m ới d ọc, đổ i m ới công ngh ệ th ế h ệ sau C. Đổi m ới c ăn bản , đổ i m ới ngang, đổ i m ới d ọc, đổ i m ới có h ệ th ống D. Đổi m ới công ngh ệ th ế h ệ sau , đổ i m ới d ọc , đổ i m ới có tiên ti ến, đổ i m ới ngang Câu 246: Chi phí là : A. Toàn b ộ nh ững chi phí do doanh nghi ệp b ỏ ra để s ản xu ất s ản ph ẩm B. Toàn b ộ nh ững chi phí v ề nguyên v ật li ệu, lao độ ng do doanh nghi ệp b ỏ ra để s ản xu ất sản ph ẩm C. Bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ nh ững hao phí v ề lao độ ng s ống , lao động v ăn hóa mà doanh nghi ệp ph ải chi ra trong 1 th ời k ỳ để th ực hi ện các ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh nh ất đị nh D. Bi ểu hi ện b ằng ti ền của toàn b ộ nh ững hao phí v ề lao độ ng s ống, lao độ ng v ăn hoá mà doanh nghi ệp ph ải chi ra trong các th ời k ỳ để th ực hi ện các ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh nh ất định