Marketing quốc tế - Tuần 14: Chiến lược chiêu thị

pdf 32 trang vanle 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Marketing quốc tế - Tuần 14: Chiến lược chiêu thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmarketing_quoc_te_tuan_14_chien_luoc_chieu_thi.pdf

Nội dung text: Marketing quốc tế - Tuần 14: Chiến lược chiêu thị

  1. BUS505 MARKETING QUỐC TẾ TUẦN 14 CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ
  2. Mục tiêu:  Phân tích được các yếu tố môi trường tác động đến chiến lược truyền thông như thế nào  Biết được các phương tiện truyền thông  So sánh được thuận lợi và bất lợi của các phương tiện truyền thông  Biết được chiến lược quảng cáo sáng tạo  Biết được quản trị truyền thông đa quốc gia.
  3. Nhân tố ảnh hưởng đến truyền thông toàn cầu: Kinh tế, văn hoad (ngôn ngũ), luật lệ, những sự khác nhau cạnh tranh Bối cảnh nước Bối cảnh nước nhà ngoài Người gởi Người Thông Kênh (Mã hóa nhận (giải điệp thông điệp TĐ) mã TĐ) Âm thanh phát ra Kết quả truyền Phản hồi thông Tiến trình truyền thông
  4. Tiêu chuẩn hóa hay thích nghi hóa?
  5. Châu Âu Saudi Arabia
  6. Sự khác nhau trong thông điệp quốc tế
  7. Kinh tế Văn hóa Pháp luật Chính trị Sự khác nhau trong cạnh tranh
  8. Sự tác động của kinh tế đến thông điệp  Tỉ lệ biết đọc, biết viết  Tính tiếp cận các loại phương tiện truyền thông  Chi phí sản xuất truyền thông.
  9. Sự tác động của văn hóa đến thông điệp  Ngôn ngữ, sự diễn dịch và biểu tượng.  Tôn giáo  Phong cách truyền thông  Văn hóa – Thông điệp (ELM) . Thông tin . Cảm xúc: sợ hãi, hài hước, lo âu . Văn hóa ngữ cảnh thấp/ cao . Văn hóa đàn ông/đàn bà
  10. QC Cadbury ở Anh
  11. QC Cadbury ở Úc
  12. Quảng cáo sáng tạo – Cảm xúc
  13. Quảng cáo sáng tạo – cảm xúc
  14. Rảo cản văn hóa
  15. Quảng cáo sáng tạo – thông tin
  16. Ảnh hưởng của văn hóa – nữ quyền
  17. Sự tác động của pháp luật đến thông điệp
  18. Sự tác động của chính trị đến thông điệp  Đài loan, Hong Kong ><Trung Quốc
  19. Sự canh tranh tác động đến thông điệp Sự canh tranh làm thông điệp khác nhau:  Số lượng  Kích cỡ  Sự xâm chiếm  Chiến lược chiêu thị
  20. Các hoạt động chiêu thị
  21. Truyền thông Truyền thông một chiều hai chiều Quảng PR Xúc tiến bán hàng Marketing trực Bán hàng cá cáo tiếp nhân Nhật Báo cáo hàng Hoàn tiền lại và Đại diện bán báo năm giảm giá Thư trực tiếp hàng Quản lý lực Hình ảnh tập Catalogues và lượng bán Tạp chí đoàn brochures Marketing CSDL hàng Hội chợ Ti vi Tạp chí nội bộ Hàng mẫu Internet thương mại Quan hệ với Radio báo chí Phiếu quà tặng Telemarketing Triển lãm Cinema Sự kiện Quà tặng Ngoài Vận động hành trời lang Cuộc thi Tài trợ Hội chợ, triển lãm
  22. Quảng cáo ngoài trời
  23. Tiến trình xây dựng chiến lược quảng cáo
  24. Xác định mục tiêu . Mục tiêu truyền thông . Mục tiêu kinh doanh Quyết định ngân sách . %/doanh thu Vs khả năng . Theo cạnh tranh . Theo mục tiêu công việc Quyết định thông điệp Quyết định phương tiện (Chiến lược sáng tạo) . Độ bao phủ . USP . Tần suất . Tiêu chuẩn hóa Vs Thích . Ảnh hưởng nghi hóa . Loại phương tiện Chọn đại lý . Địa phương Vs Quốc tế Đánh giá quảng cáo . Tác động truyền thông . Kiểm trả quảng cáo in/TV . Kiểm tra QC hoàn chỉnh: kiểm tra nhận thức/ đối thủ . Tác động đến bán hàng: thực nghiệm
  25. Quản trị truyền thông toàn cầu
  26. Những cách tiếp cận trong QC đa quốc gia . Chính sách tự do kinh doanh (laissez faire) – mỗi công ty con theo dỗi hoạt riêng nó. . Quảng cáo xuất khẩu (export advertising) – tính đồng dạng với sự thích nghi nhỏ - phụ đề thuyết minh . Quảng cáo nguyên mẫu (prototype advertising) – sự thay đổi ở địa phương được cho phép trong vòng bản nguyên thể chuẩn. . Tiếp cận địa phương (regional approach) – một sự thỏa hiệp giữa chính sách tự do kinh doanh và quảng áo xuất khẩu . Quảng cáo diễn đàn (platform advertising) - một sự định vị toàn cầu chủ đề và hệ thống nhận diện thương hiệu, nhưng những khái niệm sáng tạo đặc trưng được xác định một cách địa phương.
  27. Lựa chọn đại lý Đại lý địa phương Đại lý quốc tế . Hỗ trợ công ty con . Tận dụng lợi thế . Quan sát thị trường kinh tế từ sản lượng . Sáng tạo . Thông điệp thích . Tiếp xúc cá nhân hợp . Đa dạng ý tưởng . Nguồn lực và kỹ năng dễ quản lý